Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Lê Thị Hoa - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Lê Thị Hoa - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện

Thứ: 2

Toán: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

 - Biết cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.

 - HS yếu tính được và biết ghi kết quả phép tính.

 * Bài 1, 2, 3

II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bộ đồ dùng toán 1.

III. Các hoạt động dạy học :

1. KTBC:

- KT miệng phép công số 0 với một số.

- Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 =

- Nhận xét KTBC.

2. Bài mới : GT trực tiếp

3. HD làm các bài tập :

Bài 1: Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả.

- GV theo dõi nhận xét sữa sai

Bài 2 : Tính

- GV theo dõi nhận xét sữa sai.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Lê Thị Hoa - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 Ngày soạn: 26/10/2012
 Ngày giảng: 29/10/2012
Thứ: 2
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
 - Biết cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 
 - HS yếu tính được và biết ghi kết quả phép tính.
 * Bài 1, 2, 3 	
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
- KT miệng phép công số 0 với một số.
- Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 =
- Nhận xét KTBC.
2. Bài mới : GT trực tiếp 
3. HD làm các bài tập :
Bài 1: Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả.
- GV theo dõi nhận xét sữa sai
Bài 2 : Tính
- GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : Điền dấu , =
- Bài toán này yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài. GV chấm và nhận xét.
Bài 4: (Nếu còn thời gian)
- Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. 
- Làm mẫu 1-2 phép tính . Giúp đỡ HS yếu 
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- HS về xem lại bài tập 3 xem bài hôm sau.
- 5 em nêu miệng .
- Lớp thực hiện.
- HS nêu YC của bài toán.
- HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng.
- HS nêu YC của bài toán.
- Bảng con.
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5.
HS nêu kết quả của các phép cộng.
- HS nêu YC của bài toán.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2  2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3
 5
- HS làm các bài còn lại vào vở.
- Gọi HS nêu YC của bài toán.
+
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
5
- Cho HS làm vào phiếu cá nhân.
- Thực hiện ở nhà.
Học vần: UÔI - ƯƠI
I. Mục tiêu - Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. 
 - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ; đọc đánh vần tiến tới đọc trơn.
 - Giáo dục HS thêm yêu thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học: 	Bộ ghép chữ tiếng Việt.a
 - Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : viết: cái túi, gửi quà .
- Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu ứng dụng ?
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: (GT)
2.2. Bài giảng:
a) Nhận diện vần: uôi
- Phát âm: GV nêu cấu tạo vần uôi.
- So sánh vần uôi với vần ôi.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm. Phát âm mẫu: uôi
- Đánh vần: u - ô - i - uôi
- Giới thiệu tiếng:
- Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới.
- GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
 c) Hướng dẫn đánh vần:
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
- Đọc trơn: chuối
 nải chuối
- GV chỉnh sữa cho học sinh. 
d) Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sữa 
* Vần ươi : ( tương tự vần uơi)
- Vần ươi được tạo bởi m ư, ơ, i
- So sánh vần ươi với vần ơi?
- Đánh vần: ư - ơ - i - ươi
 bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi
 múi bưởi
- Hướng dẫn viết:
e) Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3. Củng cố tiết 1: 
- Tìm tiếng mang âm mới học.
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1.
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
- Luyện câu: 
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
+ Trong tranh có những gì? 
+ Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu
- Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
* Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh .
+ Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất?
+ Vườn nhà em trồng những cây gì?
+ Qủa chuối chín có màu gì?
+ Quả vú sữa ăn có vị gì?
+ Qủa vú sữa có hình dạng gì? To hay nhỏ?
+ Qủa bưởi ăn có vị gì?
+ Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ?
- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4. Củng cố dặn dò : 
- Gọi đọc bài.
- Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi
- Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thanh thạo. Xem bài mới ay - ây.
- Nhận xét giờ học.
- Viết bảng con ,1 HS viết bảng lớp.
- 2 HS đọc bài.
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Đồng thanh , cá nhân 2em
+ Giống:Kết thúc bằng âm i
+ Khác: vần uôi bắt đầu bằng uô.
- Lắng nghe.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- Ghép tiếng chuối
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 2 em, ĐT 
- Nhóm 1, nhóm 2, cá nhân, lớp.
- 2 em.
- Lớp theo dõi , viết định hình
- Luyện viết bảng con
 Nghỉ 1 phút
+ Giống : đều kết thúc bằng âm i
+ Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ
- Theo dõi và lắng nghe.
- Cá nhân , nhóm , lớp
2 em.
- Toàn lớp. Viết định hình
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi. 1 em đọc, 1 em gạch chân.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân , nhóm, lớp.
- 1 em.
- Đại diện 2 nhóm 2 em.
- 4 em
- 2em
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
 - Quan sát tranh trả lời
- Hai chị em đang chơi với nhau.
- 2 em
- 6 em.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Luyện viết ở vở tập viết.
- chuối , bưởi , vú sữa.
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
- Trả lời theo ý thích
- HS kể.
- Qủa chuối chín có màu vàng
- Ăn có vị ngọt , thanh
- Tròn, nhỏ.
- Ăn có vị chua., thanh...
- Tròn, to...
- Liên hệ thực tế và nêu.
- 2 em ,Lớp đồng thanh
- muối, nuối, tươi, cười...
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
 	 **********
Thứ 3 : Ngày soạn :26 /10/2012
 Ngày dạy : 30 /10/ 2012
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
 - Rèn cách tính cho HS, chú ý HS yếu: Quân, Quyên, Linh.
 * Bài 1, 2, 4.
II. Đồ dùng: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: Tính
 3 + 0 = ; 3 + 2 = ; 1 + 4 =
- Nhận xét sửa sai
2. Bài mới:
 Bài 1: Tính.
- GV cho HS làm bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
- Chú ý cách đặt tính cho HS.
Bài 2: Tính.
- Gọi HS nêu cách làm?
- Cùng HS nhận xét sửa sai.
Bài 3: (Nếu còn thời gian)
- Nêu cách làm?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV gọi HS chữa bài, chấm và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: 
- HS ôn lại các phép tính cộng trong phạm vi 5, Làm bài tập ở nhà chuẩn bị kiểm tra giữa kì.
- Làm bảng con, 1 HS lên bảng làm.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bảng con.
 2 4 1 3 1 0
 + + + + + +
 3 0 2 2 4 5
 5 4 3 5 5 5
- Nêu yêu cầu. 
- Cộng số thứ nhất với số thứ hai được kết quả cộng với số thứ ba.
2 + 1 + 1 =...4.. 3 + 1 + 1 = .5... 2 + 0 + 2 =...4..
- 3 HS lên bảng làm.
- Nêu yêu cầu bài.
- Làm bảng lớp 3 em , lớp làm VBT.
2 + 3..=..5 2 + 1..=..1 + 2 
3 + 1 ..=..3 + 2 2 + 3..=...5 
2 + 2..>.1 + 2 3 + 1 ..=..1 + 3
5 + 0 ..=..5 2 + 0.<..1 + 2 
- Nêu yêu cầu
- Quan sát tranh vẽ đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở.
 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 
 - Thực hiện ở nhà
Học vần: AY - Â - ÂY
I. Mục tiêu : 
 - Đọc được ay –â- ây mây bay, nhảy dây, nhảy dây; từ và câu ứng dụng
 - Viết được ay- â- ây , mây bay, nhảy dây 
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề chạy, bay, đi bộ, đi xe
 - GD HS ý thức về rèn thể dục thể thao qua phần luyện nói.
II. Đồ dùng dạy học: 	 Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 - Tranh: máy bay , nhảy dây
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười
- Đọc bài vần uơi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ?
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: (GT)
2.2. Dạy vần:
a) Nhận diện vần: ay
- Phát âm
- GV nêu cấu tạo vần ay.
- So sánh vần ay với vần ai.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm. Phát âm mẫu: ay
- Đánh vần: a - y - ay 
- Giới thiệu tiếng:
- Muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
- GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
 c) Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 bờ - ay - bay 
Đọc trơn: bay
 Máy bay
- GV chỉnh sữa cho học sinh. 
d) Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sữa 
* Vần ây : ( tương tự vần ay)
- Giới thiệu âm 
- Vần ây được tạo bởi âm â và y
- So sánh vần ây với vần ay?
- Đánh vần: â - y - ây 
 dờ - ây - dây 
 nhảy dây
- Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sữa 
e) Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng. :
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3. Củng cố tiết 1: 
- Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1.
 Tiết 2
 * Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
- Luyện câu: 
 + Trong tranh có những gì? 
 + Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu
- Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
 * Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết. Theo dõi , giúp đỡ HS còn chậm.
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
 * Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề 
 + Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ?
 + Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
 + Bố mẹ em đi làm bằng gì?
 + Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa?
- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
- Giáo dục : Rèn luyện thể dục thể thao hằng ngày để cơ thể khoẻ mạnh.
3. Củng cố dặn dò : 
- Gọi đọc bài.
- Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây.
- Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ầy- ây thành thạo. Xem bài mới  ... ới:
2.1. Giới thiệu bài: (GT)
2.2. Dạy vần: eo
a) Nhận diện vần:
- Phát âm: Nêu cấu tạo vần eo.
- So sánh vần eo với âm e.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm. Phát âm mẫu: eo
- Đánh vần: e- o - eo 
- Giới thiệu tiếng:
- Muốn có tiếng mèo ta làm thế nào?
- GV nhận xét và ghi tiếng mèo lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
 c) Hướng dẫn đánh vần:
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 mờ - eo - meo - huyền - mèo
 Đọc trơn: mèo
 Con mèo
- GV chỉnh sữa cho học sinh. 
d) Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sữa 
* Vần ao : ( tương tự vần eo)
- Vần ao được tạo bởi âm a, o. 
- So sánh vần ao với vần eo?
- Đánh vần: a - o - ao
 sờ - ao - sao 
 ngôi sao 
- Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sữa 
e) Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3. Củng cố tiết 1: 
- Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
- Lần lượt đọc từ ứng dụng. GV nhận xét.
- Luyện câu: 
+ Trong tranh có những gì? 
+ Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu
- Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
* Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào?
+ Khi nào em thích có gió?
+ Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu trời?
- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.: Cảm thông chia sẻ , ủng hộ đồng bào bị bão lụt
4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài.
- Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao
- Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ay, ây thành thạo. Xem bài mới au , âu.
- Nhận xét giờ học .
- Viết bảng con. 1 HS lên bảng
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh
+ Giống: Đều có âm e
+ Khác: vần eo có thêm âm o
- Lắng nghe.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- Thêm âm mvà dấu huyền trên đầu âm e.
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
- Lớp theo dõi , viết định hình.
- Luyện viết bảng con.
 Nghỉ 1 phút
+ Giống : đều kết thúc bằng âm o
+ Khác : vần ao mở đầu bằng a
.
- Viết định hình
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo, ao. 1 em đọc, 1 em gạch chân
- 2 em
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
- Đại diện 2 nhóm 2 em.
- Cá nhân, nhóm , lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
+ Cậu bé đang ngồi thổi sáo...
+ reo, ngồi, thổi.
- 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp
Đọc lại.
- HS luyện viết ở vở tập viết. 
- Gió , mây , mưa , bão , lũ
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
+ Gió các bạn thả diều, trên trời có mây , mưa, gió cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, nước lũ to ngập nhà cửa.
+ Mang áo mưa , che ô, trời mưa
+ Có chiều tối để thả diều.
+ Mây xam xịt , giông
- Liên hệ thực tế và nêu.
- 2 em , Lớp đồng thanh
- Thi tìm tiếng trên bảng cài
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
**********
Thứ 6 : Ngày soạn :26 /10/2012
 Ngày dạy : 2 /11/ 2012
Toán:	 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3.
I. Mục tiêu : 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc.
 * Bài 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
 Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: GV nhận xét bài kiểm tra.
2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
* GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình).
- GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa?
 + Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa?
- Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi
- GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ.
- Gọi học sinh đọc dấu trừ .
- Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.
- Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài.
- GV nhận xét phép tính cài của học sinh.
- Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét.
* GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (t t).
- Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét.
- GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1
- Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
- Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
 3. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính
- Ghi kết quả vào phép tính
- Nhận xét các phép tính ở cột 4
Bài 2: Tính
- GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông.
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4. Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài.
- Trò chơi : Thành lập các phép tính.
- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, xem bài mới.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc tựa.
- Học sinh QS trả lời câu hỏi.
+ 2 bông hoa.
+ 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa.
- Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa.
- Học sinh đọc nhiều em.
- 2 – 1 = 1
- Học sinh đọc 5 em.
- 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 
- Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh.
- Đọc lại 5 em.
 Nghỉ giữa tiết.
- Học sinh nêu YC bài tập.
- Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Học sinh nêu YC bài tập.
- Học sinh làm bảng con.
 2 3 3
 - - -
 1 2 1
 1 1 2
- Học sinh nêu YC bài tập.
- Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
- Học sinh làm vở ô li. HS làm bảng lớp.
 3 - 2 = 1 
- Học sinh nêu tên bài.
- Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
 - Thực hiện ở nhà.
Tập viết: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI
I. Mục tiêu : 	
 - Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo mẫu chữ viết thường.
 - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 * Viết được đủ số dòng quy định theo vở tập viết 1/ tập 1
II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC: - Gọi 4 HS lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu trên bảng:
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia.
- HS viết bảng con.
- Các từ khác viết tương tự từ xưa kia
3. Thực hành :
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết chú ý em Thiết, Đạt
4. Củng cố dặn dò :
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
- HS phân tích xưa kia .
- Thực hành bài viết.
- HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
- Thực hiện ở nhà.
Tập viết: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
I. Mục tiêu : 	
 - Giúp HS nắm được nội dung viết đúng bài viết kiểu chữ viết thường cỡ vừa , đọc được các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
 - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 * Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1
II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 8, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC: - Gọi 4 HS lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu trên bảng lớp:
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
- HS viết bảng con.
3. Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố dặn dò :
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo
 xem bài mới. au, âu.
- 4 HS lên bảng viết:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
- Chấm bài tổ 3.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
- HS phân tích đồ chơi.
- HS thực hành bài viết
- HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
- Thực hiện ở nhà.
Sinh hoạt: LỚP
A. Mục tiêu:
- HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
 - Biết được phương hướng của tuần tới.
B.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ
2. Nội dung sinh hoạt: 
 1. Đánh giá trong tuần qua.
 - Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
 - Trang phục đầy đủ, đúng quy định.
 - Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
*Tồn tại:
 - Sách vở chưa đầy đủ: T Thảo
 - Nói chuyện riêng trong giờ học: Thiết, Kiên. 
2. Phương hướng tuần tới.
 - Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
 - Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11
 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
 - Không ăn quà vặt.
 - Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
 - Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra.
 - Mặc trang phục đúng quy định.
 - Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng phụ đạo học sinh yếu đọc viết bài và làm toán.
- Các tổ sinh hoạt theo tổ.
* Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê bình.
- HS Lắng nghe
HS thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1 tuan 9 co chieu L Hoa.doc