Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Tuyết

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Tuyết

Học vần (2 tiết)

BÀI 35: UÔI, ƯƠI

I. MỤC TIÊU: Giúp HS :

 - Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng

 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh họa bài học SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 9
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Chào cờ
Tập trung toàn trường
Học vần (2 tiết)
Bài 35: UÔI, ƯƠI
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng
 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh họa bài học SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ : ui - ơi
- Yêu cầu HS viết bảng: đồi núi, gửi thư.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài : 
 Dạy vần :
a. Nhận diện và đánh vần:
* Vần uôi :
 - GV viết vần uôi theo kiểu chữ in thường lên bảng.
- GV viết vần uôi theo kiểu chữ viết thường lên bảng.
- HD phát âm
- Vần uôi được tạo nên từ những âm nào ?
- Đánh vần, vần:
b/Đánh vần: tiếng , từ
- GV hỏi: Có vần uôi, thêm âm ch và dấu sắc được tiếng gì?
- Phân tích tiếng chuối. 
- GV viết bảng : chuối.
- GV yêu cầu HS đánh vần tiếng
- GV GT tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ nải chuối lên bảng.
- Yêu cầu đọc cả âm 
*Vần ươi : 
- Quy trình dạy tương tự như dạy vần uôi.
b. So sánh: uôi với ươi :
- Y/C đọc cả 2 vần
c. Đọc từ ứng dụng :
tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
- GV yêu cầu đọc thầm tìm tiếng có vần mới
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV đọc lại và cho HS đọc.
- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Hướng dẫn viết : uôi, nải chuối
- Hướng dẫn viết : ươi, múi bưởi 
Tiết 2
4 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1: phần 1, phần 2, phần 3 SGK
- Đọc câu ứng dụng: GT tranh, giới thiệu câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
- Cho HS luyện đọc .
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
- Chấm, nhận xét.
c. Luyện nói : 
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói.
- Tranh vẽ những quả gì ?
- Em thích loại quả nào nhất ?
- Chuối, vú sữa chín có màu gì ?
- Em phải làm gì trước khi ăn chúng?
5. Củng cố - Dặn dò :
 - Nhận xét tiết học. 
 - Bài sau : ay, â- ây.
- 3 HS đọc bài.
- 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát.
- HS phát âm vần: uôi
- Gồm 3 âm : u, ô, i ghép lại với nhau.
( Giới thiệu uô là âm đôi)
- Cá nhân : u- ô- i- uôi, ĐT : uôi.
- HS trả lời
- Tiếng chuối có âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sắc trên âm ô.
- Cá nhân : chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối,
 ĐT : chuối.
- Ghép tiếng chuối
- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ nảichuối.
- HS đọc trơn ( CN + ĐT)
- Đọc trơn: uôi – chuối – nải chuối.
- Cá nhân, ĐT.
( Giới thiệu ươ là âm đôi )
- Giống : đều có âm i đứng sau.
 Khác : uôi có uô đứng trước, ươi có ươ đứng trước. 
- HS đọc trơn cả 2 vần vừa học
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần mới: tuổi, buổi, lưới, tươi, cười.
- Thi đọc.
- HS đọc toàn bài
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con:
uụi , nải chuối	
ươi, mỳi bưởi	
* Chú ý: Nét nối giữa các con chữ.
- Cá nhân đọc từng phần của bài, ĐT
- HS đọc không theo thứ tự
- HS quan sát .
- Đọc thầm tìm tiếng có vần mới : buổi
- Luyện đọc từ, cụm từ, câu
* HS giỏi: Đọc trơn 
* HS yếu: đánh vần
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : Chuối, bưởi, vú sữa.
- Hs luyện nói:
- Tranh vẽ quả chuối, bưởi, vú sữa...
- Trả lời theo ý thích cá nhân.
- Em cần rửa quả trước khi ăn.
Toán
LUYệN TậP
I. Mục tiêu : Giúp HS :
 Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi đã học
II. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng làm các bài tập điền số :
 3 + ... = 3 0 + ... = 5
 4 + ... = 4 2 + 0 = ...
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1 : GV yêu cầu HS tính rồi nêu kết quả 
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : GV viết phép tính lên bảng
- GV gọi HS lần lượt lên bảng điền dấu.
- GV chú ý cho HS : thực hiện tính trước rồi so sánh kết quả.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 4 : 
- GV hướng dẫn mẫu rồi yêu cầu HS nêu cách làm bài
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố: Nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò: Bài sau Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột dọc), cả lớp làm bảng con.
- HS mở SGK / 52.
- Làm miệng: Lần lượt mỗi HS đọc kết quả 1 phép tính.
* Bài 2:Tính.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét kết quả 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
* Trong phép cộng đổi chỗ các số hạng cho nhau thì kết quả vẫn bằng nhau.
* Bài 3: Dấu >, < , = 
- HS nhẩm phép tính , rồi so sánh điền dấu 
 2 .....2 + 3
+Cần nhẩm 2 + 3 bằng 5, so sánh 2 bé hơn 5, viết dấu <
- HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
- HS cộng lần lượt từng số ở hàng ngang với từng số hàng dọc rồi viết kết quả phép cộng vào ô tương ứng.
Buổi chiều 
Mĩ thuật
 ( GV chuyên ngành soạn – giảng)
Tiếng Việt
ôn tập Bài 35: uôi, ươi
I. MụC TIÊU:
- HS đánh vần đọc trơn đúng bài học: uôi, ươi
-HS viết đúng đẹp các chữ ghi vần và từ ứng dụng 
- HS rèn tư thế ngồi, cầm bút đúng.
II. HOạT ĐộNG DạY – HọC:
1. Kiểm tra bài cũ
Sáng nay chúng ta vừa học bài gì?
2. Bài mới:
a. Rèn đọc: đọc ở bảng lớp (SGK).
Quan sát uốn nắn HS đọc đúng.
b. Làm BT: 
NốI: GT từ với tranh ứng dụng 
- Gợi ý HS nối 
QS, NX sửa sai, tuyên dương
Nối : , GT từ, gợi ý HS nối thành từ đúng nghĩa 
QS, NX sửa sai, tuyên dương
VIếT: GV viết mẫu, HD HS viết(mỗi tiếng một dòng )
GV QS uốn nắn HS viết đúng cỡ chữ.
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
GV NX chấm một số bài
4. Củng cố: Nhận xét tiết học 
5. Dặn dò : 
 Luyện đọc và viết thêm ở nhà
Bài : uôi, ươi 
Đọc đồng thanh, CN, nhóm.
HS làm bài tập theo nhóm.
Nhận xét, sửa sai 
HS làm BT cá nhân.
Nhận xét , sửa sai 
Cả lớp viết bài vào vở BT đúng chữ mẫu. 
 Toán 
Luyện tập
I. MụC TIÊU : 
 - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 5. 
 - HS làm đúng các BT vở BT toán 1/ tập 1 ( trang 37) 
II. HOạT ĐộNG DạY Và HọC : 
II. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS làm BT
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Hướng dẫn HS luyện tập :
 Bài 1 : GV yêu cầu HS tính rồi nêu kết quả 
- Chữa bài, nhận xét.
 Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
 Bài 3 : GV viết phép tính lên bảng
- GV gọi HS lần lượt lên bảng điền dấu.
- GV chú ý cho HS : thực hiện tính trước rồi so sánh kết quả.
- GV chữa bài, nhận xét.
 Bài 4 : 
- GV hướng dẫn mẫu rồi yêu cầu HS nêu cách làm bài 
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố: Nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò: Chuẩn bị giờ học sau.
- Làm miệng: Tiếp nối, mỗi HS đọc kết quả 1 phép tính.
 Bài 2:Tính.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét kết quả 0 + 5 = 5 
 5 + 0 = 5
* Trong phép cộng đổi chỗ các số hạng cho nhau thì kết quả vẫn bằng nhau.
Bài 3: Dấu >, < , = 
- HS nhẩm phép tính , rồi so sánh điền dấu 
 3 + 24
+ Cần nhẩm 3 + 2 bằng 5, so sánh 5 lớn hơn 4, viết dấu >.
- HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
- HS QS hình vẽ rồi so sánh 3+1 1+3
- HS cộng lần lượt từng số ở hàng ngang với từng số hàng dọc rồi viết kết quả phép cộng vào ô tương ứng.
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Âm nhạc
Ôn tập bài hát : Lý cây xanh
I. Mục tiêu:
 - Biết hát theo giai điệu và đuúng lời ca
 - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
 II. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bàicũ:
3.Bài mới Giới thiệu bài
*HĐ1: Ôn bài hát
GV hát cho HS nghe
Bài hát tên gì? Dân ca vùng nào?
Hướng dẫn HS ôn luyện
Cho HS ôn luuyện hát kết hợp gõ đệm
+ HD học sinh vận động phụ hoạ
Gọi HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét
*HĐ2: Nói thơ theo tiết tấu 
Hướng dẫn HS vỗ tay theo tiết tấu bài “Lý cây xanh”
GV hướng dẫn HS đọc tt với thể thơ 4 chữ
Gọi HS lên bảng thể hiện
Nhận xét
4. Củng cố: Cho HS hát lại bài hát
 Nhận xét tiết học
5.Dặn dò: Về học thuộc bài
- HS nghe và nhẩm lời ca
- Bái “ Lý cây xanh” dân ca Nam Bộ
- HS hát ôn theo HD
HS thực hiện hát và gõ đệm
HS quan sát tập theo GV
HS lên bảng thể hiện
Lắng nghe
HS đọc và thực hiện theo GV
Đọc vỗ tay theo tiết tấu
HS đọc theo HD
HS thể hiện
HS hát tập thể 
Lắng nghe
Thực hiện ở nhà
Học vần ( 2 tiết)	
Bài 36: ay – â – ây
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Đọc được : ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng
 - Viết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh họa bài học trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1 . Kiểm tra bài cũ : uôi , ươi
- Yêu cầu HS viết bảng : nải chuối, múi bưởi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài : 
 Dạy vần :
a. Nhận diện và đánh vần:
* Vần ay :
 - GV viết vần ay theo kiểu chữ in thường lên bảng.
- GV viết vần ay theo kiểu chữ viết thường lên bảng.
- Vần ay được tạo nên từ những âm nào ?
- GVhướng dẫn phát âm : ay.
- Đánh vần, vần ay
- Có vần ay, muốn được tiếng bay em thêm âm gì?
- Phân tích tiếng bay. 
- GV viết bảng : bay
- GV yêu cầu HS đánh vần
- GTtranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ máy bay lên bảng.
* â- ây : 
- Quy trình dạy tương tự như dạy vần ay.
- GV Hỏi: Vần ây được tạo bởi âm gì?
b. So sánh: ay với ây :
-Y/C đọc lại cả 2 âm
c. Đọc từ ứng dụng :
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
 - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học.
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV đọc lại và cho HS đọc.
- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Hướng dẫn viết : ay, máy bay
- Hướng dẫn viết : ây, nhảy dây 
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1( phần 1, phần 2 SGK)
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
- Cho HS luyện đọc .
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
- Chấm, nhận ... bài
4. Củng cố: Nhận xét tiết học 
5. Dặn dò : Luyện đọc và viết thêm ở nhà
Hát
Bài : eo, ao 
Đọc đồng thanh, CN, nhóm.
HS làm bài tập theo nhóm.
Nhận xét, sửa sai 
HS làm BT cá nhân.
Nhận xét , sửa sai 
KQ: Chú khỉ trèo cây; Mẹ may áo mới; Chị Hà khéo tay.
Cả lớp viết bài vào vở BT đúng chữ mẫu
Toán
Củng cố về phép cộng
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về số 0 trong phép cộng, phép cộng trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài
 b. Hd HS làm bài tập: 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
B. Hd HS làm bài tập: 
Bài 2: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ:
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức:
Nhận xét , khen tổ thắng cuộc.
Bài 4: Nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- GV chấm bài.
3. Củng cố: Nhận xét giờ học.
4. Dặn dò: Xem trước bài phép trừ trong phạm vi 3
 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con
0 + 2 =  3 + 2 =  2 + 2 =
2 = 0+ 2 += 5 4 = 2 +
- Chia 2 đội, mỗi đội 2 người.
 3 +1 0+3 4 + 1  3 + 0
 4+1 2+ 2 5 + 0  3 + 2
 - HS nhìn tranh và nêu bài toán.
- Viết phép tính vào vở.
ả ả
ả ả ả
[ơ
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Chủ điểm: Truyền thống nhà trường
i. Mục tiêu : 
 - Giáo dục HS ý thức làm sạch trường lớp tạo không khí, môi trường trong lành.
 - HS thực hiện nề nếp tốt hơn .
ii. Nội dung :
1. ổn định lớp :
2. Nôi dung :GV giới thiệu chủ điểm
a. Thảo luận
 Đưa ra 1 số câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Muốn cho trường xanh, sạch, đẹp chúng ta cần làm gì ?
+ Muốn cho lớp học luôn sạch, đẹp chúng ta phải làm gì ?
+Để cho trường , lớp luôn sạch, HS đến trường thực hiện tốt những nề nếp gì ?
+ Muốn cho lớp học đẹp, các em cần làm gì ?
- Cho HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét
b. Thực hành :
- GV phân công nhiệm vụ cho từng tổ 
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh 
- GV nhận xét , biểu dương.
3. Củng cố – Dặn dò : 
- GV nhận tiết học.
- Dặn HS thực hiện tốt các nề nếp .
- Thực hành giữ trường , lớp sạch đẹp.
- Hát : Em yêu trường em
- HS thảo luận nhóm
- Quét dọn sạch sẽ, không vứt rác bừa bãi, không vẽ bậy lên tường, uống nước không đổ nước bừa bãi, đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi qui định
- Không vứt giấy ra lớp, không khạc nhổ bừa bãi, kê bàn ghế ngay ngắn
- Thực hiện tốt mọi nội qui, nề nếp của trường, của lớp đề ra
- Trang trí lớp học
- Đại diện các nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS làm vệ sinh theo sự phân công 
- HS thực hiện
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Toán
PHéP TRừ TRONG PHạM VI 3.
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ :
*.Hướng dẫn HS phép trừ : 2 – 1 = 1 
- GV cho HS lấy 2 que tính, bớt 1 que tính, còn mấy que tính ?
- GV hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS tự trả lời.
- GV : 2 que tính bớt 1 que tính còn lại 1 que tính, 2 con ong bớt 1 con ong còn lại 1 con ong.
- Ta viết 2 bớt 1 bằng 1 như sau :
 2 – 1 = 1, dấu - gọi là trừ. 
- Yêu cầu HS viết BC.
*. Hướng dẫn HS phép trừ : 
 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1 : 
( Hướng dẫn tương tự như 2 – 1 = 1.)
- Y/C đọc thuộc bảng trừ
*. Mối quan hệ giữa cộng và trừ :
- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ .
+ 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn : 2 + 1 = 3
+ 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3
+ 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2
+ 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn : 3 – 2 = 1 
b. Thực hành :
 Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính.
- GV nhận xét.
Bài 2 : Hướng dẫn HS biết cách đặt tính theo cột dọc rồi tính.
- GV nhận xét.
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV yêu cầu HS tự nêu đề toán.
- GV yêu cầu HS nhìn tranh rồi cài phép tính vào bảng gài.
- GV chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò : - Đọc lại bảng trừ
 - Bài sau : Luyện tập.
- HS lấy que tính và trả lời : Còn 1 que tính.
- Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong ?
- Còn lại 1 con ong.
 2 - 1 = 1
 Đọc: hai trừ một bằng một
- Cá nhân, ĐT.
 3 - 1 = 2
 Đọc: Ba trừ một bằng hai
- 2 = 1
 Đọc: Ba trừ hai bằng một
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
 3 – 1 = 2
 3 – 2 = 1 
* Bài 1:
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
* bài 2:
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
* Bài 3:
- Viết phép tính thích hợp.
- 3 HS nêu đề toán : Lúc đầu có 3 con chim đậu trên cành, 2 con chim bay đi. Trên cành còn mấy con chim ?
- HS nêu phép tính :
 3 – 2 = 1
Thủ công
xé dán hình cây đơn giản
( GV dạy chuyên soạn giảng)
Tập viết
XệA KIA, MUỉA DệA, NGAỉ VOI, GAỉ MAÙI
I. Mục tiêu
 - HS viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, đồ chơi, tươi cười
 - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1
 - Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
II. Đồ dùng dạy học 
 - Chữ mẫu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : ia
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
c . HS viết vở Tập viết :
- Hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết :
+ xưa kia (1 dòng)
+ mùa dưa (1 dòng)
+ ngà voi (1 dòng)
+ gà mái (1 dòng)
 - GV theo dõi, hướng dẫn các em viết bài
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố 
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : Luyện viết thêm ở nhà
- HS viết : chú mèo, ngôi sao
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
Tập viết
ẹOÀ CHễI, TệễI CệễÙI, NGAỉY HOÄI, VUI VEÛ
I . Mục tiêu
 - HS viết đúng các chữ : Đồ chơi , tươi cười 
 - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1
 - Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
II. Đồ dùng dạy học 
 - Chữ mẫu : Đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
III. Các hoạt động dạy học :
1 . Kiểm tra bài cũ : 
2. Dạy bài mới :
a . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em tập viết các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
b. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
c . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết :
+ đồ chơi (1 dòng)
+ tươi cười (1 dòng)
+ ngày hội (1 dòng)
+ vui vẻ (1 dòng)
 - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu , chấm và nhận xét.
3. Củng cố 
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò : Luyện viết thêm ở nhà
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
ưBuổi chiều
Tiếng viêt
Luyện đọc , viết các vần và tiếng đã học trong tuần
i. Mục tiêu:
 Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ các vần và tiếng đã học trong tuần
ii. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : 
Viết : xưa kia, tươi cười.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
b. Luỵên đọc
- Đọc bài trong SGK bài 35, 36, 38
- Tìm các tiếng từ chứa vần mới vừa học trong tuần.
- GV nhận xét đánh giá và tuyên bố nhóm thắng cuộc.
c. Luyện viết:
- HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ, các từ.
- HD HS viết lại bảng con cho chính xác.
- HD HS viết trong vở.
- Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS.
4. Củng cố 
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : Luyện viết thêm ở nhà.
 Xem trước bài 39: au, âu.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm.
- Thi tìm theo tổ.
- Viết vần : uôi, ươi, ay, ây, eo, ao
- Viết từ : nải chuối, mây bay, leo trèo.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
———————————————————
 Toán 
ôn tập phép trừ trong phạm vi 3
I . MụC TIÊU : 
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 
- HS làm đúng các BT vở BT toán 1/ tập 1 ( trang 39) 
ii. HOạT ĐộNG DạY Và HọC : 
1. Kiểm tra bài cũ
- Sáng nay toán học bài gì ? 
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS làm BT
BT1: Tính 
 Gv quan sát HS làm bài, 
Nhận xét sửa sai 
BT2: viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
- Nhận xét, sửa sai 
BT3: Nối phép tính với số thích hợp : 
QS HS làm bài 
 BT4: viết phép tính thích hợp 
QS hs làm bài, gợi ý HS còn lúng túng nhận xét sửa sai 
3. cũng cố :Nhận xét giờ học 
5 . Dặn dò: Chuẩn bị giờ học sau. 
HS trả lời : phép trừ trong phạm vi 3 
- Cả lớp làm bài cá nhân vào VBT
- Tiếp nối nhau đọc kết quả. 
- Thực hiện như BT1.
- Làm theo cặp
- 2 cặp lên bảng chữa bài
- Làm vào vở bài tập 
Sửa bài, nhận xét, sửa sai 
Hoạt động tập thể
Kiểm điểm trong tuần
I. Mục tiêu: 
 - HS nắm được ưu khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
 - Nắm được phương hướng tuần 10
 - GD các em sửa chữa ưu khuyết điểm .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. ổn định tổ chức
2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 9:
*Ưu điểm:
- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt. Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi nhanh nhẹn.
*Nhược điểm:
-Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lười học, chữ viết xấu, cẩu thả 
- Trong lúc xết hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau.
3. Kế hoạch tuần 10:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động.
- Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong các giờ học. 
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ.
- Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp.
- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ sung.
- Nghe GV phổ biến để thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 tuan 9 2 buoi.doc