Giáo án lớp 3 - Tuần học 5, 6

Giáo án lớp 3 - Tuần học 5, 6

Tiết 1 :Toán :

XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo)

I . MỤC TIÊU

 * Kiến thức:

 Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 , và đọc được theo hai cách , chẳng hạn : 8 giờ 35 phút “ hoặc “ 9 giờ kém 25 phút” .

* Kĩ năng:-Củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS .

* Thái độ:-Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* Giáo viên:-Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài , có ghi các số , có vạch chia giờ , phút .

Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và một kim dài ) -Đồng hồ điện tử

* Học sinh:-Đồng hồ điện tử, vở , SGK

III . CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

 

doc 15 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần học 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø t­ ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2010
Tiết 1 :Toán :
XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo)
I . MỤC TIÊU 
 * Kiến thức:
 Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 , và đọc được theo hai cách , chẳng hạn : 8 giờ 35 phút “ hoặc “ 9 giờ kém 25 phút” .
* Kĩ năng:-Củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS .
* Thái độ:-Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
* Giáo viên:-Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài , có ghi các số , có vạch chia giờ , phút . 
Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và một kim dài ) -Đồng hồ điện tử 
* Học sinh:-Đồng hồ điện tử, vở , SGK
III . CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra 
- GV kiểm tra một số vở bài tập - GV nhận xét 
3 . Bài mới 
Giới thiệu bài:GV GT trực tiếp, ghi tựa 
Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ và nêu thời diểm theo 2 cách 
- GV cho HS quan sát đồng hồ trong khung thứ nhất và nêu : “Các kim đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút” 
Vậy em thử nghĩ xem còn bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ?
GV : Vậy có thể nói 8 giờ 35 phút hay 9 giờ thiếu 25 phút đều được . 
Tương tự GV hướng dẫn các thời điểm ở các đồng hồ tiếp theo bằng 2 cách .
Thực hành : 
Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 2 :Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
3 giờ 15, 9 giờ kém 10, 4 giờ kém 5 phút.
Bài 4 : Xem tranh rồi trả lời câu hỏi
GV HD HS quan sát kĩ hình vẽ a), Nêu thời điểm tương ứng trên đồng hồ rồi trả lời câu hỏi tương ứng trong phần a ) . 
4 .Củng cố – Dặn dò 
- GV nhận xét tiết học 
- Về học thuộc bảng nhân chia từ 2 – 5 
3 HS nhắc lại 
HS tính nhẩm miệng ( 5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ) còn 25 phút nữa là đến 9 giờ .
HS quan sát mẫu rồi đọc theo 2 cách .sau đó HS trả lời lần lượt theo từng đồng hồ rồi chữa bài .
- HS thực hành trên mặt đồng hồ bằng bìa , sau đó 2 HS nêu vị trí trong từng trường hợp tương ứng , từng em so sánh với bài làm của mình (sửa sai ) 
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nêu lại .
Tiết 2 :Tập đọc:
QUẠT CHO BÀ NGỦ 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 * Kiến thức:Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khỏ thơ.
* Kĩ năng: Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa, thuọc cả bài thơ)
* Thái độ :Giáo dục HS biết yêu thương và chăm sóc ông bà cha mẹ...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
* Giáo viên:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
Bảng phụ viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và HTL .
* Học sinh: Sách tiếng việt lớp 3 tập một
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định 
B , Kiểm tra bài cũ 
 - GV nhận xét ghi điểm 
C , Bài mới 
1; GTB Tiếp tục chủ đề Mái ấm , bài thơ quạt cho bà ngủ sẽ giúp các em thấy tình cảm của một bạn nhỏ với bà của bạn như thế nào .
 GV ghi tựa
2 ; Luyện đọc 
a, GV đọc bài thơ ( với giọng , dịu dàng , tình cảm )
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: 
+Yêu cầu học sinh đọc từng từng dòng thơ. 
- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai.
- Lần 2 đọc lô- gic
+đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Lần 1 đọc liền mạch. 
- Lần 2 đọc cuốn chiếu .Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó .
- Lần 3 Dọc nối tiếp liền mạch.
+ Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ trong nhóm. 
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
3 , Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ? 
- Cảnh vật trong nhà , ngoài vườn như thế nào ?
Bà mơ thấy gì ?
- Vì sao có thể đoán bà mơ như vậy ?
- Qua bài thơ , em thấy tình cảm của cháu với bà như thế nào ? 
4 . Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ .
GV hướng dẫn HS học thuộc từng khổ thơ , cả bài thơ , theo cách xoá dần từng dòng , từng khổ 
5 , Củng cố - dặn dò 
Giáo duc HS phải biết yêu quý ông bà cha mẹ
GV nhận xét tiết học 
Về nhà HTL bài thơ 
2 HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn của câu chuyện “Chiếc ao len ”và trả lời các câu hỏi về nội dung mỗi đoạn .
3 HS nhắc lại 
HS đọc nối tiếp - mỗi em 1 dòng thơ (hai lựợt) . Sau đó lần lượt tự đứng lên đọc nối tiếp đến hết bài thơ . (2 lượt) 
HS đọc từng khổ thơ
HS đọc từng khổ thơ theo nhóm 
Từng cặp HS đọc 
Cả lớp đọc đồng thanh (cả bài)với giọng vừa phải .
HS đọc thầm và trả lời câu hỏi .
HS đọc thầm bài thơ 
 quạt cho bà ngủ . 
 mọi vật đều in lặng như đang ngủ : ngấn nắng ngủ thiu thiu trên tường , cốc chén nằm im , hoa cam , hoa khế ngoài vườn chín lặng lẽ , chỉ có một chú chích choè đang hót
 bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm tới .
HS trao đổi nhóm rồi trả lời .
+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi bà ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy cháu ngồi quạt .
+ Vì trong giấc ngủ bà vẫn ngửi thấy hương thơm của hao cam , hoa khế .
+ Vì bà yêu cháu và yêu ngôi nhà của mình 
 - HS đọc thầm bài thơ 
HS thi học thuộc bài thơ dưới các hình thức nâng cao dần . 
HS hai tổ thi nhau đọc tiếp sức . 
2 – 3 HS đọc thuộc cả bài thơ 
Tiết 3:Chính tả :
NGHE –VIẾT: CHIẾC ÁO LEN 
I . MỤC TIÊU
. * Kiến thức:-Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
* Kĩ năng:-Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
- điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3)
* Thái độ :
-Giáo dục HS ý thức biết yêu quý và giúp đỡ những người thân trong gia đình
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
* Giáo viên:Bảng phụ viết 3 nội dung bài tập (3) 
* Học sinh:Sách tiếng việt 3 tập 1, vở chính tả, bảng con
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên
1 . Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
	GV nhận xét sửa sai 
3 . Dạy bài mới 
- GTB :GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết
2 . Hướng dẫn nghe - viết 
GV hương dẫn chuẩn bị .
 Vì sao Lan ân hận ?
* Hướng dẫn HS nhận xét ;
- Những chữ nào trong doặn văn cần viết hoa ?
- Lời Lan muốn nói với mẹ đặt trong dấu câu gì ?
* Hướng dẫn viết từ khó : 
- GV theo dõi uốn ắn 
* GV đọc cho các em viết bài .
GV nhác nhở , uốn ắn các em tư thế ngồi viết , chữ viết , nhát là những HS thương mắc lỗi chính tả . 
* Chấm chữa bài :
GV châm 5 – 7 bài ; nhận xét tùng bài về các mặt : nội dung bài chép (đúng/ sai) chữ viết (đúng /sai , sạch / bẩn , đẹp / xấu)cách trình bày :đúng /sai , đẹp / xấu ) 
3 . Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
GV cùng cả lớp nhận xét về nội dung lời giải , phát âm , kết luận bài làm đúng .
4 . Củng cố – Dặn dò 
GV nhận xét tiết học nhắc nhở các em khắc phục những thiếu sót .
Hoạt động của HS
2 –3 HS viết bảng lớp . Cả lớp viết bảng con các từ :xào rau , gắn bó , nặng nhọc , khăn tay , khăng khít . 
3 HS nhắc lại 
-2 HS đọc đoạn 4 của bài Chiếc áo len 
vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn , làm cho anh phải nhường phần mình cho em .
 viết hoa chữ cái đầu đoạn ,đầu câu , tên riêng của người . 
 dấu hai chấm và dấu ngoặc kép .
HS viết bảng con các từ : ấm áp , xin lỗi , xấu hổ , vờ ngủ  
HS chép bài vào vở .
- Chữa bài : HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở .
HS điền vào chỗ trống để có các từ :
 cuộn tròn ; chân thật ; chậm trễ 
HS chép bài vào vở .
- Chữa bài : HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở .
HS điền vào chỗ trống để có các từ :
 cuộn tròn ; chân thật ; chậm trễ 
- HS các nhóm tiếp nối nhau viết :
 g = giê ; gh = giê hát ; gi = giê i ; 
- Cả lớp nhận xét về chính tả , 
Tiết 4 : Tập viết:
ÔN CHỮ VIẾT HOA B
I . MỤC TIÊU
* Kiến thức :
-Viết đúng chữ hoa B( 1 dòng), H,T ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1 dòng ) và câu ứng dụng: Bầu ơi....chung một giàn ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. .
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa B,H,T
* Thái độ :-Giáo dục HS đức tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
* Giáo viên:Mẫu chữ viết hoa : B,H,T 
Các chữ Bố Hạ, câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li .
* Học sinh:Vở tập viết 3 tập 1 , bảng con , phấn .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
-GV kiểm tra HS vở viết ở nhà (trong vở tập viết 
- GV nhận xét 
3 . Bài mới 
Giới thiệu bài
GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học 
GV ghi tựa 
Hướng dẫn viết bảng con 
Luyện viết chư hoa 
GV viết mẫu ,kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
*Luyện viết từ ứng dụng Bố Hạ
-GV giới thiệu: Bố Hạ là tên một xã ở huyện Yên Thế , tỉnh Bắc Giang , nơi có giống cam ngon nổi tiếng .
-GV đưa mẫu chữ Bố Hạ
- GV nhận xét sửa sai 
Luyện viết câu ứng dụng 
GV giúp các em hiểu nội dung câu tục ngữ : Khuyên bầu và bí tuy rằng khác giống nhưng mọc trên cùng một giàn . Khuyên người trong một nước yêu thương , đùm bọc lẫn nhau . 
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
GV nêu yêu cầu 
+ Viết hoa chữ B : 1 dòng.
+ Viết các chữ H và T : 1 dòng.
+ Viết tên riêng Bố Hạ 2 dòng 
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần 
-GV nhắc nhở các em ngồi đúng tư thế , hướng dẫn các en viết đúng nét , độ cao và khoảng cách giữa các chữ , trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu .
4 . Củng cố 
GV thu vở chấm bài một số em -Nhận xét
5 . Nhận xét dặn dò 
GV nhận xét tiết học -Về nhà viết phần còn lại , học thuộc câu ứng dụng.
HS hát một bài 
1HS nhắc lại câu ứng dụng đã học ở bài trước .
2 HS viết bảng lớp . Cả lớp bảng con từ :
Âu lạc , ăn quả  
HS nhắc lại 
- HS tìm các chữ hoa có tên riêng : B , H , T 
- HS viết từng chữ ( B ; H ; T)trên bảng con 
- HS đọc từ ứng dụng
HS đọc từ
HS nhận xét chữ viết.
HS viết bảng con : Bố Hạ
3 HS đọc câu ứng dụng
HS nhận xét cấu tạo của câu ứng dụng, cách viết.
HS viết bảng con từ ứng dụng : Bầu , Tuy ; 
Cả lớp đọc câu ứng dụng :
Bầu ơi tương lấy bí cùng 
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn 
HS viết vào vở .
Thø t­ ngµy 15 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1: To¸n. B¶NG NH©N 6
I. Môc tiªu: Gióp häc sinh.- Tù lËp ®­îc vµ häc thuéc lßng b¶ng nh©n 6.
- Cñng cè ý nghÜa cña phÐp nh©n vµ gi¶i bµi to¸n b»ng phÐp nh©n.
II. §å dïng: C¸c tÊm b×a, mçi tÊm b×a cã 6 chÊm trßn.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1- Ho¹t ®éng 1.
- Tr¶ bµi kiÓm tra vµ nhËn xÐt vÒ bµi lµm cña häc sinh
2- Ho¹t ®éng 2.
* Giíi thiÖu, ghi bµi.
a) LËp b¶ng nh©n 6.
- Cho häc sinh quan s¸t tÊm b×a cã 6 chÊm trßn. Hái.
+ 6 chÊm trßn ®îc lÊy 1 lÇn, ta lÊy ®­îc bao ...  ChÊm vµ ch÷a bµi: - GV thu chÊm 7 bµi - NhËn xÐt.
3. Tæng kÕt dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. - Tuyªn d­¬ng em viÕt ®Ñp.
	- DÆn dß HS vÒ nhµ häc thuéc c©u tôc ng÷, viÕt bµi vÒ nhµ. 
Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2009 
 TiÕt 1: Tập đọc: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT
 I/ Mục tiêu : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu.
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung
 II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa SGK.
 III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 3HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mùa thu của em “ và TLCH về nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc :
* GV đọc mẫu, Hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
- Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu, GV theo dõi sửa sai.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Hướng dẫn đọc đúng ở các kiểu câu trong bài như câu hỏi, câu cảm  
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm 
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài.
 c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Yêu cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì ? 
- Gọi một học sinh đọc các đoạn còn lại. Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng ?
- Chia lớp thành các nhóm thảo luận theo nhóm để TLCH 3.
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng thi đua báo cáo kết quả.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
 d) Luyện đọc lại :
- Đọc mẫu lại một vài đoạn văn.
- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn.
- Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm đọc hay. 
 đ) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 2 học sinh nêu nội dung bài học 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- 3HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ ”Mùa thu của em “ và trả lời câu hỏi theo yêu cầu giáo viên.
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu.
- Lớp quan sát tranh minh họa.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, luyện đọc các từ ở mục A.
- Đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn để đọc đúng đoạn văn.
- Lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm.
- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm bài văn.
+ Bàn cách giúp đỡ bạn Hoàng do bạn không biết dùng dấu câu nên câu văn rất kì quặc.
- Một học sinh đọc các đoạn còn lại.
+ Giao cho anh dấu Chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu 
- 1Học sinh đọc câu hỏi 3 trong SGK.
- Các nhóm đọc thầm và thảo luận rồi viết vào tờ giấy câu trả lời.
- Hết thời gian thảo luận đại diện các nhóm lên thi báo cáo kết quả bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn nhóm báo cáo hay nhất. 
- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần 
- Một học sinh khá đọc lại bài.
- Học sinh phân nhóm các nhóm chia ra từng vai thi đua đọc bài văn.
- Lớp lắng nghe để bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- 2 học sinh nêu nội dung vừa học 
- Về nhà học bài và xem trước bài mới 
-------------------------------------------- 
TiÕt 2: Toán: BẢNG CHIA 6
 I/ Mục tiêu : - Bíc ®Çu học thuộc bảng chia 6.
-Vận dụng trong giải toán có lời văn.(cã mét phÐp chia6)
 -Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1.B2.B3
 II/ Chuẩn bị : Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn.
 III/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi lên bảng sửa bài tập số 2 cột b và c 
- Nhận xét, ghi điểm.
 2.Bài mới
 a) Giới thiệu bài:
 b) Khai thác:
* Lập bảng chia 6 :
 - Giáo viên đưa tấm bìa lên và nêu để lập lại công thức của bảng nhân, Rồi cũng dùng tấm bìa đó để chuyển công thức nhân thành công thức chia.
a/ Hướng dẫn học sinh lập công thức bảng chia 6 như sách giáo viên.
- Cho học sinh lấy 2 tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn nêu câu hỏi 
- 6 chấm tròn được lấy 2 lần bằng mấy ?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại để giáo viên ghi bảng.
- Giáo viên tiếp tục cho học sinh quan sát và nêu câu hỏi: Lấy 12 chấm tròn chia thành các nhóm mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì được mấy nhóm ? Ta viết phép chia như thế nào ? 
- Gọi vài HS nhắc lại 12 chia 6 được 2 
- Tương tự hướng dẫn học sinh lập các công thức còn lại của bảng chia 6.
- Yêu cầu học sinh HTL bảng chia 6.
c) Luyện tập:
Bài 1: -Nêu bài tập trong sách giáo khoa.
- Giáo viên hướng dẫn một ý thứ nhất. chẳng hạn : 42 : 6 = 7 
-Yêu cầu học sinh tương tự: đọc rồi điền ngay kết quả ở các ý còn lại.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng 
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 : - Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài 
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét chữa bài.
+ GV NX chung về bài làm của HS. 
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Yêu cầu HS đọc thầm và tìm cách giải 
- Mời hai học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 6 
 Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh làm bài tập2 
- Lớp lần lượt từng học sinh quan sát và nhận xét về số chấm tròn trong tấm bìa.
- Dựa vào bảng nhân 6, lớp nhận xét và nêu kết luận. Một số nhân với 1 thì bằng chính nó. Ngược lại 6 chấm tròn chia thành 6 nhóm mỗi nhóm được 1 chấm tròn
Chắng hạn 6 x 1 = 6 và 6 : 6 = 1 
- Cả lớp cùng quan sát tấm bìa và hướng dẫn của giáo viên để nêu kết quả.
12 chấm tròn chia thành hai nhóm mỗi nhóm được 6 chấm tròn 
- Hai học sinh nhắc lại.
- Lớp tương tự và nêu các công thức còn lại của bảng chia 6.
- HTL bảng chia 6.
- Hai đến ba em nhắc lại về bảng chia 6.
- Cả lớp thực hiện làm mẫu ý 1 
- Cả lớp tự làm bài dựa vào bảng chia 6.
- Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết quả.
 6 : 6 = 1 ; 12 : 6 = 2; 18 : 6 = 3 
 24 : 6 = 4 ;...
- Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài.
- Một học sinh đọc yêu cầu BT.
- Lần lượt từng em nêu kết quả, lớp nhận xét.
6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 6 x 5 = 30
24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5 
24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập.
-Một học sinh lên bảng giải bài 
Giải : Độ dài mỗi đoạn dây đồng là :
 48 : 6 = 8 (cm)
 Đ/ S : 8 cm 
- Đọc bảng chia 6.
-Về nhà học bài và làm bài tập 
TiÕt 3: Tập viết: ÔN CHỮ HOA C
 I/ Mục tiêu :-Viết đúng chữ hoa C (1dòngCh),V,A(1dòng) tên riêng Chu văn An(1dòng), câu ứng dụng (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ
 II/ Chuẩn bị : Mẫu chữ viết hoa Ch, mẫu tên riêng Chu Văn An trên dòng kẻ ô li.
 III/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
 2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b)Hướng dẫn viết trên bảng con 
 *Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu tìm -Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
-Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu.
*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng Chu Văn An.
- *Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng:
 c) Hướng dẫn viết vào vở :
- GV nêu yêu cầu :
+ Viết chữ Ch một dòng cỡ nhỏ.
+ Viết tên riêng Chu Văn An
+ Viết câu tục ngữ 
d/ Chấm chữa bài 
- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 
 đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và xem trước bài mới.
- Hai em lên bảng viết các tiếng: Cửu Long, Công  
- Lớp viết vào bảng con 
- Các chữ hoa có trong bài : Ch, V, A, N 
- Học sinh theo dõi giáo viên.
- Cả lớp tập viết trên bảng con: Ch, V, A.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 2 em đọc câu ứng dụng.
- Lớp thực hành viết trên bảng con Chim, Người trong câu ứng dụng.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa D, Đ ”
TiÕt 4: Chính tả: (nghe viết ) NGƯƠÌ LÍNH DŨNG CẢM
 I/ Mục tiêu : 
- Nghe - viết chính xác bài CT .Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập2a
 - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng 
 II/ Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3 học sinh lên bảng.
-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết sai.
-Yêu cầu đọc thuộc lòng 19 chữ cái đã học
2.Bài mới 
 a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết 
 - Yêu cầu 2HS đọc đoạn 4 bài "Người lính dũng cảm". 
+ Đoạn văn này kể chuyện gì ?
+ Đoạn văn trên có mấy câu?
+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa?
+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì?
- YCHS lấy bảng con và viết các tiếng khó. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 * Đọc cho học sinh viết vào vở 
* Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2a : -Nêu yêu cầu của bài tập 2a.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp theo dõi. 
- Giáo viên chốt lại ý đúng.
*Bài 3 - Yêu cầu một em nêu Y/C bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.
- Gọi nhiều HS đọc lại 9 chữ và tên chữ.
- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng tại lớp.
-Yêu cầu HS chữa bài ở VBT (nếu sai). 
-Yêu cầu 2HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên chữ đã học
 c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- 3HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ : loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu.
- 2HS đọc thuộc lòng 19 chữ và tên chữ đã học.
 - 3 em đọc đoạn chính tả, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. 
+ Đoạn văn kể lại lớp học tan chú lính nhỏ và viên tướng ra vườn trường sửa hàng rào rồi bước nhanh theo chú
+ Đoạn văn có 6 câu.
+ Những chữ trong bài được viết hoa là những chữ đầu câu và tên riêng.
+ Lời các nhân vật viết sau dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở 
- HS nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Làm vào vở bài tập 
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. 
- Một em nêu yêu cầu bài 3.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập.
- Lần lượt 9 em lên bảng làm bài, lớp theo dõi bổ sung.
- Lần lượt từng HS nhìn bảng đọc 9 tên chữ.
- HTL 9 chữ và tên chữ.
- Cả lớp chữa bài vào vở. 
- Đọc thuộc lòng 28 chữ cái đã học theo thứ tự 
- Về nhà viết lại cho đúng những chữ đã viết sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai soan lop 3 tuan 56.doc