Học vần: Bài 69: ăt ât
I.Mục tiêu:
1.KT :Đọc& viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
2.KN : Đọc được từ &câu ứng dụng:Cái mỏ tí hon
Viết đúng,đẹp ăt, ât, rửa măt, đấu vật.
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
3.T Đ: Yêu thích môn học
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
Thứ hai Ngày dạy: Ngày dạy: Học vần: Bài 60: om am Học vần: Bài 69: ăt ât I.Mục tiêu: 1.KT :Đọc& viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 2.KN : Đọc được từ &câu ứng dụng:Cái mỏ tí hon Viết đúng,đẹp ăt, ât, rửa măt, đấu vật. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật 3.T Đ: Yêu thích môn học ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : bánh ngọt, trái nhót,bãi cát, chẻ lạt Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết ăt ât 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ăt Đ/Vần, trơn Có vần ăt muốn có tiếng mặt em làm thế nào? Ghi:mặt Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: rửa mặt-Y cầu đọc trơn Trong từ rửa mặt tiếng nào có vần ăt ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ât: Tương tự vần ăt So sánh 2 vần ăt, ât Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ăt ât rửa mặt đấu vật 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? -Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào ? -Ngày chủ nhật bố mẹ cho con đi chơi ở đâu -Nơi con đến có gì đẹp? Con thấy những gì ? Con có thích ngày chủ nhật không ? Vì sao ? 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ăt Thêm âm m ở trước.Ghép mặt. Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng mặt Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc -ăt ât -Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp -Ngày chủ nhật -Bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú -Ngày chủ nhật, ngày lễ -Đi công viên -CóCon thấy -Con thích ngày chủ nhật. Vì được đi chơi cùng bố mẹ. Viết VTV -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Thứ ba Ngày dạy: Học vần: Bài 70: ôt ơt I.Mục tiêu: 1KT :Đọc& viết được:ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. 2KN : Đọc được từ &câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Viết đúng, đẹp ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt 3.T Đ:.Giáo dục các em phải biết đối xử tốt với bạn.Biết giúp đỡ bạn trong học tập. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 4.Viết: ôt ơt 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ôt Đ/Vần, trơn Có vần ôt muốn có tiếng cột em làm thế nào? Ghi:cột.Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: cột cờ -Y cầu đọc trơn Trong từ cột cờ tiếng nào có vần ôt? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ơt: Tương tự vần ôt So sánh 2 vần ôt ơt Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ôt ơt cột cờ cái vợt 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì ? -Con nghĩ họ, có phải là những người bạn tốt không ? -Người bạn tốt phải như thế nào ? -Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? Con có thích có nhiều bạn tốt không ? 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ôt Thêm âm c ở trước.Ghép cột P/tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng cột Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc - -Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp Những người bạn tốt QS, TL:Vẽ các bạn học nhóm -Đang chăm chú học -Có, họ là những người bạn tốt. -Phải biết giúp đỡ bạn -Con có Viết vở tập viết Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Thứ tư Ngày dạy: Học vần: Bài 71: et êt l.Mục tiêu: 1KT :Đọc& viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. 2KN : Đọc được từ &câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã Viết đúng,đẹp et, êt, bánh tét, dệt vải. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. 3.T Đ: Yêu thích môn học. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 5p 10p 3p A.KTBC: Đọc : cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết: et êt 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần et Đ/Vần, trơn Có vần et muốn có tiếng tét em làm thế nào? Ghi: tét Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: bánh tét-Y cầu đọc trơn Trong từ bánh tét tiếng nào có vần et ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần êt: Tương tự vần et So sánh 2 vần et, êt Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ et êt bánh tét dệt vải 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Đưa tranh,nêu c/hỏi: Tranh vẽ những gì ? -Trong tranh con thấy có những gì và những ai? Họ đang làm gì ? - Con đã đi chợ tết bao giờ chưa? - Con thấy chợ tết như thế nào? 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp. Ghép et Thêm âm t ở trước.Ghép tét P/tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng tét Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc -et,êt. Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp -Chợ tết. QS, TL:-Vẽ cảnh chợ tết -Thấy bánh, mứt, kẹo và những người đi mua sắm tết. -Con có di chợ tết. -Đông người, nhiều hang bánh, mứt, kẹo, nhiều hoa, cây cảnh Viết VTV -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:............................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Thứ năm Ngày dạy: Học vần: Bài 72: ut ưt l.Mục tiêu: 1KT :Đọc& viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. 2KN : Đọc được từ &câu ứng dụng: Bay cao cao vút Viết đúng,đẹp ưt, ưt, bút chì, mứt gừng. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. 3.T Đ:Yêu thích môn học. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 7p 10p 5p A.KTBC: Đọc: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết: ut ưt 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ut Đ/Vần, trơn Có vần ut muốn có tiếng bút em làm thế nào? Ghi: bút Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: bút chì -Y cầu đọc trơn Trong từ bút chì tiếng nào có vần ut ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ưt: Tương tự vần ut So sánh 2 vần ut, ưt Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: chim cút sứt răng Sút bóng nứt nẻ Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ut ưt bút chì mứt gừng 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên bài luyện nói -Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? -Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con. -Con thấy ngón út so với các ngón khác ntn ? -Nhà con có mấy anh chị em ? -Gi ... cho điểm. Bài 2 (91): - HS làm theo tổ. a- Bảng con: Mỗi tổ làm 2 p/ tính- GV đọc phép tính y/c HS đặt tính và tính kq - 10 - 9 - 6 + 2 5 6 3 4 theo cột dọc. b- Làm sách- Cách làm ?(làm cột 1) -Tính từ trái sang phải - Cho HS tính theo thứ tự từ trái sang phải rồi chữa bài. - HS làm sách ( K,G làm các cột còn lại) 5p Nhận xét, ghi điểm Bài 3 (91): làm sách ( Làm cột 1,2 ) -Y/cầu ? - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS làm bài rồi gọi 2 HS lên bảng chữa. - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, cho điểm 4+5-7=2 1+2+6=9 K.G làm thêm cột 3 - Điền dấu>, < = vào chỗ chấm. 0 < 1 2+3=3+2 10 > 9 7-4 < 2+2 6p 2p Bài 4: (sách) - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - GV ghi bảng tóm tắt: Có: 5 con vịt. Thêm: 4 con vịt Tất cả có: .. con vịt ? + Phần b tiến hành tương tự phần a. *Bài 5 (91): ( Khá, giỏi ) - Cho HS quan sát và tự phát hiện ra mẫu. - Cho HS thực hành theo mẫu. - GV theo dõi và hd thêm. - Viết phép tính thích hợp. - HS nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ? - HS tự phân tích đề toán rồi viết phép tính thích hợp. a. 5+4=9 b. 5+2 =7 - 2 hình tròn và một hình tam giác xếp liên tiếp. - HS sử dụng hình tròn trong bộ đồ dùng để thực hành. 4p 3. Củng cố – dặn dò: -Nêu một số phép tính -Dặn về nhà học thuộc công thức - GV nhận xét chung giờ học. -Nói nhanh kết quả -Lắng nghe, ghi nhớ Bổ sung:... . Thứ năm Ngày dạy: Toán: Tiết 65 Luyện tập A- Mục tiêu: -KT: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện dược cộng trừ , so sánh các số trong phạm vi 10. -KN: Thành thạo cộng trừ, so sánh các số trong p/vi 10; viết được p/tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác -TĐ:Nhanh, cẩn thận, chính xác. B- Đồ dùng dạy – học: - GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau. - 1 số tờ bìa, hồ dán. C- Các hoạt động dạy – học: T G Giáo viên Học sinh 5p 5p I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm B bài tập. 5 4 + 2 8 +1 3 + 6 6+1 7 4 - 2 8 - 3 - Gọi 1 số HS dưới lớp đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 về 0. - GV nhận xét và cho điểm II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. HD HS làm BT trong sgk Bài 1: - Gọi HS đọc y/c - Cho HS làm BT rồi gọi 2 HS lên bảng - HS lên bảng làm BT. 5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6 6+ 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3 -Tính - HS làm BT theo HD của giáo viên. 4 9 5 8 6 2 3 7 10 7 8 1 - GV nhận xét, cho điểm - Dưới lớp tự KT kq và nhận xét bài 5p 5p -Bài 1/b Cách làm? -Cột 1 cho HS nêu miệng Cột 2,3,4 Bài 2: ( Làm dòng 1 ) - Bài y/c gì ? -H/d: 8 bằng mấy cộng 5 ? 9 bằng 10 trừ mấy ? - GV nhận xét, ghi điểm -Tính từ trái sang phải -Nói cách tính và k/quả - 3 em lên bảng -Lớp nhận xét -K,G làm thêm dòng 2 - Điến số vào chỗ chấm. - HS làm bài; 3 HS lên bảng chữa - HS khác theo dõi và nx bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc 8 = 3+5 9 = 10-1 10 = 4+6 6 =1+5 4p 6p .Bài 3: - Gọi HS đọc y/c bài toán. - Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm ntn ? - Gọi 1 số HS đứng tại chố nêu miệng. - GV nhận xét cho điểm Bài 4: - HS dọc đề bài. - 1 HS đọc. - So sánh các số. - HS khác nghe và nhận xét. a- số 10 b- số 2 - 2 HS đọc 2p - Cho HS đọc T2 , đặt đề toán & viết phép tính thích hợp. - Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng chữa. - GV nhận xét cho điểm. *Bài 5: ( Khá, giỏi ) - Gọi HS đọc đề toán. - Cho HS suy nghĩ đếm hình và gọi một số em trả lời. - Cho 1 HS lên bảng chỉ điểm. - bài toán: Hải nuôi 5 con gà, mẹ cho thêm 2 con gà nữa. Hỏi hải tất cả có tất cả mấy con gà ? 5 + 2 = 7 - Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? - Trong hình bên có 8 hình tam giác. - HS khác theo dõi, nhận xét 3p 3. Củng cố – dặn dò: + Trò chơi: đặt đề toán theo hình vẽ. -Dặn: Về nhà học thuộc các công thức - Nx chung giờ học - HS chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ. Bổ sung:. Tiết 17: Tự nhiên xã hội: Giữ gìn lớp học sạch đẹp A- Mục tiêu: -KT:- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. -KN:Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp -TĐ:- Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp & sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. B- Đồ dùng day – học: - Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông C- Các hoạt động dạy – học: T G Giáo viên Học sinh 3p I. Kiểm tra bài cũ: - Em thường tham gia những hoạt động nào? - Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó? - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - 1 vài em trả lời. 2p 7p II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài: + Cho cả lớp hát bài “ 1sợi rơm vàng” - Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì? - Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp” 2. Hoat động 1: Quan sát lớp học -Cách làm: - Cả lớp hát và vỗ tay 1 lần. - Để làm cho lớp học sạch đẹp. - Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì? - Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp các em nên làm gì để giữ sạch lớp học ? - Để quét nhà. - lau bàn ghế, xếp bàn ghế ngay ngắn - Các em hãy quan sát lớp mình hôn nay có đệp không ? - Gọi 1 số HS đứng lên nx việc giữ lớp học sạch đẹp. - GV cho HS cùng quan sát. + GV khen ngợi những HS đã biết cách giữ gìn vệ sinh và nhắc nhở các em không nên để lớp học mất vệ sinh. - 1 vài em đứng lên nx. 10p 3. Hoạt động 2: làm việc với sgk. + Cách làm: - GV chia nhóm và giao việc cho HS. - Quan sát tranh ở trang 36 và trả lời câu hỏi: - Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? - Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì ? Sử. -Nhóm 1,2 bức tranh trên -Nhóm 3 bức tranh dưới - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4 Dụng dụng cụ gì ? -GV gọi HS trả lời. + GV: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp. -Những nhóm có cùng hình n/x bổ sung. - HS nghe & ghi nhớ. 10p 4 Hoạt động 3: T/ hành giữ lớp học sạch đẹp. + Cách làm: B1: GV làm mẫu. - Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học. - Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh. B2: - GV chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi nhóm 2 đồ dùng và giao việc. -Những đồ dùng này được dùng vào những việc gì - Cách sử dụng từng loại ntn ? GV: Phải biết sử dụng bộ đồ dùng hợp lý. Có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. - HS theo dõi. - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV. - Cử đại diện nhóm lên phát biểu và thực hành. Những HS khác theo dõi và n/x - HS chú ý lắng nghe. 3p 5. Củng cố – dặn dò: - Nếu lớp học bẩn thì điều gì sẽ sảy ra ? - Hàng ngày chúng ta nên trực nhật ntn ? + Nhắc nhở HS luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, kê bàn ghế ngay ngắn -Nhận xét chung giờ học - Mất vệ sinh dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoả và học tập. - Trước khi các bạn vào lớp và sau khi các bạn ra về. - HS nghe & ghi nhớ. Bổ sung:.. Thứ sáu, ngày 11/ 12/ 2009 Toán: Kiểm tra định kì ( Cuối kì I ) ( Phòng ra đề và đáp án ) Tiếng Việt +: Nghe- viết I.Mục tiêu: -KT: Nghe đọc viết được vần ot, at, ăt, ât, ôt, ơt và tiếng chứa vần đó. -KN: Viết đúng mẫu chữ, trình bày đẹp. -TĐ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Các HDDH: T G H Đ của GV H Đ của HS 35p 1.Giới thiệu bài viết 2.Đọc từng vần, từ Ot, bánh ngọt, trái nhót, at, chẻ lạt, ca hát, bãi cát, ăt, rửa mặt, bắt tay, ât, đấu vật, trật tự, ôt, củ cà rốt, cơn sốt, xay bột, ơt, ngớt mưa, quả ớt *Viết lên bảng Cái mỏ tí hon Mắt đen sáng ngời Cái chân bé xíu Ơi chú gà ơi Lông vàng mát dịu Ta yêu chú lắm -Đọc lại bài -Chấm chữa -Nghe, viết vào vở -Nhìn bảng chép -Soát lại bài Tiếng Việt +: Luyện viết I.Mục tiêu: -KT: Viết được vần, ăt, ât, ôt, ơt và tiếng chứa vần đó. -KN: Viết đúng mẫu chữ, trình bày cân đối giữa các tiếng, từ. -TĐ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Các HDDH: T G H Đ của GV H Đ của HS 35p 1.Giới thiệu bài viết 2.Cho quan sát chữ mẫu -Giới thiệu nét nối giữa các con chữ. Khoảng cách giữ tiếng từ 3.H/dẫn viết lần lượt vào vở 3. Theo dõi, chấm chữa 4.Nhận xét -Lắng nghe -Quan sát -Theo dõi -Viết vào vở ăt ôt ât ơt rửa mặt cột cờ đấu vật cái vợt Toán +: Ôn về cộng trừ trong phạm vi 10 I.Mục tiêu:-KT: Củng cố cho HS biết cách cộng trừ trong phạm vi 10. -KN:Làm thành thạo toán cộng trừ trong p/ vi 10. Biết làm toán có 2 phép tính Biết vận dụng công thức đã học để điền số đúngvào phép tính. -T Đ: Tự lực làm bài, cẩn thận chính xác II.Các H Đ D H T G H Đ của GV H Đ của HS 35p * Hướng dẫn làm vở 1. tính + 4 - 10 + 2 - 10 - 9 6 4 7 5 3 2.Tính: 5 + 5 = 10 – 3 = 2 + 3 +5 = 9 – 4 +2= 3+ 4 + 3 = 4 + 5 –3 = 2.Số ? (Khá, giỏi ) 6 + = 9 6 + 4 = 4 + - 3 = 6 10- =3 + 4 = 9 - 4 = 5 Theo dõi, chấm chữa Nhận xét -2 em lên bảng -HS làm bài vào vở -HS làm vở -2 em lên bảng -Nhận xét SINH HOẠT LỚP Nhận xét tuần 17 I.Nhận xét chung: 1,Ưu điểm:-Đi học đều đúng giờ. Vắng Anh thư B không phép -Thực hiện tốt nội quy trường lớp. -Sách vở Đ D H T, đầy đủ -Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu:( Khả, P Linh, Yến Linh, Ngọc Linh, Thanh Ngân, Phương, Thanh Tuyền A , Lê Quang, Anh Ngọc, Tống Linh , Thanh Tuyền B) - Bài về nhà viết đầy đủ 2,Tồn tại: -Trực nhât một số buổi làm vệ sinh chưa sạch tổ 1 -Xếp hàng thể dục giữa giờ còn chậm -Đọc chưa được Nguyễn Quang, , Thành, Như Ý, Anh Thư A, Pháp -Viết chưa được: Thành, Nguyễn Quang, -Chữ viết còn xấu: Anh Thư B, Lê Văn Quang, Phong, Ý, Phú, Phát, Huy,Kim Ngân. -Còn trầm,nhút nhát: Khánh Nhi, Oanh, Huy, Quốc, Huy -Chưa tập trung học tập còn nói chuyện riêng: Vũ, Phát, Lê Văn Quang, Anh Ngọc II,Kế hoạch tuần 17 -Phát huy ưu điểm khắc phục khuyết điểm trên -Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần, đeo bảng tên từ nhà đến trường. Hát đầu giờ, cuối giờ.Xếp hàng trật tự khi ra vào lớp. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Không ăn quà vặt -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mỗi em phải có 1 khăn lau bỏ vào bì đem đến trường để lau bàn, chổ mình ngồi -Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu -Ở nhà luyện đọc thật nhiều -Tăng cường rèn chữ viết. -Về nhà cần luyện đọc nhiều hơn -Viết bài đầy đủ ở nhà
Tài liệu đính kèm: