Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 4

Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 4

Bài 13 : n - m (T1)

HS đọc được: m, n, me, nơ; Từ và câu ứng dụng.

- Viết được m, n, me, nơ

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

 

doc 30 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 2226Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 
Ngày soạn : 10. 09. 2011.
Ngày giảng : Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011.
Tiết 1 : Hoạt động ngoài giờ
Chào cờ tuần 4
.....................................................................
Tiết 2 
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Học vần
Bài 13 : n - m (T1)
HS đọc được: m, n, me, nơ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được m, n, me, nơ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
Tranh minh hoạ
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh hoạ 
Tập đọc
Bím tóc đuôi sam (T1)
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu được nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với bạn.Cần đối xử tốt với các bạn gái.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
Tranh minh hoạ.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS hát
GV cho HS đọc bài và viết i, a
HS đọc, viết bảng con bi, cá
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS đọc thuộc bài Gọi bạn
GV nhận xét giới thiệu bài
4
2
GV viết chữ n trên bảng : gồm nét móc xuôi và nét mọc 2 đầu
GV đọc mẫu.
4
3
GV phát âm
HS nhìn bảng, phát âm.
HS đọc nối tiếp từng câu trong nhóm
4
4
GV nhận xét
GV viết bảng : nơ
ghép chữ nơ(Tiếng nơ có âm gì vừa học?
HS đọc : nơ
GV hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đọc các từ khó
4
5
Cho HS đánh vần và đọc
HS đọc bài
GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa kết hợp giải nghĩa từ.
4
6
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : n
GV hướng dẫn viết : nơ
HS luyện đọc từng đoạn
4
7
GV viết chữ m trên bảng : gồm 2 nét móc xuôi và nét mọc 2 đầu
GV cho HS đọc từng đoạn trước lớp,sửa sai.
4
8
GV phát âm
HS nhìn bảng, phát âm.
HS luyện đọc trong nhóm
4
9
GV nhận xét
GV viết bảng : me
ghép chữ me (Tiếng me có âm gì vừa học?
HS đọc : me
GV hướng dẫn đánh vần
 HS thi đọc giữa các nhóm.
3
10
Cho HS đánh vần và đọc
HS đọc bài
GV nhận xét
4
11
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : m
GV hướng dẫn viết : me
HS đọc cả bài
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................
Tiết 3 
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Học vần
Bài 13 : n - m (T2)
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
Tập đọc
Bím tóc đuôi sam (T1)
(Như tiết 1)
Tranh minh hoạ SGK.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS đọc bài tiết 1
HS đọc bài
4
2
GV nhận xét
GV gọi HS trả lời .
+Các bạn gái khen Hà thế nào?(...Hà có bím tóc rất đẹp)
+Vì sao Hà khóc? (Tuấn kéo bím tóc của Hà...nắm bím tóc của Hà mà kéo...)
+Em nghĩ thế nào về trò nghịch của Tuấn?(Tuấn không biết cách chơi với bạn...)
+Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?( Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp)
4
3
GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa
GT câu ứng dụng, cho HS đọc
HS trả lời câu 3
4
4
HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới
GV hỏi: Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín khóc và cười ngay?(...trở nên tự tin, không buồn vì sự trêu chọc của Tuấn nữa)
4
5
GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD viết bài vào vở
HS suy nghĩ trả lời câu 4
5
6
HS viết bài n, m, nơ, me.
GV gọi HS trả lời: Nghe lời thầy, bạn Tuấn đã làm gì?(...xin lỗi bạn Hà)
5
7
GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD luyện nói (sử dụng tranh)
HS luyện đọc bài
5
8
HS luyện nói trong nhóm: bố mẹ, ba má.
(Quê em gọi người sinh ra mình là...Nhà em có ...anh em. Em là con thứ...Em ... để bố mẹ vui lòng.
GV gọi HS đọc phận vai:người dẫn chuyện, mấy bạn gái, Tuấn, thầy giáo, Hà. Nhận xét, chỉnh sửa
Chốt lại bài.
5
9
GV cho HS trình bày, nhận xét.
Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài.
HS đọc bài và xem lại bài.
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
	Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4 : Âm nhạc
GV bộ môn dạy
..................................................................
Tiết 5
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
Toán
Băng nhau. Dấu =
HS nhận biết được sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó (3=3,4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
Tranh, các nhóm đồ vật.
Toán
29 + 5 (T16)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Que tính, bảng gài, bài 3
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
6
1
HS hát
GV kiểm tra bài cũ
GV giới thiệu mối quan hệ bằng nhau(sử dụng các nhóm đồ vật)
GT 3 = 3, 4 = 4
HS hát
GV kiểm tra bài cũ
GV nhắc lại cách thực hiện phép tính 9 + 5
6
2
HS đọc 3 = 3, 4 = 4
HS viết dấu =
GV giới thiệu phép cộng 29 + 5(sử dụng que tính)
Ghi bảng : chục đơn vị
GV nêu phép tính HD đặt tính
6
3
GV kiểm tra, nhận xét
HD dẫn HS làm bài 1
HS làm bài 1
Bài 1 (Cột 1, 2, 3)
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài
GV nhận xét
7
4
HS làm bài 2: viết...
Bài 2 (a, b)
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài
GV nhận xét
7
5
GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét
Bài 3
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài
GV nhận xét
6
6
HS làm bài 3:
 5 ¨ 4
 1 ¨ 2
 1 ¨ 1
 3 ¨ 3
 2 ¨ 1
 3 ¨ 4
 2 ¨ 5 
 2 ¨ 2
 3 ¨ 2 
GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét.
GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
	Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Buổi chiều
Tiết 1 + 2 : 
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Tiếng việt
Ôn tập
- Củng cố về âm và từ câu ứng dụng
- Viết được n, m, nơ, me
- Vở luyện viết
Tiếng việt
Ôn tập
- Luyện đọc trôi chảy bài : Bím tóc đuôi sam.
- Luyện viết đoạn 2 bài : Bím tóc đuôi sam .
- Vở luyện viết
C. Các hoạt động dạy học
HĐ
NTĐ1
NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét giới thiệu bài
HS đọc bài : Gọi bạn
GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
2
 n
- Giáo viên phát âm mẫu: n
+ Tìm cho cô chữ n trong bộ chữ.
- Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
+ Đã có chữ n cô ghép thêm chữ ơ ở đằng sau chữ n cô được tiếng nơ,
- Giáo viên viết bảng nơ và đọc: nơ
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho Học sinh. 
m
- Chữ h gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
GV hướng dẫn HS đọc
- Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên nhận xét.
- HS đọc bài : Bím tóc đuôi sam .
+ HS đọc nối tiếp từng câu
+ HS đọc theo nhóm
+ GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng.
+ HS thi đọc trước lớp
+ GV nhận xét và sửa sai.
3
 Tiết 2
Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG.
Gọi một số em đọc.
Lớp và Giáo viên nhận xét.
* Luyện viết:
Cho Học sinh lấy vở tập viết.
 Hướng dẫn học sinh viết.
Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu.
- Nhận xét.
Tiết 2
- GV chép đoạn 2
- HS đọc đoạn 2
- GV hướng dẫn HS chép vào vở
- HS chép đoạn 2 vào vở theo kiểu chữ đứng.
- GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Toán
Ôn tập
Toán
Ôn tập
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
- HS biết sử dụng dấu để so sánh các số trong phạm vi 5..
Làm đươc các bài tập trong VBT.
- VBTT1/2
- Củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- VBTT2/1
C. Các hoạt động dạy học
HĐ
NTĐ1
NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HS làm bài 4-T15 VBTT2/1
GV nhận xét và giới thiệu bài
2
* Bài 1- T14VBTT
GV nêu yêu cầu : Điền dâu 
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét
* Bài 1, 2-T16VBTT. 
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS 
HS làm bài
GV nhận xét
3
* Bài 2. Viết theo mẫu 
GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống.
HS làm bài theo nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS.
GV nhận xét.
* Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp
GV nêu yêu cầu	
Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào .
HS làm bài.
GV nhận xét.
* Bài 3. Tính
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Bài 4
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về xem lại và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................ ...  dấu , = vào chỗ chấm
HS làm bài cá nhân vào vở
49 + 21 = 56 + 6 =
48 + 15 = 75 + 9 =
35 + 35 = 54 + 26 =
6
4
HS làm bài tập vào vở ô li
5 4 23
2 3 32
4 1 51
GV nhận xét chữa. Hướng dẫn làm bài2
Điền dấu , =?
9 +115 9 + 6 18
28 + 230 23 + 725
6
5
GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
HS làm bảng lớp + vở ô li
5
6
HS chữa 
GV nhận xét chữa
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày soạn : 14. 09. 2011.
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011.
Tiết 1
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Chuẩn bị
Tập viết
Tuần 3, 4 : lễ, cọ, bờ, hổ,...
- HS viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1
Chữ mẫu
Bài mẫu
Tập làm văn
Cảm ơn xin lỗi
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- HS biết nói từ 2- 3 câu ngắn về nội dung mỗi bức tranh, trong đó dùng lời cảm ơn, xin lỗi(BT3).
HS khá viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
Tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS hát
HS viết bảng : tổ, thỏ
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS làm bài 3 tiết TLV tuần trước
GV nhận xét giới thiệu bài 
4
2
GT chữ mẫu: Lễ,cọ, bờ, hổ, bi ve và phân tích cách viết từng chữ
GV cho HS đọc yêu cầu bài 1: Nói lời cảm ơn...
4
3
HS quan sát lại các chữ
HS trao đổi trong nhóm.
4
4
GV hướng dẫn viết từng chữ
GV cho HS trình bày, nhận xét
Chốt
a)với bạn đi chung áo mưa(thái độ chân thành, thân mật): Cảm ơn bạn!/ Mình cảm ơn bạn!
b)...(lễ phép, kính trọng): Em cảm ơn cô ạ!/ Em xin cảm ơn cô!
c)...(thân ái): Chị(anh) cảm ơn em!/Cảm ơn em nhé!/ Em ngoan quá. Rất cảm ơn!
4
5
HS viết bảng con
HS làm bài 2:Nói lời xin lỗi
4
6
GV theo dõi, uốn nắn. 
GV cho HS trình bày, nhận xét, chốt
a)Ôi, xin lỗi cậu. /Xin lỗi, tớ vô ý quá!
b) Ôi, con xin lỗi mẹ./Con xin lỗi mẹ, lần sau con không thế nữa.
c)Cháu xin lỗi cụ./ Ôi, cháu vô ý quá, cháu xin lỗi cụ.
HD làm bài 3
4
7
Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
HS thảo luận bài 3:Hãy nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh,...
4
8
HS viết vào vở
GV cho HS trình bày, chỉnh sửa
Tranh 1: Mẹ mua cho mao một con gấu bông. Mao giơ hai tay nhận gấu bông và nói: “Con cảm ơn mẹ ạ!” - ...”Con gấu đẹp quá. Con xin cảm ơn mẹ ạ!
Tranh 2:Cậu con trai làm vỡ lọ hoa trên bàn. Cậu khoanh tay xin lỗi mẹ. Cậu nói: “Con xin lỗi mẹ ạ!”
HD làm bài 4
4
9
GV theo dõi uốn nắn HS
HS xem lại bài
HS làm bài 4:Viết lại những câu đã nói...(chọn một trong hai bứac tranh để viết)
4
10
GV chấm điểm nhận xét.
GV cho HS trình bày, nhận xét, chấm điểm,chỉnh sửa.Chốt lại bài
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Tăng cường
HS viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
Viết câu ứng dụng trong bài, viết đúng mẫu chữ.
Rèn kĩ năng viết cho HS.
Chữ mẫu; Bài mẫu
TOÁN
28 + 5 (T20)
- HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bộ đồ dùng học toán
Phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS viết bảng con e, bé
HS đọc và viết lễ, cọ, bờ, hổ, mơ
GV kiểm tra vở bài tập của HS
GV nhận xét và giới thiệu bài
4
2
GV kiểm tra, chỉnh sửa
GT chữ viết: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ và phân thích từng chữ.
GV giới thiệu phép cộng 28 + 5
HD thực hiện phép cộng (đặt tính và tính)
4
3
HS quan sát lại các chữ
HS xemlại cách tính và làm bài 1
5
4
GV hướng dẫn viết bài.
GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét.
HD làm bài 2
4
5
HS viết bảng con: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
HS làm bài 2
5
6
GV theo dõi chung, uốn nắn. Hướng dẫn HS viết vào vở
GV kiểm tra, nhận xét
HD làm bài 4
HS làm bài 4
5
7
HS viết vào vở
GV gọi HS trình bày kết quả, bổ sung.
HD học sing khá làm bài 3
5
8
GV kiểm tra uốn nắn HS viết, đánh giá
HS làm bài 3
4
9
HS xem lại bài
GV kiểm tra, chỉnh sửa. Chốt lại bài
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Toán
Số 6 (T26)
HS có khái niệm ban đầu về số 6.
HS biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.
Chính tả (Nghe viết)
Trên chiếc bè
- HS nghe- viết chính xác một đoạn trong bài Trên chiếc bè. Trình bày đúng bài chính tả .
- Làm đúng BT2, BT 3(a,b).
Bài 3, VBT
C.Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
5
1
HS hát
Kiểm tra VBT của HS
GV nhận xét giới thiệu bài
HS hát
HS trình bày BT2
GV nhận xét giới thiệu bài
5
2
GV giới thiệu số 6 (sử dụng các nhóm đồ vật và tranh trong SGK)
+Lập số 6
+GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết
+Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
GV đọc bài, giúp HS nắm ND bài
+Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?(..ngao du thiên hạ-dạo chơi khắp đó đây)
+Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?(ghép 3, 4 bèo sen...)
+Bài có những chữ nào viết hoa?Vì sao?
+Sau dấu chấm xuống dòng , chữ đầu câu viết thế nào?
5
3
HS viết số 6
HS viết những chữ dễ sai:Dế Trũi, ngao du, say ngắm, trong vắt
5
4
GV kiểm tra, chỉnh sửa.
HD làm bài 2
GV đọc bài cho HS viết, chấm bài,nhận xét.
HD làm bài 2
5
5
HS làm bài 2
HS làm bài 2: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê.
tiếng, hiền, tiền, biếu, hiếu,...
khuyên, chuyện, huyện, yến, truyện,...
5
6
GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD làm bài 3
GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD làm bài 3
5
7
HS làm bài 3
GV kiểm tra, nhận xét.
HD làm bài 4
GV gọi HS trình bày, chỉnh sửa.
Chốt lại bài, nhắc nhở chung
HS làm bài 3b: Phân biệt cách viết...
vần (đánh vần, vần thơ, vần nồi cơm...)/vầng (vầng trăng, vầng trán, vầng mặt trời,...)
dân (nhân dân, dân dã, dân lành,...)/dâng (kính dâng, hiến dâng, dâng lên, trào dâng,...)
5
8
HS làm bài 4
GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
Thủ công
Xé dán hình vuông
- Biết cách xé, dán hình vuông.
- Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thẻ chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
-giấy thủ công, hồ dán, bút chì
Thủ công
Gấp máy bay phản lực (T2)
- Biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
HS hứng thú gấp hình.
-Mẫu máy bay, quy trình gấp máy bay, giấy thủ công
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
GV hướng dẫn lại cách vẽ, xé và dán hình tròn, hình vuông.
HS trao đổi lại với nhau về cách gấp máy bay phản lực
6
2
HS thực hành xé, dán
GV ch HS nhắc lại cách gấp.
6
3
GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng
HS thực hành gấp
4
4
HS tiếp tục thực hành
GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng
5
5
GV cho HS trưng bày sản phẩm, đánh giá.Chốt lại bài.Dặn chuẩn bị tiết sau
HS tiếp tục thực hành gấp
5
6
HS xem lại bài
GV cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét.
Chốt lại. Nhắc chuẩn bị tiết sau
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TiÕt 5: Ho¹t ®éng tËp thÓ
Sinh ho¹t líp tuÇn 4
I. Môc tiªu
- NhËn xÐt ­u nh­îc ®iÓm trong tuÇn.
- Ph­íng h­íng tuÇn 5
II. Lªn líp
1. NhËn xÐt chung
- Tæ tr­ëng c¸c tæ b¸o c¸o.
- Líp tr­ëng b¸o c¸o.
- GV nhËn xÐt vÒ mäi mÆt:
+ §¹o ®øc
+ Häc tËp
+ ThÓ dôc-vÖ sinh
2. Ph­íng h­íng tuÇn 5
- Ph¸t huy ­u ®iÓm, kh¾c phôc nh­îc ®iÓm.
- Duy tr× phong trµo cña líp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 12 tuan 4.doc