Giáo án lớp ghép lớp 1, 2 - Tuần 12

Giáo án lớp ghép lớp 1, 2 - Tuần 12

Dấu hỏi, dấu nặng

- HS nhận biết được các dấu hỏi, thanh hỏi; dấu nặng, thanh nặng.

Đọc được các tiếng bẻ, bẹ.

Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

Các vật tựa dấu hỏi, tranh minh hoạ.

 

doc 31 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, 2 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày soạn : 27.08.2011.
Ngày giảng : Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011.
Tiết 1 : Hoạt động tập thể
Tiết 2
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
Học vần
Dấu hỏi, dấu nặng
- HS nhận biết được các dấu hỏi, thanh hỏi; dấu nặng, thanh nặng.
Đọc được các tiếng bẻ, bẹ.
Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
Các vật tựa dấu hỏi, tranh minh hoạ.
Tập đọc
Phần thưởng
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ..
- Hiểu ND của câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.(trả lời được các câu hỏi 1,2,4) HS khá trả lời được câu hỏi 3
- GD các em có ý thức làm việc tốt
Tranh minh hoạ, câu đoạn cần HD.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
 - GV gọi HS đọc bài cũ
- HS đọc bài
- GV nhận xét và giới thiệu bài.
- HS đọc bài Tự thuật
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu bài.
4
2
HS quan sát tranh và thảo luận
GV cho HS trình bày kết quả thảo luận.
Giải thích:(giỏ, khỉ, thỏ, mỏ,hổ ) giống nhau là đều có dấu hỏi. Tên của dấu này là dấu hỏi: (quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ) giống nhau là đều có dấu nặng.
Cho HS đọc dấu ?, dấu .
GV đọc toàn bài.
Đọc mẫu đoạn 1, 2
5
3
HS nhận diện dấu, ghép chữ và phát âm:
 ( be, bẻ, bẹ )
HS luyện đọc từng câu, từng đoạn nối tiếp trước lớp.
4
4
GV cho HS đọc trước lớp và nhận diện (vị trí dấu ? được đặt ở trên e; dấu . đặt ở dưới e)
GV kết hợp giải nghĩa từ 
HS đọc đoạn trong nhóm
HS thi đọc giữa các nhóm
HS đọc đồng thanh
4
5
HS tìm sự vật được dùng với tiếng bẹ,(bẹ măng, bẹ ngô, bập bẹ,..)
HS đọc thầm đoạn 1,2 tìm hiểu bài.
4
6
GV gọi HS trình bày
HD viết dấu thanh đứng riêng và trong kết hợp chữ
+ Câu chuyện này nói về ai? (Na)
+ Bạn ấy có đức tính gì?( Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè)
+ Hãy kể những việc làm tốt của Na? (Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng san sẻ những gì mình có cho bạn)
+ Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?( Các bạn đề nghị cô giáo khen thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người)
4
7
HS viết theo yêu cầu
HS đọc lại bài.
4
8
GV kiểm tra, sửa sai
GV nhận xét.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Tiết 3
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng 
Học vần 
Dấu hỏi, dấu nặng
Như tiết 1
Tập đọc
Phần thưởng
Như tiết 1
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
GV cho HS phát âm tiếng bẻ, bẹ, GV sửa sai.
HS luyện đọc đọc đoạn 3
HS nối tiếp đọc từng câu trong mỗi đoạn
4
2
HS luyện đọc cá nhân
GV uốn nắn tư thế đọc cho HS, hướng dẫn HS đọc đúng từ khó
5
3
GV kiểm tra đọc
HD viết
HS đọc cả đoạn trước lớp
4
4
HS viết bài trong vở tập viết(bẻ, bẹ)
GV giải nghĩa các từ ngữ mới trong đoạn.
4
5
GV kiểm tra, nhận xét
Đọc cả đoạn trong nhóm
5
6
HS viết bài vào vở ( bẻ, bẹ)
Thi đọc giữa các nhóm (đoạn 3)
Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
4
7
GV cho HS luyện nói trước lớp.
ND: Tranh có bác nông dân đang bẻ ngô, một bạn gái đang bẻ bánh đa, mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái. Giống nhau đều có tiếng bẻ chỉ hoạt động. Nhưng các hoạt động rất khác nhau.
Phát triển ND: Trước khi đến trường em sửa lại quần áo cho gọn gàng...
+ Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao? ( ..xứng đáng, vì người tốt cần được thưởng, vì cần khuyến khích lòng tốt)
+ Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng thế nào?( Na vui mừng; đến mức tưởng là nghe nhầm, đỏ bừng mặt; Cô giáo và các bạn ủi mừng: vỗ tay vang dậy; Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt)
+ Em học điều gì ở bạn Na?(tốt bụng...)
+ Nêu nội dung bài?
4
8
HS đọc lại bài
HS thi đọc lại câu chuyện
GV cùng cả lớp bình chọn người đọc hay nhất.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Tiết 4 : Âm nhạc
GV bộ môn dạy
Tiết 5
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
Toán 
Luyện tập
- Giúp HS củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới.
- GD học sinh yêu thích môn học
Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác, que diêm( que tính,...),một số vật có mặt là các hình trên.
Toán
Luyện tập
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
Thước có vạch cm
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
Kiểm tra bộ đò dùng của HS
GV giới thiệu bài
Kiểm tra VBT toán. nhận xét
Giới thiệu bài.
6
2
* Bài 1
GV hướng dẫn HS tô màu: dùng bút chì màu khác nhau để tô.
* Bài 1
HS làm bài 1
GV kiểm tra sửa sai
6
3
HS tô màu các hình cho bài 1
* Bài 2
GV kiểm tra cho HS thực hành trên thước
6
4
GV kiểm tra
HS làm bài 2: Ghép lại thành các hình mới( sử dụng que tính, que diêm)
* Bài 3: (Cột 1, 2) 
a) 1dm = 10cm 5dm = 50cm 
 3dm = 30cm 2dm = 20cm
 b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm 
6
5
* Trò chơi: Thi tìm các đồ vật có hình tròn, hình vuông, hình tam giác trong gia đình, lớp học
GV cho HS trình bày kết quả
* Bài 4
HS làm bài
5
6
GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài
GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Buổi chiều
Tiết 1 + 2 : 
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Tiếng việt
Ôn tập
- Củng cố về dâu thanh hỏi, thanh nặng
- Đọc được các tiếng bẻ, bẹ.
- Viết được bẻ, bẹ.
- Vở luyện viết
Tiếng việt
Ôn tập
- Luyện đọc trôi chảy bài : Phần thưởng.
- Luyện viết đoạn 3 bài : Phần thưởng.
- Vở luyện viết
C. Các hoạt động dạy học
HĐ
NTĐ1
NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét giới thiệu bài
HS đọc bài : Ngày hôm qua đâu rồi
GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
2
*Dấu hỏi 
- Cho học sinh ghép tiếng be thêm dấu hỏi (?) dưới chữ ghi âm e.
- Giáo viên ghi bảng bẻ và đọc mẫu.
- Giáo viên sửa lỗi.
* Dấu chấm (.)
- Cho học sinh ghep tiếng be thêm dấu chấm dưới chữ ghi âm e.
- Cho học sinh ghép và nêu được tiếng.
- Giáo viên gi bảng và đọc mẫu.
*Hướng dẫn viết bảng con:
Giáo viên viết mẫu lên bảng.
 Nêu quy trình viết.
 Lớp và Giáo viên nhận xét.
- HS đọc bài : Phần thưởng
+ HS đọc nối tiếp từng câu
+ HS đọc theo nhóm
+ GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng.
+ HS thi đọc trước lớp
+ GV nhận xét và sửa sai.
3
 Tiết 2
Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG.
Gọi một số em đọc.
Lớp và Giáo viên nhận xét.
* Luyện viết:
Cho Học sinh lấy vở tập viết.
 Hướng dẫn học sinh viết.
Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu.
- Nhận xét.
Tiết 2
- GV chép đoạn 3
- HS đọc đoạn 3
- GV hướng dẫn HS chép vào vở
- HS chép đoạn 3 vào vở theo kiểu chữ đứng.
- GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
Tiết 3
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Toán
Ôn tập
Toán
Ôn tập
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
- HS nhận ra hình tam giác.
Làm đươc các bài tập trong VBT.
- VBTT1/2
- Củng cố về tên gọi, kí hiệu và độ lớn của dm. Quan hệ giữa dm và cm.
- VBTT2/1
C. Các hoạt động dạy học
HĐ
NTĐ1
NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS làm bài 
23 + 24 = 45 + 34 = 
GV nhận xét và giới thiệu bài
2
* Bài 1, 2, 3- T6VBTT
GV nêu yêu cầu : Tô màu
GV hướng dẫn HS
HS tô màu và các hình tam giác
GV nhận xét
* Bài 1-T7VBTT
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS 
HS làm bài
GV nhận xét
3
* Bài 4. Xếp thành các hình sau
GV hướng dẫn HS xếp
HS xếp hình theo nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS.
Các nhóm trình bày.
GV nhận xét.
* Bài 2. Tính
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Bài 4
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về xem lại và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày soạn : 28.08.2011.
Ngày giảng : Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011.
Tiết 1
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Học vần
Dấu huyền, dấu ngã
- HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền; dấu ngã và thanh ngã. Đọc được các tiếng bè, bẽ.
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Bộ đồ dùng học vần
Chính tả (Tập chép)
Phần thưởng
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(SGK).
- Làm được BT3, BT4; BT(2)a,b.
Bài mẫu; bảng phụ ghi bài tập chính tả.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
GV kiểm tra HS đọc bài
GV nhận xét, giới thiệu bài
GV cho HS viết và đọc bẻ, bẹ
Cho HS tìm các dấu  ... HS làm vào VBTT
GV nhận xét.
Bài giải
Số quả cam mẹ và chị hai được là
32 + 35 = 57 (quả)
 Đáp số : 57 quả
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
	 Về học bài và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày soạn : 31.08.2011.
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011.
Tiết 1
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
Tập viết
Tô các nét cơ bản
Tập tô e, b, bé
- HS tô các nét cơ bản trong vở tập viết.
- HS khá tô chuẩn và chính xác.
-Vở Tập viết 1; bài mẫu
Tập làm văn
Chào hỏi. Tự giới thiệu
- HS biết dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân(BT1, BT2).
- Biết viết một bản tự thuật ngắn.
- Tranh minh hoạ, vở bài tập 
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
6
1
HS đọc lại tên các nét cơ bản
GV kiểm tra bài cũ.
Cho HS nêu yêu cầu bài 1: Nói lời của em.
5
2
GV cho hs nhắc lại trước lớp.
HS làm bài 1
+ Em lễ phép nói:Con chào mẹ, con đi học ạ!
+Gặp cô, lễ độ em nói: Em chào cô ạ!
+Gặp bạn, em vui vẻ nói:Chào cậu!/ Chào bạn!...
6
3
HS thực hành tô trong vở tập viết
GV cho HS trình bày, nhận xét.
6
4
GV kiểm tra, chỉnh sửa.
HS nhắc lại lời nói các bạn trong tranh.
6
5
HS tiếp tục tô.
GV gọi HS nhắc lại
HD làm bài 3
6
6
GV kiểm tra, nhận xét
HS làm bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây:
-Họ và tên:
-Nam, nữ:
-.....
5
7
HS xem lại bài.
GV cho HS trình bày bản tự thuật, nhận xét, bổ sung.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
	 Về học bài và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Tiết 2
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
Tăng cường
HS tập tô các chữ c, b, bé.
HS yêu thích môn tập viết.
Vở tập viết
Toán
Luyện tập chung (T10)
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng - tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
C.Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
GV giới thiệu bài
HS đọc lại các chữ c, b,bé
GV kiểm tra bài cũ
Cho nêu yêu cầu bài 1
5
2
GV gọi HS đọc lại 
HS làm bài 1: Viết các số 25, 62, 99, theo mẫu:
25 = 20 + 5 62 = 60 + 2 
 99 = 90 + 9
5
3
HS tiến hành tô
GV cho HS trình bày kết quả. (các số còn lại HS làm ở nhà)
HD làm bài 2
5
4
GV theo dõi, giúp đỡ HS.
HS làm bài 2: Viết số thích hợp...
Số hạng
30
52
 9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
90
66
19
9
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
52
19
15
Hiệu số
30
14
 0
10
5
5
HS tiếp tục tô
GV cho HS trình bày kết quả.
5
6
GV theo dõi chung
HS làm bài 3:Tính
4
7
HS tiếp tục tô
GV kiểm tra, nhận xét.
5
8
GV kiểm tra chung, nhận xét.
HS làm bài 4
Bài giải
Số cam chị hái được là:
85 – 44 = 41( quả cam)
Đáp số: 41 quả cam
4
9
HS xem lại bài
GV cho HS trình bày bài 4
Cho HS khá trình bày miệng bài 5
1dm = 10cm; 10cm = 1dm.
Chốt lại bài
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
	 Về học bài và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Tiết 3 : 
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
TOÁN
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5(T8)
 Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số5; đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại
CHÍNH TẢ(nghe- viết) 
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3).
Bảng phụ ghi bài tập.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
GV kiểm tra bài cũ.
Cho HS quan sát tranh vẽ các đồ vật và nhận xét.
GV giới thiệu số 4,5
Lớp trưởng trả vở chính tả cho các bạn.
HS xem lại bài viết tự sửa lỗi.
4
2
HS đếm từ 1 đến 5 (dựa vào các cột hình lập phương)
GV kiểm tra đọc bảng chữ cái
Đọc mẫu bài chính tả
4
3
GV cho HS trình bày.
HD viết số 4, 5
HS đọc lại và tìm hiểu nội dung
4
4
HS thực hành viết số 4, 5
GV hỏi:
+Bài được trích từ bài tập đọc nào?(Làm việc thật là vui)
+Bé thấy làm việc như thế nào?...bận rộn nhưng rất vui
+Bài chính tả có mấy câu?( 3câu).
+Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?(câu thứ hai)
4
5
GV kiểm tra, nhận xét,
HD làm bài 2
HS viết những tiếng khó: quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn.
4
6
HS làm bài 2
GV kiểm tra, nhận xét
Đọc bài cho HS viết
Chấm bài và nhận xét
4
7
GV cho HS trình bày kết quả.
HD làm bài 3
HS thi tìm chữ bắt đầu bằng g hay gh
4
8
HS làm bài 3
GV cho HS trình bày, nhận xét
4
9
GV kiểm tra, nhận xét.
HD HS khá làm bài 4
HS làm bài 3:..viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái
An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan
4
10
HS làm bài 4(nối –theo mẫu)
GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài.
GV cho HS trình bày, nhận xét.
Chốt lại bài
Củng cô, dặn dò: Nhận xét chung.
 Về học bài và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Tiết 4 
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật
- Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chữa phẳng
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
Giấy thủ công
Mẫu hình chữ nhật
Thủ công
Gấp tên lửa (T2)
- Biết cách gấp tên lửa
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
Giấy thủ công
C. Các hoạt động dạy và học.
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
5
1
GV kiểm tra HS chuẩn bị
GV nhận xét và giới thiệu bài
GV kiểm tra HS chuẩn bị
GV nhận xét và giới thiệu bài
8
7
* Hướng dẫn 1: Quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu.
- Quan sát tìm xem vật nào có dạng HCN, hình tam giác.
- Xung quanh chúng ta xem có hình nào là HCN, hình tam giác.
Hướng dẫn hs làm bài tập 
GV cho HS quan sát mẫu
- Nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1 
8
3
* Hướng dẫn 2: Hướng dẫn các thao tác theo quy trình.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Giấy màu đánh dấu ô vẽ 1 HCN: Dài 12 ô, rộng 6 ô.
- Xé từng cạnh HCN. Xé xong lật mặt có màu lên cho Học sinh xem.- Cho Học sinh lấy giấy vẽ và xé hình tam giác.
- Giáo viên hướng dẫn.- Lấy giấy màu đếm ô, đánh dấu vé 1 hình tam giác dài 6 ô ngắn 6 ô.
- Làm thao tác xé hình tam giác.
- Xé cho Học sinh quan sát.
- Giáo viên lấy giấy nháp vẽ hình tam giác.
- Tổ chức thực hành gấp tên lửa 
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương.
- Đánh giá sản phẩm của HS 
7
4
* Dán hình:
- Giáo viên hướng dẫn: Lấy hồ phết vào mặt trái hình rồi dán vào tờ giấy.
- Cuối tiết học cho HS thi phóng tên lửa.
7
5
* Hoạt động 3: Học sinh thực hành.
- Học sinh xé và dán HCN, hình tam giác.
- Nhắc HS giữ trật tự vệ sinh an toàn khi phóng tên lửa.
- Nhận xét tinh thần thái độ kết quả, học tập.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
 Về học bài và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
 Tiết 5 : Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp tuàn 2
I - Mục tiêu
	Giúp HS thấy ưu nhược điểm trong tuần qua.
	Giúp HS có hướng khắc phục cho tuần tới.
II – Lên lớp
Nhận xét
Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo.
- Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi.
- Có tinh thần đoàn kết.
	b) Học tập
 - Các em đã có ý thức trong học tập.
 - Song còn một vài em chưa chú ý nghe giảng: 
 - Các em chưa quen với mô hình lớp ghép. Còn bị ảnh hưởng phân tán giữa lớp nọ với lớp kia
 c) Các hoạt động khác 
	- Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt.
	- Bước đầu có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân.
	2. Phương hướng
	- Đi học đủ, đúng giờ.
	- Thực hiện tốt mọi nền nếp lớp học. Bước đầu làm quen với kiểu học lớp ghép, không phân tán tư tưởng của nhau.
	- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop ghep 12.doc