ĐẠO ĐỨC
Tiết 1:Trung thực trong học tập
I-Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
-Biết được: Trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
-Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
-Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập (HS khá giỏi).
* Các kĩ năng cơ bản:
- Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
- Kĩ năng bình luận , phê phán những hành vi không trung thực trong học tập.
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập.
* Các phương pháp:
- Thảo luận .
- Giải quyết vấn đề.
II-Đồ dùng dạy và học :
-Tranh minh hoạ, phiếu học tập,thẻ màu.
III-Hoạt động dạy và học :
TUẦN 1 Thứ /ngày Môn Tên bài dạy Hai 15/08/11 Đạo đức Tập đọc Toán Lịch sử Trung thực trong học tập Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Oân tập các số đến 100 000 Môn lịch sử và đĩa lí Ba 16/08/11 Chính tả Toán L từ & câu Khoa học Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Oân tập các số đến 100 000 (tt) Cấu tạo của tiếng Con người cần gì để sông Tư 17/08/11 Kể chuyện Tập đọc Toán Địa lí Sự tích hồ Ba Bể Mẹ ốm Oân tập các số đến 100 000(tt) Làm quen với bản đồ Năm 18/08/11 Tập làm văn Toán L từ & câu Kĩ thuật Thế nào là kể chuyện Biểu thức có chứa một chữ Luyện tập về cấu tạo của tiếng Vật liệu dụng cụ cắt khâu thêu Sáu 19/08/11 Khoa học Tập làm văn Toán Trao đổi chất ở người Nhân vật trong truyện Luyện tập Ä Thứ hai ngày 15/08/11 ĐẠO ĐỨC Tiết 1:Trung thực trong học tập I-Mục tiêu : - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. -Biết được: Trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. -Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. -Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. -Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập (HS khá giỏi). * Các kĩ năng cơ bản: - Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân. - Kĩ năng bình luận , phê phán những hành vi khơng trung thực trong học tập. - Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập. * Các phương pháp: - Thảo luận . - Giải quyết vấn đề. II-Đồ dùng dạy và học : -Tranh minh hoạ, phiếu học tập,thẻ màu. III-Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hoạt động 1: Xử lí tình huống . -Gv treo tranh tổ chức hs thảo luận nhóm. -Gv nêu tình huống . +Nếu em là bạn long em sẽ làm gì? -Hs trình bày ý kiến của mình. -Các nhóm nhận xét bổ sung . -Gv căn cứ vào kết quả của hs trình bày. +Vì sao em chọn cách giải quyết đó? +Trong học tập chúng ta phải ntn? -Gv rút ra kết luận . 2-Hoạt động 2: -Hs làm việc cá nhân (bài tập 1) +Trong học tập vì sao cần phải trung thực? +Khi đi học bản thân ta tiến bộ hay người khác tiến bộ? +Nếu chúng ta gian trá chúng ta có tiến bộ được không? -Rút ra kết luận. 3-Hoạt động 3:Thảo luận nhóm. -Gv nêu từng ý trong bài tập hs lựa chọn theo màu quy ước. +Chúng ta làm gì để trung thực trong học tập? +Trung thực trong học tập có nghĩa là chúng ta không được làm gì? -Gv khen nhóm trả lời tốt động viên nhóm chưa trả lời tốt. 4-Hoạt động 4:Liên hệ bản thân. -Nêu những tấm gương về bản thân em cho là trung thực. -Nêu những hành vi không trung thực. -Rút ra kết luận -Cho nhiều hs nhắc lại. 5-Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Hs chuẩn bị tiết sau. -Hs thảo luận. -Hs lắng nghe. -Đại diện hs trình bày. -Hs nêu và nhận xét. -Hs nêu hs khác nhận xét. -Hs nêu. -Trung thực để đạt kết quả tốt mọi người tinh yêu. -Hs nêu và nhắc lại. -Nhóm trưởng đọc câu hỏi nhóm viên đưa thẻ. -Hs nêu. -Hs nêu. TẬP ĐỌC Tiết 1:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I-Mục tiêu : -Đọc rành mạch, chôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cacùh của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). -Hiểu nội dung bài: Ca ngợi dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực người yếu. Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của dế Mèn; bứoc đầu biết nhận xét về nhân vật trong bài. (Trả lời được các câu hỏi SGK). * Các kĩ năng cơ bản: - Thể hiện sự cảm thơng . - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. * Các phương pháp : - Hỏi – đáp. - Thảo luận nhĩm. - Đĩng vai (đọc theo vai). II-Đồ dùng dạy và học : Tranh minh hoạ. III-Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: 2.1-Luyện đọc: -Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn. -Đ1Từ đầu bay được xa. -Đ2 Tôi đến gần.của bạn. -Đ3 Còn lại -Hs đọc toàn bài. -Hs đọc phần chú giải . -Gv đọc mẫu. 2.2-Tìm hiểu bài: -Hs đọc đoạn 1. +Dế mèn nhìn thấy nhà trò trong hoàn cảnh nào? +Ý đoạn 1 nói lên điều gì? -Hs đọc đoạn 2. +Qua đoạn trên tìm những chi tiết yếu ớt của nhà Trò? -Hs đọc lại đoạn 2 xác định giọng đọc. -Gv nhận xét giọng đọc. +Đoạn nầy nói lên điều gì? -Hs đọc đoạn 3. +Lời nói và việc làm đó cho thấy dế mèn là người như thế nào? +Đoạn cuối của bài ca ngợi ai? -Hs đọc lại đạo 3. +Qua câu chuyện muốn nói ta điều gì? -Gv ghi nội dung 2.3-Hs đọc diễn cảm. -Hs đọc theo vai. 3-Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Hs chuẩn bị tiết sau. -Đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên tản đá cuội. -Hs nêu và nhắc lại. -1hs đọc to lớp đọc thầm. -Thân hình nhỏ bé. -Hs. -Hs nêu. -Dế mèn là người nghĩa hiệp không đồng tình kẻ độc ác. -Ca ngợi dế mèn. -Hs đọc xác định giọng đọc. -Hs nêu. -Hs nhắclại. TOÁN Tiết 1:Ôn tập các số đến 100 000 I-Mục tiêu : -Đọc viết các số đến 100 000 -Biết phân tích cấu tạo số. II-Đồ dùng dạy và học : Bảng phụ. III-Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2-Bài mới : 2.1-Giới thiệu bài : 2.2-Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1:Hs đọc yêu cầu. -Hs tự làm bài. -Hs nhận xét bài làm của bạn. +Các số trên tia số được gọi là những số gì? +Hai số liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? +Các số trong số này gọi là những tròn gì? +Hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Bài 2:Hs đọc yêu cầu tự làm bài. -Hs đổi tập chéo nhau tự kiểm tra bài. -Gọi 3 hs lên bảng 1hs đọc 2 hs viết . -Nhận xét sữa chữa. Bài 3:Hs đọc yêu cầu. +Bài tập yêu cầu chúg ta làm gì? -Hs làm bài. -Gv nhận xét cho điểm. 3-Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Hs chuẩn bị tiết sau. -2hs lên bảng làm bài lớp làm vbt -Gọi là số tròn chực tròn nghìn. -Hơn kém nhau 10 000 đơn vị. -Các số tròn nghìn. -10 000 đơn vị. -2hs lên bảng làm bài lớp làm vbt . -3hs thực hiện lớp làm vbt. -Hs nêu. -2hs lên bảng làm bài lớp làm vbt . -Hs làm bài. LỊCH SỬ Tiết 1:Môn lịch sử và địa lí I-Mục tiêu : -Biết moan loch sử và địa lí lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì doing nước và giữ nước từ Hùng Vương đến buổi đấu thời Nguyễn. -Biết môn lịch sử và địa lí góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam. II-Đồ dùng dạy và học : -Bản đồ tự nhiên và hành chính VN. -Hình ảnh một số dân tộc sinh hoạt. III-Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hoạt động 1:Hs làm việc cả lớp. -Gv giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân ở mỗi vùng. -Hs trình bày lại và xác định trên bản đồ tỉnh mà em đang sinh sống. 2-Hoạt động 2:Hs làm việc theo nhóm. -Gv phát mỗi nhóm 1 một tranh cảnh sinh hoạt của người dân sống một vùng đồng bằng hs tìm hiểu bức tranh đó. -Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt Nam có nét văn hoá riêng song điều có cùng Tổ quốc ,một lịch sử Việt Nam. 3-Hoạt động 3:Làm việc cả lớp . +Để tổ quốc ta tươi đẹp như ngaỳ hôm nay,ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước .Em nào có thể kể được 1 sự kiện chứng minh điều đó? -Gv nhận xét rút ra kết luận . 3-Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Hs chuẩn bị tiết sau. -Hs chú ý lắng nghe. -2hs .lớp nhận xét. -4 nhóm. -Nhóm làm việc sau đó trình bày trước lớp. -Hs phát biểu nhiều ý kiến. -Nhiều hs nhắc lại. Ä Thứ ba ngày 16/08/11 CHÍNH TẢ Tiết 1:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I-Mục tiêu : -Nghe viết chính xác,đoạn văn từ .Một hôm..vẫn khóc.Không mace quá 5 lỗi trong bài. -Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ làm bài tập 2 b . II-Đồ dùng dạy và học : Bảng phụ. III-Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn nghe viế chính tả: 2.1-Trao đổi nội dung đoạn văn: -Hs đọc đoạn cần viết . +Đoạn trích cho chúng ta biết điều gì? 2.2-Hướng dẫn viết chính từ khó: -Hs tìm từ khó . -Hs viết các từ vừa tìm. 2.3-Viết chính tả: 2.4-Soát lỗi –chấm bài: 2.5-Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2b-:Hs đọc yêu cầu. -Gv nhận xét sữa chữa cho điểm. 3-Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Hs chuẩn bị tiết sau. -Hs đọc to lớp đọc thầm. -Hoàn cảnh dế mèn gặp nhà trò dáng yếu ớt. -Hs tìm và viết từ khó. -1hs lên bảng làm bài lớp làm vbt TOÁN Tiết 2:Ôn tập các số đến 100 000 (tt) I-Mục tiêu : -Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số đến 5 chữ số nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. -Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số ) các số đến 100 000. II-Đồ dùng dạy và học : Bảng phụ. III-Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài cũ : -Hs lên bảng làm bài tập lớp làm vbt. -Nhận xét cho điểm. 2-Bài mới : 2.1-Giới thiệu bài : 2.2-Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1:Hs đọc yêu cầu. -Hs nối tiếp nhau thựchiện tính nhẫm trước lớp. -Gv nhận xét cho hs làm vbt. Bài 2a:Hs đọc yêu cầu. -Hs lần lượt lên bảng làm bài lớp làm vbt. -Hs nêu lại cách tính đặt tính cách thực hiện phép tính. Bài 3:hs đọc y ... u nội dung bài và trả lời câu hỏi. -Gv nhận xét cho điểm. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Hoạt động 1: +Theo em dân cư ở TN tập trung cĩ đơng hay khơng và đĩ thường là người dân tộc nào? +Khi nhắc đếnTn người ta gọi đĩ là vùng gì?Tại sao gọi như vậy? -Gv rút ra kết luận. 2.2-Hoạt động 2: -Hs thảo luận nhĩm ngồi cùng bàn. -Thảo luận về lễ hội ở TN. -Đại diện nhĩm trình bày. -Gv rút ra kết luận. -Hệ thống hố kiến thức. Tây Nguyên Trang phục lễ hội Nhiều dân tộc cùng sinh sống Nhà rơng 3-Củng cố dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Hs học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau. Ä Thứ năm ngày 29/9/11 TẬP LÀM VĂN Tiết 13:Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện I-Mục tiêu: -Dựa vào hiểu biết của đoạn văn đã học, bước đầu biết hồn chỉnh một đoạn văn của câu chuyện vào nghề gồm nhiều đoạn. II-Đồ dùng dạy và học: Tranh minh hoạ. III-Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài cũ: -Hs nêu nội dung bài và trả lời câu hỏi. -Gv nhận xét cho điểm. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:-Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs đọc thầm và nêu sự việc chính của từng đoạn là một lần xuống dịng. -Hs đọc lại các sự việc chính. Bài 2:-Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs đọc tiếp nĩi nhau đoạn chưa hồn chỉnh của truyện. -Phát phiếu và bút dạ. -Đại diện nhĩm trình bày. -Chỉnh sữa dùng từ và lỗi câu cho từng nhĩm. -Các nhĩm đọc câu văn hồn chỉnh. -Đoạn thường cĩ mở đầu diễn biến kết thúc. -Hs chọn ra đoạn nhĩm hay. -Gv nhận xét cho điểm. 3-Củng cố dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Hs học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau. -3hs. -Hs thảo luận nhĩm ngồi cùng bàn. -Hs hoạt động nhĩm. -Hs theo dõi sữa chữa. TỐN Tiết 34:Biểu thức cĩ chứa ba chữ I-Mục tiêu: -Nhận biết biểu thức đơn giản chứa 3 chữ số. -Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa 3 chữ. II-Đồ dùng dạy và học: Bảng phụ. III-Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài cũ: -1hs lên bảng làm bài lớp làm vbt. -Gv nhận xét cho điểm. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Giới thiệu biểu thức cĩ chứa 3 chữ : a-Biểu thức ba chữ: -Hs đọc ví dụ. +Muốn biết ba bạn câu được bao nhiêu con cá ta làm ntn? -Gv treo bảgn An câu 2 con Bình câu 3 con,Cường câu 4 con cả ba bạn câu được bao nhiêu con? -Gv tương tự các trường hợp khác. -Gv nêu vấn đề:An câu a con Bình câu b con Cường câu c con.Tất cả bao nhiêu con? -a+b+c là biểu thức cĩ chứa 3 chữ số. b-Giá trị của biểu thức 3 chữ số: -Nếu a=2;b=3;c=4 thì a+b+c=Bao nhiêu? -9 là giá trị của biểu thức a+b+c. -Tương tự các trường hợp cịn lại. +Mỗi lần thay các chữ số a,b,c bằng các số ta tính được gì? 2.3-Luyện tập: Bài 1:-Hs đọc yêu cầu đề bài. +Bài tập yêu cầu ta làm gì? -Hs đọc biểu thức tự làm bài. Bài 2:-Hs đọc yêu cầu đề bài. +Mọi số nhận với 0 điều bằng gì? +Mỗi lần thay các chữ số a,b,c bằng các số ta tính được gì? Bài 3 (HS K,G):-Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs tự làm bài bỏ cột 3 dịng 3 câu c 3-Củng cố dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Hs học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau. -3hs. -Ta thực hiện phép cộng các số cá của các bạn lại. -Cả 3 bạn cạu là 2+3+4 con cá. -a+b+c. -Nếu a=2;b=3;c=4 thì a+b+c=2+3+4=9 -Ta tính được giá trị của biểu thức a+b+c. -Tính giá trị của biểu thức. -1hs lên bảng làm bài lớp làm vbt. -Bằng 0. -Ta tính được giá trị của biểu thức a+b+c. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 14:Luyện tập về viết tên người tên địa lí Việt Nam I-Mục tiêu: -Vận dụng được những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết đúng các tên riêng Việt Nam trong BT1; viết đúng vài tên riêng theo yêu cầu BT2. II-Đồ dùng dạy và học: -Phiếu in sẵn câu tục ngữ,ca dao. -Bản đồ địa lí VN. III-Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài cũ: -Hs nêu nội dung bài và trả lời câu hỏi. -Gv nhận xét cho điểm. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1:-Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs thảo luận nhĩm ngồi cùng bàn. -Đại diện nhĩm trình bày. -Hs nhận xét và sữa chữa. +Bài ca doa cho biết điều gì? Bài 2:-Hs đọc yêu cầu đề bài. -Gv treo bản đồ VN. -Các em đi du lịch khắp nơi em nhớ ghi tên các tỉnh địa danh thành phố,di tích lịch sử mình đã đến. -Hs nhận phiếu và bản đồ thảo luận . -Đại diện nhĩm trình bày. -Nhận xét nhĩm đi nhiều nơi nhất tuyên dương . 3-Củng cố dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Hs học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau. -3hs. -Hs đọc bài ca dao hồn chỉnh. -Biết 36 phố cổ -Hs nêu nội dung bài và trả lời câu hỏi. -Hs quan sát. -Hs nhận phiếu thảo luận. -Lờp nhận xét bổ sung. KĨ THUẬT Tiết 6:Khâu mép vải bằng mũi khâu thường (tt) 2.4-Hoạt động 3: -hs nhắc lại quy trình khâu hai mép vải. -Gv nhận xét và nêu các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu htường. +Bước 1:Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường. +Bước 2:Khâu lược. +Bước 3:Vạch dấu đường khâu. -Hs thực hành giáo viên quan sát uống nắng những thao tác chưa đúng. 2.5-Hoạt động 4: -Đánh giá kết quả. -Hs trình bày sản phẩm thực hành. -Gv nêu các tiêu chí đánh giá. -Hs tham gia đánh giá sản phẩm. -Gv nhận xét đánh giá kết quả. 3-Củng cố dặn dị: -Hs học bài và chuẩn bị tiết sau. -Nhận xét tiết học. Ä Thứ sáu ngày 30/9/11 KHOA HỌC Tiết 14:Phịng một số bệnh lây qua đường tiêu hố I-Mục tiêu: -Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hố: tiêu chảy,lị, tả.. -Nêu được nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hố:uống nước lã, ăn uống khơng vệ sinh, dung thức ăn ơi thiu. -Nêu cách phịng tránh bệnh lây qua đường tiêu hố: +Giữ vệ sinh ăn uống. +Giữ vệ sinh cá nhân. +Giữ vệ sinh mơi trường. -Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phịng bệnh. * Các kĩ năng cơ bản: - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức về sự nghuy hiểm của bệnh lây qua đường tiêu hố (nhận thức về trách nhiệm giữa vệ sinh phịng bệnh của bản thân). - Kĩ năng giao tiếp hiệu quả: trao đổi ý kiến các thành viên của nhĩm, với gia đình và cộng đống về cá biện pháp lây qua đường tiêu hố. * Các phương pháp và kĩ thuật: - Động não. - Làm việc theo cặp. - Thảo luận nhĩm. II-Đồ dùng dạy và học: -Các hình minh hoạ. III-Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài cũ: -Hs nêu nội dung bài và trả lời câu hỏi. -Gv nhận xét cho điểm. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Hoạt động 1: -Hs thảo luận nhĩm ngồi cùng bàn hội thoại với nhau. -Gv nĩi thêm về bệnh tả,lị,tiêu chảy. +Các bệnh lây qua đường tiêu hố nguy hiểm ntn? +Khi mắt bệnh lây qua đường tiêu hố ta cần làm gì? 2.2-Hoạt động 2: +Nguyên nhân nào gây ra cá bệnh lây qua đường tiêu hố? +Các bạn trong hình đang làm gì?Làm như vậy cĩ hại gì? +Các bạn trong hình làm gì để phịng các bệnh lây qua đường tiêu hố ? +Chúng ta làm gì để phịng các bệnh lây qua đường tiêu hố? -Đại diện các nhĩm báo cáo kết quả. -Gv nhận xét tổng hợp. -Hs nêu mục bạn cần biết. +Tại sao chúng ta phải diệt ruồi. 2.2-Hoạt động 3:Trị chơi. -Hs vẽ tranh nội dung tuyên truyền cách đề phịng. -Các nhĩm trình bày. -Nhận xét tuyên dương nhĩm cĩ ý tưởng tốt. 3-Củng cố dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Hs học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau. -3hs. -Cậu cĩ bao giờ bị tiêu chảy chưa? -Cảm thấy ntn khi bị tiêu chảy. -Bạn cĩ biết tác hại của nĩ khơng? -Làm mệt mỏi cĩ thể gây chết. -Khám bác sĩ và điều trị. -Các nhĩm thảo luận. -Nhĩm nhận xét. -Hs nêu. TẬP LÀM VĂN Tiết 14:Luyện tập phát triển câu chuyện I-Mục tiêu: -Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian. * Các kĩ năng cơ bản: - Tư duy sáng tạo; phân tich1, phán đốn. - Thể hiện sự tự tin. - Hợp tác. * Các phương pháp và kĩ thậut: - Làm việc nhĩm – chia sẽ thơng tin. - Trình bày 1 phút. - Đĩng vai. II-Đồ dùng dạy và học: Bảng phụ. III-Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài cũ: -Hs nêu nội dung bài và trả lời câu hỏi. -Gv nhận xét cho điểm. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Hướng dẫn làm bài tập: -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Gv phân tích dùng phấn mài gạch chân từ yêu cầu. -Hs đọc gợi ý. +Em thấy mình gặp bà tiên trong hồn cảnh nào?Vì sao bà tiên cho 3 điều ước? +Em thực hiện điều ước đĩ ntn? +Em cĩ suy nghĩ gì khi thức giấc? -Hs làm bài sau đĩ hai hs ngồi cùng bản kể nhau nghe. -Tổ chức hs thi kể chuyện. -Hs nhận xét tửng nội dung truyện cách thực hiện . -Gv sữa câu từ cho hs. -Gv nhận xét cho điểm. 3-Củng cố dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Hs học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau. 3hs. -2hs. -Hs nêu. -Hs nêu. -Hs nêu. -Hs viết ý ra vở nháp rồi kể nhau nghe. -Hs kể trước lớp. TỐN Tiết 35:Tính chất kết hợp của phép cộng I-Mục tiêu: -Biết tính chất kết hợp của phép cộng. -Bước đầu sử dụng được tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. II-Đồ dùng dạy và học: Bảng phụ. III-Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài cũ: -1hs lên bảng làm bài lớp làm vbt. -Gv nhận xét cho điểm. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Giơí thiệu tính chất kết hợp của phép cộng: -Gv treo bảng số như giới thiệu. -Hs so sánh giá trị từng biểu thức. (a+b)+c và a+(b+c) -Khi thực hiện tổng hai số với số thứ 3 ta cĩ thể cộng số thứ nhất với tổng số thức hai và số thứ 3. -Hs nhắc lại. 2.3-Luyện tập: Bài 1a dịng 2,3b dịng 1,3: -Hs đọc yêu cầu đề bài. +Bài tập yêu cầu ta làm gì? -Hs làm bài. -Hs nêu cách chọn nhẫm. -Gv nhận xét cho điểm. Bài 2:-Hs đọc yêu cầu đề bài. +Muốn biết 3 ngày nhận được bao nhiêu tiền chúng ta làm ntn? -Hs làm bài. -Hs nhận xét bài làm của bạn. -Gv nhận xét cho điểm. Bài 3(HS K,G):-Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs tự làm bài. -Nhận xét bài làm của bạn. +Em dựa vào tính chất nào để làm phần c. -Gv nhận xét cho điểm. 3-Củng cố dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Hs học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau. 2hs. -Thực hiện tình giá trị biểu thức. -2-4 hs. -Tính giá trị của biểu thức. -1hs lên bảng làm bài lớp làm vbt. -Thực hiện tính tổng số tiền của 3 ngày với nhau. -1hs lên bảng làm bài lớp làm vbt. -Dựa vào tính chất kết hợp.
Tài liệu đính kèm: