Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân

THỨ HAI

 Học vần

 Bài 35: uôi - ươi

I. MỤC TIÊU:

 -Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và các câu ứng dụng.

 -Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Tranh minh hoạ trong SGK

 - HS: SGK, bảng, vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: ui - ưi

 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk

 -1 HS đọc câu ứng dụng

Nhận xét ghi điểm

3. Bài mới:

 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác

 1. Giới thiệu bài:

 Giới thiệu vần uôi - ươi

 GV viết bảng

 2. Dạy vần:

 uôi - ươi

 a.Nhận diện vần:

 -So sánh vần uôi với ui

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 9: TỪ 15/10 ĐẾN 19/10/2011
Thứ ngày
Số tiết
Môn
Tiết
PPCT
 Tên bài dạy
 ND
 Tích hợp
 Thứ 2
15/10/2012
1
2-3
4
5
HĐTT
HVẦN
TOÁN
Đ ĐỨC
75-76
33
9
Bài 35: uôi - ươi
Luyện tập
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2)
(GDKNS)
Thứ 3
16/10/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TD
TOÁN
TNXH
77-78
34
9
Bài 36 : ay - â-ây
Luyện tập chung
Hoạt động và nghỉ ngơi
(KNS + BVMT)
Thứ 4
17/10/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TOÁN
HÁT
MT
79-80
35
Bài 37 : Ôn tập
KTGKI
Thứ 5
18/10/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TOÁN
 TC
Ô TẬP
81-82
36
9
Bài 38 : eo - ao
Phép trừ trong phạm vi 3
Xé, dán hình cây đơn giản (t2)
Thứ 6
19/10/2012
1-2
3
TVIẾT
SHL
7-8
Tuần 7,8
THỨ HAI 
NS: 12/10/2012 
ND: 15/10/2012 Học vần
 Bài 35: uôi - ươi
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh hoạ trong SGK 
 - HS: SGK, bảng, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: ui - ưi
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 1. Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần uôi - ươi
 GV viết bảng
 2. Dạy vần:
 uôi - ươi
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần uôi với ui
 -So sánh ươi với uôi
b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá chuối - bưởi
 Đánh vần chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối 
 bờ - ươi - bươi - hỏi - bưởi
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng đồi núi - gửi thư
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 u - ô - i - uôi	 ư - ơ - i – ươi
chờ-uô -chuôi-sắc-chuối bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi
 nải chuối múi bưởi
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 Đọc câu ứng dụng
 Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 
-GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Tranh vẽ gì?
 +Ba thứ quả em thích nhâta loại quả nào?
 +Vườn nhà em có trồng cây này không?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 36.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ cái túi , gửi quà
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
Viết vào bảng. 
uôi: được tạo nên từ u, ô & i
 +Giống nhau: i 
 +Khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô
ươi: được tạo nên từ ư,ơ và i
+Giống nhau: âm i
+Khác nhau:ươi bắt đầu bằng ươ
 -HS nhìn bảng phát âm
u - ô - i - uôi ; ư - ơ - i - ươi
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con
uôi, ươi, nải chuối,múi bưởi
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc uôi, ươi; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 chuối, bưởi, vú sữa
-HS trả lời câu hỏi
 Toán
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 -Biết phép cộng với số 0.
 -Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
 -HS yêu thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -SGK, bảng phụ
 -Bảng con, Vở, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn đinh: 
2.Bài cũ: Số 0 trong phép cộng 
Thu vở chấm 
5+0 = + +
3+0 = 
Nhận xét sửa sai
3. Bài mới:
Giới thiệu bài – ghi tựa 
 1.Tính:
1+0= 0+2= 0+3= 0+4=
1+1= 1+2= 1+3= 1+4=
2+1= 2+2= 2+3=
3+1= 3+2=
4+1=	
Nhận xét sửa sai
2.Tính
1+2= 1+3= 1+4= 0+5=
2+1= 3+1= 4+1= 5+0=
Nhận xét sửa sai, hỗ trợ HS yếu.
3. Điền dấu =
2...3+2 5...5+0 2+3...4+0
5...2+1 0+3...4 1+0...0+1
Nhận xét sửa sai.
*Nếu còn thời gian cho HS làm thêm BT 4
4.Viết kết quả phép tính cộng
Hướng dẫn cách làm.
+
1
2
1
2
3
2
3
4
Nhận xét sửa sai:
4.Củng cố-Dặn dò: 
-Hỏi lại bài 
-Giáo dục
-Nhận xét tiết học.
-Về học bài làm vở bài tập
Hát
HS nhắc tựa bài
Làm bảng
Nhắc lại 
HS nêu yêu cầu 1
Làm miệng 
1+0 = 1 0+2=2 0+3=3 0+4=4
1+ 1= 2 1+2=3 1+3=4 1+4=5
2+1 = 3 2+2=4 2+3=5
3+1 = 4 3+2=5
4+1 = 5	
HS nêu yêu cầu 2. 
Làm bảng con 
1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5
HS nêu yêu cầu 3.
Làm vở:
24+0
5>2+1 0+3<4 1+0=0+1
HS lên sửa.
Thi đua làm
+
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
5
Nhắc lại tựa
 Đạo đức
 BÀI : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ 
 ( GDKNS)
 I. MỤC TIÊU :
 -Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
 -Biết yêu quý anh chị em trong gia đình. KN giao tiếp, KN ra quyết định và giải quyết vấn đề.
 -Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
II:PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
 -Tranh vẽ trong vở bài tập phóng to. 
 - Vở bài tập 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
A. Ổn định :
B. Bài Cũ: 
+Được sống cùng gia đình em phải làm gì để cha mẹ được vui lòng?
GV NX
C. Bài Mới :
 1. Khám phá:
 +Ở nhà em, em có anh hay chị hoặc em của em không?
 +Khi em chơi cùng anh (chị), anh ,chị có nhường nhịn em không?
 +Em chơi cùng với em của mình, em có nhường em mình không ?
 -GV KL: rút ra tên bài “Lễ phép với chị, nhường nhịn em nhỏ”
2. Kết nối:
 *Hoạt động 1: Quan sát tranh
 MT: Học sinh quan sát tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài 1.
 -GV treo tranh
 -GV chốt lại ND từng tranh 
 +Tranh 1: anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn
 +Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau chơi hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi rất hoà thuận.
 -Kết luận: Anh, chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
 *Hoạt động 2: Thảo luận phân tích tình huống BT2
 MT: Phân biệt được đúng, sai trong các tình huống
 +Em hãy cho biết tranh vẽ gì?
GV hỏi:
 +Theo em bạn Lan ở tranh có những cách giải quyết nào trong tình huống?
 +Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình?
 +Lan chia cho em quả bé và giữ lại cho mình quả to?
 +Lan chia cho em quả to, còn quả bé phần mình?
 +Mỗi người một nửa quả bé, một nửa quả to?
 +Nhường cho em bé chọn trước.
-GV kL: Cách ứng xử 5 trong tình huống là đáng khen thể hiện chị yêu em, và biết nhường nhịn em.
 Tranh 2: GV HD tương tự như tranh 1
	TIẾT 2
 *Hoạt động 3: HS làm BT3
 MT: HS biết được những việc nên làm và không nên làm đối với em nhỏ.
-GV giải thích cách làm BT3: nối bứa tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp.
-GV mời 1 số HS làm BT trước lớp
GV kết luận:
 Tranh 2, 3, 5 nối với chữ nên
 Tranh 1, 4 nối với chữ không nên
3. Thực hành:
 *Hoạt động 4: HS chơi đóng vai
 M: THS hiểu các tình huống và đóng vai một cách thành thạo.
 GV chia nhóm yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống
-GV KL : 
 Là anh, chị phải nhường nhịn em nhỏ.
 Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
 Kết luận chung: Anh chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em,; biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy, gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
4. Vận dụng:
-GV hỏi lại nội dung bài 
 +Là anh, chị phải biết làm gì đối với em nhỏ?
 +Làm em phải biết điểu gì đối với anh, chị?
-Về nhà em phải thực hiện tốt những gì đã học hôm nay.
Hoạt động của học sinh
Hát 
HS trả lời câu hỏi
+HS trả lời
-HS đọc CN, cả lớp
-HS từng cặp quan sát tranh và NX việc làm của các bạn nhỏ trong hai tranh.
-Từng cặp HS trao đổi về nội dung bức tranh.
-1 số HS NX việc làm của các bạn nhỏ.
-Cả lớp trao đổi, bổ sung.
-HS quan sát tranh BT2 
 +Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
 +Tranh 2 : Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi.
-HS thảo luận nhóm đưa ea cách giải quyết 
- Đại diện nhóm trình bày.Cả lớp bổ sung
-HS làm việc cá nhân
-HS cá nhân trả lời câu hỏi
-Các nhóm chuẩn bị đóng vai 
-Các nhóm lên đóng vai 
-Cả lớp NX
-HS tự liên hệ kể về 1 tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
THỨ BA
NS:14/10/2012 Học vần
ND:16/10/2012 Bài 36 : ay - â- ây
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: ay, ây, mây bay, nhảy dây . 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh hoạ trong SGK 
 - HS: SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: uôi - ươi
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
*Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần ay – â-ây
 GV viết bảng
2. Dạy vần:
 ay – â - ây
a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần ay với ai
 -So sánh ay với ây
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá bay - dây
 Đánh vần bờ - ay - bay 
 dờ - ây - dây
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng máy bay - nhảy dây
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 a - y - ay	 â - y - ây
 bờ - ay - bay dờ - ây - dây
 máy bay nhảy dây
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 cối xay vây cá
 ngày hội cây cối
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 Đọc câu ứng dụng
 Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây 
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Tranh vẽ gì?
 +Em hãy gọi tên từng hoạt động trong tranh?
 +Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện gì?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk  ...  38: eo – ao
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong SGK 
 -SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: Ôn tập
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
a . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần eo – ao
 GV viết bảng
b. Dạy vần:
 eo – ao
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần eo với e
 -So sánh ao với eo
b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá mèo - sao
 Đánh vần mờ - eo - meo - huyền - mèo 
 sờ - ao - sao
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng chú mèo – ngôi sao
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 e - o - eo	 a - o - ao
 mờ - eo – meo - huyền - mèo sờ - ao - sao
 chú mèo ngôi sao
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 Đọc câu ứng dụng
 Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Tranh vẽ gì?
 +Trên đường đi học về, gặp trời mưa em làm thế nào?
 +Em biết gì về bão lũ?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 39.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ tuổi thơ , mây bay
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
eo: được tạo nên từ e & o
 +Giống nhau: e
 +Khác nhau: eo kết thúc bằng o.
ao: được tạo nên từ a và o
 +Giống nhau: âm o
 +Khác nhau: ao bắt đầu bằng a
-HS nhìn bảng phát âm
 e - o - eo ; a - o - ao
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: eo , ao, chú mèo, ngôi sao
-HS đọc thầm, tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc eo, ao; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Gió, mây, mưa, bão, lũ.
-HS trả lời câu hỏi
 Toán
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU:
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh trong sách.
 -SGK, vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra định kì
Nhận xét bài kiểm tra 
3. Bài mới: 
Giới thiệu – ghi tựa 
*Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ
-Mục tiêu: biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 -GV đính tranh hỏi 
 + Có mấy con ong? 
 +Tương ứng với số mấy?
 +Mấy con bay đi?
 +Tương ứng với số mấy?
2 con ong bay đi 1 con ong còn mấy con ong?
Để chỉ bay đi hay bớt đi dùng dấu phép tính gì?
-GV giới thiệu dấu trừ “ – ”
-Vậy 2 - 1 = ?( mấy?) 
*Đính tranh lên bảng 
Dựa vào tranh và bài toán bạn hãy nêu phép tính trừ tương ứng.
*Đính bảng 
Tự đặt phép tính 
Viết 3 phép tính
 2 – 1 = 1
 3 – 1 = 2 
 3 – 2 = 1
Xoá dần kết quả Để hS thuộc lòng
-Đính bảng sơ đồ
 2 3 1
*Hoạt động 2: Thực hành 
-Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
 -Hướng dẫn làm bài tập 
1.Tính:
 Hướng dẫn cách làm:
2-1= 3-1= 1+1= 1+2=
3-1= 3-2= 2-1= 3-2=
3-2= 2-1= 3-1= 3-1=
Nhận xét sửa sai hỗ trợ HS yếu.
2. Tính 
 - - - 
Thu vở chấm 
Nhận xét sửa sai
3.Viết phép tính thích hợp 
 *Đính tranh 
Làm thi đua
Nhận xét tuyên dương 
4.Củng cố - Dăn dò:
Cho HS đọc phép trừ trong phạm vi 3 
Về nhà học bài làm vở bài tập
Nhận xét tiết học. 
Hát
Nhắc lại 
+Có 2 con ong
+Số 2
+1 con 
+Số 1
+Còn1 con 
-Cài bảng dấu - 
 2 – 1 = 1 
-Đọc cá nhân – đồng thanh
+Tự nêu bài toán
+Có 3 con ong bay đi 1 con còn lại 2 con.
-Cài bảng 
3 – 1 = 2 
-Đọc cá nhân – đồng thanh
-Tự nêu bài toán
+Có 3 con ong bay đi 2 con còn lại 1 con.
3 – 2 = 1 
Đọc cá nhân – đồng thanh
HS quan sát
Đọc cá nhân, đồng thanh. 
Điền số và phép tính tương ứng.
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Cá nhân – đồng thanh
HS nêu yêu cầu 1.
Làm miệng.
2-1=1 3-1=2 1+1=2 1+2=3
3-1=2 3-2=1 2-1=1 3-2=1
3-2=1 2-1=1 3-1=2 3-1=2
HS nêu yêu cầu 2.
Làm vở
- - - 
 1 1 2
-HS nêu yêu cầu 3.
-HS quan sát tranh nêu bài toán. 
+Có 3 con chim bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con?
 3 – 2 = 1
Sửa bài bảng 
 HS nhắc tựa bài
2 em đọc.
 Thủ công
 Bài: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2)
I. MỤC TIÊU:
 -Biết cách xé,dán hình cây đơn giản.
 -Xé, dán được hình tán lá cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
*Với HS khéo tay:
 -Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
 -Có thể xé thêm được nhiều hình cây đơn giản có nhiều hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
II. CHUẨN BỊ:
 -Bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công, hồ dán, khăn lau tay, giấy trắng làm nền.
 -Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Xé, dán hình quả cam.
- Nhận xét bài xé, dán hình quả cam( 3 HS)
- Kiểm tra dụng cụ học tập	_đặt dụng cụ học tập lên bàn	
 - Nhận xét chung	
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài::
Xé, dán hình cây đơn giản	_ vẽ hình cây	
	-xanh đậm,vàng
 Hoạt động1: Hướng dẫn cách xé hình cây
-GV hướng dẫn lại quy trình xé 
* Xé hình tán lá:
Xé tán lá tròn:
 - Đính mẫu qui trình 1:	- quan sát mẫu
 - GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây hướng dẫn cách vẽ: 
+ Mép giấy lấy điểm 1, từ điểm 1. Lấy điểm 2, từ điểm 2 lấy điểm 3, đến điểm 4.
 + Sau đó nối các điểm lại với nhau ta có hình vuông.
- Xé rời hình vuông ra khỏi giấy màu
- Xé 4 góc hình vuông , điều chỉnh thành hình tròn.
* Xé tán lá cây dài:
- Đính mẫu qui trình 2:
 lấy tờ giấy màu xanh đậm ( vàng),hướng dẫn vẽ tương tự qui trình 1 để được hình chữ nhật.
+ Lưu ý: Thao tác vẽ luôn luôn vẽ từ trái sang phải và từ trên xuống dưới.
- Xé rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu. Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc của hình chữ nhật chỉnh sửa tạo tán lá dài.
* Xé hình thân cây:
- Lấy tờ giấy màu nâu, vẽ và xé hình chữ nhật. Sau đó xé tiếp một hình chữ nhật khác chỉnh sửa để tạo thân cây.
* Hướng dẫn dán hình:
- Dán phần thân với tán lá tròn.
- Dán phần thân dài với tán lá dài.
- Sau đó, cho hs quan sát hình cây đã dán xong.
Hoạt động 3: Thực hành.
- Cho hs quan sát mẫu gợi ý
- GV theo dõi giúp đỡ những em cịn lúng túng.
- Lưu ý: Nét xé phải thẳng, đường xé ít răng cưa. Trước khi dán cần sắp xếp vị trí hai cây cho cân đối. Chú ý bơi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ cơng.
- Nhận xét.
4.Củng cố-Dặn dò
- Nhận xét bài làm của hs ( 5 bài).
 + Để xé tán lá hình dài ta xé từ hình gì?
 +Để xé hình thân cây ta xé từ hình gì? Kích thước bao nhiêu?
- Nhận xét.
- Chuẩn bị bài “xé, dán hình ngôi nhà”
- Nhận xét tiết học:
- Hát
-HS theo dõi 
-HS quan sát 
- Hs thực hành xé,dán vào vở thủ công.
-HS nộp bài 
HS khá giỏi :
-Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
 -Có thể xé thêm được nhiều hình cây đơn giản có nhiều hình dạng, kích thước, màu sắc khác
THỨ SÁU
NS:16/10/2012 Tập viết
ND:19/10/2012 Tuần 7, 8: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I. MỤC TIÊU:
 -Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
 -Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 -HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1, tâp 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV : Chữ mẫu
 -HS : Bảng con, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
1. ỔN Định :
2. Bài Cũ 
-Nhận xét vở. 
Viết bảng con: chữ số , thợ xẻ, cử tạ , cá rô, phá cỗ
- Nhận xét chung
3. Bài mới : 
- Giới thiệu bài: 
- Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. 
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
 - Giáo viên ghi tựa.
*Hoạt đông 1: HD HS viết các từ tuần 7
-xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. .
-GV giới thiệu chữ mẫu.
-GV nêu một số câu hỏi về cấu tạo nét
-HD viết vào vở
-HD cách viết , nêu quy trình viết, HD độ cao con chữ.
-GV theo dõi uốn nắn chữ viết đẹp cho hs , HD tư thế ngồi viết của các em, cách cầm bút.
*Hoạt động 2: HD HS viết các từ trong tuần 8 
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-GV giới thiệu chữ mẫu.
-GV nêu một số câu hỏi về cấu tạo nét
-HD viết vào vở
-HD cách viết , nêu quy trình viết, HD độ cao con chữ.
-GV theo dõi uốn nắn chữ viết đẹp cho hs , HD tư thế ngồi viết của các em, cách cầm bút.
4. củng cố - dặn dò:
-GV thu tập chấm điểm, nhận xét, sửa sai.
-Khen những em viết đúng đẹp.
-Về tập viết lại vào vở rèn chữ
 Hoạt động của học sinh
- Hát
Học sinh viết bảng con .
HS đọc CN-ĐT
-HS quan sát chữ mẫu
-HS nêu cấu tạo
-HS viết bản con
-HS viết vào vở TV mẩu, tập 1
-xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. 
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
-HS quan sát chữ mẫu
-HS nêu cấu tạo
-HS viết bản con
-HS viết vào vở TV mẫu, tập 1
-đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
 SINH HOẠT LỚP
-Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua.
-GV nhắc nhở một số nề nếp 
 +Vệ sinh:
 Không xả rác bừa bãi, bỏ rác vào sọt rác.
 Đi vệ sinh đúng nơi qui định.
 Không leo trèo lên bàn ghế.
 Không nói tục chởi thề.
 Vào lớp thuộc bài, về nhà viết bài làm bài đầy đủ.
 Giữ trật tự khi chào cờ đầu tuần.
 Đi học đúng giờ 
 Không đánh lộn
SOẠN XONG TUẦN 9 GVCN
 Trương Thị Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 9.doc