Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần thứ 15

Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần thứ 15

 Nhóm trình độ 1

 Toán:

 LUYỆN TẬP

Học sinh củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 9

HS biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9.

GV: Vẽ sẵn bài 4, 5.

 Hát

GV: Cho 2 em làm bảng

9 - 4 = 5 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 9 + 0 =9

Đọc bảng trừ 9 : 2 em.

Giới thiệu bài .

HD làm bài tập

HS : Làm bài 1

8+1=9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9

1+ 8 =9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9

9- 8 =1 9 – 7 = 9 9 – 6 = 3

9 -1= 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần thứ 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15: 
 Ngày soạn: 20 tháng 11 năm 2010
 Ngày giảng: 22 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 : Chào cờ:
Tiết 2:
 Nhóm trình độ 1
 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
 Toán:	 
 LUYỆN TẬP
 Tập đọc:
 HAI ANH EM
A. Mục tiêu
Học sinh củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 9
HS biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Đọc trơn toàn bài, Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu .
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời của 2 nhân vật.
- Nắm được các từ mới và các từ được chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tình cảm của hai anh em.
B. Đồ dùng
GV: Vẽ sẵn bài 4, 5.
- GV :Tranh minh hoạ
C. Các HĐ
2'
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
4'
HĐ1
GV: Cho 2 em làm bảng 
9 - 4 = 5 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 9 + 0 =9
Đọc bảng trừ 9 : 2 em.
Giới thiệu bài .
HD làm bài tập 
HS: Đọc 1 khổ thơ mà em thích
7’
HĐ2
HS : Làm bài 1 
8+1=9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 
1+ 8 =9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 
9- 8 =1 9 – 7 = 9 9 – 6 = 3 
9 -1= 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 
GV: GTB, ghi bảng
*HD luyện đọc
- GV đọc mẫu, HD cách đọc
HS nối tiếp nhau đọc câu
Nhận xét uốn nắn
HD đọc đoạn, cho HS đọc trong nhóm
7’
HĐ3
GV: Chữa bài 1 
Cho làm bài 2 : số 
5 + 4 = 9 ; 9 - 3= 6 ; 3+ 6 = 9
4 + 4 = 8 ; 7 - 2 = 5 ; 0+ 9 = 9
2 + 7 = 9 ; 5+ 3 = 8 ; 9 - 0 = 9
HS: Nối tiếp nhau đọc đoạn trong nhóm
6’
HĐ4
HS : Làm bài 3 =
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 – 0 = 8
9- 2 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4
GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp.
Gọi HS đọc phần chú giải
Giải nghĩa thêm một số từ.
HD cho HS thi đọc giữa các nhóm 
7’
HĐ5
GV: Chữa bài 3 
Cho làm bài 4 
a,Có 3con gà thêm 6con gà. Tất cả có 9con 
 3
 +
 6
 =
 9
Có 6con gà thêm 3con gà .Tất cả có 9con
 6
+
 3
=
9
Chữa bài 
HS 2 nhóm thi đọc
4’
HĐ6
HS : Làm bài 5 
Có 5 hình vuông .
GV: Nhận xét biểu dương.
Cho HS đọc bài tập đọc1 – 2 lần.
2’
KL
 Đọc lại bài và trả lời câu hỏi Làm lại các bài tập, Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
 Nhóm trình độ 1
 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Đạo đức:
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐI HỌC ĐÚNG GIỜ (TIẾT 2)
Tập đọc: 
 HAI ANH EM
A. Mục tiêu
 HS nắm được lợi ích của việc đi học đều và đi học đúng giờ.
HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
 - Đọc phân vai theo nhân vật trong chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm yêu thương lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau.
B. Đồ dùng
GV: Phiếu BT tranh minh hoạ 
HS : Vở bài tập đạo đức 
GV: tranh minh hoạ. 
C. Các HĐ
 Hát 
 Hát 
2'
ÔĐTC
4’
HĐ1
HS: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
GV : Tổ chức HD tìm hiểu bài.
HD đọc thầm và trả lời câu hỏi 1
GV nhận xét bổ xung.
Cho HS đọc thầm và trả lời câu
 hỏi 2
5’
HĐ2
GV: Giới thiệu bài
Cho đóng vai bài tập 4.
Chia nhóm; mỗi nhóm đóng 1vai tình huống.
HS: Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
6’
HĐ3
HS : Đóng vai 
GV : Gọi HS trả lời câu hỏi 2.
Nhận xét bổ xung
Cho HS đọc thầm các đoạn tiếp theo và trả lời câu hỏi 3, 4, 5
5'
HĐ4
GV: Gọi trình bày 
HS: đọc thầm bài và trao đổi trả lời câu hỏi 3, 4, 5 
6’
HĐ5
HS : Thảo luận bài tập 5.
Em nghĩ gì về các bạn trong bức tranh ?
GV : Gọi HS tả lời câu hỏi3, 4, 5 cùng HS nhận xét bổ xung .
HD cho HS thi đọc bài 
5’
HĐ6
GV: Kết luận 
Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa đi học.
Đi học đều và đúng giờ giúp em những điều gì?
Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?
Khi nghỉ học các phải làm gì?
HS: Luyện đọc bài theo nhóm
4’
HĐ7
HS : Đọc 2 câu thơ cuối bài.
GV: Cho HS đọc cá nhân giữa các nhóm
Nhận xét bổ sung.
2’
KL
 Đọc lại bài và trả lời câu hỏi. Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 4:
 Nhóm trình độ 1
 Nhóm trình độ 2
Môn:
Tên bài
Tiếng Việt:
 BÀI 60: OM -AM 
 Toán:
 100 trừ đi một số
AMục tiêu
- Đọc viết hiểu cấu tạo: om, am, làng xóm ,rừng tràm 
- Đọc từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
- Vận dụng những kiến thức và kĩ 
năng thực hiện phép tính trừ có nhớ để tự tìm cách thực hiện phép tính trừ dạng 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc 2 chữ số.
- Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số(tính nhẩm, tính viết và giải toán )
B.Đồ dùng
GV : Tranh vẽ bài 60. Bộ thực hành 
HS : Bộ thực hành TV. 
-GV: Phiếu bài tập.
- HS: Vở bài tập.
C. Các HĐ
2'
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
5’
HĐ1
HS : Đọc bài 59
-Viết : bình minh ,nhà rông.
GV: Đọc 1 khổ thơ mà em thích
GTB, ghi bảng
*HD luyện đọc
- GV đọc mẫu -HD cách đọc
HS nối tiếp nhau đọc câu
Nhận xét uốn nắn
HD đọc đoạn.
7’
HĐ2
GV: Vần uông
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần om
- So sánh om với ong
*Đánh vần- Đọc trơn.
- Đánh vần om
- Ghép vần om
- Có vần om thêm âm gì để có tiếng xóm
- Ghép tiếng xóm
- Phân tích xóm
-Đánh vần xóm
Tranh vẽ cảnh gì /
- Đọc từ khoá: 
- Đọc toàn bộ.
* Viết mẫu nêu cách viết: om - làng xóm
HS: Nối tiếp nhau đọc đoạn trong nhóm
5’
HĐ3
HS: Viết bảng con 
GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
Gọi HS đọc phần chú giải
Giải nghĩa thêm một số từ.
HD cho HS thi đọc giữa các nhóm 
7’
HĐ4
GV: Vần am
* Nhận diện vần.
- Phân tích vần am 
 So sánh om với am
* Đánh vần - Đọc trơn.
- Đánh vần am
-Ghép am
- Có vần am thêm âm và dấu gì để có tiếng tràm?
- Ghép tràm
- Phân tích tràm
- Đánh vần tràm
- Tranh vẽ gì?
- Đọc từ
- Đọc toàn bộ.
* Luyện viết.
-Viết mẫu nêu cách viết: am - rừng tràm 
HS: 2 nhóm thi đọc
5’
HĐ5
HS : Viết bảng con 
GV: Nhận xét 
Cho HS đọc toàn bài tập đọc1 – 2 lần.
7’
HĐ6
GV: Đọc từ ứng dụng.
 chòm râu quả trám 
 đom đóm trái cam
- Cho giải nghĩa từ
- Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
- Cho đọc các từ
 Đọc bài tiết 1 (2 em) 
HS: Đọc ĐT 1 lần 
2’
KL
 Làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau
Tiết 5
Môn. 
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2 
Tên bài:
Tiếng Việt:
 BÀI 60: OM -AM 
Đạo đức:
GIỮ TRẬT TỰ - VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG
AMục tiêu
- Đọc viết hiểu cấu tạo: om, am, làng xóm, rừng tràm 
- Đọc từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
- Hiểu vì sao cần phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng cần làm gì và tránh những gì để giữ gìn trật tự vệ sinh những nơi công cộng.
-Đọc được câu ứng dụng:
 Mưa tháng bảy gãy cành trám 
 Nắng tháng tám rám má hồng. 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
- HS: Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự, về sinh nơi công cộng
B.Đồ dùng
GV : Tranh vẽ bài 60.
HS : Bộ thực hành TV.
- GV: Tranh minh hoạ, phiếu bài tập.
C. Các HĐ
Hát
Hát 
2'
ÔĐTC
3’
HĐ1
GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em 
HS: Kiểm tra đồ dung 
5’
HĐ2
HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm )
GV: Cho quan sát tranh, tìm hiểu về nội dung tranh.
 Nội dung tranh vẽ gì?
Việc chen lấn nhau có tác hại gì?
Qua việc này em giút ra kinh nghiệm gì?
4’
HĐ3
GV: Đọc câu ứng dụng.
- Cho quan sát tranh vẽ gì?
 Mưa tháng bảy gãy cành trám 
 Nắng tháng tám rám má hồng. 
Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
 Cho đọc.
HS: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Trên sân trường có biểu diễn văn nghệ
5’
HĐ4
HS: Đọc câu ứng dụng.
GV: Kết luận
Chen xô dẩy nhau làm ồn ào, gây cản trở cho việc diễn văn nghệ. Như thế là làm mất trật tự nơi công cộng.
10’
HĐ5
GV: HD viết vở tập viết 
Cho viết vở tập viết 
HD luyện nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi:
 +Tranh vẽ ai ?
+Mẹ cho bé cái gì ?
+Khi được cho quà em cần nói như thế nào ?
+Khi nào cần nói lời cảm ơn?
HS :Giải quyết một số tình huống
Em biết những nơi công cộng là nơi nào? 
để giữ trật tự nơi công cộng em phải làm gì?
5’
HĐ6
 HS: Từng cặp trình bày.
GV: Gọi trình bày 
Trường học bệnh viện là nơi mang nhiều lợi ích cho các em vì vậy các em cần phải giữ trật tự nơi công cộng.
4’
HĐ7
GV: Đọc toàn bài: 2em
HS: Liên hệ một số nơi công cộng ở địa phương em.
2’
KL
Nhận xét đánh giat tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 21 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
 Nhóm trình độ 1
 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài:
 Tiếng Việt
 Bài 61: ăm -âm
Toán: 
 Tìm số trừ
A.Mục tiêu
 - Đọc viết hiểu cấu tạo: ăm, âm nuôi tằm, hái nấm 
- Đọc từ ứng dụng: Tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm 
- Biết cách tìm số khi biết số bị trừ và hiệu.
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại.
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán.
B. Đồ dùng.
Tranh vẽ bài 61. Bộ thực hành 
Các ô vuông phiếu bài tập
C. C¸c H§
 H¸t 
 H¸t 
2'
¤§TC
4’
H§1
HS : §äc bµi 60
-ViÕt:lµng xãm ,rõng trµm 
GV: Cho 2 em lµm bµi 1
Giíi thiÖu bµi 
HD t×m sè trõ khi biÕt sè bÞ trõ vµ hiÖu .
Cho HS quan s¸t h×nh vÏ vµ nªu bµi to¸n .
Giíi thiÖu phÐp tÝnh HD c¸ch thùc hiÖn
8’
H§2
GV: Giíi thiÖu bµi 
VÇn ¨m
* NhËn diÖn vÇn.
- Ph©n tÝch vÇn ¨m
- So s¸nh om víi ¨m 
*§¸nh vÇn- §äc tr¬n.
- §¸nh vÇn ¨m
- GhÐp vÇn ¨m
- Cã vÇn ¨m thªm ©m,dÊu g× ®Ó cã tiÕng t»m
- GhÐp t»m
- Ph©n tÝch t»m
-§¸nh vÇn t»m
-Tranh vÏ g× ? 
- §äc tõ kho¸: 
- §äc toµn bé.
* ViÕt mÉu nªu c¸ch viÕt: ¨m - nu«i t»m 
HS : Nªu l¹i c¸ch tÝnh 
Lµm bµi 1 
5’
H§3
HS : ViÕt b¶ng con 
GV nhËn xÐt ch÷a bµi 1
HD lµm bµi 2 
7’
H§4
GV: VÇn: ©m
* NhËn diÖn vÇn.
- Ph©n tÝch vÇn ©m
 So s¸nh ¨m víi ©m
* §¸nh vÇn - §äc tr¬n.
- §¸nh vÇn ©m
-GhÐp ©m
- Cã vÇn ©m thªm ©m vµ dÊu g× ®Ó cã tiÕng nÊm?
- GhÐp nÊm
- Ph©n tÝch n¾m
- §¸nh vÇn nÊm
- Tranh vÏ g×?
- §äc tõ
- §äc toµn bé.
* LuyÖn viÕt.
-ViÕt mÉu nªu c¸ch viÕt: ©m - h¸i nÊm 
HS : Lµm bµi 2
5’
H§5
HS : ViÕt b¶ng con 
GV : NhËn xÐt ch÷a . 
HD lµm bµi 3
6'
H§6
GV: §äc tõ øng dông.
 t¨m tre mÇm non
 ®á th¾m ®­êng hÇm
- Cho gi¶i nghÜa tõ
- Yªu cÇu t×m tiÕng chøa vÇn.
- Cho ®äc c¸c tõ
HS : Lµm bµi 3 
2’
KL
 Lµm l¹i c¸c bµi tËp. ChuÈn bÞ bµi sau.
TiÕt 2
 Nhãm tr×nh ®é 1
 Nhãm tr×nh ®é 2
M«n.
 TiÕng ViÖt:
 KÓ chuyÖn:
Tªn bµi.
 Bµi 61: ¨m - ©m
 Hai anh em
A. Mục tiêu
- Đọc viết hiểu cấu tạo: ăm,âm nuôi tằm, hái nấm 
- Đọc từ ứng dụng:tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm 
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Dàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Kể được từng phần, toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tưởng tượng các ... ng vốn từ chỉ đắc điểm tính chất, của người, sự vật.
Rèn kĩ năng đặt kiểu câu: Ai thế nào
- GV: Tranh bài tập 1, phiếu bài tập.
2'
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
4
HĐ1
GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em 
HS : Làm bài 1giớ trước 
6’
HĐ2
HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm )
GV: GTb, ghi bảng
HD làm bài 1 
5’
HĐ3
GV: Đọc câu ứng dụng.
 Con cò mà đi ăn đêm 
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
 - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần.
 Cho đọc.
HS: Làm bài 1 
quan sát tranh thảo luận làm bài tập 1 theo nhóm ghi ra giấy
6’
HĐ4
HS : Đọc câu ứng dụng.
GV: Chữa bài 1
GV nhận xét ghi bảng.
HD làm bài 2
5’
HĐ5
GV: HD viết vở tập viết 
Cho viết vở tập viết 
HD luyện nói theo chủ đề: Anh chị em trong gia đình.
Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi:
+Tranh vẽ gì ?
+Anh chị em trong gia đình còn gọi là gì ?
+Nhà bạn có mấy anh chị em?
+Anh chị em trong gia đình cần đối xử với nhau như thế nào
HS: Làm bài 2
5’
HĐ6
 HS : Từng cặp trình bày.
GV: Chữa bài tập 2
HD làm bài 3 
5’
HĐ7
GV: Đọc toàn bài: 2em 
HS: Làm bài 3
Chữa bài 
2’
KL
Nhận xét đánh giá tiết học, dặn HS về chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn: 
Tên bài:
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
 Toán:
 Phép trừ trong phạm vi 10
Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ trong PV 10. Biết làm phép trừ trong phạm vi 10.
GV: Bộ đồ dùng học toán.
HS: Bộ đồ dùng TV.
Tập viết:
 Chữ hoa N
Rèn kĩ năng viét biết viết chữ hoa N cỡ vừa.
Viết đúng cụm từ ứng dụng
Chữ viết đúng mẫu đều nét
-GV: Mẫu chữ quy trình viết chữ
-HS: Vở tập viết.
2'
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
5’
HĐ1
HS : Đọc bảng cộngtrong phạm vi 9. 
2 em làm bảng 
9- 5 = 7 + 2=
1+1+6= 6+3-2 = 
GV: GTB, ghi bảng.
HD viết chữ hoa. Cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét cấu tạo cách viết.
Viết mẫu nhắc lại cách viết 
Nhận xét uốn nắn.
HD viết từ ứng dụng
Cho đọc cụm từ ứng dụng.
Giảng từ ứng dụng
10’
HĐ2
GV: Giới thiệu bài 
 ,Lập bảng trừ.
 a,Phép tính 10 - 1 = 9 , 10- 9 = 1
Cho lấy 10 hình vuông bớt 1 hình vuông. Tất cả còn mấy hình vuông ?
Cho nêu phép tính 
- Cho lấy 10 hình vuông bớt 9 hình vuông .Tất cả còn mấy hình vuông ?
Cho nêu phép tính 
b,Phép tính tương tự
10-2=8 10-3=7 10-4 =6 10-5=5
10-8=2 10-7=3 10-6=4 
HS: Quan sát chữ mẫu từ ứng dụng nhận xét về độ cao khoảng cách và cách viết, viết bảng con
3’
HĐ3
HS : Học thuộc lòng bảng cộng 
GV: HD cách viết, viết từ ứng dụng, giảng từ ứng dụng.
6’
HĐ4
GV: Cho làm bài 1 
 -10 - 10 - 10 -10 -10
 1 2 3 4 5
 9 8 7 6 5
1+ 9= 10 2+8=10 3 + 7=10
10- 1 =9 10-2=8 10 -3 =7
10- 9 =1 10-8=2 10 - 7 =3
Chữa bài 
HS: Quan sát chữ mẫu từ ứng dụng, nhận xét về độ cao khoảng cách và cách viết các con chữ 
3’
HĐ5
HS : Làm bài 2 
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
GV: Nhận xét về độ cao khoảng cách viết từ ứng dụng.
5’
HĐ6
GV: Chữa bài 2 
Cho làm bài 3
6 4 6 = 10 - 4
3 +4 4 6 = 9 - 3
Chữa bài 3 
HS: Viết bài vào vở
4’
HĐ7
HS: Làm bài 4 
Có 10 quả bí chở đi 4quả. Còn lại 6 quả bí. 
 10
-
 4
 =
 6
Chữa bài
GV: Thu một số bài chấm 
Nhận xét đánh giá bài viết.
2’
KL
 Nhận xét đánh giá tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Thể dục:
 TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN - ĐI ĐỀU
A. Mục tiêu:
- Biết cách chơi và kết hợp vần điệu, tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
-Thực hiện đi đều theo nhịp, thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Tích cực tự giác học môn thể dục.
B. Địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ vòng tròn
C. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp
I. Phần Mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
3-5'
Đội hình nhận lớp: 
 X X X X X X X 
 X X X X X X X 
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân
1-2’
X X X X X X X
X X X X X X X
- Đi dắt tay nhau chuyển thành đội hình vòng tròn.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
1 lần
II. Phần cơ bản
20-24'
- Trò chơi: Vòng tròn
- Đi đều và hát
III. Phần kết thúc: 
3-5'
ĐHKT
- Cúi người thả lỏng
6-8 lần
- Cúi lắc người thả lỏng
8 lần
- Nhảy thả lỏng
5-6 lần
X X X X X X X X 
- GV hệ thống bài
1-2'
- Nhận xét, giao bài về nhà.
1-2'
Ngày soạn: 24 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn: 
Tên bài:
A Mục tiêu
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
 Tập viết:
Bài 13: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Viết đúng các từ: nhà trường, buôn làng hiền lành, bệnh viện, đom đóm. 
-Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, giãn đúng khoảng cách con chữ.
-Giáo dục tính cẩn thận
- GV: Chữ mẫu: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
Tập làm văn:
Chia vui - Kể về anh chị em
- Biết nói lời chia vui chúc mừng, phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em.
- GV: Tranh minh hoạ.
2'
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
5’
HĐ1
GV : Giới thiệu bài 
Đưa ra chữ mẫu: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
Cho quan sát nhận xét 
HS : 3 em đọc ngắn tin nhắn 
6’
HĐ2
HS: Quan sát nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét ...
GV: GTB, ghi bảng.
Cho làm bài 1 
Chữa bài 1 
7’
HĐ3
GV : Viết mẫu lần lượt các từ và nêu cách viết 
Cho viết bảng con
HD viết vở tập viết 
HS: Làm bài 2
Nói lời chúc mừng trong nhóm. Nh
12’
HĐ4
HS : Viết vở tập viết 
GV: Chữa bài 2
HD làm bài 3 
5’
HĐ5
GV: Thu 1 số bài chấm.
Nhận xét 
HS : Làm bài 3.
Chữa bài 
2’
KL
Làm lại các bài tập, em viết sấu viết lại. Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 2:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn:
Tên bài
AMục tiêu
B.Đồ dùng
C. Các HĐ
 Tập viết: 
Bài 15: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
- Viết đúng các từ: đỏ thắm mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm 
-Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp ,giãn đúng khoảng cách con chữ.
-Giáo dục tính cẩn thận
- Chữ mẫu: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
Toán:
 Luyện tập chung.
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm, củng cố kĩ năng thực hiện phép tính trừ.
- Củng côc phép tính cộng trừ liên tiếp.
- Củng cố kĩ năng tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
Củng côc giải toán bằng phép trừ và mối quan hệ ngắn hơn
 Phiếu bài tập 
2'
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
4’
HĐ1
HS : 2 em viết bảng to. Lớp viết bảng con : nhà trường, buôn làng
GV: GTB, ghi bảng.
* HD làm bài tập.
Cho làm bài 1 
Chữa bài 1 
5’
HĐ2
GV : Giới thiệu bài 
Đưa ra chữ mẫu: đỏ thắm mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm 
Cho quan sát nhận xét 
HS : Làm bài 2
6’
HĐ3
HS: Quan sát nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét ...
GV: Nhận xét chữa bài 2
HD làm bài 3
6’
HĐ4
GV : Viết mẫu lần lượt các từ và nêu cách viết 
Cho viết bảng con
HD viết vở tập viết 
HS: Làm bài 3
10’
HĐ5
HS : Viết vở tập viết 
GV: Nhận xét chữa bài 3
Cho làm bài 4 
4’
HĐ6
GV: Thu 1 số bài chấm.
Nhận xét 
HS: Làm bài 5
Chữa bài 
2’
KL
Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
 Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn.
Tên bài
A. Mục tiêu:
B . Đồ dùng
C. Các HĐ.
 Mĩ thuật: 	 
 Vẽ cây.
Giúp học sinh nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng.
Biết vẽ được 1 vài cây quen thuộc
Vẽ được hình cây và vẽ được màu theo ý thích.
Chuẩn bị tranh ảnh về các loại cây.
Hình vẽ các loại cây. 
Chính tả: (Nghe - viết )
Bé Hoa
- Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài.
- Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai, ay, s, x
Phiếu bài tập
2’
ÔĐTC
 Hát 
 Hát 
5'
HĐ1
HS: Kiểm tra đồ dùng 
GV: GTB, ghi bảng.
Đọc bài viết 
Cho1 em đọc lại bài viết
HD nhận xét về nội dung cách trình bày.
5’
HĐ2
GV: Giới thiệu bài 
Quan sát nhận xét 
Giới thiệu tranh ảnh một số cây.
Đó là cây gì ?
Cây có những bộ phận nào ?
Rễ và thân màu gì?
Lá màu gì ?
HS: Viết ra nháp từ khó
4’
HĐ3
HS: Tìm thêm một số cây khác.
GV: Đọc cho HS viết bài.
 Đọc cho HS soát lại bài.
Thu 1/ 2 bài chấm, nhận xét.
HD làm bài tập
8’
HĐ4
GV: Hướng dẫn cách vẽ.
Vẽ thân, rễ vẽ cành.
Vẽ vòm lá ( toàn lá )
Vẽ thêm chi tiết.
Vẽ mầu theo ý thích.
HS: Làm bài tập 2
10’
HĐ5
HS : Thực hành vẽ 
GV: Nhận xét chữa bài 
HD làm bài 3 
3’
HĐ6
GV: Cho trưng bày sản phẩm 
Đánh giá nhận xét
HS : Làm bài 3 
Chữa bài 
2’
KL
Nhận xét đánh giá tiết học, dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Âm nhạc:
ÔN HAI BÀI HÁT:
ĐÀN GÀ CON- SẮP ĐẾN TẾT RỒI.
A. Yêu cầu
- Củng cố về giai điệu lời ca 2 bài hát
- HS biết hát kết hợp vỗ tay ( gõ ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
- Tập đọc những câu thơ 4 chữ theo tiết tấu bài.
B, Chuẩn bị:
GV: Một số nhạc cụ gõ.
HS: Nhạc cụ gõ.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Giới thiệu bài.
*Giới thiệu bài : Ôn 2 bài hát ...
II. Phát triển bài. 
1. Hoạt động 1 : Ôn bài hát 
a, Ôn lại bài hát: đàn gà con.
Vỗ tay (gõ ) đệm theo phách, tiết tấu lời ca.
Giáo viên làm mẫu.
+ Hát kết hợp vận động biểu diễn, vận động phụ hoạ. 
b, Hoạt động 2. 
Ôn bài hát: sắp đến tết rồi.
Hát vỗ tay ( gõ ) đệm theo phách, tiết tấu lời ca.
Hát kết hợp làm động tác 
Đọc lời bài hát giống bài: sắp đến tết rồi.
3, Kêt luân bài(3’)
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn tự học
HS hát cả lớp.
Hát vỗ tay theo phách 2 lần
Theo tiết tấu lời ca 1 lần.
Vỗ tay theo nhịp: 1 lần.
HS hát kết hợp vận động phụ hoạ. Nhún chân .
Học sinh hát lại bài hát
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp:
TUẦN 15
 1, Chuyên cần:
 Lớp đi học đều, đầy đủ, nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số em đi học muộn 
 2, Đạo đức:
 Ngoan ngoãn lễ phép, thực hiện tôt nề nếp.
 3, Học tập:
 Đã có nề nếp học tập, nhưng kết quả chưa cao vẫn còn HS chưa học bài
 4. Lao động vệ sinh
 - Vệ sinh lớp học, sạch sẽ cả thên thể và trường lớp.
 - Thể dục: có sự tiến bộ so với tuần trước.
 - Lao động: dọn vệ sinh xung quanh trường
 * Phương hướng tuần tới
 - Thực hiện đi học đúng giờ, đi đều
 - Thực hiện tốt các nề nếp của lớp học
 - Tự rèn thêm chữ viết.
 - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng trước khi đến lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc