Giáo án Lớp Một – Tuần 15 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Lớp Một – Tuần 15 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

HỌC VẦN: Vần: om, am

I.Mục tiêu:

- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm. Từ và câu ứng dụng.

- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.

 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)

 -Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông

 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây

 Mấy cô má đỏ hây hây

 Đội mây như thể đội mây về làng “

 -Nhận xét bài cũ

 3.Bài mới :

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Một – Tuần 15 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 03 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN: 	Vần : om, am
I.Mục tiêu:
- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội mây như thể đội mây về làng “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:om, am – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: om, am, làng xóm,.
+Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: om
 -Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh om và on?
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm
 -Đọc lại sơ đồ:
 om
 xóm
 làng xóm
b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
 am 
 tràm
 rừng tràm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Nói lời cảm ơn”.
 +Cách tiến hành :
 Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
 -Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?
 -Khi nào ta phải cảm ơn?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : om kết thúc bằng m
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: xóm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: om, am, làng xóm, 
rừng tràm 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
ĐẠO ĐỨC: 	ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 2).
I-Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp tới trường”
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 - Để đi học đúng giờ em phải làm gì?
 .Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
HOẠT ĐÔNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
HTĐB
3.1-Hoạt động 1: 
+Mục tiêu: Hs làm BT4 → đóng vai các nhân vật
 trong tình huống đã cho.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs đóng vai các nhân vật trong BT.
-Gv hỏi :
.Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
+Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
3.2-Hoạt động 2: 
+Mục tiêu: Hs làm BT 5.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT.
- Gv sửa bài .
+Kết luận: Theo BT này, dù trời mưa các bạn vẫn đội mũ , mặc áo mưa vượt khó đi học.
- Giải lao.
3.3-Hoạt động 3: 
+Mục tiêu: Hs thảo luận. 
+Cách tiến hành: Gv hỏi:
 . Đi học đều có lợi gì ?
 . Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
 . Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?
 . Nếu nghỉ học phải làm gì ?
-Gv hướng dẫn Hs xem bài trong SGK→ đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường”
 3.4-Hoạt động 4: 
+Củng cố: 
 .Các em vừa học bài gì ?
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: 
 .Về nhà thực hiện bài vừa học.
 . Chuẩn bị bài “Trật tự trong trường học”.
-Hs đọc yêu cầu BT4.
-Hs làm việc theo nhóm 4 em→ thảo luận→ trao đổi → đóng vai→ theo dõi các nhóm và cho nhận xét.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
-Hs đọc yêu cầu BT5.
-Hs làm việc theo nhóm → thảo luận→ trao đổi →làm BT. 
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường”
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
Thứ Ba ngày 04 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN: 	Vần: ăm, âm
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăm, âm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăm
 -Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ăm và om?
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm
 -Đọc lại sơ đồ:
 ăm
 tằm
 nuôi tằm
 b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
 âm 
 nấm
 hái nấm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b .Đọc câu ứng dụng: 
 “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
 cúi gặm cỏ bên sườn đồi”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
 “Thứ ,ngày, tháng ,năm”.
 +Cách tiến hành :
 Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
-Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì?
 -Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
 -Em thường làm gì vào ngày chủ nhật?
 -Khi nào đến Tết?
 -Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ăm bát đầu bằng ă
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
TOÁN: 	LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 9) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/79:(Tính) 
 ( HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.Thực hành làm các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1(Cột 1, 2)/80: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
8 +  ... : 
Đội nào nêu được bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng
 thì kết quảvẫn không thay đổi.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán , rồi đổi vở để chữa bài, đọc kết quả vừa làm được.
1HS nêu yêu càu bài 4:” Tính “.
2 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con. đọc kết quả vừa làm được:
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 2 
HS đọc yêu cầu bài 5/82:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi ghép phép tính ứng với bài toán theo tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc phép tính: 7 + 3 = 10 .
TẬP VIẾT: 	 Nhà trường, buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm 
I.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, 
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1 – Tập 1
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành,
 đình làng,bệnh viện, đom đóm
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh 
 viện, đom đóm
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở
 các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nhà trường 
buôn làng 
hiền lành
đình làng 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
HS nhắc lại
Thứ Sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012
TOÁN: 	PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK,(hoặc 10 hình tròn) bảng phụ ghi BT1, 4.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/82 : (Điền dấu , = ) (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
+Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng trừ trong pv10. 
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ:10 - 1 = 9 và10 – 9 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
- Bước 2:Gọi HS trả lời:
 GV hỏi: 10 bớt 1 còn mấy? 10 trừ 1 bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 10 trừ 1 bằng 9 như sau: 10 - 1 = 9 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 10 – 9 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 10 –2 = 8 ; 10 – 8 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 10 -1 =9 và 10 -9 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 10 - 3 = 7 ; 10 - 7 = 3. (Tương tự như phép trừ 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1).
d, Hướng dẫn HS học phép trừ 10 -4 = 6 ; 10 -6 = 4 
( Tương tự như trên)
đ, HD HS học phép trừ 10 – 5 = 5 ( Tương tự như trên)
Sau các mục, trên bảng nên giữ lại các công thức:
10 -1 =9 ; 10 -2 = 8 ; 10 - 3 = 7 ; 10 - 4 = 6 
10 -9 =1 ; 10 -8 = 2 ; 10 - 7 = 3 ; 10 - 6 = 4 ; 10 - 5 = 5
 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 10 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/83: Cả lớp làm vở BT Toán.
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
a, 
b, Giúp HS nhận xét kq phép cộng và phép trừ trong từng cột tính, để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/84 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?”HS tự nêu câu trả lời:“Có tất cả10 hình tròn bớt 1 hình tròn. Còn lại 9 hình tròn”. 
“10 bớt1 còn 9”; “(10 trừ 1 bằng 9”. 
-HS đọc (cn- đt): 
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
a, 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán rồi đổi vở chữa bài, Đọc kết quả vừa làm được.
b, Cho HS làm theo từng cột rồi chữa bài
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài:
 10- 4= 6.
TẬP VIẾT: ĐỎ thắm, mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm 
I.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm 
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1 – Tập 1
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
đỏ thắm, mầm non 
chôm chôm, trẻ em 
 2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
SINH HOẠT: 	SINH HOẠT TẬP THỂ 
I. MỤC TIÊU:
- HS biết nhận xét những việc đã làm trong tuần, đồng thời đề ra hướng khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, thực hiện tốt luật ATGT.
- Giáo dục cho học tình yêu trường lớp, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Nhận xét tình hình học tập và các hoạt động trong tuần.
- GV nhận xét.
- Học tập.
- Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
2. Hoạt động 2: Triển khai hoạt động tuần tới.
- Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
- Kiểm tra lại dụng cụ học tập trước khi đi học.
- Hằng ngày tắm rửa sạch sẽ, cắt ngắn móng tay.
- Thực hiện đúng như nội quy nhà trường.
- Thực hiện tốt việc ngủ màn để phòng chống bệnh sốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 15 20122013 CHUAN KTKN.doc