Chào cờ: Toàn trường
Học vần: BÀI 35: UÔI - ƯƠI
I.Yêu cầu
- Đọc được: uôi, ươii, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng; Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
- Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần uôi, ươi
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ: nải chuối, múi bưởi, vú sữa
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
TUẦN 9 Ngày soạn: 26/10/2012 Ngày giảng: Thứ hai 29/10/2012 Chào cờ: Toàn trường Học vần: BÀI 35: UÔI - ƯƠI I.Yêu cầu - Đọc được: uôi, ươii, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng; Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa - Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần uôi, ươi - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ: nải chuối, múi bưởi, vú sữa - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: - Viết: cái túi, gửi quà, ngửi mùi - Đọc bài vần ui, ưi, tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu ứng dụng ? - Nhận xét chung, ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Treo vật mẫu hỏi: Đây là cái gì? - Trong tiếng chuối, có âm, dấu thanh nào đã học? - Hôm nay học các vần mới uôi, ươi * Vần uôi a. Nhận diện vần - Phát âm - Nêu cấu tạo vần uôi? - So sánh vần uôi với vần ôi. - Yêu cầu HS tìm vần uôi trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm. - Phát âm mẫu: uôi - Đánh vần: u- ô - i - uôi - Giới thiệu tiếng: - Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới. - Nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng. - Gọi HS phân tích . c. Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối - Đọc trơn: chuối, nải chuối - Chỉnh sữa cho HS. * Vần ươi: ( tương tự vần uôi) - Vần ươi được tạo bởi âm ư, ơ, i - So sánh vần ươi với vần ơi? - Đánh vần: ư - ơ - i - ươi bờ - ươi - bươi - hỏi - bưởi múi bưởi d. Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. uôi nải chuối ươi múi bưởi - Nhận xét chỉnh sữa e. Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi HS đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1 - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng - Luyện câu - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng - Trong tranh có những gì? - Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu - Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. - Nhận xét phần đọc của HS * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở Tập viết - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm vở 1 tổ, nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề Trong tranh . - Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? - Vườn nhà em trồng những cây gì? - Quả chuối chín có màu gì? - Thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Cùng HS nhận xét bổ sung * Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài. So sánh vần uôi và vần ươi giống khác nhau chỗ nào? - Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi - Xem bài mới. Nhận xét giờ học - Viết bảng con - 1 HS lên bảng - Nải chuối, - Âm ch, và thanh sắc - Lắng nghe - Theo dõi và lắng nghe - Đồng thanh - 2 HS + Giống: Kết thúc bằng âm i + Khác: Vần uôi bắt đầu bằng uô. - Tìm vần uôi vaø cài trên bảng cài - Lắng nghe - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ghép tiếng chuối - 1 HS - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - 2 HS. + Giống: đều kết thúc bằng âm i + Khác: vần ươi mở đầu bằng ươ - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 HS. Toàn lớp. Nghỉ 1 phút - Lớp theo dõi, viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi - 1 em đọc, 1 em gạch chân - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ - 2 em - 6 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Đọc lại. - Luyện viết ở vở Tập viết - Lắng nghe - chuối, bưởi, vú sữa - Trả lời theo hướng dẫn của GV. - Trả lời theo ý thích - Liên hệ thực tế và nêu. - Lắng nghe - 2 em, lớp đồng thanh. HS nêu - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 35: UÔI, ƯƠI I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần uôi, ươi - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. - Làm đúng các dạng bài tập nối, điền, viết. II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: ngửi mùi, cái túi, gửi quà Đọc bài vần ui, ưi Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ ruồi, vá lưới, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ Làm mẫu 1 tranh Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Nhà bà nuôi dưa Mẹ muối xuôi Bè nứa trôi thỏ Nhận xét sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết buổi tối, túi lưới Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Ôn các chữ cái đã học, đọc viết thành thạo vần uôi , ươi Xem trước bài vần ay, ây Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT Nêu yêu cầu 2-3 em đọc Theo dõi làm mẫu và làm VBT Nhà bà nuôi dưa Mẹ muối xuôi Bè nứa trôi thỏ Quan sát Viết bảng con Viết VBT Làm lại các bài đã làm sai. Đọc bài vần uôi, ươi ------------ ------------------------------------a & b----------------------------------------------- Ngày soạn: 27/10/ 2012 Ngày giảng: Thứ ba 30/10/2012 Học vần: BÀI 36: AY - Â - ÂY I.Yêu cầu - Đọc được: ay,â- ây, mây bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng; Viết được: ay, ây, mây bay, nhảy dây. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ay, ây - Giáo dục HS tính cẩn thận. Tích cực trong giờ học II.Chuẩn bị: - Tranh: máy bay, nhảy dây - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: - Viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười - Đọc bài vần uôi, ươi. Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ? - Nhận xét chung. 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? - Trong tiếng bay, dây có âm, dấu thanh nào đã học?- Hôm nay học các vần mới ay, â- ây - Viết bảng ay, â- ây * Vần ay a. Nhận diện vần: - Phát âm - Nêu cấu tạo vần ay? - So sánh vần ay với vần ai. - Yêu cầu HS tìm vần ay trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm. - Phát âm mẫu: ay. Đánh vần: a-y - ay - Giới thiệu tiếng -Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. - Nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng. - Gọi HS phân tích . c. Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lân: bờ - ay - bay - Đọc trơn: bay. Máy bay - Chỉnh sữa cho HS. * Vần ây: ( tương tự vần ay) - Giới thiệu âm â - Vần ây được tạo bởi âm â, y - So sánh vần ây với vần ay? - Đánh vần: â - y - ây dờ - ây – dây. Nhảy dây d. Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ay, máy bay, ây, nhảy dây - Nhận xét chỉnh sữa. Giúp HS lúng túng * Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi HS đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1 - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 a. Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng + Luyện câu - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: - Trong tranh vẽ gì? - Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu - Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu, nhận xét. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vần ay, ây vở Tập viết - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm bài, nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề trong tranh - Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? - Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? - Yêu câù HS luyện nói theo chủ đề trên. * Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài. So sánh vần ay và vần ây giống và khác nhau chỗ nào? - Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây - Xem bài mới: Ôn tập. Nhận xét giờ học - Viết bảng con - 1 HS lên bảng - Lắng nghe - Máy bay, nhảy dây - Âm d, b - Lắng nghe - Theo dõi và lắng nghe - Đồng thanh - Có âm a đứng trước, âm y đứng sau + Giống: mở đầu bằng âm a + Khác: vần ay kết thúc bằng âm y. - Tìm vần ay cài bảng cài - Lắng nghe - Đồng thanh - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ghép tiếng bay - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - 2 em. + Giống: đều kết thúc bằng âm y + Khác: vần ây mở đầu bằng â - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 em đọc lại toàn bài Nghỉ 1 phút - Lớp theo dõi, viết định hình - Viết bảng con . - Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi - 1 em đọc, 1 em gạch chân - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - Bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây - 2 em - 6 em. - Cá nhân, nhóm , lớp - Đọc lại. - Luyện viết ở vở Tập viết - chạy, bay ..... - Trả lời theo hướng dẫn của GV. - Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Trả lời - bơi, bò, nhảy - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em ,Lớp đồng thanh - Vần ay , ây (2 em) - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Lắng nghe để thực ... ài toán - Hướng dẫn HS làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông - Gọi lên bảng chữa bài. - Cùng HS nhận xét sửa sai 3. Củng cố, dặn dò - Đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 3 * Trò chơi: Thành lập các phép tính. - Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em. Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - Lắng nghe, ghi nhớ rút kinh nghiệm - HS nhắc tựa. - Quan sát trả lời câu hỏi. - 2 bông hoa. - 1 bông hoa. - Còn 1 bông hoa. - Nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. - Đọc nhiều em. 2 – 1 = 1 - Đọc 5 em. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - Nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. - Đọc lại 5 em. Nghỉ giữa tiết. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính - Nêu yêu cầu bài - Làm bảng con. 2 3 3 - 1 2 1 1 1 2 - Làm bảng con các bài còn lại. - Học sinh nêu - Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? - Làm vở ô li 3 - 2 = 1 (con chim). - 3 HS đọc - Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. - Thực hiện ở nhà. Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 7: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết, Tập 1 - Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1, Tập 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận. Ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1 II.Chuẩn bị: Mẫu viết tuần 7, vở TV, bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con - Nhận xét ghi điểm bài cũ 2.Bài mới: Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. - Hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Viết mẫu trên bảng lớp xưa kia, ngà voi, mua dưa, gà mái - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia - HS viết bảng con. 3.Thực hành - Cho HS viết bài vào vở Tập viết. - Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết * Chú ý nhắc nhở HS thư thế ngồi viết và cách cầm bút đúng khi viết. 4.Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con: Chú ý, nghé ọ, lá mía - Lắng nghe - Nêu tựa bài. - Theo dõi ở bảng lớp. - Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái - HS phân tích. - Viết bảng con - Thực hành bài viết - Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái -Thực hiện ở nhà. --------------------------------a & b------------------------------ Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 7: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ : ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết, Tập 1 - Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1, Tập 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận. Ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1 II.Chuẩn bị: Mẫu viết tuần 8, vở viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Gọi 4 HS lên bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. - Hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Viết mẫu trên bảng lớp đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. - HS viết bảng con. 3.Thực hành - Cho HS viết bài vào Tập viết. Theo dõi nhắc, động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết - Thu vở chấm một số em. - Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo - 4 HS lên bảng viết: - xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - Chấm bài tổ 3. Lắng nghe - Nêu tựa bài. - Theo dõi ở bảng lớp. - đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - HS nêu: đồ chơi. - HS phân tích. - Thực hành bài viết - đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - Nộp vở chấm bài - Thực hiện ở nhà. Luyện toán: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4, 5 I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5 và phép cộng có số 0 - Giúp HS bước đầu làm quen với dạng toán nhìn hình vẽ để điền dấu. II.Chuẩn bị: Mô hình minh họa bài tập 4 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 3 + 0 ; 3 + 2 ; 1 + 4 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính 2 5 1 3 2 0 + + + + + + 5 0 3 2 3 5 .... ..... ..... ..... ....... ..... Nhận xét sửa sai Bài 2: Tính. 2 + 1 + 1 =..... 3 + 1 + 1 = ..... 2 + 2 + 1 = .... .1 +3 + 1 =.... 4 + 1 + 0 =..... 2 + 0 + 3 =..... Nêu cách làm? Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Điền dấu , = ( HS khá giỏi) 2 + 2 .....5 2 + 1.....1 + 2 3 + 1 ....3 + 2 2 + 3.......5 2 + 2 ....1 + 2 3 + 1 ....1 + 3 5 + 0 ......5 2 + 0.....1 + 2 1 + 4 ....4 + 1 Nêu cách làm? Bài 4: Viết phép tính thích hợp. IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5, Làm bài tập ở nhà Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu Làm bảng con Nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con Cộng số thứ nhất với số thứ hai được kết quảcộng với số thứ ba. Nêu yêu cầu bài Làm bảng lớp 3 em , lớp làm VBT Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu. Làm vở bài tập, 3 em lên bảng làm. Nêu yêu cầu Quan sát tranh vẽ rồi đặt dề toán rồi viết phép tính thích hợp vào VBT 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 Thực hiện ở nhà -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Chiều: Luyện toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.Yêu cầu: - Củng cố bảng trừ, cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 3. Bước đầu làm quen giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. - Tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài. HSKT làm được bài tập 1, 2. II. Chuẩn bị: Mô hình minh họa bài tập 4 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 4 + 0 2 + 3 3 + 1 - Nhận xét sửa sai 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính. 1 + 2 = ... 3 - 1 = .... 1 + 1 = ... 2 - 1 = .... 3 - 2 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 1 = .... 3 - 1 = ... 2 - 1 = ... 3 - 1 = .... 3 - 2 = .... - Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 2 3 3 3 3 1 ..... 2 1 ..... ..... .... 1 ..... ..... 2 1 - Nêu cách làm? - Nhận xét, bổ sung Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp 3 - 2 2 - 1 3 - 1 1 2 3 - Nhận xét sửa sai. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Đưa tranh cho HS quan sát kĩ rồi đặt đề toán - Nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh bài toán. - Cùng HS phân tích bài toán - Cùng HS nhận xét sửa sai - Chấm 2/ 3 lớp, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò - Ôn phép trừ trong phạm vi 3 - Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị bài mới. Làm bảng con. 3HS làm bảng lớp. - Nêu yêu cầu - 4 HS lên bảng làm, lớp làm VBT - Nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Trừ rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau. - Nêu yêu cầu - Lớp làm vở BT, lên bảng nối - Nêu yêu cầu * Bài toán: có 3 con thỏ, 1 con chạy đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con thỏ? 3 - 2 = 1 - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT - Đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 3 - Lắng nghe, thực hiện. Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT: ƯƠI, EO, TÚI LƯỚI, LEO TRÈO. I.Mục tiêu: Giúp HS Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II. Chuẩn bị:- Bảng phụ viết: ươi, eo, túi lưới, leo trèo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết : chia sẻ, lá mía, ngựa tía Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ ươi, eo, túi lưới, leo trèo. +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần , tiếng , từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 3 ô li ? cao 2,5 ô li? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ươi, eo, túi lưới, leo trèo. +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....) ươi, eo, túi lưới, leo trèo Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài oi, ai Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp u ,ư, t , i, , a, v , e, c , g, q l, t , r e, o, u, ư, ơ, i, v, e. Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Sinh hoạt: LỚP I.Yêu cầu: - Đánh giá hoạt động tuần 9. Nắm được phương hướng của tuần 10. - Mạnh dan, tự tin trong sinh hoạt tập thể. - Ý thức phê và tự phê bình II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III. Các hoạt động dạy học 1.Đánh giá hoạt động tuần 9 - Duy trì được sĩ số, nề nếp của lớp. - Trang phục đầy đủ, đúng quy định - Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. - Tham gia tốt các hoạt động - Học có tiến bộ: Kiên, Văn Thành *Tồn tại - Chuẩn bị bài ở nhà chưa tốt: Hùng, Giáp - Một số em còn quên dụng cụ học tập - Nói chuyện riêng trong giờ học 2.Phương hướng tuần tới. - Phát huy những ưu điểm của tuần trước. - Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Học và làm bài tập trước khi đến lớp. - Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ - Mặc trang phục đúng quy định đảm bảo cho sức khoẻ - Phụ đạo học sinh: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán. - Học nội dung ở sổ tay sao nhi đồng - Trang trí lớp học theo chủ điểm tháng 11 ----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: