Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 3 - Trường Tiểu học Nhã Nam

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 3 - Trường Tiểu học Nhã Nam

Học vần:

 Bài 8: l h

A.Mục tiêu:

-HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

-Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1)

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

* HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy định ở vở tập viết.

 - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 3 - Trường Tiểu học Nhã Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 3
Ngày soạn:08/09/2012
Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012
Học vần: 
 Bài 8: l h
A.Mục tiêu:
-HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
-Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1)
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
* HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy định ở vở tập viết.
 - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: l
-GV viết lại chữ l
Hỏi: Chữ l gồm nét gì?
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu l (lưỡi cong lên...)
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng lê và đọc lê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: h
-GV viết lại chữ h
Hỏi: Chữ h gồm mấy nét ?
-Hãy so sánh chữ l và chữ h ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu h
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng hè và đọc hè
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: l, h
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
*Trong tranh em thấy gì ?
*Hai con vật đang bơi trông giống con 
gì ?
*Vịt ngan được nuôi ở ao hồ. Những loài vịt sống tự do gọi là gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
-Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: l, h
-HS trả lời: nét khuyết trên và nét hất bút liền nhau.
-HS đọc cá nhân: l
-HS đánh vần: lờ - ê - lê
-Chữ h gồm 2 nét: Nét khuyết trên và nét móc hai đầu được nối liền nhau.
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ h có nét móc hai đầu
-Đọc cá nhân: h
-Đánh vần: hờ - e – he - huyền - hè
-Viết bảng con: l, h
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: l, h, lê, hè
-HS viết vào vở
*HS k/g viết đủ số dòng ở vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
 ve ve ve, hè về
* HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Con vịt, con ngan, con vịt xiêm,...
+ Vịt trời
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
-Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:9/9/2012
Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012
Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:Giúp HS:
Nhận biết các số trong phạm vi 5.
Biết đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5. 
HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng Toán 1
Sử dụng tranh SGK Toán 1
Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi
HS chuẩn bị:
SGK Toán 1
Bộ đồ dùng học Toán
Bảng con, bút chì, thước kẽ
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm tra: 5’
-Đọc viết số: 1, 2, 3, 4, 5
-Đếm số theo thứ tự: 1, 2, 3 ,4, 5 và thứ tự ngược lại
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
b.Thực hành;
-HDHS tập nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: 
“Thi đua nhận biết thứ tự các số”
-HDHS cách chơi: 
-Luật chơi:
Nhận xét, dặn dò:
-Chỉ bảng: 
-Dặn học bài sau.
- 4 HS 
- 4 HS
- Đọc tên đề bài
-HS nêu yêu cầu của bài tập
-HS tự làm bài và chữa bài.
+ Bài 1: Nhận biết số lượng, đọc số. 
+ Bài 2: Nhận biết số lượng, đọc số.
+ Bài 3: Viết sô thích hợp
1
 → → → →
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD và tiến hành chơi
-Nhóm nàơ nối đúng nhanh thắng cuộc.
-HS đọc lại tiêu dề bài học
-Chuẩn bị bài học sau.
Học vần:
Bài 9 : o c
A.Mục tiêu:
Kiến thức: 
-HS đọc được o, c, bò, cỏ ; từ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Viết được: o,c,bò,cỏ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè.
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các tiếng: l, h, lê, hè.
-Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: o
-GV viết lại chữ o
Hỏi: Chữ o gồm nét gì?
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu o (đọc tròn môi)
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng bò và đọc bò
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: c
-GV viết lại chữ c
Hỏi: Chữ c gồm nét gì ?
-Hãy so sánh chữ c và chữ o ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu c
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng cỏ và đọc cỏ
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: o, c, bò, cỏ
Tiết 2
3.Luyện tập: 30’
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
-Trong tranh em thấy gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không ?
-Em còn biết loại vó bè nào khác ?
-Vó bè được làm bằng gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm o và c vừa học.
 Nhận xét tiết học
 -Dặn học bài sau.
- 4 HS
- 2 HS
- 1 HS
-Đọc tên bài học: o, c
-HS trả lời: Nét cong khép kín
-HS phát âm cá nhân: o
-Đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bò
-Chữ c gồm nét cong hở phải.
+ Giống nhau: nét cong
+ Khác nhau: Chữ c có nét hở phải, chữ o có nét cong kín
-Phát âm cá nhân: c
-Đánh vần: cờ - o - co - hỏi - cỏ
-Viết bảng con: o, c, bò, cỏ
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: o, c, bò, cỏ
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
 Vó bè
+ HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu:
+Kéo cá
+ Vó bè để dưới nước, quê em có nhiều vó bè
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-HS chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:10/9/2012
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2012
Toán: 
 BÉ HƠN, DẤU <
I.Mục tiêu: Giúp HS:
Bước đầu so sánh số lượng .
Sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
 - HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <. 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học: 
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài:
 Nhận biết quan hệ bé hơn.
-HDHS quan sát, nhận xét
+ Thao tác mẫu:
Tranh 1:
“Bên trái có mấy ô tô ?” và “Bên phải có mấy ô tô?”
-Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?
-GV nói: 1 bé hơn 2, ta viết: 1 < 2
b.Thực hành;
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: So sánh số
-HDHS cách chơi: 
 Nhận xét, dặn dò
- 4 HS 
-Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
-Một ô tô có ít hơn 2 ô tô .
-1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
+ Viết dấu bé hơn “<”
+ So sánh
+ Viét số
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD
-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
Học vần: 
Bài 9: Ô Ơ
A.Mục tiêu:
 -HS đọc được ô,ơ,cô,cờ; từ, câu ứng dụng
 - Viết được: ô,ơ,cô,cờ
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
 - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng :
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ
-Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: ô
-GV viết lại chữ ô
Hỏi: Chữ ô gồm nét gì?
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ô (đọc tròn môi)
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng cô và đọc cô
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: ơ
-GV viết lại chữ ơ
Hỏi: Chữ ơ gồm nét gì ?
-Hãy so sánh chữ ô và chữ ơ ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ơ
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng cờ và đọc cờ
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Tiết 2
3.Luyện tập: 35’
a.Luyện đọc:
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ?
Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ?
Nơi em ở có bờ hồ không ? Bờ hồ dùng làm việc gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Tìm tiếng có âm ô và ơ vừa học.
 Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
- 3 HS
- 2 HS
- 1 HS
-Đọc tên bài học: ô, ơ
-HS trả lời: Nét cong khép kín, có dấu mũ trên đầu chữ ô
-HS phát âm cá nhân: ô
-Đánh vần: cờ - ô - cô
-Chữ ơ nét cong kín, có thêm râu 
+ Giống nhau: nét cong
+ Khác nhau: Chữ ơ có thêm râu, chữ ô có dấu mũ.
-Phát âm cá nhân: ơ
-Đánh vần: cờ - ờ - cơ - huyền - cờ
-Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: bờ hồ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Vẽ bờ hồ
+ Mùa hè
+ Làm nơi vui chơi sau giờ làm việc mệt học.
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 11/09/2012
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
Toán: 
LỚN HƠN, DẤU >
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Bước đầu so sánh số lượng.
Sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >. 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5 ... ng 1: 5’ Khởi động 
-GV tổ chức: 
-GV bắt bài hát
-Hỏi:
+ Mèo con của ta trông đáng yêu không ? Vì sao ?
+ Em phải làm gì để có thân hình gọn gàng, sạch sẽ ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: 10’ Bài tập 1
Mục đích: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh được mọi người yêu mến. 
Cách tiến hành:
-Treo tranh minh hoạ SGK
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp
-Nhận xét, kết luận
Bạn thứ 8 chải đầu đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc ngay ngắn. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Hoạt động 3: 10’
Tự chỉnh đốn trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
-Yêu cầu từng HS xem cách ăn mặc của các bạn và tự sửa chữa.
-Kết luận:
Hoạt động 4: 5’ Bài tập 2
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
 Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
Thế nào là ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ?
-Kết luận- biểu dương 
Hoạt động 5: 5’ 
Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Mèo con rửa mặt”
 “Rửa mặt như Mèo”
-Trả lời cá nhân
-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi
-Quan sát nhận xét
-Thảo luận: Xem bạ nào có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
+Cách ăn mặc của các bạn.
-Trình bày:
-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Làm việc theo cặp.
-Đại diện trong nhóm một số bạn nói về cách ăn mặc của bạn mình.
-Nhận xét, bổ sung
-Trả lời theo ý hiểu, cho một vài bạn nhận xét.
-HS lựa chọn trang phục đẹp khi đến trường đúng với lứa tuổi các em.
 HS nêu
-Chuẩn bị bài sau
Toán ( tự chọn)
Rèn đọc viết các số 1, 2, 3, 4, 5
I/ Mục tiêu:
- Các em đọc đúng các số 1, 2, 3, 4, 5
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Giáo dục các em có ý thức trong giờ học.
II/ Chuẩn bị :
1/ GV: Phấn màu
2/ HS: Bảng con vở 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động cảu thày
Hoạt động của trò
1/ Luyện đọc các số 1, 2, 3, 4, 5
- Các em đọc các số 1, 2, 3 ,4 ,5
- Tìm các vật tương ứng với các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Cô quan sát khen ngợi 
2/ Luyện viết:
- Viết vào bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Cô quan sát, khen 
3/ Viết vào vở:
- Các em viết vào vở mỗi chữ một dòng số 1, 2, 3, 4, 5.
- Cô chấm điểm nhận xét khen ngợi 
4/ Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- Cá nhân đọc 
- Cả lớp đọc 
- Cả lớp viết vào bảng con
- Cả lớp viết vào vở
Thể dục
Đội hình đội ngũ -Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu:
- Các em biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng thẳng hàng.
- Bước đầu biết đúng nghiêm nghỉ.
- Biết tham gia trò chơi
II/ Chuẩn bị :
- Gv: Sân bãi sach sẽ 
- HS : Trang phục gọn gàng
III/ Các hoạt độngk dạy học :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Phần mở đầu
Tập hợp lớp cô phổ biến nội dung buổi tập 
- Điểm số từ 1 đến hết
- Tập các động tác khởi động 
2/ Phần cơ bản
- Các em tập đón hàng, chỉnh hàng, chỉnh đội hình đội ngũ. 
* Trò chơi diệt các con vật có hại .
Hướng dân cách chơi
3/ Phần kết thúc
- Dồn hàng, nhận xét
- Cả lớp
-Cả lớp
- Cả lớp 
- Tổ 
- Cả lớp 
Ngày soạn:9/9/2012
Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012
Toán (luyện )
Ôn các số 1, 2, 3, 4, 5.
I/ Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết đúng các số 4, 5 
-Học sinh biết vận dụng các số 1, 2, 3, 4 ,5 điền vào ô trống
-Giáo dục học sinh có ính cẩn thận trong gời học toán.
II/ Chuẩn bị :
GV: Phấn màu
- HS : Vở bài tập toán
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Bài 1: trang 10) sáh bài tạpp toán 1 
Cô quan sát khen
* Bài 2: (Trang 10) 
- Yêu cầu học sinh điền số 1, 2, 3, 4, 5.
- Cô quan sát 
* Bài 3: ( trang 10) 
- Yêu cầu học sinh điền số 
- Cô quan sát 
* Bài 4 ( trang 10) 
- Tổ chức trò chơi : Ai nhanh ai đúng
- Chia nhóm 
- Cô phổ biến trò chơi
- Các nhóm hoạt động 
- Cô quan sát 
2/ Củng cố, dặn dò:
Nhận xét gời học 
Học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp viết vào vở
- Học sinh nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp viết vào vở
-đổi vở kiêm tra bạn 
- HS nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm vào vở 
- 2 nhóm mỗi nhóm 2 bạn 
- Các nhóm chơi
- Cả lớp cổ động 
Âm nhạc ( Luyện )
Ôn bài mời bạn vui múa ca
I / Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu lời ca .
- Biết vỗ tay và gõ đệm theo bài hát
-Giáo dục các em yêu thích hát.
II/ Chuẩn bị 
- GV : Nhạc cụ 
-HS : 
III/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Luyện hát
 GV cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ 
- Yêu cầu HS hat và vỗ tay
- Hát và gõ đệm theo phách
-Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
GV nhận xét 
- Gv cho HS hát cá nhân theo dãy bàn
- GV nhạn xét
Gv kiểm tra 
- Từng tổ hát 
- Cả lớp hát
- GV nhận xét 
2/ Củng cố, dặn dò:
- Hát cá nhân
- Hát theo dãy bàn 
- HS nhận xét 
Tự chon ( toán)
Rèn đọc, viết, so sánh dấu lớn hơn >
I/ Mục tiêu:
- Củng cố dấu lớn hơn
- Biết so sánh, đọc ,viết các số và dấu >
- Gioá dục các em có ý thức trong giờ học 
II/ Chuẩn bị:
- Gv: Phấn màu
- HS: Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Làm vào bảng con
 2.....1 3....1 1....2 
 2....4 4....5 5....4 
- Cô quan sát khen ngợi 
2/ Làm vở 
- Cả lớp làm vở
 1...2 5.....1 2.......3 
 4......2 3.....4 2......4
- Cô quan sát nhận xét, khen 
3/ củng cố, dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
-Cả lớp làm vào bảng con
- Cả lớp viết vào vớ
Ngày soạn:10/9/2012
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2012
Tiếng việt ( Luyện )
Rèn viết lò, cò, vở ,cỏ
I/ Mục tiêu:
- Các em nắm được cấu tạo các chữ trên 
- Các em viết đúng và đẹp các chữ trên
- Giáo dục các em có ý thức trong giờ học 
II/ Chuẩn bị: 
- GV; Phấn màu
- HS ; Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Chữ mẫu
- lò cò, vơ cỏ
- 2/ Hướng dẫn viết vào bảng con
- Cô viết mẫu 
lò cò vơ cỏ
- Cô quan sát khen ngợi 
3/ Luyện viết vở
Các em viết vào vở mỗi chữ một dòng
- Cô quan sát, khen
4/ Củng cố, dặn dò
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát
- HS viết bảng con
- Cả lớp viết vở
Tự chon ( toán)
Rèn đọc, viết, so sánh dấu lớn hơn >
I/ Mục tiêu:
- Củng cố dấu lớn hơn
- Biết so sánh, đọc ,viết các số và dấu >
- Gioá dục các em có ý thức trong giờ học 
II/ Chuẩn bị:
- Gv: Phấn màu
- HS: Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Làm vào bảng con
 2.....1 3....1 1....2 
 2....4 4....5 5....4 
- Cô quan sát khen ngợi 
2/ Làm vở 
- Cả lớp làm vở
 1...2 5.....1 2.......3 
 4......2 3.....4 2......4
- Cô quan sát nhận xét, khen 
3/ củng cố, dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
-Cả lớp làm vào bảng con
- Cả lớp viết vào vớ
Mĩ thuật( luyện)
Ôn: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
i-Môc tiªu 
-Häc sinh biÕt 3 mµu : ®á, vµng, lµm 
- HS vÏ mµu vµo h×nh ®¬n gi¶n. VÏ ®­îc mµu kÝnh h×nh. 
II-§å dïng d¹y häc 
Gi¸o viªn 
-Mét sè tranh ¶nh cã mµu ®á, vµng, lam 
-Mét sè ®å vËt cã mµu ®á, vµng, lam 
Häc sinh 
-Vë tËp vÏ 1 
-Mµu vÏ 
III-C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yªu 
Ho¹t ®éng d¹y cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1-æn ®Þnh tæ chøc 
2-Bµi míi -Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t - nhËn xÐt
-GV cho HS xem tranh vµ gäi tªn mµu trong tranh 
-GV kÕt luËn :
+Mäi vËt xung quanh chóng ta ®Òu cã mµu s¾c 
+Mµu s¾c lµm cho mäi vËt ®Ñp h¬n 
+Mµu ®á, vµng, lµm lµ ba mµu chÝnh 
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn HS c¸ch vÏ 
-GV h­íng dÉn HS c¸ch cÇm bót vµ c¸ch vÏ mµu :
+CÇm bót tho¶i m¸i ®Ó vÏ mµu dÔ dµng 
+Nªn vÏ mµu ë xung quanh tr­íc, ë gi÷a sau 
-GV theo dâi gióp ®ì HS 
Ho¹t ®éng 3 : Thùc hµnh
-GV yêu cầu HS vẽ màu 
-GV quan sát 
Ho¹t ®éng 4 : §¸nh gi¸ - nhËn xÐt
- Nhận xét gời học 
DÆn dß:
- Chuẩn bị bài sau
KiÓm tra ®å dïng häc tËp 
-HS quan s¸t tr¶ lêi
-
- HS quan sát
-HS lµm bµi vµo vë thùc hµnh 
Ngày soạn: 11/09/2012
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
Tự nhiên và xã hội:
Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I/ Mục tiêu:
	-Hiểu được Mắt, mũi, tai, tay... là bộ phận giúp ta nhận biết vật xung quanh.
	* Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. 
 -GD HS có ý thức bảo vệ cơ thể.
GDKNS: KN tự nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi , lưỡi, tai, tay,
KN giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
 Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
	-Hình minh hoạ SGK
	-Tranh phóng to của GV
	-Lọ nước hoa, chanh, cam, ...
HS chuẩn bị:
	-Hình minh hoạ SGK
	-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: 5’
-Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà em cảm nhận được vật nóng, lạnh ?
-Bắt bài hát:
II.Bài mới: 25’
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát vật thật
 Mục tiêu: HS mô tả được một số vật xung quanh.
 Cách tiến hành:
-Bước 1: Thực hiện hoạt động
 Yêu cầu HS quan sát và nói về màu sắc, hình dáng, kích cỡ, to nhỏ, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn dài,... của một số vật xung quanh như bàn, ghế, cặp, sách, vở, bút,...
 GV phân nhiệm vụ
 Theo dõi các nhóm làm việc
Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
 GV treo tranh phóng to
-Bước 3: 
Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ?
+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không còn cảm giác ?
 Kết luận: 
Hoạt động 2: 5’ Củng cố, dặn dò
Trò chơi: “Chơi trò đoán vật”
- Các bước tiến hành:
Bước 1: 
-Dùng khăn bịt mắt 3 HS cùng một lúc và lần lượt cho HS cùng sờ ngửi một số vật. Ai đoán đúng sẽ thắng.
Bước 2: 
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.
-Thảo luận, trình bày.
-Hát bài tập thể
-Quan sát thảo luận:
-HS quan sát
-HS thảo luận theo cặp
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu
-Nghe, hiểu
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
Tự chon ( toán)
Rèn đọc, viết, so sánh dấu lớn hơn >
I/ Mục tiêu:
- Củng cố dấu lớn hơn
- Biết so sánh, đọc ,viết các số và dấu >
- Gioá dục các em có ý thức trong giờ học 
II/ Chuẩn bị:
- Gv: Phấn màu
- HS: Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Làm vào bảng con
 2.....1 3....1 1....2 
 2....4 4....5 5....4 
- Cô quan sát khen ngợi 
2/ Làm vở 
- Cả lớp làm vở
 1...2 5.....1 2.......3 
 4......2 3.....4 2......4
- Cô quan sát nhận xét, khen 
3/ củng cố, dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
-Cả lớp làm vào bảng con
- Cả lớp viết vào vớ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 3 moi.doc