NTĐ 1
TIẾNG VIỆT
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
NTĐ2:
TOÁN
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
NTĐ 4
ĐẠO ĐỨC
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU
- Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con - H đếm, đọc, viết được các số đến 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau - Nêu được một số biểu hiện của trung
thực trong học tập.
- Nhận biết trung thực trong học tập giúp
em học tập tiến bộ
- Nêu được trung thực trong học tập là
trách nhiệm cả người hs
- Có thái độ trung thực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG
-SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng
-Bút chì, thước kẻ, vở BTTV -G: CB 1 bảng ô vuông
H: SGK, bút viết
VBT đạo đức
Tuần 1 Ký duyệt của chuyên môn ..Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 NTĐ 1 TIẾNG VIỆT ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC NTĐ2: TOÁN ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 NTĐ 4 ĐẠO ĐỨC TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP I. MỤC TIÊU - Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con - H đếm, đọc, viết được các số đến 100 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Nhận biết trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ - Nêu được trung thực trong học tập là trách nhiệm cả người hs - Có thái độ trung thực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG -SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng -Bút chì, thước kẻ, vở BTTV -G: CB 1 bảng ô vuông H: SGK, bút viết VBT đạo đức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ:5’ - Ktra sự CB của HS- Nhận xét 2. Bài mới: 27’ H: trưng bày từng quyển sách TV, vở viết, ô li G: Giới thiệu từng quyển sách TV, vở viết, ô li G: Giới thiệu từng loại sách để H biết H nêu tên từng loại sách trong N 3. Củng cố: 3’ - Nhắc nhở HS đầy đủ đồ dùng học tập bộ môn - NT Ktra sự CB của HS - Nhận xét G: Giới thiệu củng cố về số có một chữ số H: Bài 1 - Nêu tiếp các số có một chữ số -3 H lên làm trên bảng lớp H+G nhận xét Bài 2 - Nêu tiếp các số có hai chữ số H:1H nêu G: Gấp hình vuông lên bảng H: nêu- G ghi bảng H+G nhận xét đánh giá Bài 3: G: Cho HS tự làm sau đó chữa bài G: Củng cố nd- nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau H: Mở SGK xem tranh, thảo luận nhóm, ghi từng nội dung tranh vào phiếu G: Nghe H báo cáo kq( 1- 2 nhóm) NX H: Đọc ghi nhớ SGK ( 2 em) G: giao bài tập 1 (sgk) H: Làm bài theo nhóm, trình bày trước lớp G: KL H: Thảo luận bài 2 theo (nhóm 2) H: Trình bày trước lớp G: NX KL: b,c đúng 2H: Đọc ghi nhớ G: NX giờ học giao việc Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC TĐ2: TẬP ĐỌC CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM NTĐ 4: TOÁN ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. MỤC TIÊU - Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con - H đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Đọc, viết được các số đến 100000. - Phân tích được cấu tạo số II. ĐỒ DÙNG -SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng -Bút chì, thước kẻ, vở BTTV - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ G: Bảng phụ ghi BT2 H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H tập mở sách trong N G: HD HS cách mở sách + Lật mẫu H: tập mở sách G: Uốn nắn G: HD cách bảo quản giữ gìn sách H: Theo dõi G: Quan sát H: Nhắc lại cách bảo quản G: Nhận xét Củng cố G nhận xét- nhắc nhở HS G: 1. Gthiệu tranh minh hoạ SGK 2. Luyện đọc G: đọc mẫu H: đọc lại H: đọc nối tiếp câu G: Chú ý các từ khó H: Phát âm từ khó G: Hướng dẫn cách đọc đoạn H: Đọc đoạn trước lớp G: Nxét H: Luyện đọc nhóm đôi G:gọi đại diện nhóm đọc H: đọc lại bài 1-2 lần G: cho HS đọc trơn toàn bài H: Ghi đầu bài G nhận xét- nhắc nhở HS H: Nhóm trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn - báo cáo G: GT ghi đầu bài G: Ghi số có 5 chữ số yc H đọc số nêu các hàng, mối qh của hai hàng liền kề G: NX H: Đọc yc bài tập 1 sgk H: Làm bài vào vở G: yc H nêu miệng bài làm nx quy luật các số tròn chục, tròn trăm G: Giao việc - HD trên bảng phụ H: Làm bài 2 G: Gọi 1 H chữa bài H+G: NX H: Đổi vở KT - báo cáo G: NX H: Đọc và làm bài 3 G: HD mẫu H: Làm phần a, b H: Chữa bài, nhận xét G: Nêu yc bài 4, gắn hình H: Nêu cách tính chu vi các hình (H khá giỏi) G: NX Tiết 3 TĐ1: ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 TĐ2: TẬP ĐỌC CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM ( tiết 2) NTĐ 4: KHOA HỌC CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. Nhận ra được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công, (trả lời được các CN trong SGK) -H nêu được các chất con người cần để duy trì sự sống. - kể được một số loại thức ăn trong cuộc sống hàng ngày. -Say mê khám phá khoa học. II. ĐỒ DÙNG Vở BTĐĐ - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ G: phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Bài cũ: HS hát bài Đi học 2.Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: G tổ chức cho HS chơi trò chơi H: Tự giới thiệu với bạn, bạn gthiệu về mình G: KL chung * HĐ2: Gthiệu với bạn về ý thích của mình H: Qsát tranh H: Lên thiệu sở thích của mình theo từng cặp * HĐ3: Kể về ngày đầu tiên đi học H: Thảo luận nhóm H: Lên kể trước lớp G: Kết luận chung 2.3.Củng cố: H: Nhắc lại tên bài G: Nhận pxét giờ học- Nhắc nhở HS H: Đọc lại toàn bài * Tìm hiểu bài G: Nêu câu hỏi 1 SGK H: suy nghĩ trả lời G: Nhận xét G: Nêu câu hỏi 2 SGK H:Trả lời G: Nhận xét H: nêu câu hỏi 3-4 (SGK) G: Gọi H trả lời G: Nhận xét chốt ý * Luyện đọc lại G: gọi HS các nhóm đọc phân vai H: đọc cá nhân cho điểm G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS G: - Giới thiệu Dẫn dắt ghi mục1 1/các y tố con người cần để duy trì sự sống H: - Q sát tranh sgk - Nêu ND bức tranh - Nêu ND các bức tranh + tranh1: tập thể dục hít thở kk trong lành.. G: - N xét K luận - Phát phiếu học tập - Giao việc H: - Thảo luận cặp trao đổi - Nêu các đ kiện cần để duy trì sự sống - Nhận xét G: - N xét k quả 2/ Các điều kiện vật chất tinh thần. H: - Quan sát tranh - Nêu ND các tranh - Nhận xét G: - Đánh giá k quả - Hướng dẫn trả lời vcà liên hệ thực tế - Giao việc H: - Nêu các điều kiện về tinh thần vật chất +/TT: vui chơi, giải trí, +/VC: quần áo, G: - Đánh giá k quả - Tổ chức H chơi trò chơi - Giao việc H: - Chơi trò chơi.. G: - Nhận xét - Chốt ND k thức Tiết 4 TĐ1: TOÁN TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN TĐ2: ĐẠO ĐỨC HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ NTĐ 4: TẬP ĐỌC DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU Tạo không khí vui vẻ trong lớp, H tự giới thiệu về mình, bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. H: Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ, - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật - Nêu được nội dung của bài: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực kẻ yếu. - phát hiện lời nói, cử chỉ thể hiện tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; biết NX về một nv trong bài II. ĐỒ DÙNG - Sách Toán 1 - Phấn bảng con G: Dụng cụ phục vụ sắm vai HĐ2 - Sách, vở, đồ dùng, đồng hồ - G: Tranh trong sgk, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Bài cũ G: Ktra đồ dùng học tập của H H: Mở sách bài đầu tiên 2.Bài mới G: HD làm quen với 1 số HĐ học Toán 1 H: Quan sát thảo luận nhóm H: Nêu trước lớp G: Nhận xét chốt H: Qsát hình1;H2. H3. H4 (SGK) G: Giới thiệu các yêu cầu đạt được sau khi học toán H: Chú ý lắng nghe G: Gthiệu bộ đồ dùng H: Qsát nhận xét, tự gthiệu bộ đồ dùng 3..Củng cố G: Nxét tiết học, nhắc nhở HS H chuẩn bị tiết học * HĐ1 - Bày tỏ ý kiến G: Giao việc cho các nhóm bày tỏ ý kiến làm trong TH1 H: Thảo luận nhóm G: Gọi đại diện nhóm trình bày G: Kết luận * HĐ2 Xử lý tình huống. Giao nhiệm vụ lựa chọn cách ứng xử phù hợp đóng vai H: Thảo luận nhóm, đóng vai G: Nxét, kết luận * HĐ3 - Giờ nào việc ấy H: Thảo luận nhóm H: đại diện nhóm trình bày G: Kết luận * HD thực hành G: HD HS cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu H: Về nhà thực hành xây dựng G: +Liên hệ thực tế + Nxét tiết học, nhắc nhở HS G: GT nội dung CT tập đọc 4 H: Mở SGK (phụ lục) đọc thầm tên các chủ điểm G: Giơi thiệu bài qua tranh H: Đọc bài, tiếp nối đoạn, đọc theo cặp G: Nghe đọc bài kết hợp giải thích tn, H: Thảo luận nhóm TLCH SGK; tìm ND G: Nghe H trình bày kq, bổ sung H: Nêu giọng đọc, đọc từng đọan nối tiếp G: Treo bảng phụ - đọc mẫu H: Nêu từ cần nhấn giọng - gạch chân; đọc mẫu - Đọc theo cặp G: Tổ chức thi đọc trước lớp H+G: NX đánh giá Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT CÁC NÉT CƠ BẢN TĐ2: TOÁN CÁC SỐ ĐẾN 100 NTĐ 4: LỊCH SỬ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I. MỤC TIÊU - H nhận ra được các nét cơ bản để học môn Tiếng Việt - Viết được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. So sánh được các số trong phạm vi 100. -H nêu được tác dụng của việc học môn lịch sử và địa lí. - Trinhd bày được ý nghĩa của việc học môn LS và ĐL.. -Có ý thức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG G: Chuẩn bị một số nét cơ bản G: Kẻ sẵn bảng bài 1 (SGK tr4) G: Bản đồ địa lí,bản đồ hành chính VN III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài cũ G: Ktra sách vở và đồ dùng của HS đồng thời nhắc nhở những em còn thiếu B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài G: Gắn lên bảng các nét cơ bản H: Quan sát các nét cơ bản G: lần lượt nêu từng nét để HS nắm được - Nét ngang Nét sổ thẳng \ Nét xiên trái / Nét xiên phải Nét móc xuôi Nét móc ngược Nét móc hai đầu C Nét cong hở phải Nét cong hở trái O Nét cong khép kín Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt G: Gọi H nhắc lại C. Củng cố 2 H nhắc lại các nét cơ bản 2 H lên bảng làm bài tập 3 SGK H+G nhận xét G Gthiệu+ Ghi đầu bài H: Bài tập 1 SGK (4) Viết theo mẫu H: nêu YC- G HD cách làm H: 2 em lên làm trên bảng lớp H+G Nxét- đánh giá Bài 2: H nêu YC: Viết các số 57,98,61,88,74,47, theo mẫu; G hdẫn H: Tự làm vào vở sau đó1 H chữa trên bảng H+G Nxét chữa bài * Bài 3:G: nêu YC - HD cách làm H: Tự làm vào vở * Bài 4 (HS khá, giỏi) * Bài 5 (H Khá giỏi) H: Đọc YC G: Gọi 1 H chữa trên bảng lớp G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở HS G: - Giới thiệu phân môn LS, ĐL- ghi mục 1/ Xác định vị trí trên bản đồ. - Giao việc H: - Đọc thầm sgk - Trình bày lại ý chính về vị trí . +)gồm đất liền và các hải đảo phía bắc G: - Đánh giá k quả - Ghi tóm tắt Chốt ND - Giao việc H: - Trao đổi N2 xác định vị trí tỉnh HB - Chỉ bản đồ - Nhận xét G: - Nhận xét dẫn dắt ghi mục 2/ Các dân tộc và những nét văn hoá. H: - Đọc thầm sgk trao đổi N trả lời phiếu +) có 54 DT mỗi DT đều sống trên - Nhận xét G: - Nhận xét,đánh giá ghi mục 3/ Lịch sử đất nước. - Giao việc H: - Trao đổi ... quen với công thức tính P hình vuông có độ dài cạnh a.(bài 1,2,4). -Có ý rhức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG - Các vật thật như hình dấu sắc G: Băng giấy có chiều dài 10 cm H: Có thước thẳng G: Bảng phụ ghi bài tập 1,3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A, Bài cũ H: đọc bài 2 (2 em) Bài mới 1, Gthiệu bài G: Gthiệu trực tiếp và ghi đầu bài H: QSát tranh SGK và thảo luận G: KL; cá, bé, lá chuối đều giống nhau thanh sắc G: Ghi bảng: be bé H: Phát âm G: Chỉnh sửa 2, Dạy dấu thanh H: Qsát nhận ra dấu G: nêu câu hỏi: Dấu sắc giống cái gì? H: Ghép : Bé G: Ghi bảng- H phát âm 3, Viết dấu thanh G: HD cách viết H: Viết bảng con G: Chỉnh sửa, nhận xét 3., Củng cố H: đọc lại bài trên bảng lớp - G: Kiểm tra vở BT của H - G: Gthiệu đ/v đo độ dài đêxi mét G: YC H đo băng giấy dài 10 cm H: đo và trả lời 10 cm = 1 dm 1dm = 10 cm - Đề xi mét viết tắt là: dm 2, Thực hành Bài 1: Qsát hình vẽ G: YC H qsát hình 1- Nhận xét * Bài 2: Tính theo mẫu G: HD H cách tính theo mẫu H: Tự làm vào vở G: Nxét sửa * Bài 3: (HS khá, giỏi) G nhận xét giờ học H: - Chữa BT 2 vbt G: - Đánh giá cho điểm - Giới thiệu ghi bảng - Giao việc H: - Đọc y/c bài 1(đ ch) nêu ý hiểu về mẫu - Thực hành trên bảng (4H) - Giải thích cách thực hiện G: - Đánh giá k q kl biểu thức có chứa chữ - Hướng dẫn thực hiện bài tập 2(đ ch) - Giao việc H: - Thực hiện trên bảng a) với n=7 thì 35+3xn= 35+3x7 35+21= - N xét k quả G: - Kl về cách thực hiện - HD thưc hiện mẫu bài 3(v ch) - Giao việc H: - Thực hiện trên phiếu bài tập - Chữa bài trên bảng - Nêu cách làm G: - Đánh giá k quả - Hướng dẫn thực hiện bài tập 4 (đ ch) - Giao việc H: - Đọc phân tích và nêu cách thực hiện - Thực hiện tính P - Chữa bài Với a=3cm thì chu vi hình vuông là: 3x4 G: - Đánh giá k quả - Kết luận về cách tính P hìnhvuông. - Chốt ND bài H: - Chuẩn bị bài sau Tiết 2 TĐ1:TIẾNG VIỆT BÀI 3: DẤU TĐ2: CHÍNH TẢ (nghe viết) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI NTĐ 4: TẬP LÀM VĂN NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I. MỤC TIÊU - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được: bé - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Nghe- viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. -Làm được BT3, BT4, BT(2) a / b -H: Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật bước đầu kể tiếp được câu chuyện theo tình - Nêu được tính cách của từng ngưpừi cháu trong câu chuyện ba anh em. - Có ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG - Các vật thật như hình dấu sắc - Bảng phụ, 2 tờ phiếu khổ to -Vở BT G: phiếu khổ to, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3, Luyện đọc H: Đọc lại bài Tiết 1 +Luyện đọc CN,N, Bàn, CL G: Gọi đọc CN-đánh giá * Luyện viết: H: Viết vở Tập viết G: Qsát giúp đỡ thu chấm chữa, nhận xét * Luyện nói H:QST (SGK) G: Nêu câu hỏi gợi ý H: Luỵên nói theo câu hỏi gợi ý (H khá, giỏi) G: Nhận xét C, Củng cố: H; Đọc lại bài G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H: Đọc bài Có công mài sắt có ngày nên kim H+G Nhận xét đánh giá H: Đọc bài Có công ...kim G: Nxét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu * HD chuẩn bị G: đọc khổ thơ 1 H: đọc lại, cả lớp đọc thầm G?Khổ thơ là lời văn của ai nói với ai? * H viết bài G: Đọc thong thả cho HS viết bài * Chấm chữa bài G: đọc toàn bài, H soát lỗi H; tự ghi số lỗi ra lề vở G: Chấm 1/2 số bài- chữa lỗi cho H G: Nxét giờ học- Nhắc nhở H G: - Giới thiệu bài ghi bảng - Phát phiếu khỉi to - Giao việc H: - Đọc nhận xét 1. - Kể tên những câu chuyện mới học - Thảo luận nhóm trong phiếu G: - Bao quát lớp - Hướng dẫn trình bày- Giao việc H: - Dán bảng k quả - nhận xét - Đọc thầm 2 đoạn văn và trả lời nx 2,3 - Nhận xét bổ xung G: - Đánh giá k quả - Kết luận về nhân vật b chuyện(ghi nhớ) - Giao việc H: -Đọc bài tập 1 + đoạn văn - Thảo luận cặp theo y/c bài tập - Trả lời câu hỏi G: - Đánh giá k quả - Hướng dẫn làm bài tập 2 - Giao việc H: - Nêu hướng mình định kể - Nhẩm kể chuyện .. G: - Bao quát lớp - Lưu ý khi hình dung chuyện để kể - Giao việc H: - Thực hành kể chuyện - Nêu nhận xét bản thân về nhân vật - Nêu ghi nhớ sgk G: - Đánh giá k quả - Chốt ND bài. Tiết 3 TĐ1: TOÁN HÌNH TAM GIÁC TĐ2: TẬP LÀM VĂN TỰ GIỚI THIỆU CÂU VÀ BÀI NTĐ 4: KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGỪỜI (T1) I. MỤC TIÊU - Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2) -H nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường - Vẽ được sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. - Có ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG G: Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau - Bảng phụ viết sẵn ND các câu hỏi BTI G: phiếu học tập, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A, Bài cũ H: Nêu tên các hình đã được học (HS TB) Bài 4 Tr 8 (H khá) B, Bài mới. 1, Gthiệu bài G: Gthiệu ghi đầu bài 2, Dạy bài mới G: Gthiệu lần lượt từng hình H: Qsát theo dõi G: Đưa ra một số hình hình vuông, hình tròn, hình tam giác H: Qsát tìm ra các hình tam giác G: Ghi bảng- H nêu lại 3, Thực hành G: HD HS H: Dùng các hình tam giác xếp thành hình cái nhà (SGK Tr9) H: Nêu tên các hình vừa ghép H+G: Nhận xét bổ sung * Tìm các vật có hình tam giác H: Tự tìm C, Củng cố H: Nhắc lại tên bài G nêu yêu cầu tiết học * Bài 1 (TL miệng) H: Đọc YC bài 1 G: HD tập trả lời câu hỏi * Bài 2 (Miệng) H: Nghe bạn trong lớp TLCH ở BTập 1 nói về những điều mà em biết G: Nhận xét và sửa sai cho H * Bài 3 (miệng) H: Đọc YC của đề bài G: Giúp HS nắm vững YC bài H: Lần lượt trả lời từng bức tranh T1: Huê cùng các bạn vào vườn hoa G: Nhận xét đánh giá H: Làm vở BT G: Gọi H lần lượt chữa G: Nxét đánh giá G: Nxét giờ học- Nhắc nhở HS H: -Nêu các yếu tố cần để con người duy trì -Nhận xét bổ xung G: - Cho điểm - Giới thiệu ghi mục 1 1/ Quá trình trao đổi chất ở người. - Giao việc H: - Quan sát tranh sgk -Thực hành tlch theo phiếu. G: - Bao quát hướng dẫn thực hiện - HD cách trình bày - Giao việc H:- Nêu k quả +) hàng ngày cơ thể người nhận vào thức.. - Nhận xét bổ xung G: - Đánh giá k quả -ghi mục 2 2/ Vẽ sơ đồ q/trình trao đổi chất ở người - Giao việc H:- Quan sát tranh sgk -Thực hành vẽ sơ đồ ..... G: - Bao quát hướng dẫn vẽ - Lưu ý khi vẽ - Giao việc H: - Trưng bày tranh vẽ - Thuyết trình - Nhận xét bổ xung G: - Đánh giá k quả - Cho điểm một số bài H: - Đọc bài học sgk - Chuẩn bị bài sau Tiết 5 TĐ1+ 2:ÂM NHẠC (Tiết học chung). Học bài hát: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP Dân ca : Nùng Đặt lời : Hoàng Anh NTĐ 4: Chính tả (nghe viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU -Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca -Học sinh hát đồng đều, rõ lời. -Học sinh biết bài: Quê hương tươi đẹp là bài hát dân ca Nùng -H nghe viết đúng chính tả đoạn viết trình bày đúng bài chính tả không mắc quá 5 lỗi. -Làm đúng BT 2,3(a hoặc b) -Có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ chép sẵn lời ca H: Bộ gõ G: bảng phụ BT2(b) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài cũ (4). Hát: Hát bài hát mà em yêu thích 2.Bài mới. 2.1.GT bài (1) 2.2.Nội dung. *Dạy bài hát: Quê hương tươi đẹp ( 15) G: Hát mẫu (2 lần) H: Đọc lời ca theo G (cả lớp) G: Đàn ,Dạy từng câu G: Chia nhóm cho học sinh ôn luyện * Hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca(10) Quê hương em biết bao tươi đẹp * * * * * * * * * * * G: Hướng dẫn -làm mẫu (1 lần ) H: Dùng nhạc cụ gõ đệm (cả lớp) G: Cho ôn theo tổ, nhóm G: KT các nhóm H+G nhận xét- tuyên dương 3. Củng cố -dặn dò (5) - Hát lại bài : Đàn gà con - Ôn lại bài hát cho thật thuộc H: Hát (cả lớp) G: nhận xét giờ học -Dặn dò G: - Giới thiệu baì ghi bảng - Giao việc H: - Đọc y/c bài 1 - Đọc toàn bài viết - Thảo luận N TLCH rút ND bài G: - Nxét k quả - Chốt ND đoạn viết - Đọc từ khó H: - Viết từ khó bảng con,bảng lớp điểm,.. - Nhận xét G: - N xét chữ viết của H - Y/c H nêu qui tắc viết chính tả - Đọc bài cho H viết chính tả H: - Viết chính tả Một hôm qua một vùng cỏ xước xanh dài, tôi chợt . G: - Đọc bài cho H soát lỗi - Thu chấm chữa 1 số bài - Giao việc H: - Đọc y/c BT 2,3 + đọc câu văn - Nêu cách viết . - Điền vào chỗ trống G: - N xét k quả- - Kl về cách viết - Giao việc H: - Nêu y/c bài 3 - Thảo luận giải câu đố - Nêu k quả G: - Đánh giá k quả - Chốt ND bài H: - Chuẩn bị bài sau Thể Dục TIẾT 4 THỂ DỤC (tiết học chung) GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ NỘI QUY,YÊU CẦU TẬP LUYỆN - TRÒ CHƠI “ CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC”. I/MỤC TIÊU -H nêu được một số nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 3 + 4 và một số nội qui trong các giờ học. - Chơi được trò chơi “chuyển bóng tiếp sức” một cách chủ động tích cực. -Có ý thức bảo vệ rèn luyện thân thể. II/ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN -Địa điểm:sân trường vệ sinh sạch sẽ -Phương tiện: vạch kẻ, III/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH 1/Phần mở đầu: (6-10 p) + dóng hàng điểm số, báo cáo : +/ Khởi động.- hát .2/ Phần cơ bản:(18-22 P) *) Nội dung chương trình môn học: - Thời lượng: 2 tiết / tuần 35 tuần 70 tiết - ND: - ĐHĐN - Bài thể dục phát triển chung - Bài tập rèn kĩ nămg vận động - Trò chơi vận động -Môn tự chọn +) Nội quy yêu cầu tập luyện: - Quần áo. +) Biên chế lớp, tổ: *) Trò chơi: “chuyển bóng tiếp sức” 3/ Phần kết thúc:(4-6 P) H: - Tập hợp lớp,dóng dãn,điểm số,báo X x x x x x x x x G : Nhận lớp phổ biến y/c,n/d giờ học, H : -Khởi động . - Hát tập thể H: - Nêu lại ND chương trình môn thể dục lớp 3 G: -N xét đánh giá -Giới thiệu ND chương trình lớp 4. H: -Thực hành theo tổ N Tổ 1 Tổ 2 x x x x x x x x -Nêu lại nội dung cơ bản G: -Đánh giá k quả H: -Nêu các nội quy quy định của môn học -Bầu biên chế lớp học G: - Nêu tên trò chơi,luật,cáchchơi - Tổ chức cho H chơi thử H: - Chơi trò chơi G: - Biểu dương các em thực hiện tốt H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát theo hình TG G: Nhận xét giờ học. H: ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: