KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn : CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
Tên bài dạy: HAI ANH EM
(chuẩn KTKN:23:SGK: 120 .)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Chép chính xác bài CT, trính bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩa nhân vật trong ngoặc kép, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2;(3) a/b, hoặc BT do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần 15 Tiết 29 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) Tên bài dạy: HAI ANH EM (chuẩn KTKN:23:SGK:120..) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Chép chính xác bài CT, trính bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩa nhân vật trong ngoặc kép, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2;(3) a/b, hoặc BT do GV soạn. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ BTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/K.tra: Cho HS ghi một số từ Nhận xét. 2/ GTB: “Hai anh em” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Người em nghĩ gì và đã làm gì ? - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 2: Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện cá nhân Nhận xét. Bài 3(a): Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện theo nhóm Nhận xét. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi các từ vào bảng: Kẽo cà, kẽo kẹt, vương vương, gặp, con bướm. - Nhắc lại - HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: +HS TB: Anh phải nuôi vợ nuôi con nên người em đã bỏ thêm lúa cho người anh. - HS quan sát –HS TB đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + Có 4 câu. + Ý nghĩ của người em được viết trong dấu ngoặc kép. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Nghĩ, công bằng, nuôi vợ con. -HS yếu đọc lại các tư khó. - Ghi bài vào vở - HS soát lỗi THƯ GIÃN Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài - Thực hiện cá nhân.2HS yếu trình bày các từ đã tìm được : + chai, trai, tai, hái + trảy, chảy, máy bay, hay. Nhận xét Bài 3: 1HS yếu đọc yêu cầu Thực hiện theo nhóm . Đại diện trình bày , nhận xét + Bác sĩ, sáo, xấu. ĐT Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu và nhắc lại các từ tìm được ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Bé Hoa” - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15 Tiết 30 Thứ ngày tháng năm Môn : CHÍNH TẢ ( nghe viết) Tên bài dạy: BÉ HOA (chuẩn KTKN:23:SGK:125..) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT(3) a/b , hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ BTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/K.tra: Cho HS ghi một số từ Nhận xét. 2/ GTB: “Bé Hoa” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Đoạn văn kể về ai ? + Bé Nụ có những nét đáng yêu nào ? + Bé Hoa yêu em bé thế nào ? - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. + Đoạn trích có mấy câu ? + Từ nào viết hoa ? Vì sao ? - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Đọc cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 2: Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện nhóm cặp tìm từ. Nhận xét. Bài 3(b): Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện theo nhóm Nhận xét. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi các từ vào bảng: Sản xuất, xuất sắc, bậc thang. - Nhắc lại - HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: +S yếu nêu: Đoạn văn kể về bé Nụ. +HS TB : Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. +HS yếu: Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và đưa em ngủ. - HS quan sát –HS yếu đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. +HS yếu: Có 8 câu. +HS TB: Các từ : Bây, Hoa, mẹ, Nụ, Em, Có. Vì các từ đó đứng đầu câu hoặc là tên riêng. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Môi đỏ hồng,yêu em, ru ngủ, mãi, võng. -1 HS yếu đọc lại các tư khó. - Ghi bài vào vở - HS soát lỗi THƯ GIÃN Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài - Thực hiện theo nhóm cặp. Trình bày các từ đã tìm được : + Bay, chảy, sai. Nhận xét Bài 3:HS yếu đọc yêu cầu Thực hiện theo nhóm . Đại diện trình bày , nhận xét + Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên. Nhận xét ĐT Y Y Y Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu và nhắc lại các từ tìm được ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Con chó nhà hàng xóm” - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 15 Tiết 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : ĐẠO ĐỨC Tên bài dạy: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( TT ) ( Chuẩn KTKN :106;SGK.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là làm MT lớp học trong lành , sạch, đẹp, góp phần BVMT *KNS: Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Kỹ năng đãm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *GDMT: biết giữ vệ sinh và tự giác lao động. *TKHQNL:Giu gìn trường lớp sạch đẹp là gps phần giữ gìn môi trường của trường ,của lớp,môi trường xung quanh,đảm bảo một môi trường trong lành,giảm thiểu các chi phí về năng lượng cho cac hoạt động bảo vệ môi trường,góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập - Que lựa chọn C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV hỏi phải làm gì để thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp ? Nhận xét 2/ GTB: “ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp” Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống. (Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.) - Chia nhóm và yêu cầu đóng vai các tình huống. - Cho trình bày : Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ? Nhận xét - Kết luận: Phải đổ rác đúng qui định ; không nên vẽ bậy lên tường ; phải đến trường trồng cây cùng bạn. Hoạt động 2: Thực hành(Kỹ năng đãm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.) - Cho HS quan sát và nhận xét về vệ sinh lớp. - Kết luận: Mỗi HS cần tham gia làm các việc vừa sức, cụ thể để giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 3: Trò chơi tìm đôi. - Phổ biến trò chơi : Bốc thăm và xem trong thăm là câu hỏi hoặc câu trả lời. Sau đó, phải tìm người có câu tương ứng với câu mà mình đã bốc được. - Kết luận : Trường em, em quý, em yêu Giữ cho sạch đẹp, sớm chiều không quên. HỌC SINH -2HS:yếu,TB nêu: Phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp, đó cũng là bổn phận của HS. Nhắc lại -Thực hiện theo nhóm đóng vai các tình huống. Sau đó, đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét -2 HS yếu nhắc lại câu kết luận - Quan sát và nhận xét về lớp sạch đẹp chưa ? - Thực hành thu dọn vệ sinh. - 2 HS yếu nhắc lại - Theo dõi cách chơi. - Thực hiện trò chơi + Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học ; thì tổ em sẽ quét lớp và lau bàn ghế sạch sẽ. + Nếu em thấy bạn vẽ bậy lên tường ; thì em nhắc bạn không nên vẽ. + Nếu em thấy bạn vứt rác ; thì em sẽ nhắc bạn bỏ rác đúng nơi qui định. - 2 HS yếu nhắc lại. ĐT Y G Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận trong bài. - Về ôn lại bài - Về chuẩn bị bài : “ Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ” - Nhận xét . DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 15 Tiết 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : KỂ CHUYỆN Tên bài dạy: HAI ANH EM (chuẩn KTKN:23..,SGK:120) A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại đuôc ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). -HS khá-giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT 3) *GDMT: Cần quí trọng ruộng đất,sử dụng đúng mục đích để đất không bi bạc màu. B/ CHUẨN BỊ: - Các câu gợi ý. - Tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS kể lại câu chuyện: Câu chuyện bó đũa. Nhận xét 2/ G.Thiệu câu chuyện: “Hai anh em” Ghi tựa chuyện - H dẫn kể từng đoạn chuyện - Gợi ý cho HS kể : + Câu chuyện xảy ra ở đâu ? + Lúc đầu, hai anh em chia lúa thế nào ? + Người em nghĩ và đã làm gì ? + Người anh nghĩ và đã làm gì ? + Câu chuyện kết thúc ra sao ? Nhận xét - H.dẫn nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đường. - Gợi ý Nhận xét - H.dẫn kể toàn bộ câu chuyện Nhận xét HỌC SINH -3HS:yếu,TB kể nối tiếp câu chuyện,1HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện: Câu chuyện bó đũa. Nhắc lại - Luyện kể theo gợi ý : +HS yếu nêu: Ở một làng nọ. +HS TB nêu:Lúc đầu hai anh em chia lúa bằng nhau. +HS TB nêu: Em nghĩ : Anh mình còn phải nuôi vợ con nên đã lấy lúa của phần mình bỏ thêm vào phần của anh. +HS yếu nêu: Anh nghĩ : Em sống một mình vất vả nên lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. +HS khá-giỏi nêu: Hai anh em gặp nhau, trên tay còn ôm lúa. Cả hai xúc độngn ôm chầm lấy nhau. - Luyện kể theo nhóm. Đại diện trình bày, nhận xét. -HS yếu đọc đề bài -HS yếu đọc đoạn 4 câu chuyện THƯ GIÃN - Thực hiện nói ý nghĩ của hai anh em. + Em tốt quá đã bỏ thêm cho anh, anh thấy rất hạnh phúc. + Anh thật tốt đã bỏ thêm cho em. Em rất thương anh. - HS yếu đọc yêu cầu -HS khá-giỏi luyện kể câu chuyện. + Kể nối tiếp câu chuyện. + Kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét ĐT Y Y Y G Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS kể lại câu chuyện . - Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Chuẩn bị chuyện “ Con chó nhà hàng xóm “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 15 Tiết 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tên bài dạy:TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO ? ( KT - KN: 20 – SGK: 122 ) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra:Cho HS thực hiện đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? Nhận xét 2/ GTB: “ Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu ai thế nào ?“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Gợi ý, h.dẫn quan sát để tìm từ - Chia nhóm thực hiện Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - H.dẫn thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét ... - Thực hiện vào bảng con 15 – x = 10 32 – x = 14 x = 15 – 10 x = 32 – 14 x = 5 x = 18 Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Một bạn hỏi – một bạn đáp. - Đại diện trình bày Nhận xét -1HS yếu đọc đề bài - Phân tích và nắm. +HS TB nêu: Rời bến xe là xe đã chạy đi. - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày Y Y Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại cách tìm số trừ. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Đường thẳng. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 15 Tiết 73 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : TOÁN Tên bài dạy: ĐƯỜNG THẲNG (Chuẩn KTKN: 62.; SGK:73.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. *Bài 1 B/ CHUẨN BỊ: - Thước. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Đường thẳng” a/ Giới thiệu đường thẳng. - Chấm lên bảng hai điểm, yêu cầu HS đặt thước lên và vẽ đoạn thẳng. + Em vẽ được hình gì ? - Nếu kéo đoạn thẳng ra hai bên thì ta được đường thẳng. - Yêu cầu HS nói tên đường thẳng đã vẽ. + Làm thế nào để được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB ? - Vẽ thêm một chấm trên đoạn thẳng AB và giới thiệu ba điểm thẳng hàng ABC. + Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? - Chấm điểm D ngoài đường thẳng và hỏi ba điểm đó có thẳng hàng hay không ? Vì sao ? b/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa -2HS:yếu,TB nêu qui tắc tìm số trừ: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Qui tắc tìm số bị trừ: Lấy hiệu cộng với số trừ. - Thực hiện: 32 – x = 14 x – 14 = 18 x = 32 – 14 x = 18 + 14 x = 18 x = 32 - Nhắc lại - Theo dõi - Thực hiện vẽ và nêu tên +HS yếu nêu: Đoạn thẳng AB. - Theo dõi và nắm -HS yếu nêu:Đường thẳng AB. +HS TB nêu: Ta kéo dài ở hai đầu hai bên. - Quan sát, nhận xét: +HS yếu nêu:Ba điểm nằm trên một đường thẳng. +HS khá-giỏi: Không thẳng hàng. Vì ba điểm không nằm trên một đường thẳng. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện vẽ và đặt tên cho từng đường thẳng. Sau đó, kiểm tra chéo nhau. Nhận xét Y Y Y Y G Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho vẽ lại đoạn thẳng, đường thẳng. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 15 Tiết 74 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : TOÁN Tên bài dạy: LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 62.; SGK:74.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. *Bài 1, 2( cột 1,2,5) ,3. B/ CHUẨN BỊ: - Thước. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1,2,5): Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Nêu qui tắc Nhận xét -2HS:yếu,TB thực hiện vẽ: + Đoạn thẳng qua hai điểm. + Đường thẳng. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân vào sách và nêu nối tiếp nhau kết quả của từng phép tính. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện vào bảng con –2HS TB nêu cách tính 56 74 38 64 -18 -29 - 9 - 27 38 45 29 37 Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -2HS khá-giỏi nhắc lại qui tắc: + Tìm số bị trừ: Lấy hiệu cộng với số trừ. + Tìm số trừ: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. -3HS:yếu,TB thực hiện bảng lớp.Các HS khác làm vở 32 – x = 18 20 – x = 2 x – 17 = 25 x = 32 – 18 x = 20 – 2 x = 25 +17 x = 14 x = 18 x = 42 Nhận xét Y Y Y Y G Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại qui tắc tìm số bị trừ , số trừ. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Tuần 15 Tiết 75 Môn : TOÁN Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG (Chuẩn KTKN: 62.; SGK:75.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. *Bài 1, 2( cột 1,3) ,3, 5. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho nhắc lại các qui tắc . Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1,3): Cho đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 5: Cho đọc đề bài - Gợi ý cho HS nêu - Thực hiện theo nhóm Nhận xét -3HS nêu: + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ hiệu. + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân vào sách và nêu nối tiếp nhau kết quả của từng phép tính. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện vào bảng con –2HS:TB nêu cách tính -2HS làm bảng lớp.Các HS khác làm vở. Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp, hai HS ngồi cạnh nhau thực hiện tính. Nêu kết quả. -1HS đọc yêu cầu -1HS nhắc lại cách tìm. -3HS thực hiện bảng lớp. Nhận xét -1HS yếu nhắc lại đề bài. -1HS Tb nêu dạng toán ít hơn - Thực hiện theo nhóm 4. Đại diện thi đua thực hiện Số cm băng giấy màu xanh dài 65 – 17 = 48 ( cm ) Đáp số: 48 cm. Nhận xét Y Y Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Ngày - giờ. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Tuần 15 Tiết 15 Môn : Mĩ thuật Tên bài dạy: Vẽ theo mẫu . Vẽ cái cốc ( cái li) (Chuẩn KTKN: 101; SGK: 19) I/ Mục tiêu: (Theo chuẩn KTKN) - Hiểu đặc điểm, hình dáng của một số loại cốc. - Biết cách vẽ cái cốc. - Vẽ được cái cốc theo mẫu. * HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. II/ Chuẩn bị GV: - Chọn ít nhất ba cái cốc có hình dáng, màu sắc, chất liệu khác nhau để giới thiệu và so sánh - Có thể tìm ảnh và một số bài vẽ về cái cốc của HS. HS : - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ. - Bút chì, màu vẽ III/ Hoạt động dạy – học - Ổn định. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT * Giới thiệu bài: GV chọn cách giới thiệu bài cho phù hợp sau đó ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Giáo viên giới thiệu mẫu (hình ảnh hay vật thật) và gợi ý để HS nhận xét có nhiều loại cốc. + Loại có miệng và đáy bằng nhau. + Loại có đế, tay cầm. + Trang trí khác nhau. + Các loại cốc làm bằng các chất liệu gì? - GV chỉ vào hình vẽ cái cốc để HS nhận thấy hình dáng của nó được tạo bởi nét thẳng, nét cong. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tập vẽ cái cốc: - Giáo viên cho HS chọn một mẫu nào đó để vẽ: - GV nhắc HS vẽ hình cái cốc vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc ở vở tập vẽ không to quá, không nhỏ quá hay xô lệch về một bên. - GV yêu cầu HS quan sát mẫu và hình hướng dẫn để nhận ra cách vẽ cái cốc, nên theo thứ tự sau: + Vẽ phác hình bao quát. + Vẽ miệng cốc. + Vẽ thân và đáy cốc. Lưu ý: Tỉ lệ chiều cao của thân, chiều ngang của miệng, đáy cốc. - Vẽ tay cầm (nếu có) - Gv cho HS xem một số cái cốc - Gợi ý HS cách trang trí : + Cái cốc thường được trang trí ở phần nào? + Trang trí tự do bằng các hình hoa, lá ... - Giáo viên gợi ý cho học sinh cách vẽ màu theo ý thích. Hoạt động 3: Thực hành + Yêu cầu: - Vẽ hình vừa với phần giấy quy định. - Trang trí: vẽ hoạ tiết, vẽ màu. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Giáo viên gợi ý HS nhận xét: + Hình dáng cái cốc nào giống với mẫu hơn? +Cách trang trí (hoạ tiết và màu sắc). - Giáo viên cho HS tự tìm ra bài vẽ mà mình thích. + HS quan sát tranh-trả lời: + Loại cốc nào cũng có miệng, thân đáy. + Nhựa, thủy tinh HS quan sát và lắng nghe -Trang trí ở miệng, thân, gần đáy. + Bài tập: Vẽ cái cốc và trang trí theo ý thích. + HS nhận xét. Y G G IV. Dặn dò: Quan sát các con vật quen thuộc Duyệt (Ý kiến đóng góp) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Tuần 15 Tiết 15 Môn :Âm nhạc Tên bài hát: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: “CHÚC MỪNG SINH NHẬT; CỘC CÁCH TÙNG CHENG; CHIẾN SĨ TÍ HON” (CKT trang: 94 SGK trang: ) I/MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát Biết hát kết hợp 1 vài động tác phụ họa đơn giản. Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. II/CHUẨN BỊ : - dụng cụ gõ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/KTBC: -Nhận xét 2/Bài mới: a.GTB:On tập 3 bài hát: + Chúc mừng sinh nhật +Cộc cách tùng cheng. +Chiến sĩ tí hon. * Bài: Chúc Mừng Sinh Nhật -Nhận xét. *Bài:Cộc cách tùng cheng. -Tổ chức cho HS hát kết hợp với gõ đệm theo tiết tấu lời ca. -Nhận xét. *Bài:Chiến sĩ tí hon. -Tổ chức cho học sinh hát kết hợp gõ đệm theo phách. -Nhận xét,tuyên dương. --2HS:yếu,TB hát bài:Chiến sĩ tí hon,và gõ theo tiết tấu. -Nhắc lại tựa. * Chiễn sĩ tí hon -Cả lớp ôn lại bài hát 1 lần. -Thực hiện gõ đệm theo phách. -Thực hiện tổ này hát tổ kia gõ đệm. -Thực hiện lớp ,tổ nhóm. -Chơi trò chơi. +Nhóm 1:Cộc (mõ) +Nhóm 2:Sênh (cách) +Nhóm 3:Trống (Tùng) +Nhóm 4:Thanh la(Cheng) Câu hát tên nhạc cụ nào thì nhóm đó gõ.Đến câu”Nghe sênh thanh la mõ...vang ..vang..4 nhóm đều gõ hòa tấu,đến câu cuối cả lớp cùng gõ. -Cả lớp ôn lại bài hát 1 lần. -Thực hiện gõ đệm theo phách. -Thực hiện tổ này hát tổ kia gõ đệm. -Nhận xét. Y G Y G IV.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Giáo viên nhận xét tiết học. -Dặn học sinh về nhà hát và thực hiện gõ đệm ,tập động tác phụ họacác bài hát vừa ôn. Duyệt (Ý kiến đóng góp) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: