Giáo án Lớp Một - Tuần 11

Giáo án Lớp Một - Tuần 11

Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ hai

 Học vần

 Bài 42: ưu - ươu

I. Mục tiêu:

 - Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; các từ và câu ứng dụng. Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

- GDHS yêu thích ngôn ngữ Tiêng Việt qua các hoạt động học. Chăm sóc cây cối, yêu quý con vật.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Tranh minh hoạ, đồ dùng dạy học.

2. HS: Bộ tiếng việt thực hành, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Một - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng tuần 11
Thứ 
Môn
Bài dạy
Hai 
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công
Bài 42: ưu – ươu.
Bài 42: ưu – ươu 
Thực hành kĩ năng giữa kì 1.
Xé dán hình con gà (T2). (Chuyển chiều)
Ba 
Học vần
Học vần
Toán
TNXH 
Thể dục
 Bài 43: Ôn tập.
Bài 43: Ôn tập.
Luyện tập.
Gia đình. 
TD – RLTTCB. Trò chơi vận động. (Chuyển chiều)
Tư 
Học vần
Học vần
Toán
Tập vẽ
Bài 44: Ôn - an.
Bài 44: Ôn - an 
Số 0 trong phép trừ.
Màu và vẽ màu vào hình vẽ đường diềm.
Năm 
Học vần
Học vần
Toán
Tập viết
Bài 45: ân – ă - ăn.
Bài 45: ân – ă - ăn.
Luyện tập.
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
Sáu 
Tập viết
Toán
Aâm nhạc
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
Luyện tập chung.
Đàn gà con.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai
 Học vần
 Bài 42: ưu - ươu
I. Mục tiêu:
 - Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; các từ và câu ứng dụng. Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao 
- Luyện nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 
- GDHS yêu thích ngôn ngữ Tiêng Việt qua các hoạt động học. Chăm sóc cây cối, yêu quý con vật.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Tranh minh hoạ, đồ dùng dạy học.
2. HS: Bộ tiếng việt thực hành, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
1’
13’
5’
5’
4’
1’
1’
3’
7’
10’
10’
4’
1’
1. Oån định lớp:
2. KTBC:
Yêu cầu HS đọc và viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu cầu.
 Đọc câu ứng dụng SGK.
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa
* Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần ưu - ươu
+ GV ghi bảng : ưu
- Nêu cấu tạo.
Nhận xét
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
- Ghi bảng : lựu
- Nhận xét
- Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
-GV giới thiệu tranh :
- Ghi bảng: trái lựu
Giảng từ, GD
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
-Dạy vần ươu các bước tương tự vần ưu
- So sánh ươu với ưu
- Đọc thứ tự, không thứ tự 2 vần.
* Hoạt độâng 2:HD viết bảng
- GV vừa viết, vừa nêu quy trình viết:
ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Yêu cầu HS viết bảng
- Nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng:
 Chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
 - Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ thứ tự, không thứ tự
- Giảng từ, GD, liên hệ.
- Chỉ toàn bảng thứ tự và không thứ tự
4. Củng cố:
Gọi HS đọc lại bài
-Nhận xét 
5. Dặn dò:Đọc, viết bài đúng 
 Luyện tập tiết 2
1. Oån định:
2. KTBC:
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
-Nhận xét
3.Luyện tập:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV chỉ bảng
- Treo tranh, ghi bảng:
Buổi trưa cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- GV đọc mẫu.
- Sửa lỗi phát âm.
- Giảng, GD
* Hoạt động 2: Luyện viết
- GV chỉ bảng phần viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi nhắc HS tư thế ngồi viết, viết cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
- Thu một số bài chấm, nhận xét
* Hoạt đông3:Luyện nói
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói
- Ghi bảng: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- GV treo tranh hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
+ Em còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa?
GD: yêu quý các con vật, có ý thức bảo vệ các loài vật có ích.
- Gọi HS đọc SGK.
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc bài.
- Trò chơi:Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Nhận xét, tuyên dương, nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Đọc lại bài. Chuẩn bị bài “Ôn tập”
- 2 HS đọc trơn, nêu cấu tạo từ.
- HS viết bảng con.
- 2HS đọc SGK
-HS nhắc lại
- 
1 HS đọc: ưu
- HS nêu cấu tạo: ư + u 
-Gắn bảng
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS đọc: lựu
- Nêu cấu tạo: l + ưu + dấu nặng
- Gắn bảng
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát, nêu nội dung.
- 1 HS đọc
- HS nêu cấu tạo: trái + lựu
- Gắn từ
 - HS đọc cá nhân, ĐT
 - Giống: âm u đứng sau.
- Khác ươu có ươ, ưu có ư
-Theo dõi, nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các chữ.
-Viết bảng con
- Tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS đọc
- Quan sát nêu nội dung
-Tìm tiếng có vần vừa học
- HS đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, câu : cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- HS viết bài vào vở
- 1 HS đọc
-HS quan sát tranh trả lời 
- Tranh vẽ: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Sống trong rừng.
- Hươu, nai, voi ăn cỏ.
- Con gấu thích ăn mật ong.
- Con voi.
- HS liên hệ trả lời: sư tử, heo rừng, 
- HS đọc
- 2 HS đọc
- HS thi tiếp sức theo nhóm: kì cựu, lưu giữ, chim khướu, 
Đánh giá rút kinh nghiệm: ......................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa kì I
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kỹ năng thảo luận, đóng vai thông qua các tình huống bài tập 2 bài Gia đình em và bài lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
- Chủ động khi thảo luận trả lời câu hỏi và tích cực tham gia đóng vai.
- GDHS yêu quý bạn bè, gia đình và những người thân.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh BT
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’ 
5’
1’
10’
12’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
+ Là em thì phải như thế nào với anh chị?
+ Là anh chị phải như thế nào với em nhỏ?
+ Anh chị em trong gia đình phải như thế nào với nhau?
Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
* HĐ1: Thảo luận theo cặp.
. MT: rèn kỹ năng thảo luận trong nhóm và trả lời câu hỏi BT2 trong bài gia đình em.
. CTH: GV treo tranh BT2, nêu yêu cầu và HDHS thảo luận theo cặp.
Gợi ý: Tranh vẽ nội dung gì?
Gọi HS trình bày
Nhận xét
GD, liên hệ
+ Bạn nhỏ nào được sống hạnh phúc? Vì sao?
+ Bạn nhỏ nào phải sống xa mẹ? Vì sao?
* HĐ 2: Đóng vai
. MT: Rèn kỹ năng đóng vai theo tình huống.
GV treo tranh BT2 bài lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
+ Nêu nội dung và nhân vật từng tranh.
Cho HS thảo luận theo nhóm.
Nhận xét
4. Củng cố:
+ Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào?
GD, liên hệ, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu, quan sát tranh và thảo luận theo HD
- Một số HS trình bày.
Nhận xét
- HS quan sát tranh, nêu yêu cầu và thảo luận theo nhóm.
Các nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- yêu thương, hoà thuận với nhau.
Đánh giá rút kinh nghiệm: ......................................................................................
................................................................................................................................. .
Thủ công
Xé dán hình con gà con (T2)
I.Mục tiêu:
- Biết cách xé dán hình con gà con.
- Xé dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
- GDHS yêu quý sản phẩm của mình.
* Với HS khéo tay: Xé dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng. Kích thước, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bài mẫu, quy trình.
2. HS: đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
2’
1’
7’
19’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
*HĐ1: Ôn lại các bước xé.
Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác xé dán hình con gà.
+ Thân con gà nằm trong khung hình gì?
 Kích thước?
+ Muốn có thân gà ta làm sao?
+ Đầu con gà nằm trong khung hình gì?
Kích thước?
+ Đuôi nằm trong khung hình gì? Kích thước? 
*HĐ2: Thực hành
Cho HS thực hành xé: thân, đầu, đuôi, chân, mỏ sau đó dán sản phẩm.
Quan sát, theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
Cho HS trình bày sản phẩm
HDHS nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố:
GV cùng HS hệ thống bài
GD, liên hệ. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: thực hành xé dán. Chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại 
- khung hình chữ nhật.
10 ô x 8 ô
- hình chữ nhật xé 4 góc, chỉnh sửa cho giống.
- Khunh hình vuông có cạnh 5 ô.
- HS thực hành xé, dán .
- Trình bày sản phẩm.
Nhận xét.
- HS nhắc lại các bước xé.
 Đánh giá rút kinh nghiệm:......................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: Thứ ba Ngày dạy: Học vần
 Bài 43: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần kết thúc băng u hoặc o; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết  ... trừ 1 số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh SGK.
HS: Đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
23’
5’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
Ghi bảng: 3 + 0 = 3 – 3 = 
 3 + 0 = 2 – 2 =
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
+ Bài 1: Tính: GV ghi đề HDHS làm bài miệng.
+ Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, HDHS làm bài vào bảng con.
+ Bài 3: GV ghi đề HDHS thực hiện phép tính vào phiếu theo bàn.
Nhận xét
+ Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu, HDHS làm bài
Thu vở chấm, nhận xét
+ Bài 5: GV treo tranh HDHS quan sát, nêu đề toán và thi viết phép tính thích hợp
Nhận xét.
4. Củng cố: 
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
GV ghi bảng: 4 – 4 =
 4 – 0 = 2 – 2 =
Nhận xét tuyên dương, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Học bài, chuẩnbị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con.
- HS nhắc lại
1. Tính:
 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2
2. Tính:
 5 5 1 4 3 3 
- - - - - -
 1 0 1 2 3 0
 4 5 0 2 0 3
3. Tính:
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2
- Nêu yêu cầu và làm bài vào vở.
5 – 3 = 2 3 – 3 < 1
5 – 1 > 3 3 – 2 = 1
- HS gắn phép tính vào bảng cài.
4 – 4 = 0
- HS 2 nhóm thi làm bài tiếp sức.
Đánh giá rút kinh nghiệm: .....................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
- Viết đúngquy trình, trình bày sạch đẹp.
- GDHS tính cẩn thận, kiên trì, ngồi viết ngay ngắn.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Chuẩn bị:
 1. GV: Mẫu chữ
 2. HS: vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1’
5’
15’
9’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
Đọc: đồ chơi, vui vẻ, ngày hội
Nhận xét.
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa.
* HĐ 1: Giới thiệu mẫu chữ và quy trình viết.
+ Giới thiệu chữ mẫu : cái kéo
Giảng từ, GD
Chỉ chữ mẫu và quy trình
- Vừa viết, vừa nêu quy trình.
- Cho HS viết bảng con.
+Giới thiệu mẫu chữ: trái đào
Giảng từ, GD
Chỉ chữ mẫu và quy trình
- GV viết mẫu cho HS nêu quy trình.
- Cho HS viết bảng con.
Nhận xét.
+ Giới thiệu mẫu chữ: sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu các bước tương tự từ cái kéo
* HĐ 2: HD viết vở.
- Cho HS đọc lại các từ.
Nhắc HS tư thế ngồi viết, viết nối liền chữ, liền nét, khoảng cách đều, đặt dấu thanh chính xác.
Thu vở chấm, nhận xét.
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại bài.
Trò chơi nhìn vật viết từ.
GD, liên hệ, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Rèn viết lại bài, xem trước bài sau.
- Viết bảng con.
- HS nhắc lại.
HS đọc
- Nêu cấu tạo: cái + kéo
- Theo dõi.
- Nêu lại quy trình viết.
- HS viết bảng con.
HS đọc
- Nêu cấu tạo: trái + đào
- Theo dõi.
- Nêu lại quy trình viết.
- HS viết bảng con
- HS đọc: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- Viết bài vào vở.
- 2 - 3 HS đọc.
- 2 HS lên bảng thi viết.
.
Đánh giá rút kinh nghiệm: .....................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày day:	 Thứ sáu
Tập viết
Chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
- Viết đúngquy trình, trình bày sạch đẹp.
- GDHS tính cẩn thận, kiên trì.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Mẫu chữ
2. HS: vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1’
5’
15’
9’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
Đọc: cái kéo, líu lo, trái đào.
Nhận xét.
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa.
* HĐ 1: Giới thiệu mẫu chữ và cách viết bảng.
+ Giới thiệu chữ mẫu : chú cừu
Giảng từ, GD
Chỉ chữ mẫu, nêu quy trình.
 - Vừa viết, vừa nêu quy trình.
- Cho HS viết bảng con.
Nhận xét.
+ Giới thiệu chữ mẫu : rau non Giảng từ, GD
Chỉ chữ mẫu, nêu quy trình.
 - Vừa viết, vừa nêu quy trình.
- Cho HS viết bảng con.
Nhận xét.
+ Giới thiệu mẫu chữ: thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa các bước tương tự từ chú cừu.
* HĐ 2: HD viết vở.
- Cho HS đọc lại các từ.
Nhắc HS tư thế ngồi viết, viết nối liền chữ, liền nét, khoảng cách đều, đặt dấu thanh chính xác.
Thu vở chấm, nhận xét.
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại bài.
- Đọc cho HS viết lại 1 số từ sai lỗi nhiều.
GD, liên hệ, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Rèn viết lại bài, xem trước bài sau.
- Viết bảng con.
- HS nhắc lại.
- 1 HS đọc
- Nêu cấu tạo: chú + cừu
- Theo dõi 
- Nêu lại quy trình viết.
- HS viết bảng con.
- 1 HS đọc
- Nêu cấu tạo: rau + non
- Theo dõi 
- Nêu lại quy trình viết.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
- Viết bài vào vở.
- 2 -3 HS đọc.
- HS viết vào bảng con
Đánh giá rút kinh nghiệm: .....................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- GDHS tính chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, đồ dùng dạy học.
HS: Đồ dùng học tập.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
23’
5’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
Ghi bảng: 2 – 1 – 1 = 4 – 0 – 2 =
 4 – 2 – 2 = 5 – 3 – 0 =
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
* HĐ1: Luyện tập.
+ Bài 1b: Tính: Gọi HS nêu yêu cầu, HDHS làm bài vào bảng con.
+ Bài 2: Tính: GV ghi đề, HDHS làm bài miệng.
Nhận xét
+ Bài 3: Điền dấu >, <, = GV Ghi đề, HDHS làm bài vào vở.
Thu vở chấm, nhận xét
+ Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu, GV treo tranh, HDHS nêu đề toán và viết phép tính thích hợp.
4. Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
Ghi bảng: 3 +  = 4 5 -  = 1
 2 + 3 =   - 3 = 0
Nhận xét, tuyên dương, nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con.
- HS nhắc lại.
b) 5 4 2 5 4
 - + + - -
 3 1 2 1 3
 2 5 4 4 1
- 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
- 5 – 1 > 0 3 + 0 = 0
 5 – 4 < 2 3 – 0 = 3
- Quan sát tranh, nêu đề toán và gắn bảng phép tính.
a) 3 + 2 = 5
b) 5 – 2 = 3
- HS thi làm bài tiếp sức.
Đánh giá rút kinh nghiệm: .....................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Âm nhạc
Học hát: Đàn gà con
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
-GDHS ham thích học âm nhạc.
* HS khá giỏi: biết gõ đệm theo phách.
II. Chuẩn bị:
GV: Hát chuẩn xác bài hát, thanh phách.
HS: Đọc trước lời bài hát.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt đôïng của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
1’
14’
8’
5’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
Gọi HS hát lại bài: lí cây xanh, tìm bạn thân.
Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
* HĐ1:Học hát bài: Đàn gà con
- GV hát mẫu.
- Cho HS đọc lời ca.
- Dạy hát từng câu, hát nối các câu, cả bài.
- Cho HS hát lại bài hát.
* HĐ 2: HD gõ đệm theo phách.
GV HDHS hát kết hợp vỗ tay.
- GV làm mẫu, HDHS thực hiện.
- Cho HS thực hiện cá nhân, ĐT
4. Củng cố: 
Gọi HS hát lại bài hát
Nhận xét, tuyên dương.
GD, liên hệ, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Hát thuộc bài hát, chuẩn bị bài sau
- 2 – 3 HS hát 
- HS nhắc lại.
- HS lắêùng nghe
- HS đọc theo HD
- Học hát từng câu, hát nối các câu, cả bài.
- HS hát cá nhân, ĐT
- HS haut kết hợp vỗ tay theo bài hát
- HS hát, gõ đệm theo HD
- HS thực hiện (KG).
- HS hát cá nhân, ĐT
Đánh giá rút kinh nghiệm: .....................................................................................
................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1 Tuan 11 Mai.doc