Nhóm trình độ 1
Toán:
LUYỆN TẬP
Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
- Rèn kĩ năng cộng thành thạo.
Vẽ sẵn bài tập 4
Hát
GV: Giới thiệu bài
HD làm bài tập
TUẦN 8: Ngày soạn: 2/10/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 T iết 1: Chào cờ: TIẾT 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Toán: LUYỆN TẬP Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. - Rèn kĩ năng cộng thành thạo. Vẽ sẵn bài tập 4 Tập đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN - RÌn kÜ n¨ng ®äc thµnh tiÕng: §äc tr¬n toµn bµi, ®äc ®óng c¸c tõ ng÷ khã ph¸t ©m.BiÕt ®äc ph©n biÖt lêi kÓ cña c¸c nh©n vËt. - RÌn kin n¨ng ®äc hiÓu: HiÓu nghÜa mét sè tõ. Cã ý thøc rÌn ®äc Tranh minh ho¹ 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Giới thiệu bài HD làm bài tập HS: Đọc bài" Thời khoá biểu " 5’ HĐ2 HS: Làm bài 1 Tính +3 +2 +2 +1 +1 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 GV: Giới thiệu bài Đọc bài-HD cách đọc. Cho HS đọc nối tiếp đọc câu 6’ HĐ3 HS: Làm bài 2 Điền số 1 + 2 1 + 2 2 + 1 2 + 2 1 + 3 3 +1 GV: Nhận xét lỗi, phát âm HD đọc đoạn 4’ HĐ4 GV: Chữa bài 2 HD làm bài 3 HS: Nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp 5’ HĐ5 HS : Làm bài 3 Tính 2 + 1+ 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4 GV: Nhận xét chữa lỗi phát âm Cho HS đọc đoạn trong nhóm 5’ HĐ6 GV: Chữa bài 3. HD Làm bài 4 HS: Đọc đoạn trong nhóm 6’ HĐ7 HS: Làm bài 4 Có 1 bạn thêm 3 bạn tất cả là 4 bạn 1 + 3 = 4 Có3 bạn thêm 1 bạn Tất cả là 4 bạn. 3 + 1 = 4 Chữa bài GV: Tổ chức cho HS đọc Nhận xét Cho lớp đọc ĐT bài 1 lần 2’ D D Đọc lại bài, làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau TIẾT 3 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Đạo đức: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được tra mẹ thương yêu, chăm sóc. - Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ, - HS biết được quyền và trách nhiệm của mình. - Luôn có thái độ, kính trọng lễ phép. Ảnh chụp về gia đình. Tập đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN - §äc thµnh tiÕng, ®äc ®o¹n,c¶ bµi. - RÌn kÜ n¨ng ®äc hiÓu. HiÓu néi dung bµi: C« gi¸o võa yªu th¬ng HS võa nghiªm kh¾c d¹y b¶o HS nªn ngêi, c« nh mÑ hiÒn. - §o¹n luyÖn ®äc 2' ÔĐTC Hát Hát 6' HĐ1 GV: Kể tên mọi người trong gia đình em?. Giới thiệu bài Giới thiệu tiểu phẩm: Chuỵện của Long. + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? + Điều gì sảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? HS: Đọc bài "Người mẹ hiền " 7’ HĐ2 HS : Liên hệ. Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm ntn? Em đã làm gì để tra mẹ vui lòng? GV: HD Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi Cho Hs đọc đoạn 1 và trả lới câu hỏi Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? 5’ HĐ3 GV: Kết luận: Trẻ em có quyền sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. dạy bảo. - Cần chia sẻ thông cảm với các bạn không được sống cùng cha mẹ, không có gia đình. - Trẻ em có bổn phận yêu quý, kính trọng, lễ phép với ông bà cha mẹ. HS : Nêu nội dung đoạn Đọc đoạn 2+3 5’ HĐ4 HS: Nhắc lại kết luận GV: Các bạn định ra phố bằng cách nào? Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ ntn? Cho HS đọc đoạn 4 7’ HĐ5 GV: Cho từng cặp thảo luận câu hỏi Em phải làm gì để ông bà cha mẹ vui lòng? Vì sao cần phải làm cho ông bà cha mẹ vui lòng ? HS: Đọc đoạn 4 Cô giáo làm gì khi Nam khóc? Người mẹ hiền trong bài là ai? Chốt lại nội dung bài cho HS nêu lại Luyện đọc lại bài 5’ HĐ6 HS: Từng cặp trình bày trước lớp GV: Cho luyện đọc theo nhóm,cá nhân lại đoạn, cả bài Nêu nội dung bài học 2’ D D Đọc bài và trả lời các câu hỏi. Chuẩn bị bài cho tiết sau TIẾT 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A Mục tiêu B Đồ dùng C Các HĐ Tiếng Việt: UA –ƯA - Đọc viết nắm cấu tạo vần ua –ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc được từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - Đọc được câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa - Bộ thực hành.Tranh vẽ. Toán: 36 + 15 - HS biÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 36 +15 (Cã nhí díi d¹ng tÝnh viÕt) Cñng cè phÐp céng d¹ng 6 + 5, 36 + 5 Cñng cè viÖc tÝnh tæng c¸c sè h¹ng ®É biÕt vµ gi¶i bµi to¸n vÕ phÐp tÝnh céng. - B¶ng gµi, que tÝnh 2' ÔĐTC Hát Hát 3’ HĐ1 HS: Đọc lại bài: ia Viết: lá tía tô GV: Làm bảng con 26 + 8 GTB ghi bảng HD đề toán dẫn tới phép tính 36 + 5 HD thao tác trên que tính. Cho HS thực hiện HD đặt tính và tính +36 25 51 HD làm bài 6’ HĐ2 GV: Dạy vần ua * Nhận diện. - Phân tích vần ua. - So sánh ia - ua * Đánh vần, đọc trơn: ua - cua bể * Hướng dẫn viết: ua - cua bể - Vết mẫu nêu cách viết. HS: Làm bài 1trong phiếu 3’ HĐ3 HS: Viết bảng con GV: Nhận xét chữa HD làm bài 2 Cho HS làm bảng vở 4’ 5 GV: Dạy vần ưa * Nhận diện vần. - Phân tích vần ưa - So sánh ưa với ua *Đánh vần, đọc trơn: ưa - ngựa gỗ * Hướng dẫn viết. - Viết mẫu nêu cách viết: ưa - ngựa gỗ HS: Làm bài 2 HS : Viết bảng con GV: Nhận xét chữa. HD làm bài 3 Giải bài toán theo hình v 5’ 6 GV: Đọc từ ứng dụng. Cà chua tre nứa Nô đùa xưa kia - Tìm tiếng chứa vần. - Yêu cầu giải nghĩa từ. - Cho đọc các từ Đọc bài tiết 1 : 2 em HS: Làm bài 3 vào vở Chữa bài 2’ DD Làm lại các bài tạp. Chuẩn bị bài sau. TIẾT 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu Tiếng Việt: UA –ƯA - Đọc viết nắm cấu tạo vần ua- ưa cưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc được từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi Đạo đức: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ - HS: BiÕt trÎ em cã quyÒn, bæn phËn tham gia lµm nh÷ng viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng. - Ch¨m lµm viÖc nhµ thÓ hiÖn t×nh c¶m th¬ng yªu cña em ®èi víi «ng bµ cha mÑ. B. Đồ dùng C, Các HĐ chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa Tranh vẽ Tù gi¸c vµ cã th¸i ®é ®ång t×nh víi hµnh vi ch¨m lµm viÖc nhµ. Tranh minh ho¹ 2' ÔĐTC Hát Hát 5' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1(2 em) HS: Kể những việc em đã làm ở nhà 7’ HĐ2 HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: Nêu các câu hỏi Cho HS nêu, liên hệ, các câu hỏi, đã ghi trong phiếu Kết luận nội dung HS liên hệ Đa ra một số tình huống Cho HS chia nhóm thảo luận 5’ HĐ3 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS: Chia nhóm thảo luận 4’ HĐ4 HS: Đọc câu ứng dụng. GV: Gọi dại diện nhóm giải quyết tình huống Kết luận: Cần làm xong việc nhà, rồi mới đi chơi. 10’ HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HD luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì? Vì sao em biết là cảnh giữa trưa Giữa trưa thời tiết như thế nào ? Giữa trưa mọi người thường làm gì ? HS: Một nhóm đọc tình huống, 1 nhóm trả lời 4’ HS: Từng cặp trình bày. Đọc toàn bài: 2em GV: Nhận xét Kết luận 2' D D Dặn về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 3/10/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 TIẾT 1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Mục tiêu. B.Đồ dùng C.Các HĐ Tiếng việt ÔN TẬP - Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học được kết thúc bằng a - Đọc được các từ: mua mía ngựa tía, mùa dừa, trỉa đỗ. - Tranh vẽ sgk. Bảng ôn. Toán LUYỆN TẬP - Cñng cè c¸c c«ng thøc céng qua 10( trong ph¹m vi 20)®· häc d¹ng 9 + 5; 8 + 5; 7 + 5; 6 + 5 - RÌn kÜ n¨ng céng qua 10(cã nhí)C¸c sè trong ph¹m vi 100 - Cñng cè kiÕn thøc vÒ gi¶i to¸n, nhËn d¹ng h×nh - PhiÕu bµi tËp 2' ÔĐTC Hát Hát 4’ HĐ1 HS : Đọc bài ua –ưa Viết: cua bể, ngựa gỗ. GV: Cho thực hiện phép tính 36 + 17= 38 + 14= Giới thiệu bài HD làm bài 1 4’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Cho quan sát tranh rút ra âm, vần. m ia mía m ua múa Cho đọc HS: Làm bài 1 10’ HĐ3 HS: ôn các vần đã học. u ua ư ưa i ia tr tru trua trư trưa tri tria ng ngu ngua ngư ngưa ngh Ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang -Đọc các tiếng . GV: Nhận xét chữa Cho làm bài 2 5’ HĐ4 GV: Đọc từ ứng dụng. mua mía ngựa tía mùa dừa trỉa đỗ - Cho đọc - Giải thích từ. HD viết các từ: mùa dừa ,ngựa tía HS :Làm bài 3 7’ HĐ5 HS: Viết bảng con " mùa dừa, ngựa tía " GV: Chữa bài 3 Cho làm bài 4 HD làm bài 5 5’ HĐ6 GV: Nhận xét Cho đọc bài tiết 1(2 em) HS : Làm bài 5 Cho HS quan sát hìnhvà trả lời câu hỏi: Có mấy hình tam giác Có mấy hình tứ giác Nhận xét chữa 2’ DD Làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau TIẾT 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B.Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: ÔN TẬP - Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học được kết thúc bằng a - Đọc được các từ: mua mía ngựa tía, mùa dừa, trỉa đỗ. - Đọc được đoạn ứng dụng: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. Nghe hiểu kể lại theo truyện: Khỉ và rùa - Tranh vẽ sgk. Bảng ôn. Tập viết: CHỮ HOA: G - BiÕt viÕt ch÷ G hoa theo cì võa vµ nhá. - ViÕt ®óng mÉu, ®Òu nÐt, nãi ch÷ ®óng quy ®Þnh. - MÉu ch÷ 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em HS: Kiểm tra phần viết ở nhà 5’ HĐ2 HS: Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: Giới thiệu bài HD viết chữ hoa: G Cho HS quan sát và nhận xét mẫu chữ 5’ HĐ3 GV: Đọc đoạn ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc. HS : Nhận xét chữ hoa: Độ cao, các nét, qui trình viết 3’ HĐ4 HS: Đọc đoạn ứng dụng. GV: HD viết trên khung chữ, Vừa mô tả vừa viết Cho HS tập viết bảng con 7' HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HD kể chuyện “Khỉ và Rùa” Kể mẫu 2 lần kết hợp tranh HS: Viết bảng con Quan sát nhận xét câu ứng dụng Độ cao các con chữ Khoảng cách Nối các con chữ 3’ HĐ6 HS: Kể theo nhóm GV: HD viết “Góp” Nhận xét chữa HD viết bảng con, vở 4’ HĐ7 GV: Gọi kể trước lớp. Cho kể toàn bộ câu chuyện. Vì sao rù bị rơi xuỗng đất Nêu ý nghĩa câu chuyện. Ba hoa và cẩu thả là tính sấu .Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình .Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân ... hcn Kể chuyện: NGƯỜI MẸ HIỀN - Dùa vµ c¸c tranh minh ho¹, kÓ l¹i tong ®o¹n cña c©u chuyÖn. ( Ngêi mÑ hiÒn) b»ng lêi cña m×nh - BiÕt tham gia dùng l¹i c©u chuyÖn theo vai: ngưêi dÉn chuyÖn, Minh, Nam, b¸c b¶o vÖ, c« gi¸o - Tranh minh ho¹ 2' ÔĐTC Hát Hát 6' HĐ1 HS: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng GV: Cho kể chuyện "Người thầy cũ" Giới thiệu bài . HD kể trong đoạn truyện bằng tranh các câu hỏi gợi ý. Cho HS kể từng đoạn truyện trong nhóm 7’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Quan sát nhận xét. - Đưa ra: khăn mùi xoa, gạch hoa... Các vật có hình gì? Quan sát em thấy các cạnh ntn? - Đưa ra: cái bảng con, viên gạch đỏ ,hộp phấn.. - Các vật có hình gì? Quan sát em thấy các cạnh ntn? - Cho đưa ra các vật của các em mang đến lớp và nêu tên vật và hình đó thuộc loại hình gì? HS: Kể truyện trong nhóm 4’ HĐ3 HS: Nêu các vật có dạng hình vuông ,hình chữ nhật GV: Nhận xét bổ sung. HD HS dựng lại câu chuyện theo vai GV dẫn chuyện lần 1. Cho HS phân vai dựng lại câu chuyện trong nhóm, trước lớp 6’ HĐ4 GV: Hướng dẫn vẽ. a, Hình vuông. - Vẽ 2 nét dọc và 2 nét ngang trước. - Vẽ tiếp 2 nét còn lại. - Vẽ 4 nét bằng nhau. b, Vẽ hình chữ nhật. - Vẽ 2 nét thẳng và nét ngang trước. - vẽ 2 nét còn lại. - vẽ 2 nét cạnh ngang dài hơn 2 cạnh trước HS: Phân vai dựng lại chuyện 10’ HĐ5 HS: Thực hành vẽ GV: Giúp đỡ HS còn lúng túng Cho Các nhóm thi dựng lại câu chuyện Nhận xét Cho HS kể lại chuyện 3’ HĐ6 GV: Quan sát uấn nắn Cho trưng bày sản phẩm Đánh giá nhận xét HS: Kể lại chuyện 2’ DD Kể lại chuyện cho gia đình nghe. Chuẩn bị bài sau TIẾT 4 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG - Bước đầu thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính số đó. - Biết thực hiện phép tính cộng trong trường hợp này. - Nhìn tranh nêu được bài toán và biểu thị của phép tính. - Một số đồ vật: que tính, hình vuông, hình tròn: Mĩ thuật: XEM TRANH: TIẾNG ĐÀN BẦU - HS làm quan tiếp xúc với tranh của hoạ sĩ. - Häc tËp c¸ch s¾p xÕp h×nh ¶nh vµ c¸ch vÏ mµu trong tranh. - Yªu mÕn c¶nh bé ®éi - Tranh phong c¶nh, tranh thiÕu nhi 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 HS: 2 em làm bài 2 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 = 1 + 1 = GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Gọi HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Nêu tên bức tranh tên hoạ sĩ? Anh bộ độ và hai em bé đang làm gì? 9’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Giới thiệu một số cộng với 0 Cho dùng các đồ vật để thực hiện phép cộng a, Phép cộng 3+0=3 b, Phép cộng 0 + 3 = 3 c, Dạy phép tính 0 + 4= 4 4 + 0= 4 Hỏi: Em có nhận xét gì khi một số cộng với 0hay 0 cộng với một số .. HD làm bài tập HS: Quan sát tranh và nhận xét nội dung tranh đàn bầu 10’ HĐ3 HS: Làm bài 1 1 + 0 = 1; 5 + 0 = 5; 0 + 2 = 2 0 + 1 = 1; 0 + 5 = 5; 2 + 0 = 2 Làm bài 2 +5 + 3 +0 + 0 +1 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 GV: Nhận xét đánh giá về sự quan sát tranh HD Vẽ tranh cây đàn 5’ HĐ4 GV: Chữa bài 1,2 Cho làm bài 3 1 + 1 = 1; 1 + 1 = 2; 2 +2 = 4 2 + 2 = 4: 3 + 0 = 3; 2 + 0 = 2 Chữa bài 3 HD làm bài 4 HS : Tập vẽ cây đàn 7’ HĐ5 HS : Làm bài 4 a, Có 3 quả táo thêm 2 quả táo. Tất cả 5 quả táo. 3 + 2 = 5 b,Có 3con cá trong 1lo ,lo kia không có con cá nào.Tất cả có 3con cá . 3 + 0 = 3 Chữa bài GV: Cho trưng bày sản phẩm Nhận xét, đánh giá về tranh vẽ Nhận xét tiết học 2’ D D Viết lại những lỗi đã viết sai. Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 6/10/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 TIẾT 1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: UI – ƯI - Đọc viết nắm cấu tạo vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được từ ứng dụng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Bộ thực hành.Tranh minh hoạ Tập làm văn: MỜI, NHỜ, ĐỀ NGHỊ, YÊU CẦU - Rèn kĩ năng nghe nói. Biết nó lời nhờ, mời, đề nghị, phù hợp với tình huống, giao tiếp, Biết trả lời câu hỏi với thầy cô giáo - Rèn kĩ năng viết: Dựa vào các câu trả lời viết đợc đoạn văn, 4, 5 câu về thầy cô giáo - Bảng phụ, ghi nội dung bài tập 2' ÔĐTC Hát Hát 3' HĐ1 HS: Đọc lại bài ôi -ơi Viết: trái ổi, bơi lội. GV: Cho đọc yêu cầu của bài 1 HD làm bài 1 Cho HS tập nói những câu mời, yêu cầu đề nghị 8’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Dạy vần ui. * Nhận diện. - Phân tích vần ui. - So sánh ui - oi * Đánh vần, đọc trơn: ui - đồi núi * Hướng dẫn viết. - Vết mẫu nêu cách viết: ui - đồi núi HS: Làm bài 1 Nối tiếp nhau nói những câu mời, đề nghị, yêu cầu 5’ HĐ3 HS: Viết bảng con GV: Nhận xét HD làm bài 2 Quan sát và đọc câu hỏi Cho HS hỏi đáp 8' HĐ4 GV: Dạy vần ưi. * Nhận diện vần. - Phân tích vần ưi. - So sánh ui với ưi *Đánh vần, đọc trơn: ưi - gửi thư * Hướng dẫn viết: ưi -gửi thư - Viết mẫu nêu cách viết HS: Từng cặp hỏi đáp 5’ HĐ5 HS: Viết bảng con GV: Nhận xét khuyến khích HD HS dựa vào câu trả lời của bài 2 viết 4, 5 câu về thầy cô giáo 3’ HĐ6 GV: Đọc từ ứng dụng. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - Tìm tiếng chứa vần. - Yêu cầu giải nghĩa từ. - Cho đọc các từ . HS: Viết bài 4 HĐ7 HS : Đọc từ ứng dụng Đọc bài tiết 1(2em) GV: Gọi HS đọc bài của mình Nhận xét Cho HS nêu nội dung bài h 2’ Dặn dò Làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài giờ sau TIẾT 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: UI – ƯI. - Đọc viết nắm cấu tạo vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được từ ứng dụng: cái túi ,vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi Tranh minh hoạ Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 - HS: Tù thùc hiÖn céng nhÈm (nhÈm hoÆc viÕt) cã nhí, cã tæng b»ng 100 - VËn dông vµo lµm bµi tËp B¶ng phô SGK 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1(2 em) HS: Viết bảng con “gió thổi, dịu dàng” 4’ HĐ2 HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: Giới thiệu bài Đọc bài chính tả. Cho HS đọc viết từ khó 5’ HĐ3 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Chú bói cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc. HS: Viết từ khó bảng con, bảng lớp 5’ HĐ4 HS: Đọc câu ứng dụng. GV: Nhận xét chữa bài HD viết chính tả 2’ HĐ5 GV: HD viết vở tập viết HS: Nêu cách viết chính tả 8’ HĐ6 HS: Cho viết vở tập viết GV: Đọc bài cho HS viết Đọc bài cho HS soát lỗi HD làm bài tập 2 3' HĐ7 GV: HD luyện nói theo chủ đề: Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi: HS: Làm bài 2 4' HĐ8 HS: Từng cặp trình bày. GV: Nhận xét, chữa HD làm bài 3 4' HĐ9 GV: Nhận xét Đọc toàn bài: 2em HS: Làm bài 3 Nhận xét chữa 2’ Dặn dò Dặn về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau TIẾT 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn. Tên bài . A. Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ: Thủ công: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 1) - Biết cách xé dán dược hình cây đơn giản. - Xé dán được hình tán cây,thân cây và dán cân đối phẳng - Rèn kĩ năng xé, dán. - Mẫu xé dán hình cây đơn giản. - Giấy thủ công, giấy làm nền. Chính tả ( nghe viết) BÀN TAY DỊU DÀNG - Nghe viết moat đoạn của bài . Biết viết hoa chữ đầu tên bài , đầu câu và tên riêng. - Tr×nh bµy ®óng ®Ñp mét ®o¹n v¨n viÕt ®óng c¸c tªn riªng c¸c tiÕng cã ao, au, s,d,gi. - Néi dung bµi viÕt bµi tËp. 2' ÔĐTC Hát Hát 7’ HĐ1 GV: Kiểm tra đồ dùng học tập Giới thiệu bài quan sát nhận xét. - Đưa ra bài mẫu. Nêu đặc điểm của thân và màu sắc của cây. Lá có màu gì? - Cây có mấy bộ phận, *Cây có hình dáng khác nhau, cây to, nhỏ, cao thấp... Thân cây màu nâu,lá màu xanh. Vậy khi xé dán tán lá cây em có thể chọn màu mà em biết, em thích, HS: Viết bảng con “gió thổi, dịu dàng” 4’ HĐ2 HS: Nêu 1 số loại cây em biết GV: Giới thiệu bài Đọc bài chính tả. Cho HS đọc lại bài viết, viết từ khó 7’ HĐ3 GV: Hướng dẫn mẫu. GVlàm thao tác xé từng phần a. Xé dán hình lá cây. * Xé dán lá cây dài. b, Xé thân cây. c. Hướng dẫn cách dán hình. HS : viết từ khó bảng con, bảng lớp. 8’ HĐ4 HS: Thực hành xé dán GV: Nhận xét chữa lỗi. HD viết chính 2’ HĐ5 GV: Quan sát uấn nắn HS: Nhắc lại cách viết chính tả 3’ HĐ6 HS: Thực hành tiếp GV: Đọc bài cho HS viết. Đọc bài cho HS soát lỗi HD làm bài tập 2 4' HĐ7 GV: Cho trưng bày sản phẩm Đánh giá nhận xét HS: Làm bài 2. Làm bài 3 Nhận xét chữa 2’ Dặn dò Viết những lỗi đã viết sai.Chuẩn bị bài ssau. Tiết 4: Âm nhạc: Học hát: LÝ CÂY XANH A,Mục tiêu Biết bài: “Lý cây xanh” là bài dân ca Nam Bộ Hát đúng giai điệu và lời ca Hát đồng đều, rõ lời B Chuẩn bị: Học thuộc bài hát Đồ dùng dạy học: Thanh phách C Các họat động dạy - học: A. ổn định tổ chức:hát (2) B. Kiểm tra bài Cho hát bài (Tìm bạn thân) C Bài mới (30’) 1/ Họat động 1: Giới thiệu bài hát GV hát mẫu GV đọc lời ca Dạy hát từng câu một Dạy câu 2 Dạy câu 3 Dạy câu 4 Câu 5 và câu 6 hát liền Chú ý những tiếng có luyến 2 nốt nhạc: “đậu”, “trên’, “líu”. 2/ Họat động 2: Hát kết hợp với vận động phụ họa Hát và gõ phách theo đệm, theo nhịp 2/2 Hát và gõ phách theo tiết tấu lời ca Hát vỗ tay theo phách HS hát kết hợp với nhún chân, 2 tay chống hông, phách mạnh nhún vào chân trái. D Củng cố (3’) Cho hát lại bài hát Dặn về nhà ôn lại bài hát HS đọc theo cho hết bài ( 2, 3 lợt) HS hát câu 1 2 lần HS hát 2 lần HS hát cả 2 câu HS hát 2 lần HS hát 2 lần HS hát cả 2 câu HS hát 2 lần Cái cây xanh xanh x x Hát vỗ tay theo phách 2em hát Tiết 5: Sinh hoạt lớp: TUẦN 8 A. Đánh giá các HĐ 1, Chuyên cần: Lớp đi học đều, đầy đủ, nhng bên cạnh đó vẫn còn một số em đi học muộn: 2, Đạo đức: Ngoan ngoãn lễ phép, thực hiện tốt nề nếp. 3, Học tập: Đã có nề nếp học tập, nhng kết quả chưa cao 4. Lao động vệ sinh - Vệ sinh lớp học, sạch sẽ - Thể dục: có sự tiến bộ so với tuần tới - Lao động:Dọn vệ sinh xung quanh trường B. Phương hướng tuần tới - Thực hiện đi học đúng giờ, đi đều - Thực hiện tốt các nề nếp của lớp học - Tự rèn thêm chữ viết.
Tài liệu đính kèm: