Tiếng Việt
Tiết 1: UÔI - ƯƠI
I) Mục đích – yêu cầu
_ Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
_ Đọc được câu ưng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
_ Phát triển lời nói theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Tranh minh học từ khoá: nải chuối, múi bưởi.
_ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Thứ hai 20/10/08 Tiếng Việt Tiết 1: UÔI - ƯƠI Mục đích – yêu cầu Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được câu ưng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Phát triển lời nói theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: nải chuối, múi bưởi. Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 8’ 8’ Ổn định: Bài cũ: cái túi, vui vẻ, gửi quà. Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần uôi Mục tiêu: Nhận diện được vần uôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi. Giới thiệu vần uôi So sánh vần uôi với ui Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Hoạt động 2: Dạy vần ươi Mục tiêu: Nhận diện được vần ươi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi Quy trình tương tự như vần uôi So sánh uôi và ươi GVHD hs viết bảng con: uôi, ươi Nghỉ giải lao giữa tiết Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết đọc tiếng có vần : uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa tìm được Giáo viên ghi từ luyện đọc: tuổi thơ, buổi tối, cái lưới, tươi cười. GV HD HS đọc toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát -Đọc bảng tay – viếùt bảng con, đọc sách giáo khoa. Học sinh quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. Học sinh quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. HD hs viết bảng con: uôi, ươi. Học sinh nhận xét cách phát âm của gv. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Tiết 2 : UÔI - ƯƠI TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 8’ 8’ 10’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên ghi câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề chuối, bưởi, vú sửa -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. -GV nx Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập - nx Củng cố: -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học Dặn dò: Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài sau GVnx tiết học Hát -HS đọc cá nhân – đồng thanh Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân -HS phát biểu cá nhân. -HS nx -HS viết bài vào tập -HS thi đua Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : Phép cộng 1 số với 0 Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học Tính chất của phép cộng Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 20’ 5’ 2’ Khởi động : Bài cũ: Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, phạm vi 5 Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2 : tương tự bài 1 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3 Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy? Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở Oân kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Học sinh làm bảng con Học sinh đọc lại bảng cộng Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn Học sinh làm bài Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Thứ ba 21/10/08 Đạo đức: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1) I.Mục tiêu : -Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng. -Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ. II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC : (5’) Gia đình em. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : (12’) Xem tranh ở bài tập 1. Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 : (12’) Xem tranh ở bài tập 2. GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào? Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? Gọi Học sinh nêu. 3.Củng cố : (5’) Gọi nêu nội dung bài. Trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: (5’) Học bài, xem bài mới. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. -Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh. -Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Lắng nghe. Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Lan chia em quả to, quả bé phần mình. Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi. Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Đại diện các nhóm chơi. Thực hiện ở nhà. Tiếng Việt Tiết 1: ay â - ây Mục đích – yêu cầu Học sinh đọc và viết được ay, â-ây, máy bay, nhảy dây. Đọc được câu ưng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thì chạy, bá gái thì nhả dây. Phát triển lời nói theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: máy bay, nhảy dây. Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 8’ 8’ Ổn định: Bài cũ: tuổi thơ, buổi tối, cái lưới, tươi cười. Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần ay Mục tiêu: Nhận diện được vần ay, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ay. Giới thiệu vần ay So sánh vần ay với ai Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Hoạt động 2: Dạy vần â -ây Mục tiêu: Nhận diện được vần ây, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ây Quy trình tương tự như vần uôi So sánh ay và ây GVHD hs viết bảng con: ay, ây Nghỉ giải lao giữa tiết Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết đọc tiếng có vần : ay – ây và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa tìm được Giáo viên ghi từ luyện đọc: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. GV HD HS đọc toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát -Đọc bảng tay – viếùt bảng con, đọc sách giáo khoa. Học sinh quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. Học sinh quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. HD hs viết bảng con: ay, ây. Học sinh nhận xét cách phát âm của gv. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Tiết 2 : UÔI - ƯƠI TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 8’ 8’ 10’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên ghi câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thì chạy, bá gái thì nhả dây. Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề chuối, bưởi, vú sửa -GVHDHS ... có vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài sau GVnx tiết học Hát -HS đọc cá nhân – đồng thanh Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân -HS phát biểu cá nhân. -HS nx -HS viết bài vào tập -HS thi đua Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: _Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, ) Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 10’ 20’ 5’ 1 Ổn định 2 Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép trừ trong phạm vi 3 *.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ: a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1 +2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một (Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu) _GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 2 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 2 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 1 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 2 bằng mấy? _GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 2 = 3 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _ Trò chơi : đốù bạn Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _ HS làm việc nhóm 4 _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3. Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học + Học thuộc bảng trừ + Chuần bị bài sau _HS nêu bài toán Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? _. Còn lại 1 con ong +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1 ; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 _HS trả lời +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và tham gia trò chơi _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2 ) I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản _ Xé được hình tán cây, thân cây và dán cho cân đối, phẳng _ HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:_ Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản _ Giấy thủ công các màu, Hồ dán, giấy trắng làm nền, Khăn lau tay 2.Học sinh: Giấy thủ công các màu, Bút chì, Hồ dán, khăn lau tay, Vở thủ công. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 5’ 2’ 25’ 5’ 3’ 1’ 16’ 3’ khởi động KTBC : Nhận xét bài tuần trước Bài mới : 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây? + Em nào đã cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy? _ GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình tán lá cây: * Xé tán lá cây tròn: _ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu. _ Từ hình vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau) _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây. * Xé tán lá cây dài: _ GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô _ Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau. _ Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài. b) Xé hình thân cây: _ GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô. c) Hướng dẫn dán hình: _ Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá. + Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. + Dán phần thân dài với tán lá dài. * Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán xong. 3. Học sinh thực hành: _ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Cho HS xé hình tán lá. * Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng. _ Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc. _ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng. _ Dặn dò: + Quan sát mẫu + Nhớ lại và kể ra. _ Quan sát _ Quan sát _ Quan sát _Quan sát _ Quan sát _ Đặt tờ giấy màu xanh đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên. _ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu. _ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài. _ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn _Thực hiện chậm rãi. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm và vở. _ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. _ HS lắng nghe Tập viết Xưa Kia – Mùa Dưa – Ngà Voi Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Rèn chữ để rèn nết người. Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : xưa kia , mùa dưa, ngà voi Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: xưa kia , mùa dưa, ngà voi Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Xưa kia: Mùa dưa: viết m lia bút viết u, a, cách 1 con chữ o viết dưa Ngà voi: Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn xưa kia mùa dưa ngà voi Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con xưa kia Học sinh viết bảng con Ngà voi Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Tập viết đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Rèn chữ để rèn nết người. Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Đồ chơi Tươi cười Ngày hội Vui vẻ Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: