Giáo án lớp 2 - Tuần 2

Giáo án lớp 2 - Tuần 2

I. Mục tiêu

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm., dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na, diễn biến của câu chuyện,

- Hiểu nd câu chuyện đề cao lòng tốt, khuyến khích HS học tốt.

II. Đồ dùng

 - Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

 - Tranh vẽ SGK.

III. Hoạt động dạy- học

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1020Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 2
 NS: 26-8-2010
NG: Thứ 2 ngày 30 tháng 08 năm 2010
TậP ĐọC(4,5)
 Bài 3: Phần thưởng
I. Mục tiêu 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm., dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na, diễn biến của câu chuyện, 
- Hiểu nd câu chuyện đề cao lòng tốt, khuyến khích HS học tốt.
II. Đồ dùng
 - Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
	- Tranh vẽ SGK.
III. Hoạt động dạy- học 
 A.Kiểm tra bài cũ: (5')
- 2 HS đọc bài: Tự thuật và trả lời câu hỏi.
- GV cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1') 
Trực tiếp.
2. Luyện đọc đoạn (19')
- GV đọc mẫu.
a. Đọc câu: HS đọc nối tiếp
- GV theo dõi, sửa sai.
b. Đọc đoạn trước lớp: Đọc đoạn nốí tiếp 
- Đọc câu dài
- Giải nghĩa từ:
c. Đọc đoạn trong nhóm
- GV nghe nx sửa phát âm.
- Cho lớp đọc đồng thanh.
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài. (10')
- Câu chuyện nói về ai? Bạn ấy có đức tính gì?
- Em hãy kể những việc làm tốt của Na?
*, HSG:Theo em điều bí mật các bạn Na bàn bạc là gì?
- Theo em Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Khi Na được thưởng những ai vui mừng?
6. Luyện đọc lại: (6')
- Cho hs thi đọc đoạn, cả bài.
- Lớp và GV nhận xét bạn đọc hay.
- GV cho điểm
- 2 HS đọc lại bài: Tự thuật và trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS nhận xét, bổ sung.
Hs đọc theo hướng dẫn của GV
( luyện phát âm từ khó)
4 Hs đọc nối đoạn
- Hs đọc Một buổi sáng/ vào giờ ra chơi/ cácgì/ cólắm//
Đâythưởng/ cả Na//.
-đỏ bừng,/ côdạy/ bướcbục//.
Hs đọc trong SGK
Các nhóm luyện đọc
- Thi đọc
- 2 hs đọc cá nhân
- Lớp đọc đồng thanh
- Nói về bạn Na, bạn ấy tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè.
- Na sẵn sàng san sẻ những gì mình có cho bạn.
- Đề nghị cô giáo thuởng cho Na vì Na lòng tốt của Na đối với mọi nguời
- Cô giáo và các bận vỗ tay.
- Mẹ: Khóc đỏ hoe cả mắt.
C. Củng cố, dặn dò: (4')
- Liên hệ: Học được gì ở bạn Na? 
 Các bạn đề nghị cô giáo khen thưởng Na có tác dụng gì?
 - Nhận xét giờ học.
 - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài: "Làm việc thật là vui".
 **********************************************
Toán(6) Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa cm và dm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản..
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm..
- GD HS yêu thích học bộ môn.
II. Đồ dùng
- Thước vạch cm.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
A. Bài cũ: (5)
 - Y/c 2 HS lên bảng làm bài tập 2,3 SGK trang 7.
 - GV nhận xét cho điểm.
B.Bài mới :
 * Bài 1: (5) Củng cố về đổi số đo độ dài 1dm =10cm ; 10cm = 1dm.
* Bài 2 : (7)
 - HS đọc y/c bài. 
 - Y/c Hs trao đổi nhóm tìm vạch chỉ 2dm = 20cm.
 -> 20 chỉ 2dm có nghĩa là độ dài từ vạch 0 đến vạch 20 chỉ 2dm.
 * Bài 3 : (8)Bỏ cột 3
 - HS tự làm sử dụng các vạch chia trên thước kẻ để nhận số thích hợp.
 - HD HS : Phép cộng vế có phép tính -> so sánh. Phép trừ có vế phép tính -> so sánh.
 *Bài 4 : (8)
 - HS trao đổi theo nhóm .
 - HD HS nắm vững biểu tượng 1dm, 1cm và tập ước lượng độ dài gần gũi với HS trong cuộc sống.
? Muốn điền đúng chúng ta phải làm gì
- 2 HS lên bảng làm BT .
- Dưới lớp KT BT lẫn nhau.
- HS nx, chữa.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS trao đổi cặp đôi.
- HS nx, chữa bổ sung.
- HS trao đổi theo nhóm và làm BT.
 VD: 2dm = 20cm 20cm = 2dm
 9dm = 90cm 90cm = 9dm
- HS tự làm bài và chữa.
 VD : 3dm > 20cm
 9dm - 4dm > 40cm
- HS nx bài của bạn, so sánh kq.
- HS thực hành : Gang tay 20cm; cái bàn 60cm ; quyển sách toán 24cm.
- HS nêu kq, nx.
-Phải ước lượng số đo các vật
C.củng cố dặn dò:( 2p')? muốn đổi dm ra cm ta làm như thế nào ( thêm chữ số 0 vào sau số đó)
 - NX giờ học.
 - Về nhà tập đo ước lượng độ dài của đồ vật.làm BT2,3(cột1,2) trang.
****************************************************************
 NS: 4-9-2010
NS Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010
Toán(8) Luyện tập
I.Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về phép trừ ( không nhớ) biết trừ nhẩm số tròn choc có 2 chữ số. Thực hiện được phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giảI toán bằng 1 phép trừ.
- GD HS ý thức tự giác và yêu thích học bộ môn.
II.Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ, VBT, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ : (5) 
 -Y/c 2 HS lên bảng chữa BT 2,3 SGK- 8.
 - GV nx, cho điểm.
B.Luyện tập :
* Bài 1: (6)Tính nhẩm:
 -Y/c HS đọc đề bài 
 - Củng cố về cách nhẩm trong phép trừ.
* Bài 2 (6)( Làm cột 1,2) Củng cố TP phép trừ:
 - Y/c HS đọc đề bài.
 - Y/c HS nêu TP của phép trừ trong phép tính.
* Bài 3: (10)Toán giải
 - Y/c HS đọc đề bài.
 - GV tóm tắt.
 - GV nx.
? Nêu câu trả lời khác
* Bài 4: (6) Khoanh vào chữ đặt trước kq đúng.
 - Y/c HS đọc đề bài.
 - GV nx, chữa.
 Chốt: muốn biết 44- 4 =? Ta chọn phương án nào ? Vs 
 - Chấm nhận xét 1 số bài 
- 2 HS lên bảng chữa BT 2,3.
- HS dưới lớp KT lẫn nhau.
- HS nx, bổ sung.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm miệng .
- HS nx, chữa, bổ sung.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm bảng con.
- Nhiều em nhắc lại TP trong phép trừ.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS thảo luận nhóm nêu cách giải.
- 1 HS lên bảng chữa, dưới lớp làm vào VBT.
- Hs nx,bổ sung.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm việc độc lập.
- HS nêu kq, nx.
- Kq đúng: C.40
C.Củng cố,dặn dò: (2p')? Nêu tên gọi thành phần & kết quả của phép tính	44 - 4 = 40
- Nx giờ học, VN làm BT 2,3 SGK - 9.
 **********************************************
Tập Đọc(6) Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm., dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu: Nghĩa các từ mới: Sức xuân,rực rỡ , tưng bừng.
 - Hiểu được ý nghĩa của bài: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.
*, GDBVMT : là môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
II. Đồ dùng
 - Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
	- Tranh vẽ SGK.
III. Hoạt động dạy- học 
 A.Kiểm tra bài cũ: (5')
- Yc 2 HS đọc bài: Phần thưởng và trả lời câu hỏi.
- GV cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp.
2. Luyện đọc (12')
- GV đọc mẫu.
a. Đọc câu: 
- GV theo dõi, sửa sai.
b. Đọc đoạn:
 - HD HS đọc câu dài: 
 - Giải nghĩa từ: Sức xuân , rực rỡ, tưng bừng.
 HD HS đọc trong nhóm.
- Thi đọc các nhóm nhận xét.
- Đọc đồng thanh đoạn, cả bài.
3.Tìm hiểu bài. (10')
- Các con vật xung quanh ta là những con vật gì?
- HS kể thêm cá con vật có ích mà em biết?
- Hằng ngày em biêt những công việc gì?
- Em có đồng ý với bé làm việc thật là vui không?
- HD HS đặt câu có từ: rực rỡ. tưng bừng. VD: Ngày tết phố phường trang hoàng rực rỡ.
 Lễ khai giảng năm học mới thật tưng bừng
- Qua bài văn , em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta?
6. Luyện đọc lại: (5')
- Thi đọc đoạn, cả bài.
- Lớp và GV nhận xét bạn đọc hay.
- 2 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- P/A: Quanh, quét, bận rộn.
- HS đọc cá nhân , đọc đồn thanh
- HS đọc ngắt câu dài:
 + quanh ta ,/ mọi vật,/ mọi người,/ đều làm việc.//
 + Con tu hú kêu/tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa vảI chín.//
 + Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm rực rỡ,/ ngày xuân thêm tưng bừng.//
- Các vật: cái đồng hồ, cành đào
- Các con vật: gà trống, tu hú, chim sâu
- Học bài, đi học, quét nhà,..
- HS tự trả lời.
- HS đặt câu, NX, chữa, BS.
*Làm việc mang lại niềm vui.
C. Củng cố, dặn dò: (2')? Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
*,GDBVMT : là môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài: "Bạn của Nai nhỏ".
 ******************************
Chiều
Chính tả(3) (Tập chép) Phần thưởng
I. Mục tiêu
- HS chép lại chính xác đoạn, tóm tắt ND bài " Phần thưởng". Viết đúng các tiếng khó có âm s,x.
- Làm được bài tập3,4; bt2(a,b) điền đúng 10 chữ cái: p, q, r ,s, t, u, ư, v, x, y theo tên chữ, thuộc toàn bộ bảng chữ cái.
- Hs có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.
- HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu 
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
 -Y/c 2 HS lên bảng .
 -Đọc cho HS viết: nàng tiên, làng xóm, nhẫn nại, lo lắng.
 - 2 em đọc thuộc bảng chữ cái đã học.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài. (1') Trực tiếp.
 2. HD tập chép:
 a. HD HS chuẩn bị.(7')
 - GV treo bảng phụ.
 - Y/c 2-3 HS đọc đoạn chép.
 - Đoạn chép có mấy câu? 
 - Cuối mỗi câu có dấu gì?
 - Những chữ cái nào trong bài được viết hoa?
 - HD viết từ khó: Na, phần thưởng, đặc biệt, luôn luôn, giúp.
 b. HD HS viết bài.( 14)
 - GVnhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút viết.
 - GV đọc lại cho HS soát lỗi
 C. Chấm chữa bài.
 - GV chấm 5-7 bài.
 - Nhận xét.
 3. HD HS làm BT. (7)
 *Bài 2,3 : HD HS làm chấm và chữa.
-2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Chữa và nhận xét.
-3 HS đọc đoạn chép. Cả lớp đọc thầm.
- Có 2 câu.
- Dùng dấu chấm.
- Chữ cuối, đây,đứng đầu câu.
 Chữ Na: tên riêng
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.
- HS làm việc cá nhân.
- HS chữa và nhận xét.
C.Củng cố dặn dò: (2') Nêu cách trình bày đoạn văn
 - VN: hoàn thành BT3 và học thuộc 29 chữ cái.
 - Viết lại những chữ đã viết sai.
 *********************************************
Đạo Đức (2)
Bài 1: Học tập và sinh hoạt đúng giờ (T.2)
I. Mục tiêu 
 - HS nêu được các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập và SH đúng giờ.
 - Biết cùng cha mẹ lập TGB hợp lý cho bản thân và thực hiện đầy đủ.
 - HS có thái độ đồng tình với các bạn học tập ,SH đúng giờ. Có ý thức thực hiện theo thời gian biểu
 - Hs có ý thức học tập và sinh hoạt đúng giờ.
II. Tài liệu và phương tiện
- Phiếu 3 màu, bảng phụ, vở BT đạo đức.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A.Bài cũ: (5')
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về thời gian biểu
B. Bài mới:
 *HĐ1: (8') Thảo luận cả lớp.
 - GV phát cho mỗi HS 3 thẻ màu.
 - Y/c HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ màu. 
 - GV đọc các ý kiến cho HS chọn thẻ, giơ thẻ.
 - Y/c HS giải thích lí do.
 - GV kết luận.( SGV/21)
 *HĐ2: (10') Hành động cùng làm.
 - Chia lớp thành 4 nhóm.
 - Thảo  ... ính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học 
 - Mẫu chữ hoa, VTV.
 III. Các hoạt động dạy- học 
A. Kiểm tra bài cũ:(4,)
- Kiểm tra bài viết vở ô li ở nhà của HS.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.(1')
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu chữ.
+ Chữ ă và chữ Â có gì giống chữ A?
+ Các dấu phụ trông như thế nào?
2. HD HS viết bài. (7')
* GV viết mẫu.
- GV cho HS quan sát, đánh giá và nêu quy trình cách viết.
+ Dấu phụ trên chữ ă là một nét cong dưới nằm chính đỉnh chữ A.
+ Dấu phụ tên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau trông giống như chiếc nón úp.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Nhận xét đánh giá
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng và hiểu nghĩa từ.
? ăn chậm nhai kĩ có tác dụng gì
? Nêu độ cao các con chữ
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết bảng con.
- Nx đánh giá
3. HS viết bài (15').
- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Quan sát giúp Hs
4, Chấm chữa bài (7')
- GV chấm chữa bài và nhận xét.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS qs tranh.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
ă Â
-Hs đọc cụm từ ứng dụng
- Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn
- Hs nêu
Hs viết bảng con 
ăn 
- HS viết bài vào vở.
3. Củng cố dặn dò: ( 3')? Nêu cách viết chữ hoa Ă
 - Nhận xét giờ học.
 - VN viết bài vào vở ô li.
Chính tả(4) (Nghe viết) Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết chính tả: nghe, viết đoạn cuối trong bài" Làm việc thật là vui".
- Củng cố quy tắc viết: g/gh.
- Thuộc lòng bảng chữ cái. Biết xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
- Hs có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.
- HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
 -Y/c 2 HS lên bảng viết từ khó: nhặt rau, bận rộn, lúc nào.
 - 2 em đọc thuộc và viết bảng chữ cái đã học.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài. (1') Trực tiếp.
 2. HD nghe viết:
 a. HD HS chuẩn bị.(5)
- GV treo bảng phụ.
- GV đọc toàn bộ đoạn viết. 
- Đoạn trích từ bài tập đọc nào?
- Bé làm những việc gì?
- Bé thấy làm việc ntn?
- Bài chính tả có mấy câu? 
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Y/c HS đọc câu thứ 2, đọc cả dấu phẩy.
- HD viết từ khó: quét nhà, nhặt rau, bận rộn.
 b. HD HS viết bài.( 14)
 - GVnhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút viết.
 - GV đọc cho HS chép bài.
 - Đọc lại cho HS soát lỗi.
 C. Chấm chữa bài.
 - GV chấm 5-7 bài.
3. HD HS làm BT. (8')
 *Bài 2 Hd đọc yêu cầu bài 
Chốt: ? Khi nào chúng ta viết gh? g
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Chữa và nhận xét.
- 2-3 HS đọc đoạn lại. Cả lớp đọc thầm.
- " Làm việc thật là vui".
- Chơi với em, quét nhà,
- Làm việc thật là vui.
- Có 2 câu.
- Câu 2.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.
- HS làm việc cá nhân.
- HS chữa và nhận xét.
- viết gh với i, e,ê; viết g với u,ư, o, ơ, a, ă, â
C.Củng cố dặn dò: (2')Nêu cách trình bày đoạn văn
 - NXC giờ học
- VN: hoàn thành BT3 và học thuộc 29 chữ cái.
 ********************************************
Thủ công
Tiết 2: Gấp tên lửa ( tiếp )
I. Mục tiêu 
	- HS biết cách gấp tên lửa, gấp được tên lửa đúng quy trình, đẹp mắt.
 	- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II.Đồ dùng dạy học
	- Mẫu tên lửa bằng giấy, tranh quy trình gấp.
 	- Giấy thủ công, màu vẽ, keo dán.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ:(2,)
	? Nêu cách gấp tên lửa ở tiết 1.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (3,): Cho HS quan sát trực tiếp mẫu tên lửa bằng giấy màu.
b. Giảng bài:
Hoạt động 1 (19): Thực hành 
GV cho HS quan sát tên lửa bằng giấy.
? Nhắc lại quy trình gấp tên lửa.
GV cho HS lên bảng thực hành gấp tên lửa.
GV gọi HS dưới lớp nhận xét bạn.
GV nhận xét, đánh giá bài tập của HS.
* GV kết luận: Có 3 bước để gấp tên lửa, đó là: Gấp tạo mũi tên lửa, tạo tên và sử dụngCó thể trang trí cho tên lửa đẹp hơn.
GV tổ chức cho HS thực hành.
GV quan sát, giúp đỡ HS.
Hoạt động 2 (5): Đánh giá sản phẩm 
GV gợi ý HS lựa chọn sản phẩm để đánh giá, nhận xét.
Tổ chức cho HS phóng tên lửa.
Hoạt động 3 (3): Nhận xét, đánh giá 
Khen ngợi HS học tập tốt. 
Nhận xét chung tiết học.
HS quan sát.
2 HS nhắc lại.
2 HS lên bảng.
3 HS nhận xét bạn.
HS lắng nghe.
HS thực hành
HS lựa chọn.
Cả lớp phóng tên lửa.
HS lắng nghe.
3. Dặn dò:(3,) ? Nêu bài hôm nay chúng ta học là gì
 - Về hoàn thành bài tập.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
NS: 6-9-2010
NS Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010
 Toán (10) Luyện tập chung
I.Mục tiêu
* Giúp HS củng cố về:
	- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu 
	- Biết thực hiện phép tính cộng trừ các số có 2 chữ số ko nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán có lời văn. Quan hệ dm và cm.
	- GD HS ý thức tự giác và yêu thích học bộ môn.
II.Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ, VBT, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : (5p) 
 -Y/c 2 HS lên bảng chữa BT 2,3 SGK- 10, 11.
 - GV nx, cho điểm.
B. Luyện tập :
* Bài 1(3p) Yc hs viết 3 số đầu
* Bài 2: (8p) Củng cố cách gọi số trong phép tính cộng.
 - VD: 32 + 26 = 58
 SH SH T
Chốt: Nêu tên gọi thành phần & kết quả trong phép cộng , phép trừ
* Bài 3: (5p)- Yc hs làm 3 phép tính đầu. Củng cố cách đặt tính và tính.
 42 64
 +27 - 12
 69 52
? Nêu cách đặt tính & thực hiện tính
* Bài 4: (10p) Củng cố giải toán có lời văn.
 - Bài toán cho gì? Bài toán hỏi gì?
? Neu câu trả lời khác
- 2 HS lên bảng chữa BT 2,3.
- HS dưới lớp KT lẫn nhau.
- HS nx, bổ sung
- Hs viết vào vở bài tập
- HS đọc y/c đề bài.
- HS lên bảng làm.
- Dưới lớp HS làm BT.
- HS nêu lại T P trong phép cộng.
- NX và chữa.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm bảng con.
- HS nx, bổ sung.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS chữa và nhận xét.
 Bài giải
 Chị hái được số quýt là:
 68 - 32 = 34 (quả)
 Đáp số: 34 quả.
- Hs nêu
C.Củng cố,dặn dò: (4p'): ? Nêu nội dung bài học hôm nay
- Nx giờ học 
- VN làm BT 3, 4 SGK - 11, 12.
Tập làm văn(2)
 Chào hỏi - Tự giới thiệu 
I. Mục tiêu 
 - Rèn kĩ năng nghe và nói : Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu.
 - Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 bảng tự thuật.
 - GD ý thức lễ phép, biết chào hỏi mọi người trong cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ, tranh như SGK, VBT.
III. Các hoạt động dạy- học 
A. Kiểm tra bài cũ: (4,) Kiểm tra bài viết câu về nhà của HS.
 - Yêu cầu HS kiểm tra lẫn nhau
 - GV nhận xét, chữa.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.(1') : Trực tiếp
2. HD HS làm bài tập: (27')
*Bài 1: (Miệng)
 - HS đọc y/c bài tập, giải thích y/c.
 -Y/c HS thực hiện lần lượt từng ý trong bài.
 - lớp cùng GV lắng nghe nhận xét lời nói, vẻ mặt, giọng điệu.
* Bài 2: (Miệng)
 - Yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát tranh.
+ Tranh vẽ những ai?
+ BN, BT chào Mít và tự giới thiệu ntn?
+ Mít chào BN, BT như thế nào?
+ Em có nhận xét gì về cách chào hỏi và GT.
- Tổ chức HS trong lớp tự chào và tự giới thiệu.
 * Bài 3: (Viết) 
 - HD HS đọc y/c bài.
 - Y/c HS làm việc độc lập.
 - Y/ c HS dựa vào tập đọc viết vào vở.
 - GV nhận xét, sửa chữa, cho điểm.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 2 HS đọc bài trước lớp.
- HS làm việc cặp đôi.
- Nói lời của em.
+ Chào bố mẹ để đi học
+ Chào thầy cô khi đến trường.
+ Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- HS làm miệng.
+ Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
+ Chào cậu chúng rớ là: BN, BT.
+ Chào hai cậu, tớ là Mít. Tớ ở TP Tí hon.
+ Lịch sự và thân mật.
- HS làm việc nhóm đôi.
- HS làm việc cá nhân.
- HS tự làm bản tự thhuật theo mẫu.
- HS đọc trước lớp.
- Chữa và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: ( 3')Mời 2 Hs lên tập chào và tự giới thiệu về mình
 - Nhận xét giờ học.
 - VN thực hành kể về mình cho người thân nghe.
 - Hoàn thành BT 3.
Thể dục(4)
Dàn hàng ngang - dồn hàng
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
I. Mục tiêu 
 - Ôn một số k/n đội hình, đội ngũ đã học ở lớp 1. HS biết thực hiện đúng động tác, chính xác. Biết chơi trò chơi, vui an toàn.
 - Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, trật tự, thực hiện nghiêm túc.
II. Địa điểm và phương tiện 
 - Còi, sân trường.
III.Nội dung và phương pháp 
Nội dung
TG
Phương pháp tổ chức
A.Phần mở đầu:
 - Tập hợp lớp phổ biến ND y/c buổi tập.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
B. Phần cơ bản:
 * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số,giậm chân tại chỗ đứng lại, đứng nghiêm nghỉ.
* Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học.
* Đứng dàn hàng, dồn hàng.
- GV HD cho HS quan sát.
- Y/c HS tập theo GV.
-Y/C HS tập theo tổ, theo nhóm.
- GV quan sát uốn nắn.
* T/C trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
- GV HD HS cách chơi như SHDTD.
- GV quan sát uốn nắn.
C. Phần kết thúc:
 - GV cho HS tập hợp đội hình vòng tròn
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò giao bài tập
6p'
24p'
5p'
- HS tập hợp đội hình.
 *
 * * * * * *
 * * * * * * 
 * * * * * *
- HS quan sát.
 * * * * *
 * * * * * *
 * * * * *
- HS tập theo tổ, nhóm.
- HS chơi thử. 
- HS chơi 
- HS chạy thả lỏng cơ bắp.
- HS làm động tác hồi tĩnh. 
 sinh hoạt tuần 2
I. Mục tiêu 
- HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần, có hướng phấn đấu hơn nữa trong tuần tới.
- HS nắm được phương hướng tuần 3
II. Chuẩn bị 
- Sổ theo dõi.
III. Các hoạt động chính 
1, Kiểm tra lớp tuần 2
- HS các tổ kiểm tra lẫn nhau.
- Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động trong tuần.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
2. GV nhận xét chung 
a. ưu điểm:
- Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đúng quy định.
- Có ý thức xây dung bài
- ý thức đạo đức tốt.
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ, gọn gàng.
b. Tồn tại.
- Xếp hàng thể dục còn chậm, chưa ngay ngắn.
- 1 số bạn còn lười học trong lớp chưa chú ý nghe giảng 
- Đồ dùng học tập chưa đầy đủ.
3. Phương hướng tuần 3
- Duy trì nề nếp, khắc phục tồn tại.
- Cá nhân yếu cần cố gắng.
-Thực hiện nghiêm túc nội quy của trường, lớp- Nhắc nhở thực hiện ATGT
- Đi học đúng giờ, quần áo sạch sẽ, mặc đồng phục vào thứ 2- 4-6.
- Giữ VS cá nhân, trường lớp sach sẽ gọn gàng.
- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy: Tiết kiệm điện, nước, giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơI công cộng.
Đã kểm tra, ngày tháng năm 2010
..
Tổ trưởng
Phạm Thị Thu Hà

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 2.doc