Ngày dạy:
Tiết 1:
Luyện từ và câu
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩalà những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau,hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
-Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1,BT2,(2 trong số 3 từ),đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa,theo mẫu BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của BT1.
- Bút dạ; 2,3 phiết photo các bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Ngày dạy: Tiết 1: Luyện từ và câu TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩalà những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau,hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. -Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1,BT2,(2 trong số 3 từ),đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa,theo mẫu BT3. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của BT1. - Bút dạ; 2,3 phiết photo các bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI CHÚ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Ghi tựa bài lên bảng. Ghi vở Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2. - Tổ chức cho HS làm BT1. - HS làm cá nhân- so sánh nghĩa các từ. Mục tiêu: Giúp các em so sánh nghĩa các từ xây dựng, kiến thiết; vàng hoe, vàng lịm, vàng xuộm. Cách tiến hành:cá nhân Hoạt động 2: Ghi nhớ. Mục tiêu: Các em thuộc ghi nhớ và làm được các bài tập 1,2. Cách tiến hành: nhóm - Cho HS trình bày kết quả. - Trình bày, nhận xét bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại. - Chú ý lắng nghe - Nhận xét bài đúng, sai. - Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Cho HS trình bày kết quả. - Làm việc theo nhóm, trình bày. - GV nhận xét, chốt lại. - Chú ý lắng nghe - Cho HS đọc lại phần ghi nhớ. -1HS đọc lại phần ghi nhớ - Cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS làm BT1 . *Xếp các từ đồng nghĩa vào nhóm thích hợp. - Chú ý lắng nghe, hiểu cách làm và BT1. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập, đọc đoạn văn. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm. - GV giao việc: - Cho HS làm bài - GV dán lên bảng đoạn văn đã chuẩn bị trước. - Theo dõi đoạn văn mà GV đã chuẩn bị trên bảng. - cả lớp làm bài. - Cho HS trình bày. - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét. HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồngnghĩa tìmđược BT3 - Hướng dẫn HS làm BT 2. * Tìm những từ đồng nghĩa với từ:đẹp, to lớn, học tập. - HS làm bài tập 2. - Cho HS đọc yêu cầu, giao việc. - Đọc yêu cầu BT - HS làm bài, phát phiếu cho 3 cặp. - HS viết ra nháp - 3 cặp đem phiếu dán lên bảng, lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS làm BT 3. *Đặt câu với một cặp từ vừa tìm được ở BT2 - HS làm bài tập 3 vào vở. Đặt câu với một cặp từ vừa tìm được ở BT2 . nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, về nhà học bài.Chuẩn bị bài sau. - Ghi nhận lời GV dặn. Ngày dạy: Tiết 2 Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tìm đượccác từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1, BT2. - Hiểunghĩa của các từ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài vănBT3. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ- Bảng phụ. - Một vài trang từ điển được photo. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Thế nào là từ đồng nghĩa? - Trả lời các câu hỏi. - Cả lớp nhận xét - Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? - Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? - Làm bài tập 2(làm lại). - Nhận xét ghi điểm - HS lên bảnglàm. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng - Ghi vở Hoạt động 2: Luyện tập *Hướng dẫn HS làm bài tập1 *Tìm các từ đồng nghĩa. HS khá giỏi, khá đặt câu được với,3từ tìm đượcở BT1. Mục tiêu:Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc. - HS đọc to.Tìm các từ đồng nghĩa. Cách tiến hành:nhóm - HS làm việc theo nhóm. - Nhóm thực hành. - Cho HS trình bày kết quả. - HS viết vào phiếu. - Đại diện các nhóm dán phiếu, nhận xét. - GV chốt lại. - Lắng nghe, biết bài làm đúng – sai. * Hướng dẫn HS làm bài tập 2 *Đặt câu với từ vừa tìm ở BT1 - Đọc yêu cầu. Đặt câu với từ vừa tìm ở BT1 - Giao việc: Chọn một trong số các từ vừa tìm được và đặt câu. - HS nghe. - Cho HS làm bài. - Từng cá nhân HS làm bài. - Cho HS trình bày kết quả. - HS đọc câu mình đặt, lớp nhận xét. - GV nhận xét.Ghi điểm - Lắng nghe, nhận biết bài làm đúng. *Hướng dẫn HS làm bài tập 3 *Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc. - HS đọc đoạn văn “Cá hồi vượt thác”. - Lớp đọc thầm. - Đọc đoạn văn, cho HS làm bài. - Làm việc nhóm đôi. - Cho HS trình bày kết quả. - Đại diện HS trình bày. - GV nhận xét, chốt lại. - Lắng nghe, nhận biết bài làm đúng. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Về nhà: Bài tập 3. - Lắng nghe. - Xem bài tuần 2. Ngày dạy: Tiết 3 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc CT đã học BT1,tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc(BT2),tìm được một từ chứa tiếng quốc(BT3). - Biết đặt câu với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương(BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, một vài tờ giấy. - Từ điển. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm được. - HS trình bày miệng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS làm bài tập 3. - HS chọn từ đúng trong ngoặc đơn. - Nhận xét chung.ghi điểm - Lắng nghe. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng - Ghi vở Hoạt động 2: Luyện tập. *Hướng dẫn HS làm bài tập 1. *Tìm trong bài thư gởi các học sinh và việt nam thân yêu những từ đồng nghĩa. Mục tiêu: Giúp HS tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là nước nhà, non sông. - HS làm bài cá nhân tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là nước nhà, non sông. HSkhá giỏi có vốn từ phong phú,biết đặtcâuvới các từ ngữ nêu ở BT4 Tiến hành: cá nhân *Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với tổ quốc. - HS đọc.Tìm thêm những từ đồng nghĩa với tổ quốc. - Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là đất nước, nước nhà, quốc gia - HS làm bài theo nhóm, ghi kết quả vào phiếu * Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Tìm thêm những từ chứa tiếng Quốc. - HS đọc yêu cầu, nhận việc.Tìm thêm những từ chứa tiếng Quốc. - Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, quê hương. - Làm bài theo nhóm, trình bày kết quả trên bảng. - Nhận xét. - Nhận xét, bổ sung. *Hướng dẫn HS làm bài tập 4 Đặt câu với mỗi từ ngữ sau: - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc: Chọn một trong những từ ngữ đó (BT3) đặt câu. - Học sinh đọc yêu cầu. Đặt câu với mỗi từ ngữ sau: - Cả lớp đọc thầm, lưu ý cách làm. - Cho HS làm bài. - Làm việc cá nhân. - Trình bày kết quả, nhận xét - GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm - Chú ý lắng nghe, nhận ra bài làm đúng. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chú ý lắng nghe - Viết vào vở từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - Lắng nghe, thực hiện yêu cầu. - Giải nghĩa từ tìm được ở BT3.Chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: TIẾT 4 Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ,xếp được các từ ngữ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Từ điển học sinh- Bút dạ- Một số tờ phiếu khổ to. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - 3 HS, nhận xét chung.Ghi điểm - Làm BT 1, 2,3 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Ghi bảng Ghi vở Hoạt động 2: *Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: MT:Tìm được từ đồng nghĩatrong đoạn văn,viết được đoạn văn tả cảnh. - GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau và nhận việc HT:Cá nhân,nhóm Tìm những từ đồng nghĩa có trong đoạn văn. - HS dùng bút chì gạch dưới những từ đồng nghĩa. - Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả. HS trình bày - GV chốt lạimẹ,u, bu, bầm,bủ, mạ. - HS nhận xét. *Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Xếp các từ với đây thành các nhóm đồng nghĩa. - GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Đọc yêu cầu,Xếp các từ với đây thành các nhóm đồng nghĩa. Cho HS đọc các từ đã cho. HS đọc Cho HS sắp xếp các từ đã cho thành từng nhóm từ đồng nghĩa. - HS làm việc cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - Cá nhân trình bày, nhận xét - GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm *Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Viết đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đã nêu ở BT2. - GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Đọc yêu cầu BT, Viết đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đã nêu ở BT2. - Cho HS viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu.( dùng một số từ ở BT 2) - HS viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu.( dùng một số từ ở BT 2) - Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân - Cho HS trình bày kết quả. - Lớp nhận xét.Bổ sung - GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả. - thực hiện yêu cầu về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả. - Chuẩn bị bài tiếp. Ngày dạy: TIẾT 5 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1), nắm được một số thành ngữ , tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Viêt Nam (BT2) - Hiểu nghĩa từ đồng bào ,tìm được một số từ bắt bầu bằng tiếng đồng,đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được BT3. - Tích cực hóa vố ... làm việc.GV theo dõi giúp đỡ những HS làm bài chưa xong. - Trình bài, các nhóm khác nhận xét bổ sung. GVchốtlại.Nhậnxét,tuyêndương. - Lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài tiếp. NGÀY DẠY: TIẾT 32 Luyện từ và câu: TỔNG KẾT VỐN TỪ (TT3) I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm đồng nghĩa đã cho(BT1). - Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3. II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 6 tờ phiếu phô tô phóng to BT 1. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Kiểm tra: - Hỏi lại ND bài trước.. - Nhận xét, tuyên dương. - HS trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng. - Ghi vở. Hoạt động 2: HS làm bài tập. MT: Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm đồng nghĩa đã cho. Đặt được câu theo yêu cầu . HT: cá nhân, nhóm. *Hướng dẫn HS làm BT 1. *Tự kiểm tra vốn từ của mình. -HS Tự kiểm tra vốn từ của mình. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề - Cho HS làm bài (GV phát phiếu cho các nhóm làm bài) + trình bày kết quả. - Các nhóm trao đổi, tìm kết quả, ghi vào phiếu. - Xếp các tiếng sau vào nhóm đồng nghĩa, tìm các tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - Trình bài, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. *Tìm các tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - Tìm các tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề. - Lóp đọc thầm theo Dựa vào gợi ý của bài văn, mỗi HS đặt câu theo một trong 3 gợi ý a, b, c. - Cho HS đọc bài văn tìm những ý gợi trong bài văn để đặt câu. - Cho HS làm việc. - HS tìm, trình bài. - GV chốt lại.Tuyên dương. - lắng nghe. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. *Đặt câu theo một trong những yêu cầu SGK.. - Đặt câu theo một trong những yêu cầu sau. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề. - Lóp đọc thầm theo Dựa vào gợi ý ở đoạn văn trên BT 2 để đặt câu miêu tả theo lối so sánh hay nhân hoá. - HS đặt câu miêu tả dòng sông, đôi mắt, dáng đi của một người. - Cho HS làm bài + đọc những câu văn mình đặt. - HS làm bài + đọc những câu văn mình đặt. - GV nhận xét.Ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài tiếp. NGÀY DẠY: TIẾT 33 Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của BT trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết. - Một số phiếu cho HS làm bài. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI CHÚ 1. Kiểm tra: Hỏi ND bài trước. - Nhận xét, ghi điểm.. - Trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng. - Ghi vở. Hoạt động 2: Làm bài tập. MT: Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của BT trong SGK. HT: cá nhân, nhóm. *Hướng dẫn HS làm BT 1. *Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau: - Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề - Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho các nhóm làm bài. - HS làm bài.Lập bảng phân loại . - Cho HS trình bày. - Đại diện nhóm lên trình bày trên bảng.Nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. *Các từ trong mỗi nhóm với đây có quan hệ với nhau như thế nào. - Các từ trong mỗi nhóm với đây có quan hệ với nhau như thế nào. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề. - Lớp nhẫm theo. - Cho HS làm bài. - Tìm các mối quan hệ trong các từ với đây: đánh, trong veo, trong vắt, trong xanh, đậu. - GV đưa bảng phụ đã kẻ sẵn bảng tổng kết lên. - HS trình bài, nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. *Tìm những từ đồng nghĩa trong bài văn dưới đây. - Tìm những từ đồng nghĩa trong bài văn dưới đây - Cho HS đọc yêu cầu đề và đọc bài văn. - HS đọc yêu cầu. Tìm từ đồng nghĩa: Tinh ranh, dâng, êm đềm. - GV giao việc. - Cho HS làm việc + trình bày kết quả. - HS làm việc + trình bày kết quả. GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm. d) Hướng dẫn HS làm BT 4. *Tìm từ trái nghĩa điền vào các thành ngữ, tục ngữ sau. Cho HS làm BT, trình bài, nhận xét. -Cho HS đọc yêu cầu BT: - GV nhận xét, tuyên dương . *Tìm từ trái nghĩa điền vào các thành ngữ, tục ngữ sau. -HS đọc yêu cầu đề bài.Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ.Trình bài. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài tiếp. NGÀY DẠY: TIẾT 34 Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu cầu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó(BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể(Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?), xác định được chủ ng, vị ngữ trong từ câu theo yêu cầu của BT2. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn mẩu chuyện Quyết định độc đáo. - Phiếu phô tô để HS làm BT 2. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI CHÚ 1. Kiểm tra: - Hỏi lại ND bài trước.. - Nhận xét, tuyên dương. - HS trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng. - Ghi vở. Hoạt động 2: Làm bài tập. MT: Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu cầu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó. *Hướng dẫn HS làm BT 1. *Tìm trong mẩu chuyện câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu: “Tìm trong mẩu chuyện câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến”. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - HS làm bài cá nhân. - GV cho HS đọc mẫu chuyện và thực hiện yêu cầu. - Một số HS phát biểu ý kiến. Đọc mẩu chuyện vui và thực hiện nhiệm vụ.Tìm mẩu chuyện: câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến. - GV nhận xét, chốt lại. HT: cá nhân, nhóm. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. *Phân loại các kiểu câu, xác định thành phần của câu: chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. - Phân loại các kiểu câu, xác định thành phần của câu: chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề: “Phân loại các kiểu câu, xác định thành phần của câu: chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ” - Cho HS làm việc.Giúp đỡ những HS chưa tìm được các kiểu câu. * HS làm việc theo nhóm.Các nhóm phân tích các kiểu câu, xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ.Trình bài, nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại.Tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài tiếp. NGÀY DẠY: TIẾT 35 ÔN CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6) I. Mục tiêu, nhiệm vụ: -Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, băng dinh, 1 số tờ giấy khổ to đã phô tô bài tập cho HS làm bài. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Giới thiệu bài. - Ghi bảng. - Ghi vở. 2. Kiểm tra: 3. Làm văn: a) Hướng dẫn HS làm BT - Cho HS đọc bài thơ. - Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. - HS đọc yêu cầu + bài thơ Chiều biên giới. MT: Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. HT: cá nhân, nhóm. b) Cho HS trả lời câu hỏi. -HS trả lời câu hỏi, Tìm trong bài những từ đồng nghĩa với Biên cương, -Cho biết từ Đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển. - Tìm trong bài những đại từ xưng hô. - Viết một câu văn miêu tả hình ảnh . - GV nhận xét những HS có bài viết hay.Tuyên dương. - HS trả lời câu hỏi, - Tìm trong bài những từ đồng nghĩa với Biên cương, Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hs nêu từ Đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển. -HS liệt kê những đại từ xưng hô có trong bài. - Cả lớp viết một đoạn văn miêu tả hình ảnh.Trình bài, cả lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. 4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về viết lại câu văn miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mâygợi ra. - Lắng nghe. NGÀY DẠY: TIẾT 36 BÀI LUYỆN TẬP (tiết 7) I. Mục tiêu, nhiệm vụ: -Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI( nêu ở Tiết 1, ôn tập). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi các bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Giới thiệu bài. - Ghi bảng. Ghi vở. 2. Đọc thầm. MT: Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng. HT: cá nhân. - Cho cả lớp đọc bài văn. - HS đọc thầm. * Chọn câu trả lời đúng. a) Hướng dẫn HS làm câu 1. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề - Cho HS làm việc. GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn BT lên. - Trước khi làm bài GV nhắc nhở HS lấy sách đọc kỹ đề bài yêu cầu : - HS đánh dấu nhân (X) vào ô mình chọn.HS đọc kỹ đề bài và đánh dấu vào từng câu. - HS đọc kỹ đề bài yêu cầu, thực hiện bài tập. - GV nhận xét, chốt lại.Tuyên dương. - Chú ý lắng nghe. b) Hướng dẫn HS làm câu1, 2, 3, .., 10. - GV nhận xét, giúp đỡ HS chưa có câu trả lời chính xác,tuyên dương. - HS làm câu1, 2, 3, .., 10. - Nhận xét, bổ sung. 3 Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài văn, xem lại các BT đã làm . - Về nhà đọc lại bài văn, xem lại các BT đã làm .
Tài liệu đính kèm: