Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 75-76 HỌC VẦN

 Uôi, ươi

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Tranh minh họa bài dạy.

 HS có đồ dùng học tập SGK.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

KTBC:Giáo viên ghi bảng ui, ưi, bó củi, túi khế.

Gọi 2 em lên bảng đọc sgk kết hợp tìm từ mới ghi bảng.

 -Lớp viết bảng con: bó củi

Bài mới:

a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 35

+Vần uôi :Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì?

GV giảng từ : Nải chuối là có nhiều trái chuối cùng một cuống

-GV ghi bảng từ “nải chuối”

H:Từ “nải chuối” tiếng nào học rồi?

Giáo viên rút tiếng “chuối” ghi bảng

H:Tiếng “chuối” có âm gì học rồi?

-GV rút vần”uôi”

H:Vần uôi được ghép mấy âm?

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng SRõn
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 9: Từ 17/10 Đến 21/10/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Thứ hai
17/10
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 35 : uôi – ươi 
 Luyện tập(tr.52 )
*Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t.1)
Thứ ba 18/10
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên xã hội
Bài 36 : ay, â – ây 
Luyện tập chung(tr.53 )
Xé, dán hình cây đơn giản (t.2)
*-**Hoạt động và nghỉ ngơi 
Thứ tư 19/10
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng đưa hai tay cao chếch chữ V.
Kiểm tra giữa học kì I
Bài 37 : On tập 
Xem tranh phong cảnh
Thứ năm 20/10
1
2
3
4
Tập viết 
Tập viết 
LTTViệt 
HĐTT
Tuần 7: xưa kia, mùa dưa 
Tuần 8: đồ chơi, tươi cười 
Luyện tập 
Tìm hiểu về An toàn giao thông(Bài 2). Phát động cuộc thi tìm hiểu ATGT
Thứ sáu 21/10
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Am nhạc
Toán
Bài 38 : eo, ao
On tập bài hát : Lí cây xanh 
Phép trừ trong phạm vi 3(tr.54 )
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 75-76 HỌC VẦN
 Uôi, ươi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	Tranh minh họa bài dạy.
	HS có đồ dùng học tập SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Giáo viên ghi bảng ui, ưi, bó củi, túi khế.
Gọi 2 em lên bảng đọc sgk kết hợp tìm từ mới ghi bảng.
 -Lớp viết bảng con: bó củi
Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 35
+Vần uôi :Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì?
GV giảng từ : Nải chuối là có nhiều trái chuối cùng một cuống 
-GV ghi bảng từ “nải chuối”
H:Từ “nải chuối” tiếng nào học rồi?
Giáo viên rút tiếng “chuối” ghi bảng
H:Tiếng “chuối” có âm gì học rồi?
-GV rút vần”uôi” 
H:Vần uôi được ghép mấy âm?
H: Tiếng “chuối” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần uôi.
H:Từ nải chuối tiếng nào có vần uôi?
-Đọc trơn từ “nải chuối”
+Vần ươi :GT tranh múi bưởi.Tranh vẽ gì?
-GV giảng:Bưởi là loại trái cây rất tốt cho sức khỏe chúng ta ăn nhiều 
-GV ghi bảng từ “ múi bưởi”
H:Từ “múi bưởi ” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “bưởi”
H:Tiếng “bưởi” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần “ươi” .
H:Vần ươi được ghép mấy âm?
-So sánh giống và khác nhau vần uôi,ươi
H: Tiếng “bưởi” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ươi.
H:Từ “ múi bưởi” tiếng nào có vần ươi?
-Đọc trơn từ múi bưởi.Cho hs đọc cá nhân và ĐT
b.Giới thiệu từ ứng dụng:
-S/ sinh hoạt nhóm, nhẩm từ, đọc.GV ghi bảng.
 Tuổi thơ túi lưới
 Buổi tối tươi cười
-GV giảng từ:
+Tuổi thơ : nói về tuổi còn nhỏ chúng ta...
+Buổi tối :tức là buổi từ 6 giờ tối trở lên 
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
+Túi lưới : Túi làm bằng lưới dùng để đựng đồ
+Tươi cười : lúc nào cũng vui vẻ
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-GV đọc trơ từ.
c.Luyện viết:Hướng dẫn viết bảng con: uôi ,ươi,
-Cho hs viết bảng con
Trò chơi:tìm từ tiếng mới có vần vừa học, ghi bảng.
GV:Các em đã học uôi,ươi tìm từ tiếng mới có vầơiuôi,ươi, viết bảng.
 Tiết 2
a.Luyện đọc:Luyện đọc ở bảng lớp
-GV đọc toàn bài.Theo dõi nhận xét
b.Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng:
Buổi tối,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Gọi 1 HS đọc tuyên dương.
 H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
c.Luyện viết:Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Chấm vở nhận xét
S/ Giơí thiệu bài sách giáo khoa.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét
d.Luyện nói:Cho hs thảo luận nhóm
H:Trong tranh vẽ những quả gì?
H:Chỉ vào và nói tên các loại quả trên?
H:Các em đã ăn những quả nào?
H: Ngoài những quả trên có những loại quả nào?
Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày. Giáo viên chốt và tuyên dương
Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
Trò chơi:Thi đua ghép chữ:
Nải chuối tươi cười.
TK:Các em đã học vần uôi - ươi tiếng từ mới có vần uôi,ươi luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài viết bài.
- Hs đọc
- 2 em lên bảng
- Nải chuối
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Tiếng nải
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Âm ch dấu /
-2 âm âm đôi uô và i. HS gắn và đọc.
-Vần uôi
-HS gắn tiếng chuối
-Chuối
-Múi bưởi.
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Múi
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Âm b dấu hỏi
-2 âm đôi ươ và i. HS gắn đánh vần.
-Vần ươi
-HS gắn tiếng bưởi, đt
-Bưởi.
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Tuổi ,buổi.
- Tươi cười,lưới.
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Hs viết bảng
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Buổi
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Hs viết vở
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-3 bạn HS.
-Trao đổi, nói thảo luận.
-Các nhóm lên trình bày
-Vần uôi, ươi
-Mỗi dãy cử 1 em lên chơi
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 33 TOÁN
 Luyện tập
I.MỤC TIÊU
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 
- Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-GV:Giải các bài tập.
	 -HS có đủ đồ dùng học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Gọi HS lên bảng làm bài tập
-1 số em lên bảng. Lớp làm bảng con.
2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 =
 Nhận xét cho điểm
Bài mới
a) Giới thiệu bài:Hôm nay toán học bài “Luyện tập”.gv ghi bảng hs đọc
Thực hành: 
Bài 1: Yêu cầu gì?
Gv cho hs chơi trò chơi “tiếp sức”
Gv phổ biến cách chơi- cho hs chơi
Theo dõi nhận xét
Bài 2: Yêu cầu gì?
-GV hướng dẫn một bài mẫu.
Cho hs làm theo nhóm nhỏ
Bài 3: Yêu cầu gì?
Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
H:Chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào?
Trò chơi:GV chọn 1 số phép tính.HS thi đua theo tổ.Tổ nào nhanh được tuyên dương
TK:Các em đã luyện tập củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 và thực hiện các bài tính, viết số, điền dấu.TL phép tính.
-Về nhà làm lại 1 bài tập vào vở.
-3 em đọc
- 1 em 
-Cá nhân ĐT
-Tính.
Trò chơi tiếp sức.
0+ 1= 0+2 =
1+1 = 1+2 =
2+1 = 2+2 =
-Số.Sinh hoạt nhóm đại diện nhóm lên thực hành.
-Điền dấu , = 
2  2 + 3 5  5 + 0 
3  4 + 0 0 + 3  4 
5  2 + 1 1 + 0  0 + 1
- Luyện tập 
-Tính, điền số, điền dấu 
-Mỗi dãy cử 1 em
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 9 ĐẠO ĐỨC
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I.MỤC TIÊU
	-Biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
	-Yêu quý anh chị em trong gia đình. 
	-Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
 -Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 -Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 
*GDKNS: 
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.HĐ3
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.HĐ4
Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. Đóng vai. Xử lí tình huống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -BT đạo đức 1, đồ chơi để đóng vai.
	-Bài thơ, bài hát
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Làm anh đối với em phải thế nào? Em đã nhường nhịn gì cho em kể cả lớp nghe.
H:E m phải như thế nào đối với anh chị?Em đã vâng lời lễ phép như thế nào kể cho lớp nghe?
Bài mới: 
Hôm nay học bài “Nhường nhịn em nhỏ, ”
HS làm bài tập 3.
-GV hướng dẫn cách làm
-Nhìn vào tranh nối với chữ nên hay không nên cho phù hợp.
-Một em lên bảng làm trên bảng
+Giáo viên kết luận:
+Tranh 1:Nối không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi.
+Tranh 2: Nối với nên. Vì anh dạy em học chữ.
+Tranh 3:Nối với nên. Vì anh chị bảo nhau làm việc nhà.
+Tranh 4:Nối không nên.Vì chị không cho em mượn quyển truyện.
+Tranh 5:Nối với nên.Vì anh biết giỗ em để mẹ làm việc.
HS đóng vai.
-GV chia mỗi nhóm đóng vai 1 tranh.
H:Nhóm nào đóng vai được?cư xử anh chị em vậy được chưa?Vì sao?
+ Giáo viên chốt:
-Làm anh phải nhường nhịn em nhỏ.
-Làm em phải lễ phép vâng lời anh chị.
Liên hệ
H:Em nào đã biết vâng lời anh chị?Vâng lời anh chị thế nào kể cho cả lớp nghe.
-GV tuyên dương HS.
-GV đọc bài thơ: “ Làm anh khó thì làm được thôi”.
+GV kết luận chung:
-Anh chị em trong gia đình là người ruột thịt, vì vậy cần phải quan tâm yêu thương, chăm sóc, anh, chị, em biết lễ phép vâng lời anh chị và nhường nhịn em nhỏ để cha mẹ vui lòng có vậy gia đình mới hoà thuận.
H:Hôm nay đạo đức học bài gì?
H:Lễ phép với anh chị là phải thế nào?
H:Làm thế nào mới là nhường nhịn em nhỏ??
*TK:Anh chị em trong gia đình phải nhường nhịn, lễ phép.
-Thực hành như bài đã học
- 2 em lên bảng
-2 em 
-Hs đọc 
-Từng HS làm bài.
-Lớp nhận xét.
-Các nhóm thảo luận chuẩn bị vai, đóng vai trước lớp.Cả lớp nhận xét
-HS tự trả lời.
-HS đọc 
-Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
 Tiết 77-78 HỌC VẦN
Ay, ây
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	Tranh minh họa bài dạy.
	HS có đồ dùng học tập SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Giáo viên ghi bảng uôi, ươi, múi bưởi, tuổi thơ.
 Gọi 2 em lên bảng đọc sgk kết hợp tìm từ mới ghi bảng
 -Lớp viết bảng con :buổi tối
Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 36
+Vần ay:Giới thiệu tranh. Tranh vẽ gì?
GVgiảng từ máy bay là phương tiện đường không 
-GV ghi bảng từ “máy bay”
H:Từ “máy bay”tiếng nào học rồi ?
GV rút tiếng “bay” ghi bảng
H:Tiếng “bay có âm gì học rồi?
-GV rút vần”ay ” H:Vần ay được ghép mấy âm?
H: Tiếng “bay ” có vần gì vùa học?
-GV tô màu vần ay 
H:Từ máy bay tiếng nào có vần ay vừa học ?
-Đọc trơn từ máy bay
+Vần ây: Tranh vẽ gì?
-GV giảng:Nhảy dây là môn thể thao có lợi cho sức khỏe 
-GV ghi bảng từ “ nhảy dây”
H:Từ “nhảy dây” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “dây”
H:Tiếng “dây” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần “ây’.H:Vần ây được ghép mấy âm?
-So sánh giống và khác nhau vần ay, ây
H: Tiếng “dây” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ây
H:Từ “ nhảy dây tiếng nào có vần ây?
-Đọc trơn từ nhảy dây
Cho hs đọc cá nhân và đồng thanh
b.Giới thiệu từ  ... ân biệt giữa lòng đường và vỉa hè.Hiểu lòng đường dành cho xe cộ qua lại, vỉa hè dành cho người đi bộ.
	-Mô tả con đưởng nơi em ở.
	Phân biệt được các âm thanh trên đường, đường phố.
	-Quan sát phân biệt hướng xe đi tới.
 - Không nên chơi trên đường phố, trên đường. Không đi bộ dưới lòng đường.
-Phát động cuộc thi tìm hiểu ATGT
II. CHUẨN BỊ:
	-Tranh như sgk phóng to
	-HS quan sát con đường nhà mình.
III.HẠOT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Trò chơi nào là trò chơi nguy hiểm?
H:Đi bộ trên đường phải đi như thế nào?
Bài mới:-Giới thiệu đường phố
+Mục tiêu:HS nhớ tên đường nơi em sống và nơi trường đóng. Nêu đặc điểm của đường phố, nhận biết các âm thanh trên đường phố.
-GV GT tranh
H:Trong hình là cảnh đường ở đâu?
H:Đường phố em thấy có những gì?
H:Con đường hẹp hay rộng?
H Qua ngã tư ở đường phố em thấy có gì?
H:Đèn xanh thì tn?
H:Đèn vàng thì tn?
H:Đèn đỏ thì tn?
H: Ai đã được đi qua chỗ ngã tư có đèn đỏ.
H: Ở đường phố người ta đi bộ ở đâu?
H: Ở đường nông thôn người ta đi bộ ở đâu?
-GV ở đường phố có tên. Có đường phố rộng có đường phố hẹp, có đường phố có vỉa hè, có đường phố không có vỉa hè, có đường có đông người, có đường có ít người ít xe cộ.
* HS quan sát tranh
H:Đường trong tranh là loại đường gì? Trải nhựa, bê tông hay đất đá?
H: Hai bên đường có những gì?
H: Lòng đường rộng hay hẹp?
H Em nhớ lại mô tả con đường nhà em.
H:Còi xe báo hiệu cho ta điều gì?
+KL:Đường phố có đặc điểm chung là: hai bên đường có nhà ở, cửa hàng.. có vỉa hè có lòng đường, đường thường trải nhựa hoặc bê tông có đèn chiếu sáng vào ban đêm, có đèn tín hiệu, có đường 2 chiều , có đường 1 chiều.
*GT tranh tiếp theo
H:Em thấy người đi bộ đi ở đâu?
H: Các loại xe đi ở đâu
-Trò chơi: “Hỏi đường”
HS hỏi nhà, hỏi đường nơi bạn ở. Ngược lại.Hỏi xóm của bạn.
-Đường phố thường có những gì? Người đi bộ đi ở đâu?
-Đường phố có đường mấy chiều?
-Khi đi qua đường chú ý xe, nhìn đường trước khi qua.
-Phát động cuộc thi tìm hiểu ATGT
Nhận xét tiết học.
-Đường ở TP
-Nhiều xe cộ, người qua lại, nhà cao, con đường rộng
-Đèn hiệu giao thông.
-Được đi
-Chuẩn bị
-Dừng lại
-Vỉa hè
-Lề đường bên phải.
-Bê tông.
-Nhà cửa đèn chiếu sáng.
-Xe đi tới phải tránh.
-HS quan sát tranh.
-Sh theo cặp.
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
 Tiết 81-82 HỌC VẦN
Ao, eo
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Tranh con mèo, cái ngôi sao.
	 -Tranh minh họa luyện nói.Tranh minh họa câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GVghi bảng con:ay,ây tuổi thơ, mây bay
-Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con :uôi, ươi.
Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 38
+ Vần eo:Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì?
GV giảng : Mèo là con vật nuôi để bắt chuột chúng ta chăm sóc nó cẩn thận.
-GV ghi từ “con mèo” lên bảng
H:Từ “ con mèo” tiếng nào học rồi?
-Giáo viên rút tiếng “mèo”.
H:Tiếng “ mèo” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần eo.H:vần eo ghép mấy âm?
H:Tiếng “mèo” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần eo.
H:Từ “chú mèo” tiếng nào có vần eo?
-Đọc trơn từ chú mèo.
+Vần ao:Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì?
H:Ngôi sao thường có ở đâu? GV giảng từ.
-GV ghi bảng từ “ngôi sao”.
H:Từ “ngôi sao” tiếng nào học rồi?
-Giáo viên rút tiếng “sao” ghi bảng.
H:Tiếng “sao” có âm gì học rồi?
-Giáo viên rút vần ao.
H:Vần ao có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “sao” có vần gì vừa học?
-Giáo viên tô màu vần ao.
H:Từ “ngôi sao” tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ :ngôi sao.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc theo dõi giúp đỡ em yếu.
b. Giới thiệu từ ứng dụng:
-Cho hs đọc nhẩm sgk.
+Cái kéo:Giới thiệu cái kéo khi cắt chúng ta cẩn thận kẻo bị đứt tay.
+Leo trèo:Leo chỗ này trèo chỗ khia chúng ta không được leo trèo.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Trái đào :Giới thiệu trái đào.
+Chào cờ:đứng nghiêm chỉnh mắt nhìn lên lá cờ.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
c. Luyện viết :Hướng dẫn hs viết bảng con:ao, eo, chú mèo, ngôi sao.
GV:Các em vừa học ao, eo tiếng từ có vần ao, eo và luyện viết.Tìm từ mới.
Tiết 2
a. Luyện đọc:Gọi hs đọc bài trên bảng ghi điểm
-Luyện đọc ở bảng. 1 em đọc bài trên bảng
-GV đọc toàn bài.cho hs đọc 
-Giáo viên theo dõi nhận xét
* Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì?
H:Bạn ngồi thổi sáo ở đâu?
b.HS đọc bài ứng dụng.GV ghi bảng.
 Gió thổi rì ràoBé ngồi thổi sáo.
-Gọi HS đọc bài
H:Trong bài trên tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu trong bài.
c. Luyện viết: GV hd cách viết vào vở.
d. Luyện nói:Gọi HS đọc chủ đề luyện nói:Gió, mây, mưa, bão, lũ.
-Cho hs thảo luận nhóm
H:Tranh nào vẽ gió, mây?Vì sao em biết?
H:Tranh nào vẽ mưa, bão, lũ? Vì sao?
H:Trên đường đi học về em phải làm sao?
H:Khi nào em thích có gió?
H:Khi sắp mưa em thấy gì trên bầu trời?
H:Em biết gì về lũ?
-Cho đại diện từng nhóm lên trình bày
-GV : Khi không có chuyện gì chúng ta không ra ngoài mưa...
Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
Tổng kết:Các em đã học vần ao, eo tiếng từ mới có vần ao, eo, luyện đọc, viết, nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-3 em đọc
- 2 em
-Tranh vẽ con mèo.
-Học sinh đọc 
-Tiếng con.
-Học sinh đọc 
-Âm m, dấu huyền.
-2 âm.e, o.HS gắn đọc cá nhân.
-Vần eo.
HS gắn tiếng mèo. Đọc cá nhân.
-Tiếng mèo.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ngôi sao.
-Lá cờ Tổ quốc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng ngôi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm s.
-2 âm.a o. HS gắn đọc cá nhân.
-Vần ao.
-HS gắn tiếng sao đánh vần.
-Tiếng sao.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc nhẩm 
-Leo, trèo, kéo.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Đào, chào.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Bạn đang ngồi thổi sáo.
-Bên bờ suối.
-Rào, lao sao, thổi sáo.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-Có gió diều mới bay cao.
-Bão cây cối ngiêng ngã.Lũ ngập nhà cửa.
-Trú mưa.
-HS tự trả lời
-Mây đen.
-HS tự trả lời.
-Vần ao - eo
Thư sáu ngày 21tháng 10 năm 2011
Tiết 36 TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 3
I.MỤC TIÊU
	+Biết làm phép tính trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DAY HỌC
	-GV:3 con mèo, 2 cái hoa, 3 quả cam, 3 hình tròn.
	-HS có đủ đồ dùng học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Gọi 1 số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
1+1+2 = 3+1+1=
-Nhận xét cho điểm
Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Hôm nay toán học bài phép trừ trong phạm vi 3.
-Giới thiệu bằng hình vẽ.
-GV đính 1 cái hoa.Có mấy cái hoa?
-GV đính 1 cái nữa.Thêm mấy cái hoa?
H:Có tất cả mấy cái hoa?
H:Thêm làm phép tính gì?
H:1 cái hoa thêm 1 cái hoa là mấy cái hoa?
-Vậy 1 + 1 = mấy?
H:2 cái hoa hái 1 cái còn mấy cái hoa?
-GV nói hái đi thì làm phép tính trừ.,
-Vậy 2 – 1 bằng mấy?
-GV ghi bảng và nói:2 – 1 = 1.
-GV đính bảng 3 con thỏ.Có mấy con thỏ?
H:Có mấy con thỏ chạy đi?
H:Còn mấy con thỏ?
H:Bớt ta làm phép tính gì?
H:3 trừ 1 bằng mấy?
-GV ghi bảng phép tính 3 – 1 = 2
-GV đính bảng 3 quả cam.Có mấy quả cam?
H:Cô cho hết mấy quả cam?
H:Còn lại mấy quả cam?
Vậy 3 – 2 = mấy?
-GV ghi bảng phép tính 3 – 2 = 1
* Cấu tạo số :
-GV đính bảng 2 hình tròn 1 hình tròn.
H:2 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấyhình?
-Cho hs nhìn hình vẽ nêu 2 phép cộng
H:Khi ta đổi chỗ các số trong phép tính kết quả như thế nào?
H:3 hình tròn bớt 1 hình tròn còn mấy hình tròn?
H:Vậy 3 – 2= mấy?
-GV ghi bảng 3 – 1 = 2
3-2 = 1
-GV xoá kết quả.
S/ Giới thiệu hình ở SGK.
-HS đọc kết quả bảng trừ SGK.
b. Luyện tập
Bài 1:Yêu cầu gì?
Giáo viên cho hs chơi trò chơi “tiếp sức”
Bài 2:Yêu cầu gì?
H:khi đặt tính dọc ta đặt như thế nào?
Bài 3:Yêu cầu gì?
Hướng dẫn hs làm vào phiếu bài tập
Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
-Gọi HS đọc công thức trừ.
-Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
Trò chơi:Thi đua đếm số nhanh.
TK:Các em đã học công thức trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
-Về nhà làm lại bài tập 1 vào vở.Học thuộc bảng trừ.
-2 em
-1 cái hoa.
-Thêm 1 cái hoa.
-2 cái hoa.
-Cộng.
-Là 2.
-1+1= 2.
-1 cái.
-2-1=1
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 con thỏ.
-1 con thỏ chạy đi.
-2 con thỏ.
-Trừ.
-3-1=2.HS cài bảng gắn đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 quả cam.
-2 quả cam.
-1 quả cam.
-HS cài bảng đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 hình tròn.
- 2+1=3 1+2=3
Không thay đổi
Còn 2 hình tròn.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tính.Trò chơi tiếp sức.
2-1 =1 3-1 =2 1+1 =2
3-1 =2 3-2 =1 2-1 =1
3-2 =1 2-1 =1 3-2 =1
-Tính.Một số em lên bảng lớp làm bảng con.
-Tính thẳng hàng.
-Viết phép tính thích hợp.
3
-
2
=
1
-Phép trừ trong phạm vi 3
-Mỗi tổ chọn 3 em lên bảng.Lớp cỗ vũ.
Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2011
Tiết HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Phát động tháng học tốt dâng thầy cô
I. MỤC TIÊU:
	-Phát động tháng học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ngày tết của giáo viên.
	-Biết được ý nghĩa ngày lễ đó
	-Giáo dục hs biết được công ơn thầy cô giáo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV chuẩn bị 1 số tiết mục văn nghệ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1 2
 3
-1số em lên hát các bài hát các em đã được học.
-Hôm cô phát động tháng học tốt chào mừng 20-11
a. phát động :
H: Ngày 20 tháng 11 là ngày gì?
H: Để tặng thầy cô các em làm gì?
b. văn nghệ :
-GV chọn 1 số emtập 1 số tiết mục có ý nghĩa nói về nhà giáo.
-Cho hs lên hát
-GV tập liên tục nhiều ngày liền, để hs nhớ.
c. Kiểm điểm tuần qua
-Ưu; các em đi học chuyên cần
+Có chú ý đánh răng ngậm thuốc.thể dục đều hơn.
+Đi học áo quần sạch sẽ.Đủ đồ dùng học tập.
- Tồn : Vẫn còn 1 số em quên đem vòng ,gậy
d. Kế hoạch tuần tới:
-Các giữ vệ sinh trường lớp
-Đi học đúng giờ.
-Mang bàn chải đánh răng ngậm thuốc.
-Tiếp tục tập văn nghệ.
H:Hoạt động tập thể có nội dung gì?
-Về nhà tập văn nghệ.
-Ngày nhà giáo Việt Nam
-học giỏi để đạt điểm 9,10
HS tự kiểm điểm
-Phát độnh tháng học tốt

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc