Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thế Anh - Trường TH số 2 Nậm Cuổi

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thế Anh - Trường TH số 2 Nậm Cuổi

 Tiết 2 + 3 Học Vần

 Bài 35: uôi - ơi

I. Mục tiêu

- Đọc được: uụi, ươi, nải chuối, mỳi bưởi; từ và cõu ứng dụng.

- Viết được: uụi, ươi, nải chuối, mỳi bưởi.

- Luyờn núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vỳ sữa.

II. Đồ dùng dạy - học

 - GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,

- HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra

- Viết, đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà.

- Đọc SGK

3. Bài mới

a. Giới thiệu bài

b.Dạy vần

HĐ1: Giới thiệu vần mới

* Dạy vần uôi

- Đọc mẫu

- So sánh vần uôi và ôi có gì giống và khác nhau?

- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: u- ô- i - uôi , uụi

- Yêu cầu HS cài vần uôi

- GV ghi bảng: chuối

- Tiếng chuối có vần mới học là vần gì?

- GV tô màu vần uôi

- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn

- Yêu cầu HS cài tiếng chuối.

- Cho HS quan sát tranh SGK/ 72

- Giảng tranh

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thế Anh - Trường TH số 2 Nậm Cuổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 17 thỏng 10 năm 2011
Ngày soạn: 14/ 10/ 2011
Ngày giảng: 17/ 10/ 2011
 Tiết 1 Chào cờ
 Tiết 2 + 3 Học Vần 
 Bài 35: uôi - ươi 
I. Mục tiêu 
- Đọc được: uụi, ươi, nải chuối, mỳi bưởi; từ và cõu ứng dụng. 
- Viết được: uụi, ươi, nải chuối, mỳi bưởi.
- Luyờn núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vỳ sữa.
II. Đồ dùng dạy - học
 - GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,
- HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
GV
 HS
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
- Viết, đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà. 
- Đọc SGK
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uôi 
- Đọc mẫu
- So sánh vần uôi và ôi có gì giống và khác nhau?
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: u- ô- i - uôi , uụi 
- Yêu cầu HS cài vần uôi 
- GV ghi bảng: chuối
- Tiếng chuối có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần uôi
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu HS cài tiếng chuối. 
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 72
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: nải chuối(ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ươi ( tương tự )
- So sánh uôi và ươi
- Đọc cả bài trên bảng 
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uôi, ươi .
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Kể tên các loại quả trong tranh? 
+Trong các thứ quả này, em thích loại nào nhất.
 + Vườn nhà em trồng cây gì?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
- Nhận xột, tuyờn dương hs núi tốt.
4 . Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
- Hỏt, bỏo cỏo sĩ số.
- 2hs lờn bảng, cả lớp viết bảng con.
- 1 hs đọc sgk
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- HS trả lời.
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài, vần uôi
- Vần mới học là vần uôi
- Đánh vần ĐT- CN
- Cài và phân tích tiếng chuối
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
Tuổi thơ tỳi lưới
Buổi tối tươi cười
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- Theo dừi.
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
Buổi tối, chị Kha rủ bộ chơi trũ đố chữ
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Chuối, bưởi, vú sữa.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- HS kể tên các loài cây trồng ở vườn nhà mình. 
- HS đọc CN-ĐT
- Đọc lại bài ở nhà và chuẩn bị trước bài 36: ay, õ-õy
 Tiết 4 Đạo đức
 Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(t1)
I/ Mục tiờu: 
- Biết: đối với anh chị cần lễ phộp, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yờu quý anh chị em trong gia đỡnh.
- Biết cư xử lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
II/ Đồ dựng dạy - học
 - GV:Tranh bài tập1;2 trong sgk,
 - HS:Vở bài tập đạo đức,
III/ Hoạt động dạy - học:
GV
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
-Em phải cư xử với anh chị như thế nào?
-Em phải cư xử với cỏc em nhỏ như thế nào?
- Nhận xột đỏnh giỏ
3.Bài mới
a,Giới thiệu bài.
b,Tỡm hiểu bài.
*Hoạt động 1: Xem tranh và thảo luận
-Yờu cầu HS quan sỏt tranh ở BT 1 và nhận xột việc làm của cỏc bạn nhỏ trong tranh
- Đại diện nhúm lờn bỏo cỏo.
-GV nhận xột.
*KL: Anh chị em trong gia đỡnh phải 
thương yờu và hoà thuận với nhau.
*Hoạt động 2: Phõn tớch tỡnh huống BT2. 
-Yờu cầu HS quan sỏt tranh và cho biết tranh vẽ gỡ?
-Theo em bạn Lan cú cỏch giải quyết nào?
- Theo em bạn Hựng sẽ xử lớ như thế nào?
-GV nhận xột.
4. Củng cố - dặn dũ
-Nhận xột giờ học
- Về nhà thực hiện theo điều đó học..
- Chuẩn bị bài sau: tiết 2.
HS
- 2 hs trả lời cõu hỏi, 1 hs khỏc nhận xột.
-Hoạt động theo cặp
- Tranh 1: anh cho em cam, em cảm ơn anh
- Tranh 2: chị giỳp em mặc quần ỏo cho bỳp bờ 
- 2-3 nhúm trỡnh bày kết quả, nhúm khỏc nhận xột.
-HS thảo luận theo nhúm 4.
-Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thỡ được cụ cho quà.
-Tranh 2:Bạn Hựng cú chiếc ụ tụ đồ 
chơi. Em bộ đũi mượn.
-Nhường cho em bộ chọn trước.
-Chơi cựng em (cho em mượn)
- ễn bài ở nhà và chuẩn bị bài tiết 2
 Tiết 5 Tự nhiờn và xó hội
 Hoạt động và nghỉ ngơi .
I/ Mục tiờu:
- Kể được cỏc hoạt động và, trũ chơi mà em thớch.
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng cú lợi cho sức khoẻ.
II/ Đồ dựng dạy - học:
-GV: Tranh trong bài 9, sgk, 
-HS: Vở BT, sgk, 
III/Cỏc hoạt động dạy- học:
GV
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ 
-Hằng ngày em thường tham gia những hoạt động nào? Cỏc hoạt động đú cú lợi gỡ cho sức khoẻ?
- Nhận xột và đỏnh giỏ.
3.Bài mới
a,Giới thiệu bài.
b,Tỡm hiểu bài.
*Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.
-Núi với cỏc bạn cỏc hoạt động, trũ chơi mà em chơi hàng ngày.
- Đại diện nhúm lờn trả lời
+Những hoạt động đú cú lợi hay cú hại ?
- Nhận xột và kết luận.
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Nờu tờn cỏc hoạt động ở SGK.
- Hoạt động nào là vui chơi, tỏc dụng 
-Hoạt động nào là nghỉ ngơi, thư gión?
-Hoạt động nào là thể thao?
*Hoạt động 3: Quan sỏt SGK
- Quan sỏt hỡnh 21 và núi bạn nào đi, đứng, ngồi đỳng tư thế ?
-Đại diện nhúm trả lời.
- Đi, đứng, ngồi sai tư thế cú hại gỡ ?
*KL: Phải thực hiện đi, đứng, ngồi học đỳng tư thế.
4, Củng cố - dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học
- Về nhà thực hiện theo điều đó học.
- Chuẩn bị giờ sau: ễn tập: Con 
người và sức khoẻ
HS
- 2HS trả lời trước lớp.
- 1hs khỏc nhận xột.
-HS thảo luận theo nhúm đụi.
-VD: Đỏ búng giỳp cho chõn khoẻ, nhanh nhẹn(nếu đỏ lỳc trời nắng sẽ bị ốm)
- Đỏ cầu, nhảy dõy...
- Mỳa, nhảy dõy... làm cho cơ thể thoải mỏi...
- Tắm biển... tinh thần, cơ thể thoải mỏi.
- Đỏ cầu, bơi...
-HS thảo luận nhúm đụi.
- Làm gự lưng, cong vẹo cột sống.
- Làm bài tập ở nhà và chuẩn bị bài sau.
 Thứ ba ngày 18 thỏng 10 năm 2011
Ngày soạn: 15/ 10/ 2011
Ngày giảng: 18/ 10/ 2011
 Tiết 1 Thể dục
 Đội hình đội ngũ- Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết cỏch thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V ( thực hiện bắt chước theo GV ).
II.Địa điểm - phương tiện
 - Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
 - Phương tiện : Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung
Thời lượng
 Phương pháp
1.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi quay sang hàng ngang để phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Giậm chân, đếm theo nhịp 1- 2
- Ôn trò chơi" Diệt con vật có hại"
2. Phần cơ bản:
- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Ôn dàn hàng, dồn hàng 
- Tư thế đứng cơ bản 
- Đứng đưa hai tay ra trước
-Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ v
* Trò chơi" Qua đường lội"
- GV nêu luật chơi , cách chơi
3. Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ, đứng vỗ tay và hát.
- Cho HS lên trình diễn 2 động tác
 tư thế đứng chuẩn bị và đứng đưa 2 tay ra trước.
- GV hệ thống bài học- Nhận xét 
giờ học.
8/
20 /
2 lần
3 lần
3 lần
7 /
 *
 * * * *
 * * * *
 * * * *
- Đội hình vòng tròn
- Mỗi tổ 1 lần do GV điều khiển
- Cả 3 tổ cùng thi 1 lúc 
dưới sự điều khiển của GV.
-HS ụn theo nhúm
- GV làm mẫu, giải thích động tác.Tiếp theo dùng khẩu lệnh để HS thực hiện động tác.
- GV yêu cầu HS chủ động tự giác chơi
 * 
 * * * *
 * * * *
 * * * *
 Tiết 2+3 Học Vần
 Bài 36 : ay â - ây
I. Mục tiêu 
- Đọc được: ay, õ, õy, mõy bay, nhảy dõy; từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: ay, õy, mõy bay, nhảy dõy.
- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng dạy - học 
- GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng,  
- HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
GV
 HS
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
- Viết, đọc: nải chuối, múi bưởi, tươi cười. 
- Đọc SGK
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ay 
- Đọc mẫu
- So sánh vần ay và ai có gì giống và khác nhau?
- Hướng dẫn HS đánh vần: a- y- ay 
- Yêu cầu HS cài vần ay 
- GV ghi bảng: bay
- Tiếng bay có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần ay
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 
- Yêu cầu HS cài tiếng bay. 
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 74
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: máy bay (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ây( tương tự )
- So sánh ay và ây
- Đọc cả bài trên bảng 
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ay, ây. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu  ... ủng cố - dặn dò: 
- Cả lớp hát và gõ đệm bài "Lý cây xanh" 1 lần
- Nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài, luyện cách đọc tiết tấu
- 3-5 hs biểu diễn trước lớp.
- HS quan sát
- HS hát kết hợp với vỗ tay gõ đệm theo phách.
- Hát kết hợp với nhún chân theo đệm.
- HS hát (đơn ca, tốp ca)
- HS thực hiện nói theo âm hình tiết tấu (nhóm, lớp)
- HS tập đọc ( CN, ĐT)
- HS đồng thanh và gõ đệm theo phách.
- Hỏt lại bài hỏt 1 lần.
- Nghe nhận xột và ụn lại bài hỏt ở nhà.
 Tiết 2+3 Học Vần 
 Bài39: au - âu
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: au, õu, cõy cau, cỏi cầu; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được: au, õu, cõy cau, cỏi cầu.
- Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: Bà chỏu.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, tranh minh hoạ.
- HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
GV
 HS
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
- Viết, đọc: cái kéo, leo trèo, chào cờ. 
- Đọc SGK
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần au 
- Đọc mẫu
- So sánh vần au và ao có gì giống và khác nhau?
- Hướng dẫn HS đánh vần: a - u - au 
- Yêu cầu HS cài vần au 
- GV ghi bảng: cau
- Tiếng cau có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần au
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu HS cài thêm âm c để được tiếng cau. 
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 80
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: cây cau(ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần âu ( tương tự )
- So sánh au và âu
- Đọc cả bài trên bảng 
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần au, âu 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Người bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ?
 + Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất?
+ Bà thường dạy các cháu những điều gì ?
+ Em yêu quý bà nhất ở điều gì ?
- Nhận xột, tuyờn dương hs núi tốt.
4. Củng cố dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
- 2hs lờn bảng, cả lớp viết bảng con.
- 1 hs đọc sgk
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài, vần au
- Vần mới học là vần au
- Đánh vần ĐT- CN
- Cài và tiếng cau
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng u.
- Khác nhau: âu bắt đầu bằng â.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
Rau cải chõu chấu
Lau sậy sỏo sậu
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- Theo dừi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
 Chào mào cú ỏo màu nõu
Cứ mựa ổi tới từ đõu bay về.
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Bà cháu.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Ông, bà
- Đọc lại bài ĐT-CN
- Viết bài ở nhà và chuẩn bị trước bài 40: iu- ờu.
 Tiết 4 Toán 
Phép trừ trong phạm vi 3
I.Mục tiêu
- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
II. Đồ dùng dạy - học
GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 3.
HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học
GV
HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- Điền số vào chỗ chấm
1 + .. =3 3 +. = 5 4 + .. = 4
- Nhận xột và cho điểm hs.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
b.Tỡm hiểu bài
HĐ1: Giới thiệu khỏi niệm ban đầu về phộp trừ
Bước 1: Hướng dẫn HS học phộp trừ 
 2-1 = 1
- GV cho HS quan sỏt mụ hỡnh và nờu:" Cú 2 chấm trũn, bớt đi 1 chấm trũn. Hỏi cũn lại mấy chấm trũn?"
- Vậy 2 bớt 1 cũn mấy?
- Để chỉ 2 bớt 1 bằng 1 ta dựng phộp tớnh hai trừ một bằng 1.
- GV viết lờn bảng: 2 – 1 = 1.
Bước 2: Hướng dẫn HS học phộp trừ
 3-1= 2 và 3 - 2 = 1 ( tương tự phộp trừ 2- 1= 1)
Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
- GV hướng dẫn HS quan sỏt mụ hỡnh, nờu cỏc cõu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 
+ 2 chấm trũn thờm 1 chấm trũn thành 3 chấm trũn. Viết bảng
- GV hỏi: Cú 3 chấm trũn bớt đi 1 chấm trũn, cũn lại mấy chấm trũn?
- Ta cú thể viết bằng phộp tớnh nào?
- 1 chấm trũn thờm 2 chấm trũn thành 3 chấm trũn. 
- Cú 3 chấm trũn bớt đi 2 chấm trũn cũn lại mấy chấm trũn?
- Ta cú thể viết bằng phộp tớnh nào? 
- GV cho HS đọc lại toàn bộ cỏc phộp tớnh
HĐ 2: Thực hành 
Bài 1.
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV gọi HS nờu yờu cầu của bài. 
- Yờu cầu HS làm bài trờn bảng con.
- Nhận xột chữa bài
Bài 2.
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cỏch đặt tớnh theo cột dọc, cỏch làm tớnh theo cột dọc.
- Yờu cầu HS làm bài trờn bảng con
- Nhận xột chỉnh sửa cho HS
Bài 3.
- Nờu yờu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK/ 54 rồi nờu bài toỏn.
- GV yờu cầu HS viết phộp tớnh trờn bảng con 
- Nhận xột- Đỏnh giỏ
4.Củng cố - dặn dũ
- GV cho HS đọc lại cỏc phộp tớnh trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xột chung tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- Hỏt chuyển tiết.
- 2 hs lờn bảng, cả lớp làm vào bảng con.
- Cú 2 chấm trũn, bớt đi 1 chấm trũn cũn lại 1 chấm trũn.( HS nhắc lại)
- Hai bớt 1 cũn 1 
2 - 1= 1 đọc là "Hai trừ một bằng một " (HS nhắc lại)
3- 1 = 2 đọc là " Ba trừ một bằng hai"
3 - 2 = 1 đọc là "Ba trừ hai bằng một"
 2 + 1 = 3
- Cũn lại 2 chấm trũn.
 3 - 1 = 2
1 + 2 = 3
- Cũn lại 1 chấm trũn
 3 - 2 = 1
*Bài 1 Tớnh
2 - 1 = 1 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2
*Bài 2 Tớnh 
 2 3 
 - - 
 1 2 
 1 1 
*Bài 3 Viết phộp tớnh thớch hợp 
 - Cú 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi cũn lại mấy con ? 
 3 - 2 = 1 
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
- Làm bài tập ở nhà và chuẩn bị trước bài : Luyện tập.
 Tiết 5 Sinh hoạt lớp
Tuần 9
I. Mục tiêu
- Giỳp hs nắm được những ưu khuyết điểm của lớp và bản thõn mỡnh qua cỏc hoạt động của lớp trong tuần qua.
- HS rỳt ra được bài học và kinh nghiệm, tự giỏc cú ý thức cao. 
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Chuẩn bị
- Bản nhận xột cuối tuần 9
- Phương hướng tuần 10
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: ........ .Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em: .
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
 c. Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể.
2.Phương hướng hoạt động tuần
- Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt, giờ học tốt, ngày học hay. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn.
- Giáo dục HS truyền thống chăm ngoan học giỏi của dân tộc qua những câu truyện kể.
- Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu .	
 - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và thư viện thân thiện.
 IV. Củng cố - dặn dũ.
 - GV nhắc lại một số khuyết điểm hs hay mắc trong tuần để cỏc em rut kinh nghiệm.
 - Dặn hs về nhà chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập cho cỏc buổi học tuần sau.
 &? 
Tuần 10
Thứ Hai ngày 12 tháng 11 năm 2007
Tiết 1 - Chào cờ
Tiết 2- Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính: 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả.
- Cho HS nhận xét để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính tơng ứng
Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
Bài 2: Số ? 
 - 1 - 2
 l k l j
Bài 3 ( +, -) ?
 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 2 + 2 = 4 
Bài 4: Viết kết phép tính thích hợp
a. Bạn nam có 2 quả bóng bay. Bạn nam cho bạn nữ 1 quả. Hỏi bạn nam còn mấy quả bóng bay ? 
 2 - 1 = 1
b. 3 - 2 = 1

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9 da sua.doc