Nhóm trình độ 1
Tiếng Việt
Bài 86: ôp- ơp
Học sinh đọc và viết được ôp - ơp, hộp sữa, lớp học.
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
Phát triển lời nói theotự nhiên chủ đề: Các bạn lớp em
GV: Tranh minh hoạ .HS: SGK
Hát
HS: Đọc viết bài ăp, âp
GV: Hôm nay chúng ta học vần ôp, ơp
*Nhận biết vần: ôp
- Ghi bảng vần im và hỏi:
- Vần ôp do mấy âm tạo nên là những âm nào?
- Hãy so sánh vần ôp với ăp?
- Hãy phân tích vần ôp ?
Vần: Vần ôp đánh vần nh thế nào?
HS: Vần ôp do 2 âm tạo nên là âm ô và p
- Giống: âm kết thúc
Khác: âm đầu.
- Vần ôp có âm ô đứng trớc, âm p đứng sau.
ô- p – ôp.
- HS đánh vần CN, nhóm , lớp
TUẦN 21: Ngày soạn: 1 / 1 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 thỏng 1 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2 Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2 Mụn Tờn bài Tiếng Việt Bài 86: ụp- ơp Mỹ thuật Tập nặn tạo dỏng tự do nặn hoặc vẽ hỡnh dỏng người A. Mục tiờu: Học sinh đọc và viết được ụp - ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đoạn thơ ứng dụng. Phỏt triển lời núi theotự nhiờn chủ đề: Cỏc bạn lớp em - Học sinh tập quan sỏt nhận xột cỏc bộ phận chớnh của con người (đầu, mỡnh, chõn, tay). Biết cỏch nặn vẽ dỏng người. - Nặn hoặc vẽ được dỏng người. - Yờu thớch mụn học, cảm nhận được cỏi đẹp B. Đồ dựng C. Cỏc HĐ GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK GV: Một số tranh minh hoạ HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KT Hát HS: Đọc viết bài ăp, âp -HS: Tự KT sự chuẩn bị của nhau 5’ 1 GV: Hôm nay chúng ta học vần ôp, ơp *Nhận biết vần: ôp - Ghi bảng vần im và hỏi: - Vần ôp do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần ôp với ăp? - Hãy phân tích vần ôp ? Vần: Vần ôp đánh vần như thế nào? HS: Quan sát tranh nhận xét. HS: Vần ôp do 2 âm tạo nên là âm ô và p - Giống: âm kết thúc Khác: âm đầu. - Vần ôp có âm ô đứng trước, âm p đứng sau. ô- p – ôp. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp GV: Giới thiệu một số hình ảnh - Nêu các bộ phận chính của con người ? - GV đưa hình hướng dẫn cách vẽ ở bộ đồ dùng dạy học. Cho HS nhận xét. Các dáng của người khi hoạt động 5’ 2 GV: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ôp? - Tìm thêm chữ ghi âm h gài với vần ôp, dấu nặng dưới ô ? - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - GV ghi bảng: hộp. - Hãy phân tích và đánh vần tiếng hộp ? HS: Khi đứng, đi chạy thì các bộ phận (đầu, mình, chân, tay) của người sẽ thay đổi. HS: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: hộp sữa (gt) - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự cho học sinh đọc GV: HDHS vẽ Vẽ đầu, mình, tay, chân, thành các dáng. - Đứng, đi, chạy, nhảy. - Đá bóng, nhảy dây 8’ 3 - GV viết mẫu: ôp, tiếng hộp lên bảng và nêu quy trình viết HS: Viết bảng con HS: thực hành vẽ tranh theo HD GV: Quan sát HS thực hành. 5’ 4 GV: Nhận xét chữ viết HS: Thực hành vẽ xong tô màu vào hình. 10’ 5 HS: Đọc và tìm từ ứng dụng: có trong bài. HS phân tích tiếng có vần và đọc GV: Thu vở chấm điểm. HDHD trưng bày sản phẩm. 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt Bài 86: ôp- ơp Toán: Luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được: ôp - ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự theo nhiên chủ đề: Các bạn lớp em - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải toán. - Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số đó. B.Đồ dùng C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: Nội dung bài HS: BTH TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát HS: Đọc bài tiết 1 Hát - HS: Tự kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của nhau. 5’ 1 HS: Mở sỏch đọc lại bài tiết 1 GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài tập 1. 5' 2 GV: Treo tranh cho HS quỏn sỏt và hỏi Tranh vẽ gỡ ? Ghi bảng cõu ứng dụng. Cho HS đọc cõu ứng dụng. HD HS viết ụp, ơp , hộp sữa, lớp học vào vở tập viết. HS: Làm bài 2 5 x 7 - 15 = 35 – 15 = 20 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20 5 x 10 – 28 = 50 – 28 = 22 5' 3 HS: Viết bài vào vở. GV: Nhận xột - HDHS làm bài 3 5’ 4 GV: HDHS Luyện núi: - Trong tranh vẽ những gỡ ? Hóy kể về cỏc bạn trong lớp em> Tờn bạn của em là gỡ? Bạn học giỏi mụn gỡ? Hoặc cú năng khiếu gỡ? Em hóy giải thớch về 1 quyển sỏch và vở được giữ gỡn đẹp nhất. HS: Làm bài 3 vào vở sau đú đổi vở chữa bài Bài giải: Số giờ Liờn học trong mỗi tuần là: 5 x 5 = 25 (giờ) Đỏp số: 25 giờ 8’ 6 HS: Luyện núi theo nhúm GV: Nhận xột HD làm bài 4. Bài giải: 10 can đựng số lớt dầu là: 5 x 10 = 50 (lớt) Đỏp số: 50 lớt 5' 7 GV: Goị đại diện cỏc nhúm thi luyện núi trước lớp. HS: Làm bài 5 vào vở. 5, 10, 15, 20, 25, 30 5, 8, 11, 14, 17, 20 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2 Mụn Tờn bài Toỏn Phộp trừ dạng 17-7 Tập đọc: Chim sơn ca và bụng cỳc trắng A. Mục tiờu: - HS biết làm tớnh trừ khụng nhớ trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 – 3) - ụn tập củng cố lại ghộp trừ trong phạm vi 10. - Rốn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn cả bài - Hiểu nghĩa cỏc từ: khụn tả, vộo von, long trọng. Hiểu cõu chuyện muốn núi: Hóy để cho chim được tự do ca hỏt bay lượn. B. ĐD C. Cỏc HĐ GV: Nội dung bài tập HS: BTH GV:Tranh minh hoạ bài đọc HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hỏt GV: KT sự chuẩn bị bài của HS Hỏt HS : Đọc bài: Mựa xuõn đến 5’ 1 HS: Lấy 17 que tớnh (gồm 1 chục và 7 que tớnh rời) sau đú tỏch thành 2 phần để trờn bàn. GV đọc mẫu: HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 8’ 2 GV: Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ dạng 17-7 HDHS cỏch lấy ra 3 que tớnh cầm ở tay( GV lấy ra 3 que tớnh khỏi bảng gài). - Số que tớnh cũn lại trờn bàn là bao nhiờu? - Vỡ sao em biết? - Như vậy từ 17 que tớnh ban đầu tỏch để lấy đi 3 que tớnh . Để thể hiện việc làm đú cụ cú một phộp tớnh trừ đú là 17 – 3 (viết bảng). b- Hướng dẫn cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. + Hướng dẫn: Chỳng ta viết phộp tớnh từ trờn xuống dưới. - Đầu tiờn ta viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7. - Viết dõỳ trừ ở bờn trỏi sao cho ở giữa hai số. - Kẻ vạch ngang dưới hai số đú. + Cỏch tớnh chỳng ta bắt đầu tớnh từ hàng đơn vị 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 - 3 hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 – 3 = 14. HS: Đọc nối tiếp nhau từng cõu. 5’ 3 HS: làm BT 1: Tớnh 13 17 14 16 - 2 - 5 - 1 - 3 11 12 13 13 GV: HDHS đọc đoạn trước lớp Bài chia làm mấy đoạn? 5’ 4 Gv: Chữa BT- HD HS làm BT2.. HDHS tớnh và ghi kết quả hàng ngang HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chỳ giải 5’ 5 HS : Làm bài tập 2: 12 - = 11 17 – 5 = 12 14 – 0 = 14.. - 1 số trừ đi 0 thỡ = chớnh số đú. GV: HDHS đọc đoạn trong nhúm 5’ 6 GV: Nhận xột – Sửa chữa Điền số thớch hợp vào ụ trống. - Phải lấy số ở ụ đầu trừ lần lượt cho cỏc số ở hàng trờn sau đú điền kết quả tương ứng vào ụ dưới. - HS làm trong sỏch 2 HS lờn bảng. HS: Thi đọc giữa cỏc nhúm Đại diện cỏc nhúm thi đọc 2’ KL Nhận xột chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5: Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2 Mụn Tờn bài Đạo đức Em và cỏc bạn (T1) Tập đọc: Chim sơn ca và bụng cỳc trắng A. Mục tiờu: - Trẻ em cú quyền được học tập, cú quyền được vui chơi, cú quyền được kết giao với bạn bạn bố. - HS biết nhận xột, đỏnh giỏ hành vi của bạn thõn và những người khỏc khi học, khi chơi với bạn. Biết cư xử đỳng mực với bạn, khi học, khi chơi - GĐ HS cú hành vi đỳng mực khi học, khi chơi với bạn. - Rốn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn cả bài - Hiểu nghĩa cỏc từ: khụn tả, vộo von, long trọng. Hiểu cõu chuyện muốn núi: Hóy để cho chim được tự do ca hỏt bay lượn. B. Đồ dựng: C. Cỏc HĐ GV: Bộ tranh thảo luận HS: SGK GV:Tranh minh hoạ bài đọc HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hỏt HS: Muốn cú những bạn cựng học, cựng chơi em phải cư xử như thế nào ? - Hỏt GV: Cho hs đọc lại bài. 3’ 1 GV: HD HS đúng vai trước lớp Gợi ý: Em cảm thấy thế nào khi: + Em được bạn cư xử tốt + Em cư xử tốt với bạn. Hs: Đọc đoạn trong nhúm 7' 2 HS: Cả lớp xem cỏc bạn đúng vai nhận xột GV: GTB Cho HS đọc từng đoạn và trả lời cõu hỏi trong bài. 5’ 3 GV: + Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chớnh mỡnh. Em sẽ được cỏc bạn yờu quý và cú thờm những bạn. HS: Đọc thầm bài và trả lời cõu hỏi ND bài. - Trước khi bị bỏ vào lồng chim và hoa sống thế nào ? - Vỡ sao tiếng hỏt của chim trở lờn buồn thảm - Điều gỡ cho thấy cỏc cậu bộ vụ tỡnh với chim đối với hoa ? - Hành động của cỏc cậu bộ gõy ra chuyện gỡ đau lũng ? 3’ 4 HS: HS vẽ tranh CN và theo CĐ GV: Nội dung bài núi gỡ? 5’ 5 GV: HDHS cỏch vẽ HS: Thảo luận nội dung bài và Cõu chuyện này núi về điều gỡ ? HS: Hoàn thành bài vẽ của mỡnh GV: Gọi HS bỏo cỏo kết quả: HDHS đọc phõn vai Bài cú mấy nhõn vật? 5’ 7 GV: Kết luận chung Trẻ em cú quyền được học tập, được vui chơi, cú quyền được tự do, kết giao với bạn bố . - Muốn cú người bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi HS: Luyện đọc lại bài theo phõn vai - Em thớch nhõn vật nào trong truyện ? Vỡ sao ? 2’ KL Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 2 /1 / 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 Tiết1: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt Bài 87 : ep - êp Tập viết Chữ hoa R A. Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần ep, êp phân biệt chúng với nhau và với các vần đã học - Đọc viết được các vần ep - êp và từ cá chép, đèn xếp, - Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng - Ph át biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp - Biết viết chữ hoa R theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng. - Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết đều đẹp. - Có ý thức rèn chữ. B. ĐD C. Các HĐ - GV: Tranh minh hoạ. HS: SGK - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng HS: SGK TG HĐ 2’ KTB Hát GV: Đọc viết bài ôp, ơp Hát HS: Tự kiểm tra phần viết ở tập của nhau. 5’ 1 GV: giới thiệu bài: viết vần ep, êp lên bảng và cho HS đọc trơn vần. *Dạy vần ep: Cho HS nhận diện vần ep, rõ vần ep, HD gài rồi đọc: HS: Nhận xét chữ hoa R và nêu cấu tạo. HS: Phân tích vần ep ? Vần: Vần ep đánh vần như thế nào? GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết 3’ 2 GV: Gọi HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. HS: Viết bảng con 5’ 4 HS: Vần ep do 2 âm tạo nên là âm e và p. So sánh ep với ôp - Giống: Đều kết thúc bằng p Khác: âm bắt đầu. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết 5’ 5 GV: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ep ? - Tìm thêm chữ ghi âm ch gài với vần ep dấu sắc trên e ? - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - GV ghi bảng: chép - Hãy phân tích và đánh vần tiếng chép? HS: Viết bài trong vở tập viết HS: Quan sát và tìm từ Cá chép (gt) Đọc CN. Nhóm, đồng thanh. GV: Theo dõi HDHS yếu kém. 5’ 6 - GV: ... ặt tờn đơn vị trong ngoặc) - Viết đỏp số. HS: QS tranh. Kể trong nhúm theo tranh, gợi ý trong nhúm 5’ 2 HS: Làm bài tập 1 Dựa vào phõn tớch bài toỏn trả lời cõu hỏi. - Bài toỏn cho biết những gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? Bài giải Cả hai bạn cú: 4+3 = 7 (quả búng) Đỏp số: 7 quả búng GV:HD HS kể gộp cỏc đoạn thành cả cõu chuyện theo lời của mỡnh Cho HS kể trong nhúm 5’ 3 GV: Nhận xột- HD bài 2 Gọi HS đọc – phõn tớch bài Túm tắt Cú : 6 bạn Thờm : 3 bạn Cú tất cả: bạn? HS: 1 số em kể trước lớp HS: Làm bài 2 Đọc đầu bài. phõn tớch đề bài - Bài toỏn cho biết những gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? Bài giải Tổ em cú số bạn là: 6 +3 = 9 (bạn) Đỏp số: 9 bạn GV: HD hs phõn vai dựng lại cõu chuyện GV: Nhận xột HD bài 3 Gọi HS đọc – phõn tớch bài Túm tắt Dưới ao : 5 con vịt Trờn bờ : 4 con vịt Cú tất cả : con vịt? HS: Kể theo vai trong nhúm 5’ 4 HS: Làm tập 3 : Bài giải Đàn vịt cú số con là: 5 + 4 = 9 (Con vịt) Đỏp số: 9 con vịt GV: HDHS dựng lại cõu chuyện Cho HS dựng lại cõu chuyện 4’ 5 GV: Nhận xột- Chữa bài. HS: Ghi bài 1’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4: Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2 Mụn Tờn bài Mỹ thuật Vẽ màu vào hỡnh vẽ phong cảnh Chớnh tả (NV) Sõn chim A. Mục tiờu: - Nhận biết được hỡnh dỏng, đặc điểm, màu sắc, 1 ài con vật nuụi trong nhà. - Biết cỏch vẽ con vật quen thuộc. Vẽ được hỡnh và tụ màu 1 con vật theo ý thớch - Yờu thớch cỏi đẹp. - Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài chớnh tả Sõn Chim. - Luyện tập viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm vần dễ lẫn tr/ch, uụt/uục. B.Đồ dựng C. Cỏc HĐ GV: Một số tranh minh hoạ HS: SGK GV: Bảng phụ viết bài tập 2. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát -HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau - Hát - GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết trước. 5’ 1 - GV: Giới thiệu một số kiểu vẽ HDHS quan sát và nói tên (tên các con vật và các bộ phận của chúng) - Trâu, lợn, chó. HS: Đọc bài viết, từ khó viết 8’ 2 HS: HS quan sát – Nhận xét (- Trâu, lợn, chó.) GV: Đọc, cho HS viết bài. Thu bài chấm chữa HD làm bài tập 1 5’ 3 GV: HDHS GV giới thiệu cách vẽ và vẽ mẫu lên bảng. B1: Vẽ các hình chính: đầu, mình trước B2: Vẽ các chi tiết sau B3: Vẽ mầu theo ý thích - Cho HS xem một số bài vẽ các con vật để tham khảo. HS: Làm tập 2 a. Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo. 5’ 4 HS: Thực hành vẽ. GV: Nhận xét chữa HD làm bài 3 5’ 5 GV: Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng khi vẽ. HS: Làm bài 3 trường – Em đến trường chạy – Em bộ chạy lon ton 5’ 6 HS: Vẽ xong tô màu theo ý thích. HDHD trưng bày sản phẩm. Gv: Chữa bài tập 3 cho hs. 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5: Thể dục: ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HễNG (DANG NGANG) - TRề CHƠI “NHẢY ễ” I. Mục tiờu: - Học động tỏc đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hụng (dang ngang). ễn trũ chơi: "Nhảy ụ" - Thực hiện động tỏc tương đối đỳng. Biết cỏch chơi và bước đầu tham gia trũ chơi. - Tự giỏc tớch cực học mụn thể dục. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trờn sõn trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Đường kẻ thẳng, kẻ ụ cho trũ chơi. III. Nội dung - phương phỏp: Nội dung Đ/ lượng Phương phỏp A. Phần Mở đầu: 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung bỏo cỏo sĩ số. 6' ĐHTT: x x x x x x x x x x x x x x D - Giỏo viờn nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. 2. Khởi động: - Xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, đầu gối, hụng x x x x x x x x x x x x x x D - Cỏn sự điều khiển - Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc. - ễn 1 số động tỏc của bài thể dục phỏt triển chung. B. Phần cơ bản: 24' - ễn đứng hai chõn rộng bằng vai Lần 1: GV làm mẫu Lần 2: Cỏn sự điều khiển - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. - Trũ chơi: "Nhảy ụ" c. Phần kết thỳc: 5' - Cỳi lắc người thả lỏng 1-2' - Trũ chơi: Làm theo hiệu lệnh 1-2' - GV điều khiển - Nhận xột giao bài 1-2' Ngày soạn: 5 / 1 / 2011 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 7 thỏng 1 năm 2011 Tiết 1: Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2 Mụn Tờn bài Tiếng Việt Tập viết: bập bờnh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ Tập làm văn Đỏp lời cảm ơn tả ngắn về loài chim A. Mục tiờu: - Nắm được cỏch viết cỏc từ bập bờnh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ. - Giỏo dục: HS cú ý thức viết cẩn thận sạch đẹp. - Biết đỏp lời cảm ơn trong giao tiếp thụng thường. - Bước đầu biết cỏch tả một loài chim. B.Đồ dựng C. Cỏc HĐ GV: Chữ mẫu HS: Vở, bỳt GV: Nội dung bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hỏt GV: Gọi HS Đọc viết bài tiết 1 Hỏt GV: Cho HS: Nờu ND bài tập tiết ụn. 5’ 1 GV: Chỳng ta viết tiếp cỏc Chữ bờnh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ. HS: Làm bài tập 1 thực hành đúng vai “Cảm ơn bạn. Tuần sau mỡnh sẽ trả”, “Bạn khụng phải vội. Mỡnh chưa cần ngay đõu”. HS: Đọc cỏc chữ cần viết. GV: Nhận xột.- HD bài 2. 5’ 2 GV: Cho HS quan sỏt chữ mẫu HS: Làm bài 2 theo cặp cỏc tỡnh huống. + Tuấn ơi, tớ cú quyển truyện mới hay lắm, cho cậu mượn này. + Cảm ơn Hưng tuần sau mỡnh sẽ trả. + Cú gỡ đõu bạn cứ đọc đi. b.Cú gỡ đõu mà bạn phải cảm ơn. c. Dạ thưa bỏc, khụng cú gỡ đõu ạ! HS: HS quan sỏt chữ mẫu và NX về khoảng cỏch, độ cao, nột nối giữa cỏc con chữ và vị trớ đặt dấu GV : Nhận xột – sửa chữa. 8’ 3 GV: GV viết mẫu và nờu quy trỡnh viết Cỏc chữ bờnh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ. HS: Làm bài 3 . - Vúc người: Là con chim bộ xinh đẹp - Hai chõn: xinh xinh bằng hai chiếc tăm. - Hai cỏnh: nhỏ xớu Cặp mỏ: tớ tẹo bằng mảnh vỏ trấu chắp lại. Hai cỏi chõn tăm: Nhảy cứ liờn liến. Cỏnh nhỏ: xoải nhanh, vun vỳt. Cặp mỏ: tớ hon, gắp sõu nhanh thoăn thoắt. 5’ 4 HS: viết trong vở - KT cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi - Lưu ý HS nột nối giữa cỏc con chữ và vị trớ đặt dấu. GV: Gọi Nhiều HS đọc bài. - Em rất thớch xem chương trỡnh ti vi giới thiệu chim cỏnh cụt. Đú là loài chim rất to, sống ở biển. Chim cỏnh cụt ấp trứng dưới chõn, vừa đi vừa mang theo trứng, dỏng đi lũn cũn trụng rất ngộ nghĩnh. 5’ 5 GV: Theo dừi và uốn nắn thờm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp sửa lỗi cho HS. HS: Đọc bài trước lớp. 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2 Mụn Tờn bài Tiếng Việt Sỏch giỏo khoa, hớ hoỏy, xinh đẹp, khoẻ khoắn, ỏo choàng Toỏn Luyện tập chung A. Mục tiờu: - Nắm được cỏch viết cỏc từ Sỏch giỏo khoa, hớ hoỏy, xinh đẹp, khoẻ khoắn, ỏo choàng - Giỏo dục: HS cú ý thức viết cẩn thận sạch đẹp. - Ghi nhớ cỏc bảng nhõn đó học bằng thực hành tớnh và giải toỏn. - Tờn gọi thành phần kết quả của phộp nhõn. - Độ dài đoạn thẳng. Tớnh độ dài đường gấp khỳc. B.Đồ dựng C. Cỏc HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hỏt GV: Gọi HS viết lại bài tiết 1 Hỏt HS : Làm bài 2 5’ 1 HS: Quan sỏt nhận xột cỏch viết cỏc chữ : Sỏch giỏo khoa, hớ hoỏy, xinh đẹp, khoẻ khoắn, ỏo choàng HS: Lấy mụ hỡnh bộ thực hành Lập bảng nhõn 5. 5' 2 GV: HD HD viết bài HS: Làm bài 1: 2 x 5 = 10 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8 2 x 2 = 4 3 x 7 = 21 3 x 4 = 12 3 x 9 = 27 3 x 2 = 6 5' 3 HS: Theo dừi Giỏo viờn viết mẫu. Nhắc lạo quy trỡnh viết chữ. GV: Nhận xột - HDHS: Làm bài 2 T số 2 5 4 3 5 T số 6 9 8 7 8 Tớch 12 45 32 21 40 5; 4 GV: GV viết mẫu và nờu quy trỡnh viết Cỏc chữ bờnh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ. HS: Làm bài 3 Bài giải: 8 học sinh mượn số quyển là: 5 x 8 = 40 (quyển) Đỏp số: 40 quyển truyện 5’ 6 HS: viết trong vở - KT cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi - Lưu ý HS nột nối giữa cỏc con chữ và vị trớ đặt dấu. GV: Nhận xột HDHS làm bài 4. 8' 7 GV: Theo dừi và uốn nắn thờm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp sửa lỗi cho HS. HS: Làm bài 4 a. Độ dài đường gấp khỳc là: 4 + 4 + 3 + 5 = 16 (cm) Đỏp số: 16 cm b. Độ dài đường gấp khỳc là: 5 x 3 = 15 (cm) Đỏp số: 15 cm HS: Thu vở chấm GV: Nhận xột chung. 2’ KL Nhận xột tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3: Âm nhạc: ễN TẬP BÀI HÁT: TẬP TẦM VễNG A- Mục tiờu: - ễn bài hỏt "Tập tầm vụng" - Thuộc lời ca và hỏt đỳng giai điệu. Biết thế nào là chuỗi õm thanh đi lờn, đi xuống, đi ngang. - Yờu thớch mụn học: B- Chuẩn bị: - Hỏt lại hai bài: tỡm bạn thõn, sắp đến tết rồi - Thanh phỏch, song loan, trống nhỏ. - Một số VD giải thớch về chuỗi õm thanh đi lờn, đi xuống. C- Cỏc hoạt động dạy - học (35’) I- Giới thiệu bài (5’) *Khởi động: HS hỏt lại bài hỏt, nờu tờn tỏc giả - GV nhận xột *Giới thiệu kiến thức mới II. Phỏt triển bài: (33’) 1, ễn tập bài hỏt "Tập tầm vụng" + Cho HS hỏt ụn cả bài - GV theo dừi, chỉnh sửa + Cho HS hỏt kết hợp với trũ chơi - GV theo dừi và HD thờm + Cho HS hỏt và gừ đệm - GV làm mẫu và giảng giải Đệm theo phỏch Tập tầm vụng tay khụng tay cú. x x xx x x xx Đệm theo nhịp 2: Tập tầm vụng tay khụng tay cú. x x x x - GV theo dừi, chỉnh sửa 2, Nghe hỏt - Nghe nhạc: + GV hỏt cõu hỏt "Mẹ mua cho.. đó lớn" - Cõu hỏt cụ vừa hỏt, õm thanh vang lờn theo hướng nào ? + GV hỏt tiếp và Y/c HS nhận xột ? "Biết đi thăm ụng, bà" + GV hỏt tiếp "Nào ai ngoan..bờn nhau" - GV theo dừi, chỉnh sửa. III. Kết luận (2’) - Cho HS hỏt lại toàn bài - GV nhận xột chung giờ học - ễn lại bài hỏt - Bài hỏt "tập tầm vụng" - 2 - 3 HS hỏt - Bài hỏt do tỏc giả Nguyễn hữu Lộc sỏng tỏc. - HS hỏt ụn (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - HS thực hiện cả lớp, nhúm nhỏ - HS theo dừi và làm theo. - Âm thanh vang lờn theo hướng đi lờn - Âm thanh đi xuống - Âm thanh đi ngang. - Cả lớp hỏt đồng thanh - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4: Sinh hoạt lớp: TUẦN 21 A. Nhận xột tuần 21 1/ Nề nếp: - Duy trỡ tốt nề nếp lớp học. đi học đều đỳng giờ, vệ sinh trước giờ vào lớp. 2/ Học tập: -Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biếu ý kiến xõy dựng bài. Xong bờn cạnh đú vẫn cũn một số em trong lớp cũn mất trật tự, làm việc riờng. - Một số em học bài và làm bài tốt, giỳp đỡ cỏc bạn yếu kộm học tốt hơn. 3/ Cỏc hoạt động khỏc: - Thể dục đều đặn thường xuyờn. - Hoàn thành tốt buổi lao động đề ra. B. Phương hướng tuần 22 - Phỏt huy những ưu điểm đó đạt được, khắc phục mọi nhược điểm.
Tài liệu đính kèm: