Tiết 1: Chào cờ
Tíết 2: Tập đọc
THẮNG BIỂN
I. Mục tiêu:
1. Đọc:
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng, cảm hứng ngợi ca. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nổi bật sự sự dữ dội của cơn bão, sự bền bỉ, dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài: mập, cây vẹt, xung kích, chão.
Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK, phấn màu.
- Học sinh: SGK
Tuần 26: Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tíết 2: Tập đọc Thắng biển Mục tiêu: Đọc: Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng, cảm hứng ngợi ca. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nổi bật sự sự dữ dội của cơn bão, sự bền bỉ, dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích. Hiểu các từ ngữ trong bài: mập, cây vẹt, xung kích, chão. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh SGK, phấn màu. Học sinh: SGK Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 2’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” + trả lời câu hỏi SGK. - Nhận xét, đánh giá - 2 HS đọc và trả lời 3’ II. Dạy bài mới: Giới thiệu bài - Lòng dũng cảm của con người không chỉ được bộc lộ trong chiến đấu chống kẻ thù xâm lược, trong đấu tranh vì lẽ phải mà còn được bộc lộ trong cuộc đấu tranh chống thiên tai. Bài văn “Thắng biển” khắc họa rõ nét lòng dũng cảm ấy của con người trong cuộc vật lộn với cơn bão biển hung dữ, cứu sống quãng đê. - HS quan sát ảnh và nghe GV giới thiệu 10’ HD luyện đọc và tìm hiểu bài: Luyện đọc: - YC HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3 đoạn – 3 HS) + Lần 1 + luyện phát âm, ngắt nghỉ câu dài. + Lần 2 + giải nghĩa từ (k/h tranh, ảnh) + Lần 3 Sau mỗi lần HS đọc GV nhận xét - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu. - 3 HS đọc Cả lớp theo dõi - 3 HS khác - 3 HS khác - L.đọc theo cặp - 1 HS đọc cả bài 10’ 12’ Tìm hiểu bài: - YC HS đọc thầm bài, hỏi: + Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão biển được miêu tả theo trình tự như thế nào? - YC HS đọc thầm Đ1, hỏi: + Tìm từ ngữ, hình ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe dọa của cơn bão biển? - YC HS đọc thầm Đ2, hỏi: + Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả ntn ở Đ2? - Trong Đ1 và Đ2, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của biển cả? Các biện pháp nghệ thuật này có tác dụng gì? - Th. luận theo cặp - 2 HS TL - 2 HS TL - 3 HS TL - 4 - 5 HS trình bày HD đọc diễn cảm - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. Sau mỗi đoạn GV,HS khác nhận xét cách đọc của bạn -> rút ra cách đọc. - GV nêu lại cách đọc. HD HS luyện đọc đoạn 3. - Cho HS thi đọc đoạn trên. - 3 HS đọc nối tiếp - HS khác nghe, n/xét, nêu cách đọc - HS luyện đọc theo cặp - 4 HS thi đọc 3’ 3. Củng cố, dặn dò - Hỏi: Nêu ý nghĩa của bài - GV ghi bảng đại ý - Nhận xét tiết học - YC HS về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - 1 - 2 HS nêu - HS ghi vở Tiết 3:Toán LUYEÄN TAÄP I. Muùc tieõu: - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp chia hai phaõn soỏ. - Bieỏt tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt trong pheựp nhaõn. -Baứi taọp caàn thửùc hieọn 1, 2. II. ẹoà duứng daùy hoùc: phieỏu III. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 1’ 3’ 30’ 1.OÅn ủũnh: 2.KTBC: 3.Baứi mụựi: -GV goùi 2 HS leõn baỷng, yeõu caàu caực em laứm caực BT hửụựng daón luyeọn taọp theõm cuỷa tieỏt 126. -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. a).Giụựi thieọu baứi: b).Hửụựng daón luyeọn taọp Baứi 1 * Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ? -GV nhaộc cho HS khi ruựt goùn phaõn soỏ phaỷi ruựt goùn ủeỏ khi ủửụùc phaõn soỏ toỏi giaỷn. -GV yeõu caàu caỷ lụựp laứm baứi -2 HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu, HS dửụựi lụựp theo doừi ủeồ nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn. -HS laộng nghe. -HS xaực ủũnh y/c Baứi 2 3’ 1’ 4.Cuỷng coỏ 5. Daởn doứ -Daởn doứ * Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ? -Trong phaàn a, x laứ gỡ cuỷa pheựp nhaõn ? * Khi bieỏt tớch vaứ moọt thửứa soỏ, muoỏn tỡm thửứa soỏ chửa bieỏt ta laứm nhử theỏ naứo ? * Haừy neõu caựch tỡm x trong phaàn b. -GV yeõu caàu HS laứm baứi. -GV chửừa baứi cuỷa HS treõn baỷng lụựp, sau ủoự yeõu caàu HS dửụựi lụựp tửù kieồm tra laùi baứi cuỷa mỡnh. -Tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt trong pheựp nhaõn? -nhaọn xeựt tieỏt hoùc i vaứo VBT. eà pheựp nhaõn ps,aồn bũ baứi sau.ps s -Hs ủoùc ủeà xaực ủũnh y/c -Tỡm x. -x laứ thửứa soỏ chửa bieỏt. -Ta laỏy tớch chia cho thửứa soỏ ủaừ bieỏt. -x laứ soỏ chửa bieỏt trong pheựp chia. Muoỏn tỡm soỏ chia chuựng ta laỏy soỏ bũ chia chia cho thửụng. -2 HS thi laứm phieỏu daựn leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo VBT. -Lụựp nhaọn xeựt chổnh sửỷa -Vaứi hs traỷ lụứi -H s laộng nghe Tiết 4 :Khoa học Nóng lạnh và nhiệt độ (tiếp). I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: Nêu được VD về các vật nóng lên hoặc đi, về sự truyền nhiệt. Giải thích được 1 số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng. II.Đồ dùng dạy học: Phích nước sôi. 2 chậu, 1 cốc, lọ cắm ống thủy tinh(Nhóm 2) Giáo viên: Học sinh: III.Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 5’ I. Kiểm tra +Để đo nhiệt độ của 1 vật, người t dùng gì ? +Nêu 1 số VD về nhiệt độ mà em biết ? -GV NX< cho điểm. - 2 HS TL 1’ II.Các HĐ dạy học Giới thiệu bài - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học, ghi bảng đầu bài. 12’ Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự truyền nhiệt. -YC HS dự đoán và tiến hành TN -YC HS nêu 1 số VD về cac vật nóng lên hoặc lạnh đi. -GV KL: Các vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt sẽ nóng lên. Các vật ở gần vật lạnh hơn thì tỏa nhiệt sẽ lạnh đi. - HS làm việc nhóm 2. -HS trình bày TN,sosánh với dự đoán.. - Nhận xét, bổ sung. -HSTL > rút ra nhận xét. 15’ Hoạt động 2: Tìm hiểu sự co giãn của nước khi lạnh đi và nóng lên. -YC HS đọc sgk và làm TN rồi rút ra KL. +Dựa vào KQ TN hãy giải thích vì sao nước chất lỏng trong ống, nhiệt kế đo nhiệt độ khác nhau. +Tại sao khi đun nóng nước, không nên đổ đầy nước vào ấm? -YC HS đọc mục Bạn cần biết. HĐ nhóm 4: HS dùng lọ cắm ống thủy tinh, cốc nước. -Đại diện 1 vài nhóm trình bày. Nhóm khác NX, BS. -1 HS đọc. 2’ Củng cố, dặn dò: +Ơ nhiệt độ khác nhau, nước có tính chất gì? -GVNX tiết học. -Bài sau: Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt. -1HSTL Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Tiết 1:Chính tả Thắng biển (Nghe – viết) I.Mục tiêu: Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài “Thắng biển”. Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/ n. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: phấn màu Học sinh: bảng con III.Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 3’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con những từ ngữ có âm đầu l/ n dễ lẫn đã phân biệt ở tiết trước. - Nhận xét. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con 2’ II. Bài mới: Giới thiệu bài - Nêu ND, YC tiết học. 20’ HDHS nghe–viết - GV đọc đoạn viết 1 lần, chú ý đọc thong thả, phát âm rõ ràng. - Nêu nội dung của đoạn viết? - YC HS đọc thầm, nêu những từ khó dễ viết sai. - Đọc từ khó cho HS luyện viết - GV nhắc nhở HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết. - GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết (nhắc lại 2 lần). - GV đọc lại bài chính tả 1 lượt, YC HS soát lỗi, ghi số lỗi và tự sửa những lỗi viết sai.HS - Chấm chữa 7 – 10 bài. - Nhận xét chung - Cả lớp theo dõi - 1,2 HS TL - HS nêu - HS viết bảng con - HS viết vở ô ly - 2 HS cùng bàn đổi vở cho nhau soát lỗi, tự sửa lỗi. 12’ HD HS làm bài tập chính tả * Bài tập 2 a- Điền vào chỗ trống l hay n - YC HS suy nghĩ rồi điền SGK. - GV – HS chữa bài - Gọi HS trình bày bài làm và nêu nội dung đoạn văn. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - 1 HS đọc YC - HS điền SGK - 2 HS - Nhận xét 2’ Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - YC HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tuần sau. Tiết 2:Toán LUYEÄN TAÄP I. Muùc tieõu: -Thửùc hieọn ủửục pheựp chia hai phaõn soỏ, chia soỏ tửù nhieõn cho phaõn soỏ. -Baứi taọp caàn thửùc hieọn 1, 2. II. ẹoà duứng daùy hoùc: Phieỏu III. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 1’ 3’ 30’ 1.OÅn ủũnh: 2.KTBC: 3.Baứi mụựi: -GV goùi 2 HS leõn baỷng, yeõu caàu caực em laứm caực BT hửụựng daón luyeọn taọp theõm cuỷa tieỏt 127. -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. a).Giụựi thieọu baứi: b).Hửụựng daón luyeọn taọp Baứi 1 -2 HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu, HS dửụựi lụựp theo doừi ủeồ nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn. -HS laộng nghe. * Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ? -GV yeõu caàu HS laứm baứi. -GV chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS. Baứi 2 -Hs ủoùc ủeà xaực ủũnh y/c -Tớnh roài ruựt goùn. -2 HS leõn baỷng laứm baứi, moói HS laứm hai phaàn, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo VBT. HS coự theồ tớnh roài ruựt goùn cuừng coự theồ ruựt goùn ngay trong quaự trỡnh tớnh 3’ 1’ 4.Cuỷng coỏ: 5. Daởn doứ: -GV vieỏt ủeà baứi maóu leõn baỷng vaứ yeõu caàu HS: Haừy vieỏt 2 thaứnh phaõn soỏ, sau ủoự thửùc hieọn pheựp tớnh. -GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS, sau ủoự giụựi thieọu caựch vieỏt taột nhử SGK ủaừ trỡnh baứy. -GV yeõu caàu HS aựp duùng baứi maóu ủeồ laứm baứi. -GV chửừa baứi, sau ủoự yeõu caàu HS ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi cuỷa nhau. -Muoỏn chia hai phaõn soỏ ta laứm ntn? -Daởn doứ HS veà nhaứ laứm caực baứi taọp hửụựng daón luyeọn taọp theõm vaứ chuaồn bũ baứi sau. -Hs ủoùc xaực ủũnh y/c -2 HS thửùc hieọn treõn baỷng lụựp, HS caỷ lụựp laứm baứi ra giaỏy nhaựp -HS caỷ lụựp nghe giaỷng. -2 HS thi laứm phieỏu -HS laứm baứi vaứo VBT. -HS nhaọn xeựt chổnh sửỷa -Vaứi hs traỷ lụứi -Hs laộng nghe Tiết3: Luyện từ và câu Luyện tập về câu kể “Ai là gì?” I.Mục tiêu: Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì?, tìm được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận CN và VN trong các câu đó. Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì?. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: phấn màu Học sinh: SGK, vở III.Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 3’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS chữa BT 2, 4 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS 2’ II. Bài mới: Giới ... hửụựng daón luyeọn taọp theõm vaứ chuaồn bũ baứi sau. -2 HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu, HS dửụựi lụựp theo doừi ủeồ nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn. -HS laộng nghe. -Hs ủoùc xaực ủũnh y/c -1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo VBT. Keỏt quaỷ laứm baứi ủuựng nhử sau: -HS caỷ lụựp theo doừi baứi chửừa cuỷa GV, sau ủoự tửù kieồm tra laùi baứi cuỷa mỡnh. -Hs ủoùc xaực ủũnh y/c -HS caỷ lụựp laứm baứi. Keỏt quaỷ baứi laứm ủuựng: -Hs ủoùc xaực ủũnh y/c -HS caỷ lụựp laứm baứi -Hs ủoùc xaực ủũnh y/c -2HS thi phieỏu caỷ lụựp laứm baứi vụỷ -Lụựp nhaọn xeựt chổnh sửỷa -HS laộng nghe Tiết 3: Âm nhạc Tiết 4:Khoa học Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: -Có những vật dẫn nhiệt tốt và những vật dẫn nhiệt kém. -Giải thích được 1 số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu. -Lí giải việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp lí trong những trường hợp đơn giản, gần gũi. Đồ dùng dạy học: -Phích nước nóng, xoong nồi, giỏ ấm, cái lót tay. -2 cốc, thìa kim loại, nhựa gỗ, báo, chỉ, len, nhiệt kế. Giáo viên: Học sinh: Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 3’ I. Kiểm tra +Trong những ĐK khác nhau, nhiệt ? +Nhiệt độ cơ thể con người như thế nào? -GVNX, cho điểm. - 2 HS TL -HS khác nhận xét. 5’ II.Các HĐ dạy học Giới thiệu bài - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 15’ Hoạt động 1: Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, vật nào dẫn nhiệt kém. -GV YC HS dự đoán và làm TN (sgk) -GV KL: Các KL( đồng,nhôm,...) dẫn nhiệt tốt gọi là vật dẫn nhiệt. Gỗ, nhựa,...dẫn nhiệt kém gọi là vật cách nhiệt. -Hỏi: Tại sao những hôm trời rét, chạm tay vào ghế sắt, tay có cảm giác lạnh, chạm vào ghế gỗ, tay không có cảm giác lạnh bằng chạm vào ghế sắt? +Câu hỏi trong sgk. -GV giải thích thêm. -HĐ nhóm 4: HS dự đoán và làm TN, KT kết quả dự đoán.( dùng cốc nước nóng, thìa) Trình bày kết quả TN. HS rút ra KL. -1 vài HS TL. 10’ Hoạt động 2:Làm TN về tính cách nhiệt của không khí. -YC HS đọc phần đối thoại H3 sgk. -GV làm TN sgk. +Cách sử dụng nhiệt kế? +Vì sao phải đổ nước nóng vào 2 cốc như nhau? Vì sao phải đo nhiệt độ 2 cốc cùng 1 lúc? -HĐ cả lớp. -HS quan sát. -1 vài HS lên làm lại TN( dùng giỏ ấm, giấy báo, cốc) HS đo nhiệt độ. -Lớp QS rút ra KL. -HS TL. Hoạt động 3: Thi kể tên và nêu công dụng của các vật cách nhiệt. -Trò chơi: Đố bạn tôi là ai? Tôi được làm bằng gì? -GV chia lớp thành 4 nhóm, phổ biến luật chơi: 1 nhóm kể tên, 1 nhóm nêu công dụng, nêu chất liệu, cách giữ gìn. -Trọng tài ghi điểm. - Mỗi tổ 1 nhóm tham gia chơi. 2’ III.Củng cố, dặn dò. +Thế nào là vật cách nhiệt? + Thế nào là vật dẫn nhiệt? -GV NX tiết học. - Dặn dò chuẩn bị bài sau: Các nguồn nhiệt. - 2 HSTL Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tiết 1:Tập làm văn Luyện tập miêu tả cây cối I.Mục tiêu: HS luyện tập tổng hợp viết hoàn chỉnh một bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước: lập dàn ý, viết từng đoạn (mở bài – thân bài – kết luận). Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn mở bài (kiểu trực tiếp, gián tiếp); đoạn thân bài; đoạn kết bài (kiểu mở rộng, không mở rộng). II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: phấn màu, tranh, ảnh một số loài cây Học sinh: tranh, ảnh cây mình yêu thích, SGK, vở III.Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 3’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc đoạn KB mở rộng BT 4 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS 2’ II. Bài mới: Giới thiệu bài: - Tiết TLV hôm nay các con sẽ luyện tập viết hoàn chỉnh một bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước: lập dàn ý, viết từng đoạn (mở bài – thân bài – kết luận). 8’ HD HS chuẩn bị viết bài: a) HD HS nắm vững yêu cầu của bài b) HD HS xây dựng kết cấu 3 phần của một bài - Gọi HS đọc YC đề bài và gợi ý - Dán một số tranh, ảnh lên bảng. - Gọi HS nêu cây mình sẽ chọn tả * Mở bài: Nhắc HS có thể chọn cách mở bài trực tiếp hay gián tiếp. - YC HS đọc thầm lại M. SGK - Gọi HS trình bày mẫu cách mở bài trực tiếp và gián tiếp. * Thân bài: - YC HS đọc thầm lại M. SGK - Gọi HS khá dựa theo dàn ý trình bày phần thân bài của mình. * Kết bài: Nhắc HS có thể chọn cách kết bài mở rộng hay không mở rộng. - YC HS đọc thầm lại M. SGK - Gọi HS trình bày mẫu cách kết bài mở rộng hay không mở rộng. - 1 HS đọc YC, 4 HS đọc gợi ý - Quan sát tranh - 4 – 5 HS - 2 HS - 1 HS - 2 HS 25’ HS viết bài - Theo dõi, giúp đỡ một số HS kém - HS viết bài vào vở. 3’ 3. Củng cố, dặn dò: - Thu bài. - Nhận xét tiết học - YC HS về nhà làm lại bài nếu cảm thấy chưa hài lòng. Chuẩn bị bài sau KT viết. Tiết 2:Toán LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Muùc tieõu: - Thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi phaõn soỏ. - Biết giải bài toán có lờ văn. *Baứi taọp caàn thửùc hieọn: 1, 3(a,c), 4 II. ẹoà duứng: III. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 1.KTBC: 2.Baứi mụựi: 3. Nhận xột – dặn dũ -GV goùi HS chửừa BT cuỷa tieỏt 128. -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. a. Giụựi thieọu baứi b. Hd hs làm bài tập Baứi 1 -GV yeõu caàu HS tửù laứm baứi -GV chửừa baứi cuỷa HS treõn baỷng lụựp. -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS ủaừ leõn baỷng laứm baứi.. Baứi 3a,c - cho hs nờu yờu cầu bài tập - Hd hs cỏch làm bài Baứi 4 - cho hs đọc đề bài - Hd hs túm tắt và giải - HS veà nhaứ laứm caực baứi taọcoứn laùi vaứ chuaồn bũ baứi sau. -2 HS - Lụựp theo doừi ủeồ nhaọn xeựt -HS laộng nghe. -HS ủoùc xaực ủũnh y/c -1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo baỷng con -HS caỷ lụựp theo doừi baứi chửừa cuỷa GV, sau ủoự tửù kieồm tra laùi baứi cuỷa mỡnh. -HS ủoùc xaực ủũnh y/c -HS caỷ lụựp laứm baứi. - 2 hs đọc to đề bài -2HS thi laứm ụỷ baỷng phuù,caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ. -Lụựp nhaọn xeựt -HS laộng nghe Tiết 3:Luyện từ và câu MRVT: Dũng cảm I.Mục tiêu: Tiếp tục mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ thuộc chủ điểm “Dũng cảm”. Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm. Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: bảng nhóm, phấn màu Học sinh: SGK, vở. III.Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 4’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS thực hành đóng vai BT3 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS 2’ II. Bài mới: Giới thiệu bài - Bài học hôm nay sẽ tiếp tục giúp các con mở rộng thêm vốn từ ngữ thuộc chủ điểm “Dũng cảm”. 10’ 2. HD HS làm BT * Bài tập 1: Tìm các từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với “dũng cảm”. - Cho HS trao đổi nhóm 4, tìm từ và ghi nhanh các từ tìm được vào bảng nhóm theo 2 cột. - Gọi HS nêu các từ tìm được. - GV + HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Khen nhóm làm nhanh nhất và tìm được nhiều từ đúng nhất. - 1 HS đọc YC - HS trao đổi nhóm 4 - Đại diện nhóm 5’ * Bài tập 2: Đặt câu với 1 trong các từ tìm được ở BT 1. - YC HS chọn 1 từ ở BT 1, đặt câu vào vở. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu văn mình đặt. - Nhận xét. - 1 HS đọc YC - HS viết vở - 4 – 5 HS 5’ * Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ đã cho điền vào chỗ trống. - YC HS suy nghĩ, điền từ thích hợp vào SGK. - YC HS trình bày. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - Cho HS học thuộc lòng câu tục ngữ. - 1 HS đọc YC - HS làm việc cá nhân - 3 HS - Nhận xét 7’ * Bài tập 4: Trong các câu thành ngữ sau, những câu nào nói về lòng dũng cảm? - Gợi ý: Các con hãy tìm nghĩa bóng của các tục ngữ xem câu nào ca ngợi lòng dũng cảm của con người. - YC HS suy nghĩ, trao đổi theo cặp. - Gọi HS phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, giải thích thêm. - Cho HS nhẩm HTL, thi đọc TL - 1 HS đọc YC - Trao đổi theo cặp - 3 HS - nhận xét - 4 HS 5’ * Bài tập 5: Đặt câu với 1 trong các thành ngữ vừa tìm được ở BT 4. - YC HS chọn 1 thành ngữ vừa tìm được ở BT 4, đặt câu vào vở. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu văn mình đặt. - Nhận xét. - 1 HS đọc YC - HS viết vở - 4 – 5 HS 3’ 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - YC HS về nhà xem lại bài, làm BT 1 vào vở; chuẩn bị bài tuần sau. Tiết 4:Lịch Sử Dải đồng bằng ven biển miền Trung Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Dựa bản đồ , lược dồ chỉ và đọc tên các đồng bằng duyên hải miền Trung . - Dựa vào lược đồ tìm ra kiến thức , chia sẻ với người dân miền trung những khó khăn thiên tai gây ra . II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lí VN Giáo viên: Học sinh: Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh 5’ ổn định tổ chức 2’ Dạy bài mới Giới thiệu bài - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 15’ Hoạt động 1: Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát ven biển . GV treo bản đồ địa lí TN và chỉ vị miền Trung trên bản đồ GV yêu cầu thảo luận nhóm Quan sát h1 hãy : - Chỉ trên lược đồ và đọc tên các đồng bằng duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam . NX về các độ lớn của các đồng bằng ở duyên hải miền Trung so với ĐB Bắc Bộ và Nam Bộ . - Dựa vào mục 1 SGK cho biết : + Có những dạng địa hình nào xen giữa các ĐB ở duyên hải miền Trung . + Để ngăn gió di chuyển các cồn cát vào sâu trong đất liền, ND ở đây đã làm gì ? GV nx KL - Quan sát h2 đọc tên các đầm phá ở Thừa Thiên Huế ? HS quan sát bản đồ Hs lên chỉ bản đồ HS giới thiệu tranh ảnh Đại diện nhóm trình bày 15’ Hoạt động 2: Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và Nam Q/ S h1 hãy : - Chỉ trên bản đồ ( lược đồ ) dãy núi Bạch Mã , đèo Hải Vân - Chỉ trên lược đồ , đọc tên 2 Tp ở phía Bắc và Nam dãy Bạch Mã ? - Q/ s h4 mô tả đoạn đường vượt núi trên đèo Hải Vân . - GVchốt ý chính GV yc HS đọc lại SGK , nêu một vài nét về mùa hạ và những tháng cuối năm ở duyên hải miền Trung . GV KL cung cấp thêm thông tin mang tính thời sự về tình hình hạn hán, lũ lụt ,bão để hướng HS biết thông cảm, chia sẻ với người dân nơi đây . Đọc ghi nhớ - HS hoạt động nhóm đôi 4 HS lên chỉ BĐ Đại diện HS trình bày - HS nx bạn , bổ sung HS nghe Học sinh đọc 2’ Củng cố, dặn dò: GV nx tiết học Chuẩn bị bài sau - 2- 4 HS
Tài liệu đính kèm: