Bài 13 : n - m (T1)
HS đọc được: m, n, me, nơ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được m, n, me, nơ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
Tuần 4 Ngày soạn : 10. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 : Hoạt động ngoài giờ Chào cờ tuần 4 ..................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 13 : n - m (T1) HS đọc được: m, n, me, nơ; Từ và câu ứng dụng. - Viết được m, n, me, nơ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. Tranh minh hoạ Bộ ĐDDH Tiếng Việt Tranh minh hoạ Tập đọc Bím tóc đuôi sam (T1) - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu được nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với bạn.Cần đối xử tốt với các bạn gái.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Tranh minh hoạ. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát GV cho HS đọc bài và viết i, a HS đọc, viết bảng con bi, cá GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS đọc thuộc bài Gọi bạn GV nhận xét giới thiệu bài 4 2 GV viết chữ n trên bảng : gồm nét móc xuôi và nét mọc 2 đầu GV đọc mẫu. 4 3 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS đọc nối tiếp từng câu trong nhóm 4 4 GV nhận xét GV viết bảng : nơ ghép chữ nơ(Tiếng nơ có âm gì vừa học? HS đọc : nơ GV hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đọc các từ khó 4 5 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa kết hợp giải nghĩa từ. 4 6 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : n GV hướng dẫn viết : nơ HS luyện đọc từng đoạn 4 7 GV viết chữ m trên bảng : gồm 2 nét móc xuôi và nét mọc 2 đầu GV cho HS đọc từng đoạn trước lớp,sửa sai. 4 8 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS luyện đọc trong nhóm 4 9 GV nhận xét GV viết bảng : me ghép chữ me (Tiếng me có âm gì vừa học? HS đọc : me GV hướng dẫn đánh vần HS thi đọc giữa các nhóm. 3 10 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài GV nhận xét 4 11 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : m GV hướng dẫn viết : me HS đọc cả bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................. Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 13 : n - m (T2) Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Tập đọc Bím tóc đuôi sam (T1) (Như tiết 1) Tranh minh hoạ SGK. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc bài tiết 1 HS đọc bài 4 2 GV nhận xét GV gọi HS trả lời . +Các bạn gái khen Hà thế nào?(...Hà có bím tóc rất đẹp) +Vì sao Hà khóc? (Tuấn kéo bím tóc của Hà...nắm bím tóc của Hà mà kéo...) +Em nghĩ thế nào về trò nghịch của Tuấn?(Tuấn không biết cách chơi với bạn...) +Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?( Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp) 4 3 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa GT câu ứng dụng, cho HS đọc HS trả lời câu 3 4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới GV hỏi: Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín khóc và cười ngay?(...trở nên tự tin, không buồn vì sự trêu chọc của Tuấn nữa) 4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài vào vở HS suy nghĩ trả lời câu 4 5 6 HS viết bài n, m, nơ, me. GV gọi HS trả lời: Nghe lời thầy, bạn Tuấn đã làm gì?(...xin lỗi bạn Hà) 5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD luyện nói (sử dụng tranh) HS luyện đọc bài 5 8 HS luyện nói trong nhóm: bố mẹ, ba má. (Quê em gọi người sinh ra mình là...Nhà em có ...anh em. Em là con thứ...Em ... để bố mẹ vui lòng. GV gọi HS đọc phận vai:người dẫn chuyện, mấy bạn gái, Tuấn, thầy giáo, Hà. Nhận xét, chỉnh sửa Chốt lại bài. 5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét. Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài. HS đọc bài và xem lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 : Âm nhạc GV bộ môn dạy .................................................................. Tiết 5 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Băng nhau. Dấu = HS nhận biết được sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó (3=3,4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. Tranh, các nhóm đồ vật. Toán 29 + 5 (T16) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Que tính, bảng gài, bài 3 C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 6 1 HS hát GV kiểm tra bài cũ GV giới thiệu mối quan hệ bằng nhau(sử dụng các nhóm đồ vật) GT 3 = 3, 4 = 4 HS hát GV kiểm tra bài cũ GV nhắc lại cách thực hiện phép tính 9 + 5 6 2 HS đọc 3 = 3, 4 = 4 HS viết dấu = GV giới thiệu phép cộng 29 + 5(sử dụng que tính) Ghi bảng : chục đơn vị GV nêu phép tính HD đặt tính 6 3 GV kiểm tra, nhận xét HD dẫn HS làm bài 1 HS làm bài 1 Bài 1 (Cột 1, 2, 3) HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài GV nhận xét 7 4 HS làm bài 2: viết... Bài 2 (a, b) HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài GV nhận xét 7 5 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét Bài 3 HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài GV nhận xét 6 6 HS làm bài 3: 5 ¨ 4 1 ¨ 2 1 ¨ 1 3 ¨ 3 2 ¨ 1 3 ¨ 4 2 ¨ 5 2 ¨ 2 3 ¨ 2 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Buổi chiều Tiết 1 + 2 : NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - Củng cố về âm và từ câu ứng dụng - Viết được n, m, nơ, me - Vở luyện viết Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc trôi chảy bài : Bím tóc đuôi sam. - Luyện viết đoạn 2 bài : Bím tóc đuôi sam . - Vở luyện viết C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét giới thiệu bài HS đọc bài : Gọi bạn GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài 2 n - Giáo viên phát âm mẫu: n + Tìm cho cô chữ n trong bộ chữ. - Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. + Đã có chữ n cô ghép thêm chữ ơ ở đằng sau chữ n cô được tiếng nơ, - Giáo viên viết bảng nơ và đọc: nơ - Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho Học sinh. m - Chữ h gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu. GV hướng dẫn HS đọc - Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - HS đọc bài : Bím tóc đuôi sam . + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép đoạn 2 - HS đọc đoạn 2 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 2 vào vở theo kiểu chữ đứng. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị - HS biết sử dụng dấu để so sánh các số trong phạm vi 5.. Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 4-T15 VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T14VBTT GV nêu yêu cầu : Điền dâu GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 1, 2-T16VBTT. HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 2. Viết theo mẫu GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. GV nhận xét. * Bài 3. Tính HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Bài 4 HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về xem lại và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................ ... dấu , = vào chỗ chấm HS làm bài cá nhân vào vở 49 + 21 = 56 + 6 = 48 + 15 = 75 + 9 = 35 + 35 = 54 + 26 = 6 4 HS làm bài tập vào vở ô li 5 4 23 2 3 32 4 1 51 GV nhận xét chữa. Hướng dẫn làm bài2 Điền dấu , =? 9 +115 9 + 6 18 28 + 230 23 + 725 6 5 GV nhận xét chỉnh sửa cho HS HS làm bảng lớp + vở ô li 5 6 HS chữa GV nhận xét chữa * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ Ngày soạn : 14. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B.Chuẩn bị Tập viết Tuần 3, 4 : lễ, cọ, bờ, hổ,... - HS viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 Chữ mẫu Bài mẫu Tập làm văn Cảm ơn xin lỗi - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - HS biết nói từ 2- 3 câu ngắn về nội dung mỗi bức tranh, trong đó dùng lời cảm ơn, xin lỗi(BT3). HS khá viết được những điều vừa nói thành đoạn văn. Tranh minh hoạ C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát HS viết bảng : tổ, thỏ GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS làm bài 3 tiết TLV tuần trước GV nhận xét giới thiệu bài 4 2 GT chữ mẫu: Lễ,cọ, bờ, hổ, bi ve và phân tích cách viết từng chữ GV cho HS đọc yêu cầu bài 1: Nói lời cảm ơn... 4 3 HS quan sát lại các chữ HS trao đổi trong nhóm. 4 4 GV hướng dẫn viết từng chữ GV cho HS trình bày, nhận xét Chốt a)với bạn đi chung áo mưa(thái độ chân thành, thân mật): Cảm ơn bạn!/ Mình cảm ơn bạn! b)...(lễ phép, kính trọng): Em cảm ơn cô ạ!/ Em xin cảm ơn cô! c)...(thân ái): Chị(anh) cảm ơn em!/Cảm ơn em nhé!/ Em ngoan quá. Rất cảm ơn! 4 5 HS viết bảng con HS làm bài 2:Nói lời xin lỗi 4 6 GV theo dõi, uốn nắn. GV cho HS trình bày, nhận xét, chốt a)Ôi, xin lỗi cậu. /Xin lỗi, tớ vô ý quá! b) Ôi, con xin lỗi mẹ./Con xin lỗi mẹ, lần sau con không thế nữa. c)Cháu xin lỗi cụ./ Ôi, cháu vô ý quá, cháu xin lỗi cụ. HD làm bài 3 4 7 Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết HS thảo luận bài 3:Hãy nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh,... 4 8 HS viết vào vở GV cho HS trình bày, chỉnh sửa Tranh 1: Mẹ mua cho mao một con gấu bông. Mao giơ hai tay nhận gấu bông và nói: “Con cảm ơn mẹ ạ!” - ...”Con gấu đẹp quá. Con xin cảm ơn mẹ ạ! Tranh 2:Cậu con trai làm vỡ lọ hoa trên bàn. Cậu khoanh tay xin lỗi mẹ. Cậu nói: “Con xin lỗi mẹ ạ!” HD làm bài 4 4 9 GV theo dõi uốn nắn HS HS xem lại bài HS làm bài 4:Viết lại những câu đã nói...(chọn một trong hai bứac tranh để viết) 4 10 GV chấm điểm nhận xét. GV cho HS trình bày, nhận xét, chấm điểm,chỉnh sửa.Chốt lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Tăng cường HS viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. Viết câu ứng dụng trong bài, viết đúng mẫu chữ. Rèn kĩ năng viết cho HS. Chữ mẫu; Bài mẫu TOÁN 28 + 5 (T20) - HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Bộ đồ dùng học toán Phiếu bài tập C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS viết bảng con e, bé HS đọc và viết lễ, cọ, bờ, hổ, mơ GV kiểm tra vở bài tập của HS GV nhận xét và giới thiệu bài 4 2 GV kiểm tra, chỉnh sửa GT chữ viết: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ và phân thích từng chữ. GV giới thiệu phép cộng 28 + 5 HD thực hiện phép cộng (đặt tính và tính) 4 3 HS quan sát lại các chữ HS xemlại cách tính và làm bài 1 5 4 GV hướng dẫn viết bài. GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2 4 5 HS viết bảng con: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ HS làm bài 2 5 6 GV theo dõi chung, uốn nắn. Hướng dẫn HS viết vào vở GV kiểm tra, nhận xét HD làm bài 4 HS làm bài 4 5 7 HS viết vào vở GV gọi HS trình bày kết quả, bổ sung. HD học sing khá làm bài 3 5 8 GV kiểm tra uốn nắn HS viết, đánh giá HS làm bài 3 4 9 HS xem lại bài GV kiểm tra, chỉnh sửa. Chốt lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Toán Số 6 (T26) HS có khái niệm ban đầu về số 6. HS biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. Chính tả (Nghe viết) Trên chiếc bè - HS nghe- viết chính xác một đoạn trong bài Trên chiếc bè. Trình bày đúng bài chính tả . - Làm đúng BT2, BT 3(a,b). Bài 3, VBT C.Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS hát Kiểm tra VBT của HS GV nhận xét giới thiệu bài HS hát HS trình bày BT2 GV nhận xét giới thiệu bài 5 2 GV giới thiệu số 6 (sử dụng các nhóm đồ vật và tranh trong SGK) +Lập số 6 +GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết +Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 GV đọc bài, giúp HS nắm ND bài +Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?(..ngao du thiên hạ-dạo chơi khắp đó đây) +Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?(ghép 3, 4 bèo sen...) +Bài có những chữ nào viết hoa?Vì sao? +Sau dấu chấm xuống dòng , chữ đầu câu viết thế nào? 5 3 HS viết số 6 HS viết những chữ dễ sai:Dế Trũi, ngao du, say ngắm, trong vắt 5 4 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 2 GV đọc bài cho HS viết, chấm bài,nhận xét. HD làm bài 2 5 5 HS làm bài 2 HS làm bài 2: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê. tiếng, hiền, tiền, biếu, hiếu,... khuyên, chuyện, huyện, yến, truyện,... 5 6 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD làm bài 3 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD làm bài 3 5 7 HS làm bài 3 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 4 GV gọi HS trình bày, chỉnh sửa. Chốt lại bài, nhắc nhở chung HS làm bài 3b: Phân biệt cách viết... vần (đánh vần, vần thơ, vần nồi cơm...)/vầng (vầng trăng, vầng trán, vầng mặt trời,...) dân (nhân dân, dân dã, dân lành,...)/dâng (kính dâng, hiến dâng, dâng lên, trào dâng,...) 5 8 HS làm bài 4 GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Thủ công Xé dán hình vuông - Biết cách xé, dán hình vuông. - Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thẻ chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. -giấy thủ công, hồ dán, bút chì Thủ công Gấp máy bay phản lực (T2) - Biết cách gấp máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HS hứng thú gấp hình. -Mẫu máy bay, quy trình gấp máy bay, giấy thủ công C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 GV hướng dẫn lại cách vẽ, xé và dán hình tròn, hình vuông. HS trao đổi lại với nhau về cách gấp máy bay phản lực 6 2 HS thực hành xé, dán GV ch HS nhắc lại cách gấp. 6 3 GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng HS thực hành gấp 4 4 HS tiếp tục thực hành GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng 5 5 GV cho HS trưng bày sản phẩm, đánh giá.Chốt lại bài.Dặn chuẩn bị tiết sau HS tiếp tục thực hành gấp 5 6 HS xem lại bài GV cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét. Chốt lại. Nhắc chuẩn bị tiết sau * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TiÕt 5: Ho¹t ®éng tËp thÓ Sinh ho¹t líp tuÇn 4 I. Môc tiªu - NhËn xÐt u nhîc ®iÓm trong tuÇn. - Phíng híng tuÇn 5 II. Lªn líp 1. NhËn xÐt chung - Tæ trëng c¸c tæ b¸o c¸o. - Líp trëng b¸o c¸o. - GV nhËn xÐt vÒ mäi mÆt: + §¹o ®øc + Häc tËp + ThÓ dôc-vÖ sinh 2. Phíng híng tuÇn 5 - Ph¸t huy u ®iÓm, kh¾c phôc nhîc ®iÓm. - Duy tr× phong trµo cña líp.
Tài liệu đính kèm: