Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái

Học vần

Bài 35: uôi –ươi

I.Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

 - Rèn kĩ năng đọc,viết đúng cho HS.

- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết; biết chăm sóc cây.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV: bộ chữ, tranh, SGK. que chỉ, bảng cài.

- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.

III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1

1.Kiểm tra:5

- HS đọc bài 34.

- GV nhận xét – cho điểm.

2. Bài mới:

 

doc 40 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 
 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011.
Học vần
Bài 35: uôi –ươi
I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
 - Rèn kĩ năng đọc,viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết; biết chăm sóc cây. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, SGK. que chỉ, bảng cài.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Kiểm tra:5’ 
- HS đọc bài 34.
- GV nhận xét – cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
+ Vần uôi: 
GV đính bảng vần : uôi
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần uôi.
GV đính bảng : chuối
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
? Bức tranh vẽ gì?
GV đính bảng: nải chuối.
+Vần ươi: Dạy tương tự vần uôi.
Cho HS so sánh ươi với uôi.
*HĐ2: Hướng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hướng dẫn HS viết và viết mẫu: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 GV nhận xét, sửa
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
* HĐ4: Củng cố : 2’ 
 GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS ghép vần uôi.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần uôi, ươi.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
2 HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ5: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi.
GV giới thiệu câu ứng dụng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
+ Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết:8 - 10’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi hướng dẫn HS.
*HĐ7: Luyện nói:7 - 8’
GV cho HS quan sát tranh hỏi, thảo luận:
- Trong tranh vẽ những gì?
-Trong ba thứ quả này bạn thích quả nào nhất?
- Vườn nhà bạn trồng cây gì?
- Khi chín quả đó có màu gì?
- Bạn đã được ăn những quả này chưa? Có vị gì?
- Kể tên một số loại quả khác?
GV liên hệ, giáo dục HS.
4. Củng cố - Tổng kết:3’
 GV nhận xét - tuyên dương 
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS tìm tiếng có vần uôi.
HS đọc, phân tích tiếng: buổi.
HS luyện đọc câu ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm, cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập viết
HS đọc chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
1 số HS lên trình bày trước lớp. 
HS nhận xét, bổ sung.
2 HS thi đọc bài.
Nhận xét.
 Toán
Tiết33: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về phép cộng một số với 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. Làm được các bài 1, 2, 3 trong SGK trang 52.
-Rèn kĩ năng làm tính cộng thành thạo cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: phấn màu, thước, SGK, 
- HS : SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ 
-HS làm bảng con : 4+ 0 = 0 +3 =
- Nhận xét – sửa.
2. Bài mới: 27- 28’
 HĐ của GV
 HĐ của HS
+Bài 1(52): Tính.
Tổ chức trò chơi “ Truyền điện”
GV nhận xét – tuyên dương.
GV củng cố phép cộng, 1 số cộng với 0.
+Bài 2(52): Tính.
GV nhận xét, củng cố tính chất của phép cộng.
+Bài 3(52): >, <. =?
GV chấm bài – nhận xét.
GV củng cố lại cách so sánh.
3. Củng cố - tổng kết:
GV củng cố lại bài – Nhận xét giờ học.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS nhẩm miệng - HS chơi trò chơi.
Nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài – nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài vào vở.
Chữa bài – nhận xét.
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011.
Học vần
Bài 36: ay - â - ây
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây ; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 - Rèn kĩ năng đọc,viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, SGK, que chỉ, bảng cài.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Kiểm tra:5’ 
-HS đọc bài 
- GV nhận xét - cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
+ Vần ay: 
GV đính bảng vần : ay
Cho HS so sánh ay với ai.
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần ay.
GV đính bảng : bay
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
GV đính bảng: máy bay.
+Vần ây: GV đính bảng â 
Dạy vần ây tương tự vần ay.
Cho HS so sánh ây với ay.
*HĐ2: Hướng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hướng dẫn dẫn HS viết và viết mẫu: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
 GV nhận xét, sửa
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
+ Củng cố : 3’ 
 GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS so sánh – nhận xét.
HS ghép vần ay.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS đọc, phân tích cấu tạo â.
HS ghép thanh cài â và đọc.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần ay, ây.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
2 HS đọc lại bài.
 	 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ5: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi.
GV giới thiệu câu ứng dụng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
 * Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết:8 - 10’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi hướng dẫn HS.
*HĐ7: Luyện nói:7- 8’
GV cho HS quan sát tranh, thảo luận:
- Trong tranh vẽ gì? Em hãy nêu từng hoạt động trong tranh?
- Khi nào thì cần đi máy bay?
- Hằng ngày bạn đến trường bằng phương tiện gì? 
- Bố mẹ em đi làm bằng phương tiện gì?
- Để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng cách nào nữa?
GV liên hệ, giáo dục HS.
4. Củng cố - Tổng kết:3’
 GV nhận xét - tuyên dương 
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS tìm tiếng có vần ay, ây.
HS đọc, phân tích tiếng chạy, nhảy.
HS luyện đọc câu ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm,cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập viết
HS đọc chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe.
HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
1 số HS lên trình bày trước lớp. 
HS nhận xét, bổ sung.
HS đọc lại bài.
Nhận xét.
 Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011.
Học vần.
Bài 37: Ôn tập.
I. Mục tiêu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng i / y, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS biết đoàn kết, giúp đỡ mọi người, không nên tham lam.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: tranh, phấn màu, SGK, kể chuyện, bảng ôn.
- HS : vở TV, bút, bộ chữ, bảng con, SGK, phấn.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1.
1. Kiểm tra: 5’ 
- HS đọc bài 36.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*HĐ1: Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi để khai thác ND đầu bài.
*HĐ2: Ôn tập: 25 – 27’
+ Ôn các vần vừa học:
- GV cho HS đọc lại các âm trong bảng ôn.
- Cho HS ghép vần.
- GV ghi bảng các vần HS ghép được.
Cho HS so sánh một số vần.
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
*HĐ4: Viết từ ứng dụng:
GV hướng dẫn HS viết, viết mẫu: tuổi thơ, mây bay.
 GV nhận xét – sửa cho HS.
+ Củng cố:
 GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS quan sát + trả lời.
HS đọc lại các âm trong bảng ôn.
HS ghép vần.
HS luyện đọc các vần vừa ghép.
HS so sánh.
HS tìm từ có các vần vừa ôn.
HS tìm, đọc tiếng có vần vừa ôn.
HS luyện đọc từ ứng dụng.
HS tập viết vào bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*HĐ5: Luyện đọc: 12- 14’
+ Đọc trên bảng:
- Đọc lại bài tiết 1.
 GV nhận xét – sửa cho HS
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
 Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả.
GV nhận xét – sửa.
+ Đọc trong sách:
GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
 GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ7: Luyện viết: 6 – 7’
- GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
GV theo dõi giúp đỡ HS.
*HĐ7: Kể chuyện: 12- 13’
GV giới thiệu truyện 
- GV kể lần 1: Kể toàn bộ truyện.
- GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS dựa vào tranh minh hoạ tập kể lại từng đoạn truyện theo nhóm.
 GV nhận xét – tuyên dương.
GV chốt lại nội dung truyện, giáo dục HS.
4. Củng cố - tổng kết:
GV tổng kết – Nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp) – nhận xét.
HS quan sát, trả lời.
HS tìm tiếng có vần vừa ôn: tay, say, thay, trời, oi.
HS phân tích 1 số tiếng – nhận xét.
HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng( cá nhân, nhóm, lớp) – nhận xét.
HS luyện đọc bài trong SGK
Nhận xét.
HS luyện viết vào vở tập viết.
HS đọc tên truyện.
HS chú ý lắng nghe.
HS nghe kể chuyện kết hợp nhìn tranh minh hoạ.
HS tập kể lại truyện theo nhóm.
Đại diện từng nhóm lên kể trước lớp – nhận xét.
HS khá giỏi có thể kể lại 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
HS đọc lại bài.
Toán
Tiết 34: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- HS làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với 0. Làm được bài 1, 2, 4 trong SGK trang 53.
- Rèn cho HS làm tính cộng thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: phấn màu, thước, SGK, ND.
- HS : bảng con, bút, SGK, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ 
-HS làm vào bảng con:
 1+1+2= 2+1+
- GV nhận xét – sửa.
2. Bài mới:
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
- Bài 1(53):Tính.
GV nhận xét, củng cố cách cộng cột dọc.
- Bài 2(53): Tính. 
G ...  trong hình vẽ bằng phép trừ. Làm được các bài tập 
trong vở BTT.
- Rèn cho HS có kĩ năng làm tính trừ thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: phấn màu, thước, ND, vở BTT.
- HS: bảng con, bút, vởBTT, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 3- 5’ 
- HS đọc phép trừ trong phạm vi 3
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 27- 28’
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
- Bài 1:(trang40) Số.
 GV củng cố cách điền số.
- Bài 2(40): tính ?
- Củng cố cách cộng và cách trừ; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài 3(40) Viết số thích hợp vào ô trống.
 GV chấm bài, nhận xét.
GV củng cố cách điền số.
- Bài 4(40): +; - ?
- Củng cố cách điền dấu.
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
GV nhận xét, củng cố cách viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Củng cố – tổng kết: 3’
- GV củng cố lại bài – nhận xét giờ học.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào vở BTT.
Chữa bài - nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài vào bảng con.
Đổi bài kiểm tra – nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài vào vở BTT
Chữa bài – nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào vở BTT.
HS quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
Tự học:
Rèn chữ viết học sinh
I. Mục tiêu: 
- HS nghe đọc và viết chính xác vần uôi ,ươi , ay, ây,eo, ao, au, âu,iu, êu. Từ ngữ nải chuối, tươi cười, máy cày , cây cau , leo trèo, chào mào, áo nâu, lưỡi rìu, kêu gọi.
- Giáo dục HS có ý thức thường xuyên luyện viết.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV : ND HS: bảng con, vở, bút.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
2. Bài mới:
*HĐ1: Luyện đọc
- GV treo nội dung bài viết - HS theo dõi, nhận xét.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết. - HS đọc cá nhân tập thể
*HĐ2: Luyện viết bảng con
- GV đọc một số vần, từ cho HS viết. - HS viết bảng con
* HĐ3: viết vở
- GV đọc cho HS nghe viết vào vở ô li. - HS viết vào vở
- Gv chấm, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- GV hệ thống và nhận xét giờ học.
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011.
Toán(đ/c Ngô Lan dạy)
Tiết40: Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; làm được bài 1, bài 2( cột 1), bài 3, bài 4( a) trang 59.
- Rèn cho HS làm tính trừ thành thạo.
- Giáo dục HS ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: bộ đồ dùng dạy toán, ND, SGK.
- HS: bảng con, phấn, bộ đồ dùng toán, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ HS đọc phép trừ trong phạm vi 4 – nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*HĐ1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5: (13’) - GV cho HS lấy 5 hình vuông rồi bớt đi số hình vuông tuỳ ý và nêu.
- GV ghi bảng phép trừ trong phạm vi 5.
- GV đính bảng từng nhóm chấm tròn,
 hướng dẫn HS nêu phép tính và nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*HĐ2: Thực hành: 15- 16’.
+ Bài 1(59): Tính.
GV nhận xét, củng cố lại phép trừ.
+ Bài 2(cột 1- 59): Tính.
GV củng cố phép trừ trong phạm vi 5.
+ Bài 3(59): Tính.
GV củng cố cách tính cột dọc.
+ Bài 4(a -59): Viết phép tính thích hợp:
GV củng cố cách viết phép tính.
3. Củng cố - tổng kết: 3’
GV chốt lại ND bài – nhận xét giờ học.
HS thực hành theo yêu cầu của GV và trả lời.
HS lập phép tính tương ứng và đọc lại.
HS đọc phép trừ trong phạm vi 5.
HS quan sát hình vẽ nêu phép tính tương ứng và nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào SGK – chữa bài, nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào bảng con .
Chữa bài, nhận xét.
HS quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS làm vào vở- chữa bài, nhận xét.
HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 5.
Học vần:
Bài 41: iêu - yêu.
I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 - Rèn kĩ năng đọc,viết, nói cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, ND, SGK.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Kiểm tra:5’ 
- HS đọc bài 40.
- GV nhận xét – cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
* Vần iêu: 
GV đính bảng vần : iêu
GV cho HS so sánh iêu với iu
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần iêu.
GV đính bảng : diều
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
GV đính bảng: diều sáo.
* Vần yêu: Dạy vần yêu tơng tự vần iêu.
Cho HS so sánh yêu với iêu.
b) Hớng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hớng dẫn dẫn HS viết và viết mẫu: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 GV nhận xét, sửa
c) Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
* Củng cố : 2’ 
 GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS so sánh – nhận xét.
HS ghép vần iêu.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần iêu, yêu.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
2 HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi.
GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
+ Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ2: Luyện viết:8 - 9’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi giúp đỡ HS.
*HĐ3: Luyện nói:7 - 8’
GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- GV hướng dẫn HS tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe.
GV nhận xét – tuyên dương.
4. Củng cố - Tổng kết:3’
 GV chốt lại nội dung bài – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS tìm tiếng có vần iêu.
HS đọc, phân tích tiếng: hiệu, thiều.
HS luyện đọc câu ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm, cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập viết
HS đọc chủ đề luyện nói.
HS quan sát tranh và trả lời.
Lần lượt từng HS lên giới thiệu về mình. 
HS nhận xét.
HS đọc lại bài.
Ôn tiếng việt: 
Luyện đọc, viết
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết chính xác các tiếng, từ có vần iêu , yêu.
- Làm đúng các bài tập trong vở BTTV.
- Giáo dục HS có ý thức thường xuyên luyện đọc, viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: bảng ôn, ND, vở BTTV.
- HS: bộ THTV, bảng con, vở BTTV.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- GV gọi HS lên bảng đọc bài 41 SGK. – HS đọc cá nhân
- Cho HS viết bảng con: diều sáo , yêu quý - HS viết bảng con
- GV nhận xét giờ học.
2. Bài mới:(27’) 
* HĐ1: Luyện đọc
- GV treo bảng ôn có các vần đã học. – HS quan sát
- Gọi HS lên bảng đọc. – HS đọc cá nhân, tập thể.
+ Đọc bài trong SGK.
- Gọi HS lên bảng đọc. – HS đọc cá nhân , tập thể
* HĐ2: Luyện viết
- GV đọc : yêu bé, biếu bà - HS viết vào bảng con.
- HD học sinh làm bài tập trong vở BTTV. – HS làm vào vở BTTV.
- GV chấm và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- GV hệ thống và nhận xét giờ học.
Ôn Toán:
 Phép trừ trong phạm vi4
I. Mục tiêu:
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; làm được các bài tập trong vở BTT trang 41
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Rèn cho HS làm tính trừ thành thạo.
- Giáo dục HS ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: bộ đồ dùng dạy toán, ND, vở BTT
- HS: bảng con, phấn, bộ đồ dùng toán, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ 
-HS đọc phép trừ trong phạm vi 3 – nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:(27’)
* HĐ1: Làm việc cá nhân
+ Bài 1: Tính - HS làm bảng cài và vở BTT
- GV hướng dẫn cách làm
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và
 phép trừ.
+ Bài 2: Tính - 3HS lên bảng, HS dưới lớp làm 
Củng cố cho HS thuộc bảng trừ và biết làm vào bảng con. 
tính trừ trong phạm vi 4.
+ Bài 3: > , < , = ? - 2 HS lên bảng dưới lớp làm trong 
- Củng cố cho HS biết làm tính cộng, trừ và SGK.
so sánh các số trong phạm vi 4.
* HĐ2: Làm việc theo nhóm - HS thảo luận nhóm
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Đại diện nhóm lên trình bày.
- Củng cố cho HS biết biểu thị tình huống
 trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
3. Củng cố dặn dò:(3’)
- GV hệ thống và nhận xét giờ học.
Sinh hoạt lớp:
I. Mục tiêu:
 - HS các sao thấy được khuyết điểm của mình trong tuần 10 Từ đó đề phương hướng hoạt động cho tuần 11
- Rèn kĩ nắng sinh hoạt tập thể tự tin , mạnh dạn.
- Giáo dục HS tinh thần đoàn kết, ý thức xây dựng lớp.
II. Chuẩn bị: 
+GV: nội dung sinh hoạt
+HS: Các ý kiến xây dựng lớp
III. Các nội dung sinh hoạt.
+ Các tổ sinh hoạt hoạt với nội dung sau:
-Tổ trưởng kiểm tra vệ sinh cá nhân các bạn .
- Từng thành viên trong tổ kể về các việc làm và kết quả học tập của mình trong tuần.
- Tổ trưởng báo cáo những ưu khuyết điểm của tổ mình với Gv
 - GV chủ nhiệm tổng hợp kết quả các tổ sau đó nhận xét chung tình hình của lớp về các mặt sau:
+ Nề nếp:
- Ra vào lớp:nhỡn chung cả lớp đó xếp hàng vào lớp nhanh nhẹn
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ
- Mặc đồng phục đỳng quy định
+ Học tập:
- Những HS cú ý thức tốt trong giờ học: Hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài: Đại, THảo, Quỳnh, Minh, My 
- Gv nhắc nhở những hs cần cố gắng hơn: Giang, Nam, Nguyễn Văn Thanh
- Gv chủ nhiệm lớp đề ra phương hướng hoạt động cho lớp trong tuần 11
* Nề nếp: Tiếp tục thực hiện và duy trì mọi nề nếp của lớp
+ Đi học đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
+ Xếp hàng vào lớp nhanh nhẹn , ngay ngắn.
+ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.	
+Tích cực học tập , chuẩn bị đầy đủ sách vở đồ dùng trước khi đến lớp.
- Thi đua học tập tốt để chào mừng ngày và 20-11
+ trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
+ Cho lớp sinh hoạt văn nghệ.
+ Cho lớp đọc lời ghi nhớ:
	 Vâng lời Bác Hồ dạy
	 Em xin hứa sẵn sàng
	 Là con ngoan trò giỏi
	 Cháu Bác Hồ kinh yêu.
IV. Củng cố: GV nhận xét giờ sinh hoạt 

Tài liệu đính kèm:

  • docT9.doc