Giáo án lớp 1B - Tuần 28 - Trường Tiểu học Kim Đồng

Giáo án lớp 1B - Tuần 28 - Trường Tiểu học Kim Đồng

Tiết 1 : Chào cờ

Tiết 3: Toán 109: Giải toán có lời văn (Tiếp theo)

I Mục tiêu:

- HS củng cố về kĩ năng giải và trình bày bài toán có lời văn (bài toán về phép trừ)

- Tìm hiểu bài toán

+ Bài toán cho biết những gì ?

+ Bài toán đòi hỏi phải tìm gì ?

- Giải bài toán

+ Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều cha biết nêu trong câu hỏi

+ Trình bày bài giải

II- Đồ dùng dạy - học:

- Tranh vẽ SGK, phiếu bài tập

III. Các hoạt động dạy học

I- Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS lên bảng: 47.39+0

 19.15+4

- Yêu cầu HS dới lớp viết vào bảng

con các số có 2 chữ số giống nhau.

- GV nhận xét, cho điểm

II- Dạy - học bài mới:

1- Giới thiệu bài

2- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:

- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán

- GV ghi bảng tóm tắt

? Bài toán cho biết những gì ?

? Bài toán hỏi gì ?

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1B - Tuần 28 - Trường Tiểu học Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
 Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 3: Toán 109: Giải toán có lời văn (Tiếp theo)
I Mục tiêu:
- HS củng cố về kĩ năng giải và trình bày bài toán có lời văn (bài toán về phép trừ)
- Tìm hiểu bài toán
+ Bài toán cho biết những gì ?
+ Bài toán đòi hỏi phải tìm gì ?
- Giải bài toán
+ Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi
+ Trình bày bài giải
II- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh vẽ SGK, phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng: 47......39+0
	 19......15+4
- Yêu cầu HS dưới lớp viết vào bảng
con các số có 2 chữ số giống nhau.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán 
- GV ghi bảng tóm tắt
? Bài toán cho biết những gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
- GV ghi bảng
- GV hướng dẫn HS giải bài toán và trình bày bài giải .
? Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm như thế nào ?
? Hãy nêu phép trừ đó ?
- Cho HS quan sát tranh để KT lại kết quả 
- Hướng dẫn HS viết lời giải
?ài toán gồm những phần nào?
? Hãy nêu câu lời giải của bài ?
- Hướng dẫn: 6 ở đây là số gà còn lại nên phải viết đơn vị là (con gà)
3- Luyện tập:
Bài 1: Học sinh đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS tóm tắt, các câu hỏi kết hợp nêu tương tự như phần bài học
- Giao việc
+ Chữa bài:
- Gọi HS nhận xét về kết quả, cách trình bày
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Bài tập 2 (HD tương tự bài 1):
HD hs làm bài vào bảng nhóm.
Bài 3: (HD tương tự bài 1):
HD hs làm bài vào vở.
4- Củng cố - dặn dò:
- Củng cố:
? Cách giải bài toán có lời văn hôm nay có gì khác với cách giải bài toán có lời văn đã học.
? Dựa vào đâu em biết điều đó ?
? Nếu bài toán 'hỏi tất cả........." thì thực hiện phép tính gì ?
? Nếu bài toán "hỏi còn lại .........." thì thực hiện phép tính gì ?
? Ngoài ra còn phải đựa vào những gì bài toán cho biết ?
- Nhận xét giờ học:
- Tập giải bài toán dạng vừa học
- 2 HS lên bảng: 47 > 39+0
	 19 = 15+4
- HS viết: 11, 22, 33, 44, 55....
- HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi.
- Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà
- Hỏi nhà An còn lại mấy con gà 
- HS nêu lại tóm tắt
- Làm phép tính trừ, lấy số gà nhà 
An có trừ đi số gà mẹ bán đi.
9 - 3 = 6 (con gà)
- Câu lời giải, phép tính và đáp số.
- Số gà còn lại là .
- HS nêu lại cách trình bày bài giải.
Bài giải
Số gà còn lại là
9 - 3 = 6 (con gà)
 Đáp số: 6 con gà
- HS nêu lại tóm tắt, 1 HS lên bảng điền số vào phần tóm tắt.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng viết bài giải
Bài giải
 Số con chim còn lại là:
 8 - 2 = 6 (con)
 Đáp số: 6 con
 - 1 HS lên bảng điền tóm tắt.
- Lớp làm vở:
Bài giải
An còn lại số quả bóng là:
8 - 5 = 3 (con vịt)
 Đáp số : 5 (con vịt )
- 1 HS lên bảng điền tóm tắt.
- Lớp làm bảng nhóm:
- Nếu thêm hay gộp thì làm phép tính cộng
- Nếu bớt thì sử dụng phép trừ 
- Chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 + 5: Tập đọc 
Bài: ngôi nhà
A- Mục tiêu:
1- Đọc: HS đọc đúng nhanh được cả bài Ngôi nhà.
- Luyện đọc các TN: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ .
- Luyện ngắt nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.
2- Ôn các ần iêu, yêu
- Tìm đúng những tiếng có vần ôn.
- Phát âm đúng những tiếng có vần ôn.
 - Nói được câu chứa tiếng có vần ôn.
3- Hiểu:
 - Hiểu được nội dung bài: Tnh cảm của bạn nhỏ đối với ngôi nhà.
 - Trả lời được câu hỏi 1.
 - Hiểu được các từ ngữ và câu trong bài
4- Biết hỏi nhau về trường lớp của mình.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài .
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần)
* Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ
+ GV hdẫn hs luyện đọc âm
? Tìm tiếng trong bài có âm đầu là x,l ?
- GV kẻ chân những âm đó
? Tìm tiếng trong bài có vần uyên, sưc? 
GV kẻ chân cả tiếng đó
_ GV kẻ chân những từ ngữ tong bài: thân thiết, cô giáo, điều hay, mái trường.
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theo thước chỉ
? Bài có mấy câu
- Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt)
+ Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì
* Đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
- Cho hs đọc ĐT theo tổ
- Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK
- Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc)
3. Bài tập
a. Đọc những dòng thơ có tiếng yêu 
Gọi 1 hs đọc ycầu bài tập 1 
b. Tìm tiếng ngoài bàig có vần iêu 
Gọi hs nêu ycầu bài tập 2
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai ay
- Cho hs qsát tranh trong SGK 
? Tranh vẽ con gì, cái gì?
- Gọi 2 hs đọc mẫu sgk
- Ycầu hs thi tìm nhanh từ có vần ai gài bảng, vần ay nói nối tiếp.
c. Cho 1 hs đọc ycầu bài tập 3
- Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
- Cho hs quan sát tranh hỏi nội dung tranh- gọi hs trả lời
- Cho hs đọc câu mẫu trong sgk ở dưới tranh
- Gọi hs nói nối tiếp câu của mình ( nói câu chứa vần ai xong mới nói câu có vần ay)
- GV cho hs đọc ĐT bài trên bảng ( 1 lần)
 Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc
- GV đọc bài trong sgk
- Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang 
( 2lượt)
- Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài
- Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp)
- Thi đọc theo tổ ĐT
b. Tìm hiểu bài
- Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời 
- GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng
c. Luyện nói
- Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh
- GV hỏi gọi hs trả lời
- Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu
- Ycầu hs hỏi đáp trong cặp
- Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh)
- GV và hs nhận xét
* Luyện đọc lại
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk
- Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần)
* GV liên hệ.
III. Nhận xét dặn dò hs:
- HS chú ý nghe
- HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em
- HS ĐT : x,l
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng
HS yếu đọc vần (uyên, ưc) + ptích vần
- HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần
- HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó.
- HS ĐT lại các từ đó
- HS đọc thầm 1 lần trên bảng
- HS trả lời
- HS đọc nối tiếp câu 2 lần
- HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt)
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK.
- HS đọc ĐT trong SGK
- 2 HS nêu ycầu
- HS tìm và nêu
- HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng)
- HSTLời
- 2 HS đọc mẫu SGK
- HS thi
- HS xem tranh nói nội dung tranh
- 1,2 hs dọc câu mẫu
- HS nói trong cặp cho nhau nghe
- HS nói nối tiếp trước lớp
- HS đọc ĐT 1 lần
- HS đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần)
- Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần)
- HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét
- HS qsát tranh nói nội dung 
- 2 hs hỏi đáp mẫu trong sgk
- HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần)
 Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010
Tiết 2 : Tập viết 
Bài: Tô chữ hoa: H, I, K.
A- Mục tiêu:
	- HS tô đúng và đẹp các chư hoa: H, I, K.
- Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ :hiều hay
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết sẵn bài.
	- Chữ hoa A, Ă, Â	
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Mở bài
- GV nêu ycầu của tiết tập viết
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn hs tô chữ
- GV hdẫn hs qsát và nhận xét
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét nêu quy trình viết vừa nói vừa tô chữ
- Hdẫn hs viết trên bảng con
3. Hdẫn hs viết vần từ ngữ ứng dụng
- Cho hs đọc các vần và từ ngữ
- Hdẫn hs tập viết bảng con
- GV nhận xét
4. Hdẫn hs tập tô, tập viết
- Ycầu hs tập tô, tập viết
- GV qsát hdẫn cho từng hs
- Chấm điểm 1 số bài nhận xét
C. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs viết tiếp bài
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS qsát và nhận xét chữ mẫu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HS tập tô, tập viết
Tiết 2: Chính tả: Tập chép 
Bài : Ngôi nhà.
A- Mục tiêu:
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Ngôi nhà."
- Điền đúng vần iêu, yêu; chữ c hay k
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
- GV chép sẵn nội dung bài
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Mở bài
- GV nêu cầu của tiết học
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trên bảng
- GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT
- GV hdẫn hs viết những chữ khó
- GV ycầu hs viết bảng con: hàng xoan, trươc ngõ, lảnh lót.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài
- Ycầu hs luyện viết bài vào vở
- GV qsát, uốn nắn hs
- Ycầu hs tự sửa lỡi chính tả
3. Hdẫn hs làm bài ập chính tả
a. Điền vần ai hoặc ay
- Gọi hs đọc ycầu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs làm vào vở
- GV chấm điểm một số bài nhận xét
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp
b. Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào phiếu bài tập
- GV và hs nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs về nhà luện viết lại bài
- HS lắng nghe
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc ĐT, CN
- HS viết bảng con lần lượt
- HS tập chép bài vào vở
- HS đọc ycầu bài tập
- HS làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm
- HS làm bài rồi đọc bài của mình
 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc Ngôi nhà
I. Mục tiêu:
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài; Từ có vần ai, ay.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài đọc viết bảng lớp.
III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
2. GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài có vần ai, a ...  s hay x
- Viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp chép sẵn bài, ND bài tập
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs viết bảng con: gà mái
- GV nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trên bảng
- GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT
- GV hdẫn hs viết những chữ khó
- GV ycầu hs viết bảng con 
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài
- Ycầu hs luyện viết bài vào vở
- GV qsát, uốn nắn hs
- Ycầu hs tự sửa lỡi chính tả
3. Hdẫn hs làm bài ập chính tả
a. Bài tập 1a
- Gọi hs đọc ycầu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs làm vào vở
- GV chấm điểm một số bài nhận xét
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp
b. Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào bảng con
- GV và hs nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc ĐT, CN
- HS viết bảng con lần lượt
- HS tập chép bài vào vở
- HS đọc ycầu bài tập
- HS làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm
- HS làm bài vào bảng con theo tổ, mỗi tổ điền 1 từ
Tiết 2: Kể chuyện 
Bài : Bông hoa cúc trắng
A- Mục tiêu:
- Ghi nhớ được nội dung câu chuyện để dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết đổi giọng để phân biệt vai nhân vật, người dẫn chuyện.
- Hiểu được nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé đã làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện Rùa và Thỏ
- Mặt nạ Rùa, Thỏ
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A . Mở bài:
- GV nêu yêu cầu của tiết học
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. GV kể chuyện:
- GV kể chuyện lần 1 chậm rãi
- GV kể lần 2,3 kết hợp tranh minh hoạ
- GV hdẫn hs tập kể từng tranh
- Ycầu hs xem tranh gọi hs nói nội dung tranh
- GV hdẫn hs với tranh 2,3,4 tương tự như tranh 1
+ Ycầu hs kể trong nhóm 4 dựa vào tranh trong sgk
- GV qsát các nhóm
- Gọi các nhóm lên kể
+ Hdẫn hs kể phân vai
- Lần 1: GV làm người dẫn chuyện
- Lần 2: Gọi hs lên kể phân vai
- GV và hs nhận xét
* Bình chọn những hs kể hay
3. Củng cố – Dặn dò:
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời
? Câu chuyện này giúp em hiểu ra điều gì?
* GV nhận xét tiết học
* Dặn dò hs về nhà tập kể lại cho người thân nghe
- HS lắng nghe và qsát tranh
- HS xem tranh nói nội dung tranh 1
- 2 hs kể tranh 1, lớp nhận xét
- HS kể trong nhóm 4
- Các nhóm lên kể
- HS kể phân vai trước lớp
- HS trả lời câu hỏi
Tiết 5 Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện kể lại câu chuyện Bông hoa cúc trắng
I. Mục tiêu:
- Hd hs Kể lại câu chuyện bông hoa cúc trắng.
- Biết đổi giọng để phân biệt vai nhân vật và người dẫn chuyện.
- Hiểu được nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé đã làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ nội dung truyện.
III – Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Hướng HS dẫn kể chuyện:
- GV kể 1 lần.
- Cho hs kể trong nhóm.
- Hdẫn hs từng đoạn trước lớp.
2 Tổ chức thi kể ca câu chuyện trước lớp - Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp.
- Cho hs bình chọn bạn kể hay nhất lớp. 
- GV nhận xét.
3. Dặn dò:
 - Dặn dò hs.
 - Nhận xét tiết học.
- HS kể từng đoạn trong nhóm
- HS kể từng đoạn trước lớp.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS bình chọn bạn kể hay nhất lớp. 
 Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 112: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- HS rèn KN lập đề toán, giải và trình bày bài toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập: Bảng phụ, phấn màu 
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi tóm tắt lên bảng.
TT: Lan hái : 16 bông hoa
 Lan cho: 5 bông hoa
 Lan còn: ......... bông hoa.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
- Gọi HS nêu Y/c
a- HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán chưa hoàn chỉnh trong SGK để viết và nêu phần còn thiếu.
- HD HS đếm số ô tô trong bến và số ôtô đang vào thêm trong bến rồi điền vào chỗ chấm.
- Cho HS nêu câu hỏi có thể đặt ra trong bài toán.
- GV giúp HS lựa chọn câu hỏi đúng nhất.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Phần b: Thực hiện tương tự phần a
Bài toán
Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con
Bay đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con chim ?
Bài 2: 
- Gọi HS đọc Y/c
- Cho HS quan sát tranh và tự nêu TT
3- Củng cố - bài:
- GV đưa ra một số tranh ảnh, mô hình để HS tự nêu bài toán và giải .
- NX chung giờ học:
- Làm BT (VBT)
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp giải vào nháp.
- Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán và giải bài toán đó.
- HS đếm
- Nhiều học sinh được nêu
- HS đọc bài toán đã hoàn chỉnh và viết vào vở.
- 1, 2 HS đọc bài toán đx hoàn chỉnh
- HS giải BT vào vở.
Bài giải
Số chim còn lại trên cành là
6 - 2 = 4 (con)
Đ/s: 4 con
- Nhìn tranh vẽ, nêu TT rồi giải bài toán đó.
- HS thực hiện
 TT: 
Có: 8 con thỏ
Chạy đi: 3 con thỏ
Còn lại: ......... con thỏ
- 1, 2 HS đọc
- HS giải bài toán.
Số thỏ còn lại là:
8 - 3 = 3 (con thỏ) 
Đ/s: 5 con thỏ
- HS quan sát, TT và giải miệng
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3 + 4: Tập đọc 
Bài: Vì bây giờ mẹ mới về 
A- Mục tiêu:
1- HS đọc trơn cả bài, chú ý:
	- Phát âm đúng các tiếng khó: Khóc oà, hoảng hốt
	- Biết nghỉ hơi đúng những chỗ có dấu chấm, dấu phẩy, biết đọc câu có dấu chấm hỏi (cao giọng vẻ ngạc nhiên).
2- Ôn các vần ứt, ưc, tìm được tiếng nói câu có tiếng chứa vần ưt, ưc.
3- Hiểu các TN trong bài; nhận biết được các câu hỏi; biết đọc đúng câu hỏi.
	- Hiểu nội dung bài: cậu bé làm nũng mẹ, mẹ về mới khóc
	- Nói năng tự nhiên, hồn nhiên theo Y/c luyện nói.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
- Nhãn vở mẫu, bút mầu.
- Bút mầu, giấy
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc thuộc lòng bài: Bố em là bộ đội
- GV nhận xét, chấm điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài .
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Hdẫn giọng đọc
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần)
* Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ
+ GV hdẫn hs luyện đọc âm
? Tìm tiếng trong bài có âm đầu là c,h,đ,
- GV kẻ chân những âm đó
? Tìm tiếng trong bài có vần oang, ôt at,ưt? 
GV kẻ chân cả tiếng đó
_ GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theo thước chỉ
? Bài có mấy câu
- Cho hs đọc ĐT theo tổ
- Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK
- Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc)
3. Bài tập- Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt)
+ Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì
* Đọc đoạn, bài
- GV chia đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
a. Gọi 1 hs đọc ycầu bài tập 1
- Hdẫn hs thực hiện ycầu bài 1
b. Gọi hs nêu ycầu bài tập 2
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac
- Cho hs qsát tranh trong SGK 
? Tranh vẽ con gì, cái gì?
- Gọi 2 hs đọc mẫu sgk
- Ycầu hs thi tìm nhanh từ có vần ang gài bảng, vần ac nói nối tiếp.
- GV cho hs đọc ĐT bài trên bảng ( 1 lần)
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc:
- GV đọc bài trong sgk.
- Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang 
( 2lượt).
- Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài.
- Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp).
- Thi đọc theo tổ ĐT.
b. Tìm hiểu bài:
- Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm.
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời .
- GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng.
c. Luyện nói:
- Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh.
- GV hdẫn hs tự làm và trang trí một nhãn vở.
- GV theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
- GV và hs nhận xét.
* Luyện đọc lại:
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk
- Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần)
III. GV củng cố - dặn dò: 
 Nhận xét dặn dò hs
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS chú ý nghe
- HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em
- HS ĐT : l
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng
HS yếu đọc vần (ương) + ptích vần
- HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần
- HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó.
- HS ĐT lại các từ đó
- HS đọc thầm 1 lần trên bảng
- HS trả lời
- HS đọc nối tiếp câu theo hàng ngang
2 lần
- HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt)
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK.
- HS đọc ĐT trong SGK
- 2 HS nêu ycầu
- HS tìm và nêu
- HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng)
- HSTLời
- 2 HS đọc mẫu SGK
- HS thi
- HS đọc ĐT 1 lần
- HS đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần)
- Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần)
- HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét
- HS trả lời
- HS trang trí nhãn vở
- HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần)
Tiết 5 : Luyện Tiếng Việt
Bài: Luyện đọc bài Vì bây giờ mẹ mới về
I. Mục tiêu:
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm được tiếng trong bài và ngoài bài; Từ có vần wt, ut.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài đọc viết bảng lớp.
 III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
2. GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài có vần ut, ưt
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ang, ac; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk ĐT bài 1 lần
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
Tiết 6 Sinh hoạt lớp tuần 28
† “ † “ † “ † “ † “ † “ † “ † “ † “ † “ †

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 25.doc