Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - GV: Đặng Thị Tình

Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - GV: Đặng Thị Tình

Chào cờ

TẬP ĐỌC: Có công mài sắt có ngày nên kim.(2 t)

I.Mục đích, yêu cầu:

-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ ngơi sau các dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ.

-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện:Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(Trả lời đ­ợc các câu hỏi trong SGK)

*.HS tự nhận thức về bản thân.(hiểu về mình,biết tự đánh giá­u,khuyết điểmcủa mình để tự điều chỉnh )

-Lắng nghe tích cực ,kiên định.Đặt mục tiêu ( biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện).

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 199 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - GV: Đặng Thị Tình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần:1
Thø ngµy
 M«n häc
 Bµi d¹y tuÇn 1
 2
15/8/2011
Chào cờ
TËp ®äc
TËp ®äc
To¸n
Cĩ cơng mài sắt ,cĩ ngày nên kim
Cĩ cơng mài sắt ,cĩ ngày nên kim(T2)
Ơn t ập các s ố đến 100.
 3
16/8/2011
TNXH
To¸n
TËp viÕt
LTËp viÕt
C ơ Sen d ạy
 4
 17/8/2011
ThĨ dơc
To¸n
ChÝnh t¶
KĨ chuyƯn
B ài 1.
Sè h¹ng –Tỉng
TC: Cã c«ng mµi s¾t,cã ngµy nªn kim.
Cã c«ng mµi s¾t cã ngµy nªn kim.
 5
18/8/2011
ThĨ dơc
To¸n
TËp ®äc
LT vµ C©u
Bµi 2.
luyƯn tËp
Tù thuËt
Tõ vµ c©u
 6
 19/8/2011
To¸n
§¹o ®øc
TËplµmv¨n
ChÝnh t¶(C)
§Ị xi mÐt
C« Sen d¹y
Tù giíi thiƯu: C©u vµ bµi.
NV: Ngµy h«m qua ®©u råi.( Häc chiỊu)
 Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011.
 Chào cờ
TẬP ĐỌC: Có công mài sắt có ngày nên kim.(2 t) 
I.Mục đích, yêu cầu:
-§äc ®ĩng, râ rµng toµn bµi;biÕt nghØ ng¬i sau c¸c dÊu chÊm,dÊu phÈy, gi÷a c¸c cơm tõ.
-HiĨu lêi khuyªn tõ c©u chuyƯn:Lµm viƯc g× cịng ph¶i kiªn tr×, nhÉn n¹i míi thµnh c«ng.(Tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái trong SGK)
*.HS tù nhËn thøc vỊ b¶n th©n.(hiĨu vỊ m×nh,biÕt tù ®¸nh gi¸­u,khuyÕt ®iĨmcđa m×nh ®Ĩ tù ®iỊu chØnh )
-L¾ng nghe tÝch cùc ,kiªn ®Þnh.§Ỉt mơc tiªu ( biÕt ®Ị ra mơc tiªu vµ lËp kÕ ho¹ch thùc hiƯn).
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Mở đầu 2’
-Giới thiệu cấu trúc và chươngtrình môn tiếng Việt 2
-Có 8 chủ điểm.
-1Tuần các em học 4 tiết
tập đọc – 1 tiết kể chuyện
2.Bài mới 30’
-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HĐ 1: Luyện đọc.
MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc được các từ khó.
-Hiểu nghĩa các từ mới.
-Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc.
a-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
b.HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
c.Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc HS đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi giúp đỡ.
d-Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa các nhóm.
-Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
HĐ 2: Tìm hiểu bài. 15 – 17’
MT:Giúp HS trả lời các câu hỏi trong bài.
-Hiểu được nội dung câu chuyện.
-Gọi HS đọc từng đoạnvà trả lời các câu hỏi SGK.
+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
-Bà cụ làm thế để làm gì?
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành kim nhỏ không?
-Bà cụ giảng giải như thế nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
-Chi tiếtnào chứng tỏ điều đó?
-Chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu hỏi sau:
+Câu chuyện khuyên em điều gì?
+Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim” khuyên em điều gì?
HĐ 3: Luyện đọc lại 10 – 15’
3.Củng cố –dặn dò: 3’
-yêu cầu các em đọc theo vai.
-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
-Nhắc HS về nhà tập đọc lại.
-1 – 2 HS đọc ở mục lục sách.
-Mở SGK quan sát chủ điểm 1.
-Quan sát tranh trả lời.
-Nghe –theo dõi.
-Lần lượt đọc từngcâu.
-Phát âm lại.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.
-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài 
-Lần lượt đọc trong nhóm
-Theo dõi.
-Thi đua đọc.
-Nhận xét.
-Đọc đồng thanh toàn bài.
-Đọc bài.
-Khi cầm sách đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi 
-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
-Làm kim khâu.
-Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại 
-Mỗi ngày  thành tài.
- Cậu bé có tin.
-Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.
-Thảo luận.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét –bổ sung.
-Chia lớp theo bàn.
-Nhận vai.
-Nhận xét chọn nhóm.
-Thể hiện vai tốt.
-Tự cho ý kiến.
 --------------------------------------------------------------
 TOÁN : Ôn tập các số đến 100.
I:Mục tiêu:
-BiÕt ®Õm, ®äc, viÕt c¸c sè ®Õn 100.
-NhËn biÕt c¸c sè cã mät ch÷ sè, c¸c sè cã hai ch÷ sè; sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt cã mét ch÷ sè ; sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè; sè liỊn tr­íc, liỊn sau.
-§èi víi häc sinh kh¸ giái lµm ®­ỵc tÊt c¶ c¸c bµi t©p trong s¸nh gi¸o khoa.
II:Chuẩn bị:
Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.
HS vở bài tập toán tập 1.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
33
34
35
1. Kiểm tra 2’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs phục vụ cho môn học.
-Nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới.
HĐ 1:Củng cố về cách số có 1 chữ số.8 .10’
-Bài 1:Nêu các số có 1 chữ số.
-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số?
HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số 8 – 10’
-Chuẩn bị 2 bảng phụ –chia lớp thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ số.
-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.
HĐ 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước
 8 – 10’
-HD HS làm miệng tìm số liền trước, số liền sau của số 34
3. Củng cố dặn dò: 3 – 5’
-Chấm một số bài của HS.
-Hãy nêu các số tròn chục.
-Nhắc HS về xem lại bài .
-Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau, bút , thước,
- 3 – 4 HS 
-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếc các số từ 10 -10, 99
– 100.
-100
-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30,  90
- 4- 5HS đếm nối tiếp 0 - 100
 -------------------------------------------------
 Thø ba ngµy 16 th¸ng 8 n¨m 2011.
 Cơ Sen dạy
 -----------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2011..
THỂ DỤC: Bµi 1:TËphỵp hµng däc ,dßng hµng vµ ®iĨm sè
	Trò chơi: DiƯt c¸c con vËt cã h¹i
I.Mục tiêu:
-BÕt ®­ỵc néi qy trong giê tËp thĨ dơc ,biÕt tªn 4 néi dung c¬ b¶n cđa ch­¬ng tr×nhthĨ dơc líp 2.
-BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc,dãng hµngdäc, ®iĨm ®ĩng sè cu¶ m×nh .
-BiÕt c¸ch chµo b¸o c¸okhi gi¸o viªn nhËn líp.
-Thùc hiƯn ®ĩng yªu cÇu cđa trß ch¬i.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Tlượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu
-Ôn bài thể dụcPTC do CN điều khiển
B.Phần cơ bản.
1.Điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn
-CN chọn 3,4 HS làm đầu của điểm số choHS điểm số và nhận xét
2.Trò chơi:DiƯt c¸c con vËt cã h¹i
-GV nªu c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i
-Nhận xét HS chơi
 C.Phần kết thúc
-Đứng tại chỗ và hát vỗ tay.
-Đi đều và hát
-Cúi người ,nhảy thả lỏng
-GV và HS cùng hệ thống bài và nhận xét
-Nhắc HS về nhà ôn
2’
2- 3’
2 – 3 lần
15’
 8’
 5’
2 – 3’
1’
1’
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * ** * * * *
 * * * * * * * * *
 -----------------------------------------------------
TOÁN: Số hạng –tổng.
 I. Mục tiêu:
-BiÕt sè h¹ng; tỉng
-BiÕt thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100.
-BiÕt gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n b»ng mét phÐp céng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
HĐ 1: Số hạng – tổng 10’
MT: HS biết được tên gọi thành phần kết quả của phép cộng:
-Nêu phép tính 35 + 24
-Nêu: Trong phépcộng 35 và 24 gọi là số hạng. 68 gọi là tổng
-Ghi phép tính: 63 +15
HĐ 2: Thực hành 20’
MT: Làm được các bài tập.
Bài 1: HD
-Muốn tính tổng hai số ta làm phép tính gì?
Bài 2:
-Bài 3: HD
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết cả hai buổi bán đựơc xe đạp ta làm thế nào?
Lưu ý cách trình bày toán giải.
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét tiết học.
-Đặt tính – làm bảng con –nhắc lại.
-Đặt tính và nêu tên gọi
-Tự cho ví dụ về phép cộng và nêu tên gọi của chúng.
-Phép cộng.
-Tự làm bài vào vở.
Đọc kết quả – HS tự chấm bài.
-Đặt tính vào bảng con – nêu tên gọi các thành phần.
53
22
75
+
30
28
58
9
20
29
+
+
-2HS đọc đề
-sáng: 12 xe đạp
-Chiều: 20 xe đạp
2 buổibán đựơc:  xe đạp?
-Nêu.
-Làm vở. Bµi gi¶i:
Cả hai buổi bán được số xe đạp
+ 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
-Làm bài tập vào vở bài tập.
 -----------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ (Tập chép) Có công mài sắt có ngày nên kim
Phân biệt K/C. Bảng chữ cái.
I.Mục đích – yêu cầu.
-ChÐp chÝng x¸c bµi CT (SGK);tr×nh bµy ®ĩng hai bµi v¨n xu«i.Kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi.
-Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp 2,3,4 . 
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
1.Mởđầu ( 1- 2’)
-Nêu yêu cầu giờ chính tả, các đồ dùng, dụngu cụ học tập cần thiết.
2. Bài mới. (1’)
HĐ 1: HD tập chép. 10 – 12’
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
-Đưa bảng phụ có bài chép.
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
+Những chữ nào trong bài viết hoa?
+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế nào?
-Chọn đọc một số tiếng khó:ngày, mài, sắt.
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách soát lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
HĐ 2: Làm bài tập chính tả(15’)
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài tập yêucầu gì?
K Thường đứngtrước chữ nào?
-CThường đứng trước chữ nào?
Bài 2:Đưa bảng phụ - yêu cầu
3. Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
-Nhận xét, tinh thần, thái độ học tập của các em.
-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai, luyện chữ.
-Đưa đồ dùng họctập để GV kiểm tra.
-1HS đọc nội du ... ạt động 1:Mở rộng hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đồ đùng học tập và tác dụng của chúng
Bài 1: Gọi 1 em đọc đề bài.
-Treo tranh.
Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm phát 1 tờ giấy, 1 bút dạ viết thành 2 cột, tên của đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng.
 -Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
* Kết luận lời giải đúng: 
* Hoạt động 2:Hiểu được từ chỉ hoạt động.
- Gọi 1 em đọc y/c bài 2.
H. Tìm từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông?
H. Bạn nhỏ muốn ông làm giúp những việc gì? 
H.Những việc bạn nhỏ muốn nhờ ông giúp nhiều hơn hay những việc bạn giúp ông nhiều hơn? 
H. Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh?
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em
H:Em thường làm gì giúp gia đình?
C.Củng cố - Dặn dị. 5’
- Nhận xét giờ học. 
- HS nêu
- Học sinh quan sát tranh. Thảo luận nhĩm 6
- Nối nhau phát biểu. 
+ Ghế, đĩa, đàn, chổi, bàn học, chảo, xoong, kiềng, dao, chén, thìa, tủ,  
- Học sinh đọc lại các từ chỉ đồ dùng vừa tìm được. 
-Tìm các đồ vật được ẩn trong tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng làm gì?
-Nghe và bổ sung ý kiến .
- H/Sđọc .
- đun nước, rút rạ.
- xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.
-H/S trả lời .
- Bạn muốn đun nước, tiếp khách nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết,ông buồn cười: Thế thì lấy ai ngồi tiếp khách?
-Nhiều em trả lời.
- Gọi một vài học sinh đọc lại các từ vừa tìm được. 
- Học sinh làm vào vở bài tập. 
 --------------------------------------o0o------------------------------
 To¸n: 52 – 28 (ChiỊu)
I. Mục tiêu
 -Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100,dạng 52-28.
-Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 52-28.
-Làm được các bài tập 1(dịng 1);2(a,b),3
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 5 bĩ mỗi bĩ một chục que tính và 8 que tính rời. Bảng phụ, bảng cài . 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng cơng thức 11 trừ đi một số. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới:25’
a.Giới thiệu phép trừ 52- 28. 
- Giáo viên nêu bài tốn để dẫn đến phép tính 52- 28
- Giáo viên viết phép tính lên bảng: 
52- 28 = ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 
 52 
 - 28 
 24
* 2 khơng trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
* 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2 * Vậy 52 – 28 = 24
b.Luyện tập 
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt lµm tõng bµi, 
Bµi 1: TÝnh (dßng 1) 
Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh (a,b)
Bµi 3: Y/ C HS đọc bài tốn 
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
3.Củng cố - Dặn dị. 5’
- Nhận xét giờ học. 
- HS nêu 
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 24. 
- Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 2 khơng trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
 * 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
Bài 1: làm miệng. 
Bài 2: làm bảng con. 
 72
 - 27
 45
 82
 - 38
 44
- HS đọc đề và thảo luận theo cặp nội dung của bài tốn 
- HS giải vào vở - 1 em làm bảng phụ 
 Bài giải 
 Đội một trồng được số cây là
 92- 38 = 54 (cây)
 Đáp số: 54 cây
 ----------------------------------o0o--------------- 
 Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011.
To¸n: LuyƯn tËp
 I. Mục tiêu 
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số .
- Thực hiện được phép trừ dạng 52-28
- Biết tìm số hạng của một tổng .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 52-28.
- Làm được các bài tập 1,2(cột 1,2),3(a,b),4
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Học sinh lên đọc bảng cơng thức 12 trừ đi một số. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 25’
Bài 1: Cho học sinh làm miệng
Bài 2( cét 1,2): Yêu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
GV:Củng cố về tốn cộng trừ cĩ nhớ. 
Bài 3(a,b) Cho học sinh nêu lại cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia) 
GV: Củng cố về tốn tìm thành phần chưa biết 
Bài 4: Học sinh tự tĩm tắt rồi giải vào vở
3.Củng cố - Dặn dị. 5’
- Nhận xét giờ học. 
- HS nêu 
- Học sinh nhẩm rồi nêu kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
 62
 - 27
 35
 72
 - 15
 57
 53
 +19
 72
 36
 + 36
 72
- Nêu lại cách tìm số hạng chưa biết. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
x + 18 = 52
x = 52 – 18
x = 34
x + 24 = 62
x = 62 – 24
x = 38
- HS đọc đề và thảo luận theo cặp về yêu cầu bài tốn 
- Học sinh tự làm vào vở. 
 Bài giải
 Số con gà cĩ là
 42- 18 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con gà. 
 -----------------------------------o0o--------------------------------
 §¹o ®øc: C« Sen d¹y
 ----------------------------------o0o----------------------------------
TËp lµm v¨n: Chia buån an đi
I. Mục tiêu
 -Biết nĩi lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng ,bà trong những tình huống cụ thể (BT1.BT2).
-Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ơng bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3).
KNS: - ThĨ hiƯn sù c¶m th«ng khi gỈp chuyƯn 
- HS giao tiÕp cëi më, tù tin, l¾ng nghe ý kiÕn ng­êi kh¸c 
- HS tù nhËn thøc vỊ b¶n th©n 
II. Đồ dïng học tập: : Bưu thiếp; Bảng phụ. 
III. C¸c hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của gi¸o viªn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- 2, 3 học sinh lên bảng kể về gia đ×nh 
2. Bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
* Hoạt động 1: Nói câu thể hiện sự quan tâm của mình đối với người khác.
Bài 1: Gọi h/s đọc y/c .
-Y/ C học sinh nói câu của mình-sau mỗi lần học sinh nói g/v và h /s nhận xét. 
Ví dụ: Ông ơi! Ông mệt à! Cháu lấy nước cho ông uống nhé!/ Ông ơi, ông làm sao đấy? Cháu đi gọi bố mẹ của cháu về ông nhé./
Bài 2: Treo bức tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? 
H. Nếu là em bé đó em sẽ nói lời an ủi gì với bà?
- Treo tranh và hỏi:Chuyện gì đã xảy ra với ông?
H. Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với ông?
-Nhận xét tuyên dương những em có câu nói an ủi tốt.
* Hoạt động 2: Viết bức thư ngắn để thăm hỏi ông, bà.
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài- viết theo yêu cầu vào tờ giấy đã chuẩn bị
Yªu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của m×nh. 
3.Củng cố - Dặn dß. 5’
- Nhận xÐt giờ học. 
- HS kể 
- Học sinh tập nĩi trong nhãm bàn. 
- C¸c nhãm lần lượt nêu 
- Cả lớp nhận xÐt 
+ Bà ơi ! Bà mệt lắm ạ? Ch¸u sẽ giĩp bà mọi việc. 
-Bà đừng buồn bà ạ, mai bà cháu mình trồng lại cây khác./
-Thực hiện theo yêu cầu quan sát tranh.
- Học sinh nối nhau ph¸t biểu ý kiến. 
-Ơng bị vỡ kính.
-Ông ơi kính đã cũ rồi bố, mẹ cháu sẽ tặng ông kính mới./
-Học sinh đọc kĩ đề bài
-Thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh nối nhau ph¸t biểu ý kiến. 
- T1- T2 
- T3- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của m×nh
- Cả lớp cïng nhận xÐt. 
 ---------------------------o0o------------------------------------
ChÝnh t¶(nghe –viÕt): C©y xoµi cđa «ng em.
 I Mục tiêu:
-Nghe-viết chính xác bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn xuơi.
-Làm được các bài tập BT2,BT(3)a/b.
II.Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
 - Bảng phụ ghi bài tập. 
III.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên .
Hoạt động của học sinh.
1.Bài cũ:5’ Gọi 3 em lên viết lại các từ tiết trước viết sai :
- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g , gh , s ,x.
- Cả lớp viết bảng con .
- Nhận xét sửa sai.
2.Bài mới: 25’
Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả.
 - Giáo viên đọc đoạn cần viết.
H.Tìm những hình ảnh nói lên cây xoài rất đẹp?
 H.Mẹ làm gì khi mùa xoài chín?
H.Đoạn văn này có mấy câu?
Hướng dẫn học sinh viết từ khó.
- Gọi một em lên bảng viết
- Giáo viên đọc các từ.
-Nhận xét sửa sai.
+Hướng dẫn viết bài.
-G/V đọc bài cho học sinh viết.
-Giáo viên đọc lại bài.
-Thu bài chấm và nhận xét.
* Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả.
Bài 3: 
-Thu chấm bài, nhận xét.
-Nhận xét, sửa sai bài làm của học sinh.
3.Củng cố- Dặn dị .5’
-Nhận xét tiết học
- HS viết 
-H/Stheo dõi.
2 em lần lượt đọc lại đoạn văn .
- Hoa nở trắng cành, từng chùm quả to đung đưa theo gió đầu hè, quả chín vàng.
- Mẹ chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông.
- Có 4 câu.
-Học sinh chuẩn bị bảng con.
-Học sinh viết bảng con:
- lẫm chẫm,nở, quả,những
-H/S chuẩn bị vở.
-Viết bài.
- H/S dò bài sửa lỗi.
Điền từ vào chỗ trống s, x; ươn hay ương?
-sạch, sạch, xanh, xanh, thương, thương, ươn, đường.
Sinh ho¹t líp
I.Mục tiêu :Giúp học sinh
- Nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua 
- Biết được phương hướng và nhiệm vụ của tuần tới
- Giáo dục hs tính mạnh dạn trong phê và tự phê.
II.Nội dung:
- Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình của tổ mình qua các mặt hoạt động .
- Giáo viên nhận xét
 + Nề nếp: 
 - Nề nếp học tập tốt , ra vào lớp trật tự , kỉ luật , đi học chuyên cần , đúng giờ giấc .
 - Đạo đức :
- Đa số các em chăm ngoan có tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
- Học tập :
- Các em có ý thức tự rèn luyện trong học tập , có ý thức tự giác làm bài ở nhà .Bên cạnh đó còn một số em chưa chú ý đến sự chuẩn bị bài . Cần phải chuẩn bị bài nhiều hơn .
III. Phương hướng tuần sau :
Đi học chuyên cần , đầy đủ , đúng giờ .
Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp .
Tiếp tục phong trào hoa điểm 10.
Thực hiện tốt đôi bạn cùng tiến .Giúp đỡ nhau trong học tập .
 -----------------------------o0o-------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan1(3).doc