I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
Đọc được vần ăt – ât, rửa mặt , đấu vật , từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật
Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
2.Kĩ năng: Phát âm chuẩn , đọc trôi chảy các vần , tiếng , từ viết được vần, nhanh .
3.Thái độ: Yêu thich môn tiếng việt , tích cực học tập
- Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ
- GV: SGK , tranh đấu vật, bảng ghép vần
- HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TUẦN 17 Thöù hai, ngaøy 13 / 12 / 2010 Bài 69 : Vần ăt - ât (2Tiết) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Đọc được vần ăt – ât, rửa mặt , đấu vật , từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật. 2.Kĩ năng: Phát âm chuẩn , đọc trôi chảy các vần , tiếng , từ viết được vần, nhanh . 3.Thái độ: Yêu thich môn tiếng việt , tích cực học tập - Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ - GV: SGK , tranh đấu vật, bảng ghép vần - HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoaït ñoäng Giaùo vieân Hoaït ñoäng hoïc sinh 5, 1.Ổn định: 2. Bài cũ: ot, at - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con : bãi cát; trái nhót; chẻ lạt - Nhận xét - Hát - 2 HS đọc - N1: bãi cát ; N 2: trái nhót N 3 : chẻ lạt 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:à: ăt – ât a.Hoạt động 1: Dạy vần ăt – ât * Nhận diện vần ăt - So sánh ăt với at - Gọi HS nêu cấu tạo vần ăt - Ghép vần ăt - Đánh vần: ă – t – ăt - Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải làm sao? - Ghép tiếng mặt - Phận tích tiếng mặt - Ghi bảng đọc:mờ - ăt – măt – nặng – mặt . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 140 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: rửa mặt Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai * Nhận diện vần ât - Thực hiện tương tự vần ăt - So sánh ât - ăt - Đưa tranh giới thiệu từ: đấu vật ( giải thích từ) Ú Tổng hợp vần – tiếng – từ. Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét + Giống nhau: âm t + Khác nhau : ă, a - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn - ât – vật – đấu vật 5, b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng: đôi mắt , bắt tay , mật ong , thật thà - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) + Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình cảm + Mật ong ( có thể đưa lọ mật) + Thật thà: không nói dối . Một trong các đức tính trong 5 điều Bác dạy. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ 10 , c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: + Viết ăt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ă liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ât : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + rửa mặt : Đặt bút ở đường kẻ 1 viết chữ r liền bút viết vần ưa lia bút viết đặt dấu hỏi trên ư cách 1 con chữ o viết mặt + đấu vật: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết đ lia bút viết âu, lia bút viết đặt dấu sắc trên â cách 1 con chữ o viết tiếng vật - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1 - HS viết bảng con - Cả lớp đồng thanh 15, Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc * Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 141 - Cho HS xem tranh vẽ gì? Để xem chú gà con đẹp như thế nào cô và các em đọc bài thơ sẽ rõ . Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu * Đọc SGK Nhận xét ghi điểm - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK 8 , 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu ăt – ât – rửa mặt – đấu vật. - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét - HS viết vở tập viết. 7, 3. Hoạt động 3: Luyên nói - C - HS nêu chủ đề:“ Ngày chủ nhật”. - GV gợi ý : Tranh vẽ gì? + Ngày chủ nhật con thường đi đâu không? đi với ai ? Nơi con đến có gì đẹp ? Con thấy những gì ở đó ? Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao ? - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu 5, 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 70 ôt, ơt / 142 – 143 - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh Bài: Luyện tập chung I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 . - Viết được các số theo quy định - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm bài tập 1( cột 3,4 ), bài 2;; bài 3 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II/. CHUẨN BỊ : Giáo viên: Nội dung bài học Học sinh : Bảng con , SGK III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoaït ñoäng giaùo vieân Hoaït ñoäng hoïc sinh (5’) 1.Ổn định: 2/. Kiểm bài cũ: - Làm bảng con à Nhận xét chung - Hát - + - + (30’) 5’ 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung b) Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Số? ( cột 3, 4 ) + Gợi ý: 8 = .+3 - Cho HS làm bài - Sửa bài bảng phụ - HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 1,2) - Nhận xét ghi điểm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu Viết các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé :. - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét sửa sai Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát Câu a hình bông hoa SGK/ 90 - Cho HS nêu bài toán: Hàng trên có: Hàng dưới có:Hỏi .? - Ghi tóm tắt bài toán Hỏi : Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Cho HS ghi phép tính - Nhận xét Câu b) - Gọi HS đọc tóm tắt bài toán Ghi tóm tắt: Có : 7 lá cờ Bớt : 2 lá cờ Còn : lá cờ? 3 + 4 = 7 - Cho HS ghi phép tính - Gọi HS sửa bài - GV chấm bài 4. Củng cố: HS đọc lại các phép tính - Nhận xét tiết học - HS Nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài vào tập - 2 HS lên bảng - Nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào tập - 2 HS lên bảng - Nêu yêu cầu - 2 HS nêu bài toán - 2 HS đọc tóm tắt - HS trả lời - Cả lớp làm bài - 2 HS đọc tóm tắt - 1 HS lên bảng Nhận xét - Cả lớp làm bài Thứ ba, ngày dạy: 14/12/2010 BÀI 70 : ÔT - ƠT .MỤC TIÊU: Kiến thức: Đọc được vần ôt, ơt , cột cờ , cái vợt từ đoạn thơ ứng dụng Viết được : ôt,ơt, cột cờ , cái vợt Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Những người bạn tốt” Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt , ơt để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ôt, ơt Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt .Thích học môn tiếng việt Tích cực trong học tập CHUẨN BỊ: GV: Tranh SGK , tranh cột cờ , bộ chữ ghép vần, 1 quả ớt HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt CÁC HOẠT ĐỘNG : TG Hoaït ñoäng Giaùo vieân Hoaït ñoäng hoïc sinh 5, 1.Ổn định: 2. Bài cũ: ăt, ât - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con : rửa mặt, bắt tay, thật thà. - Nhận xét - Hát - 2 HS đọc - N1: rửa mặt; N 2: bắt tay N 3 : thật thà 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:à: ôt – ơt a.Hoạt động 1: Dạy vần ôt – ơt * Nhận diện vần ôt - So sánh ôt với ot - Gọi HS nêu cấu tạo vần ôt - Ghép vần ôt - Đánh vần: ô – t – ôt - Có vần ôt muốn có tiếng cột phải làm sao? - Ghép tiếng cột - Phận tích tiếng cột - Ghi bảng đọc:cờ - ôt – côt – nặng – cột . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 142 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: cột cờ Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai * Nhận diện vần ơt - Thực hiện tương tự vần ôt - So sánh ơt - ơt - Giới thiệu từ: cái vợt ( giải thích từ) Ú Tổng hợp vần – tiếng – từ. Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét + Giống nhau: âm t + Khác nhau : ô , o - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn - ơt – vợt – cái vợt 5, b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng: Cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) Cơn sốt: Những lúc bị sốt nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên thì người ta bảo là lên cơn sốt. Ngớt mưa: Khi đang mưa to, mưa dày hạt mà đang tạnh dần thì gọi là ngớt mưa. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ 10 , c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: + Viết ôt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ô liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ơt : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ơ liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + cột cờ : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ôt lia bút viết đặt dấu nặng trên ô cách 1 con chữ o viết cờ + cái vợt: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết c lia bút viết ai, lia bút viết đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết tiếng vợt - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1 - HS viết bảng con - Cả lớp đồng thanh 15, Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc * Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 143 - Cho HS xem tranh vẽ gì? Hỏi cây bao nhiêu tuổi. Cây không nhớ tháng năm. Cây chỉ dang tay lá. Che tròn một bóng râm. - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu * Đọc SGK Nhận xét ghi điểm - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK 8 , 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu ôt – ơt – cột cờ – cái vợt. - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét - HS viết vở tập viết. 7, 3. Hoạt động 3: Luyên nói - C - HS nêu chủ đề:“ Những người bạn tốt”. - GV gợi ý : Tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì? + Con nghĩ họ có phải là mhững người bạn tốt không?vì sao? Con có nhiều bạn tốt không? Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất? Vì sao con thích bạn đó nhất? Người bạn tốt phải như thế nào? + Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không? Con có thích có nhiều bạn tốt không? - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu 5, 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 71 et, êt / 144 – 145 - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh Toán (tiết 65 ) Bài: Luyện tập chung I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Thực hiện được ... m GV gọi 1 số em trình bày trước lớp. Nhận xét Bước 3: Hoạt động cả lớp - Lớp học của em đã sạch đẹp chưa? - Lớp em có những tranh trang trí nào? - Bàn ghế trong lớp đã xắp xếp ngay ngắn chưa? - Mũ nón đã để đúng nơi quy định không? - Em có viết vẽ bậy lên tường không? - Em có vứt rác bừa bãi ra lớp không? - Em nên làm gì để lớp sạch đẹp? - GV rút ra kết luận (SGK) - Các bạn dọn vệ sinh - Chổi, khăn, cái hốt rác - Trang trí lớp - Giấy, bút màu - Tiến hành thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung Thảo luận cả lớp - Đã sạch, đẹp - Ngay ngắn - Đúng nơi quy định - Không - Không - Không vẽ bậy, vứt rác - HS nêu 10, 3. Thực hành Hoạt động 3 : Mục tiêu: Biết cách sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học Cách tiến hành Bước 1: GV chia lớp ra 3 tổ Bước 2: Các tổ thảo luận theo câu hỏi gợi ý: - Nhóm em có dụng cụ gì? Bước 3: Gọi đại diện lên trình bày. - GV theo dõi HS trả lời GV kết luận: Khi làm vệ sinh các con cần sử dụng dụng cụ hợp lý có như vậy mới đảm bảo sức khoẻ. - Đại diện nhóm trình bày - Chổi, khẩu trang,chổi lông gà, khăn lau...... 5, 4. Củng cố - Dặn dò -Vừa rồi các con học bài gì? -Muốn cho lớp học sạch, đẹp các con phải làm gì? -Thấy bạn vất rác bừa bãi con phải nhắc bạn như thế nào? - Liên hệ thực tế lớp học Dặn dò: Lớp thực hiện tốt vệ sinh và giữ gìn lớp sạch. -HS trả lời Thứ năm, ngày 16 /12 / 2010 BÀI 72: UT - ƯT I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Đọc được vần ut , ưt , bút chì , mứt gừng, từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ut , ưt , bút chì , mứt gừng. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Ngón út , em út ,sau rốt”” Kỹ năng: - Đuọc đúng vần , từ nhanh - Viết đúng vần, đều nét đẹp. Thái độ: -Thích học môn tiếng việt, tích cực học tập II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh sách giáo khoa , bộ chữ ghép vần, HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG : TG Hoaït ñoäng Giaùo vieân Hoaït ñoäng hoïc sinh 5 Ổn định : Kiểm bài cũ: et, êt - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng - Viết bảng con : nét chữ, sấm sét, kết bạn - Nhận xét - Hát - 3 Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con N1:nét chữ; N 2: sấm sét; N 3: kết bạn 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:à: ut – ưt a.Hoạt động 1: Dạy vần ut – ưt * Nhận diện vần ut - So sánh et với ut - Gọi HS nêu cấu tạo vần ut - Ghép vần ut - Đánh vần: u – t – ut - Có vần ut muốn có tiếng bút phải làm sao? - Ghép tiếng bút - Phận tích tiếng bút - Ghi bảng đọc: bờ - ut – bút – sắc – bút. - Cho HS quan sát cây bút chì ( Giải thích từ) + Ghi bảng: bút chì Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai * Nhận diện vần ưt - Thực hiện tương tự vần ut - So sánh ut - ưt - Giới thiệu từ: mứt gừng ( giải thích từ) Ú Tổng hợp vần – tiếng – từ. Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét + Giống nhau: âm t + Khác nhau : e , u - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn - ưt – mứt – mứt gừng 5, b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng Chim cút ,sút bóng , sứt răng, nứt nẻ. - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) Chim cút: (đưa tranh) một loại chim nhỏ đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay mà chúng ta hay ăn. Nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ 10 , c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: + Viết ut: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết u liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ưt : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết ê liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + bút chì : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut nhấc bút lên đặt dấu sắc trên u cách 1 con chữ o viết chì + mứt gừng: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m liền bút viết ưt, lia bút viết đặt dấu sắc trên ư cách 1 con chữ o viết tiếng gừng - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1 HS viết bảng con - Cả lớp đồng thanh 15, Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc * Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 147 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Để biết đươc các bạn nhỏ suy nghĩ điều gì các em đọc câu ứng dụng sẽ rõ Ghi bảng: “ Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời” - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu * Đọc SGK Nhận xét ghi điểm - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu, cả bài - HS thi đọc SGK 8 , 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu ut – ưt – bút chì , mứt gừng - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét - HS viết vở tập viết. 7, 3. Hoạt động 3: Luyên nói - HS nêu chủ đề:“ Ngón út , em út , sau rốt ” ” - - GV gợi ý : Tranh vẽ gì? + Bàn tay có mấy ngón? Trong 5 ngón tay ngón nào gọi là ngón út ? vì sao gọi là ngón út ? Nhà em có mấy anh chị em người nhỏ nhất gọi là gì ? Quan sát tranh xem con vịt đi một mình sau những con vịt khác gọi là gì ? Tổ chức nói theo cặp - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. Biết yêu thương .nhường nhịn yêu thương em nhỏ. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu 5, 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại bài - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 73 it, iêt / 148 – 149 - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1 THỦ CÔNG GẤP CÁI ví (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy . + Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Với HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy.. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví - Giaùo duïc HS tính thaåm myõ, kheùo leùo II. PHƯƠNG TIỆN: - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,các loai ví bằng vải , mũ. - HS : Giấy màu,giấy nháp ,vở thủ công. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: TG Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 1, 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: - Kieåm tra söï chuaån bò cuûa HS - Nhaän xeùt chung - Haùt. -Toå tröôûng KT. 5, 3. Bài mới Giới thiệu bài: Gấp cái ví Hoạt động 1 :Quan sát mẫu và nhận xét Mục tiêu : HS nhận biết được cái ví và Tác dụng của nó. - GV giới thiệu bài mẫu và hỏi : - Cái ví gấp bằng gì? Có mấy ngăn? - Dùng để làm gì? - GV giới thiệu một số ví khác nhau ? - KL : Để gấp được cái ví bằng giấy chúng ta có thể chọn giấy màu tuỳ thích và gấp các nếp gấp cho thẳng - 1 HS nhắc lại - HS quan sát và trả lời. - Nhận xét 10, Hoạt động 2 : HD HS cách gấp Mục tiêu : HS biết cách gấp cái ví - GV hướng dẫn gấp. Ø Bước 1 : đặt tờ giấy sau đó gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa. Ø Bước 2 : Gấp 2 mép ví rồi gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa Ø Bước 3 : Lật phần sau gấp tiếp 2 mép, rồi gấp túi ví - Cho HS nêu lại 3 bước gấp - Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác. - HS nêu lại 3 bước gấp 19 , Hoạt động 3 : Thực hành giấy nháp - Theo dõi chỉnh sửa - Nhận xét 4. Nhận xét – Dặn dò : - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp ví đẹp ở tiết 2. - Cả lớp gấp trên giấy vở Thöù saùu, ngaøy 17 / 12 /2010 Tập viết ( Tiết 1 ) THANH KIẾM – ÂU YẾM – AO CHUÔM BÁNH NGỌT – BÃI CÁT – THẬT THÀ I.MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: Viết đúng các chữ: : thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm , bánh ngọt. 2) Kĩ năng : Viết đúng kiểu chữ viết thường , cở vừa theo vở tập viết 1 tập một 3) Thái độ: - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Mẫu viết bài 15, bảng phụ . - Học sinh: Bảng con, vở tập viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG : TG Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 5/ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. - HS viết bảng lớp + bảng con - Kiểm tập HS. - Nhận xét bài cũ. - Nhận xt chung -1 HS nêu tên bài tuần trước. - 2 HS viết bảng lớp nhà trường , buôn làng , - 2 học sinh 15/ 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài: Hôm nay tập viết các từ: thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm , bánh ngọt.... b) Hướng dẫn viết * Hoạt động1: Quan sát mẫu, kết hợp viết bảng con. - GV lần lượt giới thiệu các từ : thanh kiếm , âu yếm, ao chuơm , bánh ngọt .. - Y/C HS phân tích từ, tiếng. - GV viết mẫu, và nêu cách viết. ( lưu ý điểm đặt bút , kết thúc , khoảng cách, độ cao) Y/C HS viết bảng con GV nhận xét và sửa sai cho học sinh Gọi HS đọc nội dung bài viết. - HS nhắc lại - HS theo dõi ở bảng lớp. - HS phân tích - HS chú ý. - Cả lớp viết bảng con - Học sinh viết 1 số từ khó. Nhận xét - HS đọc lại các từ 12/ Nghỉ giữa tiết *.Hoạt động 2 : viết vở tập viết - Cho HS viết bài vào tập. - Nhắc tư thế ngồi viết - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết - Chấm tập 7 học sinh - Nhận xét tuyên dương - Cả lớp viết vở tập viết .học sinh viết chặm viết 3 dòng , học sinh khá giỏi viết cả bài. 3/ 3.Củng cố : - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Nhận xét chung . 4.Dặn dò : chuẩn bị tiết - HS đọc: Tiết 2: XAY BỘT – NÉT CHỮ – KẾT BẠN CHIM CÚT –ĐÔI MẮT –NỨT NẺ : TG Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 15 , 1.Bài mới : Giới thiệu từ : ghi bảng * Hoạt động 1: Quan sát mẫu - viết bảng con GV lần lượt đưa các từ lên cho HS quan sát và phân tích từ: - XAY BỘT – NÉT CHỮ – KẾT BẠN CHIM CÚT –ĐÔI MẮT –NỨT NẺ - GV viết mẫu, nêu cách viết. Lưu ý độ cao , khoảng cách .. - HS viết bảng con - Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - HS nhắc lại. - HS theo dõi ở bảng lớp. - HS phân tích. - HS chú ý - Cả lớp viết bảng con Nhận xét - HS đọc . 15/ *.Hoạt động 2 : viết vở tập viết - Cho HS viết bài vào tập. - Nhắc tư thế ngồi viết - GV theo dõi nhắc nhở . - Chấm tập 7 học sinh - Nhận xét tuyên dương - Cả lớp viết vở tập viết. HS viết chặm viết 3 dòng, HS khá giỏi viết cả bài. 5/ 3.Củng cố : - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Nhận xét chung . 4. Dặn dò : Viết bài ở nhà - HS đọc: HẾT TUẦN 17
Tài liệu đính kèm: