Giáo án Lớp Một - Tuần 32

Giáo án Lớp Một - Tuần 32

LuyỆn Tiếng việt

 luyện đọc : hai chị em

i. Mục tiêu:

 - Đọc hiểu và làm đợc các bài tập trong bài “ Hai chị em”.

ii. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ: Khụng KT

3.Bài mới:

a. Giới thiệu bài :

b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:

Bài tập 1:

- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.

- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.

- Chấm một số bài tại lớp.

Bài tập 2:

- Viết 2 câu chứa tiếng có vần et, oet.

- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp Một - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 32
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2012
LuyỆn Tiếng việt
 luyện đọc : hai chị em
i. Mục tiêu:
 - Đọc hiểu và làm được các bài tập trong bài “ Hai chị em”. 
ii. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Khụng KT
3.Bài mới:	
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
- Chấm một số bài tại lớp.
Bài tập 2: 
- Viết 2 câu chứa tiếng có vần et, oet.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài tập 3: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- Vì sao khi chị giận bỏ đi học bài cậu em lại cảm thấy buồn chán ?
- Em hãy nêu nội dung bài Hai chị em.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* Nối câu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
Bánh chưng và bánh tét hơi loè loẹt.
Màu sắc trang quảng cáo đều ngon.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở và chữa bài.
et: - Ông em gói bánh tét.
 - Trời hôm nay có sấm sét.
oet: - Chim gõ kiến khoét thân cây tìm tổ kiến.
 - Bạn Nam láo toét.
* Trả lời câu hỏi:
- Vì không có ai chơi cùng.
_____________________________________
LuyỆn Tiếng việt
Luyện viết: HAI CHỊ EM
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết 6 dòng đầu bài : Hai chị em. HS viết đúng, viết đẹp.
- Rốn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chỳ ý tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt cho học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học: 
Giới thiệu bài
2. Bài mới
 Hoạt động 1; Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa nờu quy trỡnh viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
-Yêu cầu HS đọc lướt bài tìm từ khó để luyện viết
- Hướng dẫn học sinh viết các từ khó : 
- GV quan sỏt, sửa sai.
- GV nhận xột
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- HS soát bài.
- GV quan sỏt, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 2; Chấm bài, nhận xột
-Giáo viên chấm bài , nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
- HS quan sỏt chữ mẫu
-HS nêu
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở viết đỳng viết đẹp.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- Học sinh nộp vở 
_____________________________________
LUYỆN TOÁN
 luyện tập tỔNG HỢP
i. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng laứm tớnh cộng, trửứ (khoõng nhụự) trong phạm vi 100 và khắc sâu kiến thức về thời gian.
ii. Các hoạt động dạy - học:	
1. Kiểm tra bài cũ: Khụng KT
2.Bài mới:	
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Mẹ đi chợ về đến nhà lúc 9 giờ, bố đi làm về đến nhà lúc 11 giờ. Hỏi bố hay mẹ về đến nhà trước ?
- Cho HS làm bài vào vở và trả lời miệng.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Điền số vào ô trống: 
a) Mẹ ngủ dây lúc Ê giờ sáng.
b) Em đi học lúc Ê giờ.
c) Em đi ngủ lúc Ê giờ tối.
- Cho HS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Ngày 13 trong tháng là thứ ba. Hỏi ngày 19 trong tháng là ngày thứ mấy ?
- ChoHS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 4: Trong vườn nhà Lan có 42 cây bưởi và 36 cây táo. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây ?
- Cho HS làm bàivào vở, 1 em lên bảng thực hiện.
Bài 5: Đặt tớnh rồi tớnh 
63+32 75 -45 95 -12 56+3 3+ 45
 Yờu cầu cỏc em nờu cỏch cỏch đặt tớnh và cỏch thực hiện phộp tớnh 
Nhận xột sửa sai
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Nếu hôm nay là thứ chủ nhật thì:
Ngày mai là thứ
Ngày kia là thứ
Hôm qua là
Hôm kia là thứ.. 
- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
 Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS chữa bài.
Trả lời: Mẹ về nhà trước bố.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
a) Mẹ ngủ dây lúc 6 giờ sáng.
b) Em đi học lúc 7 giờ.
c) Em đi ngủ lúc 9 giờ tối.
* HS đọc bài toán rồi làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Ta có: 13 + 7 = 20
Ngày 13 trong tháng là thứ ba. Nên ngày 20 trong tháng cũng là ngày thứ
ba . Vậy ngày 19 trong tháng là ngày thứ hai.
* HS đọc bài toán, tự tóm tắt rồi giải vào vở.
- Học sinh nờu cỏch đặt tớnh và cỏch thực hiện phộp tớnh 
- 2 em lờn bảng làm cả lớp làm vào vở
- HS nêu yêu cầu của bài toán 
- Trao đổi làm theo nhóm đôi.
- Các nhóm trình bày kết quả
______________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
LuyỆn Tiếng việt
Luyện đọc: Hồ gươm
 I. MỤC TIấU :
- HS đọc trơn toàn bài .Phỏt õm đỳng cỏc tiếng từ ngữ khú khổng lồ, long lanh, lấp lú, xum xuờ 
- ễn vần : ươm, ươp 
- Tỡm được tiếng , núi được cõu chứa tiếng cú vần : ươm, ươp 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Giới thiệu bài
2. Luyện đọc bài: hồ gươm .
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khú: khổng lồ, long lanh, lấp lú, xum xuờ 
- Nhận xột .
b) Luyện đọc cõu :
- Cho học sinh đọc từng cõu .
- Nhận xột 
+Luyện đọc đoạn: (2 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
c)ễn lại cỏc vần : ươm, ươp .
- Cho HS nờu tiếng , từ cú vần ươm, ươp 
- Nhận xột .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần : ươm, ươp 
- Cho HS nờu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Củng cố - Dặn dò 
 - Nhận xột giờ học.
- 1 em khỏ đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xột 
- Tỡm tiếng khú đọc – nhận xột .
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu
- Nhận xột 
- Học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
- Nờu . 
- Nhận xột
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xột.
* Thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần: ươm, ươp .
-Vài em nhắc lại nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đụ Hà Nội.
- Lần lượt nờu yờu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
_____________________________________
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU :
- Biết giải bài toỏn cú phộp trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( khụng nhớ ) cỏc số trong phạm vi 100 .
- biết xem giờ đỳng , cú biểu tượng ban đầu về thời gian .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.
* KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Vở thực hành .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 98.
Bài 1: Đặt tính rồi tính . 
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
- GV nhận xét chung
Bài 2 : Tính. 
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 3 : > < = 
- 1 HS đọc bài toỏn
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
Bài 4: 1 HS đọc bài toỏn
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
Bài 5: Đúng ghi đúng sai ghi sai
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
*1H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H đọc bài toán. 
-1 HS lờn bảng làm
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài 
-1 HS lờn bảng làm
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
__________________________________
THEÅ DUẽC
BAỉI THEÅ DUẽC - TROỉ CHƠI VẬN ĐỘNG
I / MUẽC TIEÂU :
 - Thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng caực ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung (thửùc hieọn theo nhũp hoõ nhửng coự theồ coứn chaọm).
	- Bieỏt caựch taõng caàu caự nhaõn hoaởc chuyeàn caàứu theo nhoựm 2 ngửụứi (baống baỷng caự nhaõn hoaởc vụùt goó).
II / ẹềA ẹIEÅM-PHệễNG TIEÄN:
- ẹũa ủieồm: Doùn veọ sinh nụi taọp,ủaỷm baỷo an toaứn .
- Phửụng tieọn: 1 coứi,moói em 1 quaỷ caàu.
III / TIEÁN TRèNH THệẽC HIEÄN :
NOÄI DUNG
ẹềNH LệễẽNG
P. PHAÙP VAỉ HèNH THệÙC LUYEÄN TAÄP
1.Phaàn mụỷ ủaàu :
- Giaựo vieõn nhaọn lụựp,phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc.
- Xoay khụựp coồ tay vaứ caực ngoựn tay,xoay khụựp caỳng tay vaứ coồ tay,xoay caựnh tay,xoay khụựp ủaàu goỏi.
- Giaọm chaõn taùi choó,ủeỏm to theo nhũp.
- Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng.
* Kieồm tra baứi cuừ .
6p
1p
1p
 1p
 1p
 2p
- 4 haứng doùc.
- 1 haứng doùc.
- 1 voứng troứn.
2.Phaàn cụ baỷn :
- OÂn baứi theồ duùc ủaừ hoùc: moói ủoọng taực 2 x 8 nhũp.
+ Giaựo vieõn hoõ nhũp cho caỷ lụựp taọp vaứ theo doừi sửỷa sai cho hoùc sinh.
+ Cho tửứng toồ leõn trỡnh dieón baứi theồ duùc,Giaựo vieõn hoõ nhũp.
- Chuyeàn caàu theo nhoựm 2 ngửụứi :
+ Giaựo vieõn chia toồ taọp luyeọn dửụựi sửù ủieàu khieồn cuỷa toồ trửụỷng,Giaựo vieõn quan saựt vaứ giuựp ủụừ uoỏn naộn ủoọng taực sai cho hoùc sinh. 
22p
- 4 haứng ngang.
- 4 haứng doùc,sau ủoự quay maởt vaứo nhau taùo thaứnh tửứng ủoõi.
3 .Phaàn keỏt thuực:
- Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn.
- Giaựo vieõn cuứng hoùc sinh heọ thoỏng baứi.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ.
3p
- 4 haứng doùc.
___________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
Luyện tiếng việt
Luyện đọc : Lũy tre
 I.Mục đích , yêu cầu : 
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : lũy tre , rì rào , gọng vó
2. Ôn vần : iêng, yêng
- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : iêng, yêng
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
- Nhắc lại nội dung bài: Vào buổi sáng sớm , lũy tre xanh rì rào , ngọn tre như kéo mặt trời lên . Buổi trưa lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim.
II. Đồ dùng dạy học : 
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học : 
1. ổn định tổ chức 
2.Luyện đọc bài:Lũy tre
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: lũy tre , rì rào , gọng vó
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : 
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập :
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
Tìm tiếng khó đọc : lũy tre , rì rào , gọng vó
– nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu
chứa tiếng có vần : iêng, yêng
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
vần : iêng, yêng
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Vào buổi sáng sớm , lũy tre xanh rì rào , ngọn tre như kéo mặt trời lên . Buổi trưa lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
3. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ, Vũ nhà đọc lại bài .
_______________________________
Luyện tiếng việt
Luyện viết: LŨy tre
I.Mục đích : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi, trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
1. ổn định tổ chức 
2. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ, về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
_________________________________
Luyện Toán
Luyện chữa bài Kiểm tra
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về kỹ năng làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
	- Kỹ năng làm tính nhẩm, củng cố kỹ năng giải toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Giấy bút, vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1 ổn định tổ chức
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3 : Lớp em có 37 bạn .Có 2 bạn chuyển sang lớp khác . Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu bạn?
- HS nêu yêu cầu 
 32 48 46 76
 45 6 13 55
 77 42 53 21
- HS nêu yêu cầu 
 10 + 20 + 30 = 60
	10 + 30 + 20 =60
	50 – 10 – 20 =20
	60 – 20 – 20 =20
Bài giải
Số bạn lớp em còn lại là:
37 - 2 = 35 ( bạn )
 Đáp số 35 bạn
*đáp án
bài 1 ( 4 điểm): Mỗi phép tính đúng 1điểm
bài 2 ( 2 điểm ):Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
bài 3( 3 điểm)Câu trả lời đúng: 1 điểm 
- Phép tính đúng : 1 điểm. Đáp số đúng : 1 điểm . Trình bày sạch đẹp : 1 điểm
4. Củng cố dặn dò : 
GV nhận xét gìơ, về nhà ôn lại bài.
___________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Luyện tiếng việt
Luyện viết: LŨy tre
I.Mục đích : 
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi, trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
1. ổn định tổ chức 
2. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ, về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
______________________________
Luyện Toán
LUYỆN Ôn tập: các số đến 10 
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về đếm , đọc , viết , so sánh số trong phạm vi 10 
- Đo độ dài các đoạn thẳng
IICác hoạt động dạy học : 
1. ổn định tổ chức :
2. Hướng dẫn làm BT 
Bài 1( 170)
- Hướng dấnH viết số thích hợp vào vạch của tia số
-HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện SGK – lần lượt viết số từ o đến 10 vào vạch của tia số.
Bài 2: 
- Hướng dẫn điền dấu > , < , =
- HS nêu yêu cầu
9 >7 26
72 1>0 6=6
6>4 31 2<6
4>3 80 6<10
6>3 30 2=2
- Làm vào SGK 
Bài 3 : 
- Cho HS yêu cầu của bài 
- Khoanh vào số lớn nhất ở phần a. Khoanh vào số bé nhất ở phần b 
Bài 4 Các số10 ,5, 9 ,7
- Nêu yêu cầu: 
phần a: 9
phần b : 3 
Bài 5: 
- Cho HS đo độ dài đoạn thẳng SGK
- HS nêu yêu cầu.
- Thực hiện vào SGK – nêu kết quả:
a. Các số từ bé đến lớn: 5 , 7 , 9 , 10
b. Các số từ lớn đến bé: 10 , 9 , 7 , 5
- Thực hành đo các đoạn thẳng
4. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
__________________________________
Thủ công:
Cắt, dán vÀ trang trÍ ngôi nhà 
I Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Cắt được các nan giấy. Có Thể dùng bút màu để vẽ và trang trí ngoi nhà. Hình dán tương đối phẳng
II đồ dùng dạy và học:
- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí
- Giấy mầu, bút chì, thước kẻ...
III- Các hoạt động dạy - học:
1 ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
3 . bài mới:
a Giới thiệu bài:
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
Gồm :Thân, mái, cửa, cửa sổ
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ?
- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
* Hướng dẫn mẫu, HS thực hành
- Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 5ô sau đó cắt rời đượchình mái nhà.
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời được hình mái nhà.
-HS lắng nghe và thực hành
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
- Sau mỗi phần GV hướng dẫn, làm mẫu sau đó cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
4 Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học 
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS 
ờ: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 3132.doc