Bài: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I.Mục tiêu
- Nghe, viết đúng CT , trình bày đúng một đoạn trong bài TĐ ( Dế mèn bênh vực kẻ yếu)
- Làm đúng các BTCT phân biệt vần an hoặc ang dễ nhầm
II. Đồ dùng dạy- học
- Viết sẳn bài tập ở bảng
- Xem trước đoạn văn
III. Hoạt động dạy- học:
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết: 1 Bài: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I.Mục tiêu - Nghe, viết đúng CT , trình bày đúng một đoạn trong bài TĐ ( Dế mèn bênh vực kẻ yếu) - Làm đúng các BTCT phân biệt vần an hoặc ang dễ nhầm II. Đồ dùng dạy- học - Viết sẳn bài tập ở bảng - Xem trước đoạn văn III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - KT sự chuẩn bị của HS - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: Dế mèn bênh vực kẻ yếu Viết đoạn: Từ Một hôm đến vẫn khóc b. Hướng dẫn HS nghe - viết: * GV đọc mẫu - Gọi 1 HS đọc lại - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. + Ta cần chú ý viết tiếng nào cho đúng? + cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn - Nhận xét chữ viết – dấu thanh - GV đọc lại đoạn văn. - Nhắc lại cách viết GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần) - GV đọc - HD HS bắt lỗi *Chấm bài – Nhận xét - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài. - Dán bài tập ở bảng - Gọi HS lên làm bài # ngan – dàn – ngang # Giang – mang – ngang - Nhận xét Bài 3: - Goị đọc nội dung và làm bài - HD thảo luận # Cái la bàn # Hoa ban - Nhận xét – tuyên dương nhóm 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm - GD - Về xem bài chuẩn bị bài: Mười năm cõng bạn đi học - Nhận xét tiết học - Hát vui - Viết –nhận xét - Nghe - Nghe nhắc lại - Lắng nghe - Đọc - Tìm từ - viết bảng con - Trả lời - Viết bảng con - Lắng nghe - Thực hiện - Nghe - Viết bài - Dò lại bài -Bắt lỗi đổi vở KT chéo - Nộp bài – Nêu số lỗi - Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài - Điền từ - Đọc lại - Đọc – làm bài - Chia nhóm thảo luận – trình bày kết quả - Viết ở bảng - Lắng nghe Tuần 2 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết: 2 Bài: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I.Mục tiêu - Nghe, viết đúng CT , trình bày đúng đẹp đoạn văn - Viết đúng, đẹp tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hoá, tuyên Quang< Đoàn Trường Sinh, Hanh - Làm đúng các BTCT phân biệt S/ X, ăn / ăng II. Đồ dùng dạy- học - Viết sẳn bài tập ở bảng - Xem trước đoạn văn III. Hoạt động dạy- học: Hoạtđộng dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi 1 HS lên bảng HS khác viết vào bảng con viết từ: ngan con, dàn ngang, mang lạnh, bàn bạc - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: Mười năm cõng bạn đi học b. Hướng dẫn HS nghe - viết: * GV đọc mẫu - Gọi 1 HS đọc lại - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. + Ta cần chú ý viết tiếng nào cho đúng? + ki lô mét, khúc khuỷu, gập ghềnh, quản - Nhận xét chữ viết – dấu thanh - GV đọc lại đoạn văn. - Nhắc lại cách viết GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần) - GV đọc - HD HS bắt lỗi *Chấm bài – Nhận xét - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a - Dán bài tập ở bảng - Gọi HS lên làm bài # sau, răng, chăng, xin, băn khoăn, sao, xem. - Nhận xét cho điểm Bài 3: - Goị đọc nội dung và làm bài 3a +Có một loài chim được nuôi và còn bắt chước tiếng người? ( sáo) + Ban đêm trên trời những đêm không mưa thường có vật gì chiếu sáng? ( sao) - Nhận xét kết luận 3b. HD như bài 3a - HD thảo luận - Nhận xét – tuyên dương nhóm 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm - GD - Về xem bài chuẩn bị bài: Cháu nghe câu chuyện của bà. - Nhận xét tiết học - Hát vui - Thực hiện - Lắng nghe - Nghe nhắc lại - Lắng nghe - Đọc - Tìm từ - viết bảng con - Trả lời - Viết bảng con - Lắng nghe - Thực hiện - Nghe - Viết bài - Dò lại bài -Bắt lỗi đổi vở KT chéo - Nộp bài – Nêu số lỗi - Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài Điền từ–nhận xét bổ sung - Đọc lại - Giải các câu đố sau: - Đọc – làm bài - Chia nhóm thảo luận – trình bày kết quả - Thực hiện - Lắng nghe - Viết ở bảng - Lắng nghe Tuần 3 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết: 3 Bài: CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I.Mục tiêu - Nghe, viết đúng - Viết đúng, bài thơ Cháu nghe câu chuyện của bà. Biết trình bày đúng đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ. - Làm đúng các BTCT phân biệt tr/ ch hoặc dấu hỏi, ngã II. Đồ dùng dạy- học - Viết sẳn bài tập ở bảng - Xem trước bài thơ III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi 1 HS lên bảng HS khác viết vào bảng con viết từ: vầng trăng, lăng xăng, măng ớt, lăn tăn, mặn mà. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: Cháu nghe câu chuyện của bà. b. Hướng dẫn HS nghe - viết: * GV đọc mẫu - Gọi 1 HS đọc lại + Bạn nhỏ thấy bà co điều gì khác mọi ngày? ( vừa đi vừa chống gậy). + Bài thơ nói lên điều gì? ( tình thương của hai bà cháudành cho cụ già bị lẫn đến mức không biết về nhà mình). - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. + Ta cần chú ý viết tiếng nào cho đúng? * mỏi, gặp, dẫn, lạc, bỗng - Nhận xét chữ viết – dấu thanh - GV đọc lại đoạn văn. - Nhắc lại cách viết * Đây là thể thơ lục bát câu 6, câu 8 ta nên viết đúng trình tự thể thơ, trình bài đẹp. GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần) - GV đọc - HD HS bắt lỗi *Chấm bài – Nhận xét - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a - Dán bài tập ở bảng - Gọi HS lên làm bài Bài 2b: - Goị đọc nội dung và làm bài 2a - HD thảo luận 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm - GD - Về xem bài chuẩn bị bài: Truyện cổ nước mình. - Nhận xét tiết học - Hát vui - Thực hiện –nhậ xét bổ sung - Lắng nghe - Nghe nhắc lại - Lắng nghe - Đọc - Trả lời - Tìm từ - viết bảng con - Trả lời - Viết bảng con - Lắng nghe - Thực hiện - Nghe - Viết bài - Dò lại bài -Bắt lỗi đổi vở KT chéo - Nộp bài – Nêu số lỗi - Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài Điền từ–nhận xét bổ sung - Đọc lại đoạn văn - Đọc – làm bài - Chia nhóm thảo luận – trình bày kết quả - Lắng nghe - Viết ở bảng - Lắng nghe Tuần 4 Tiết: 4 Bài: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu - Nhớ viết đúng, đẹp đoạn từ “Tôi yêu của mình” - Làm đúng các bài chính tả phân biệt r/d/gi hoặc an/ ang II. Đồ dùng dạy- học - Học thuộc đoạn văn III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi tìm các từ: Bắt đầu bằng tr, ch - Nhận xét – cho điểm từng em. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: bài Truyện cổ nước mình. b. Hướng dẫn viết: * Gọi đọc thuộc đoạn văn nhớ viết - GV nêu câu hỏi SGK -Nhận xét câu trả lời đúng - Gọi SH nêu từ khó viết bảng *Nhớ – viết - Nhắc lại cách viết – theo dõi – nhắc nhở. *Chấm bài – Nhận xét - Hướng dẫn tự bắt lỗi - Gọi chấm bài - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a- 2b -Nhận xét - cho điểm - Hát vui -Tìm từ –nhận xét bổ sung - Nghe - Nghe nhắc lại -3 em đọc - Trả lời - Viết từ khó vào bảng con - Đọc thuộc lòng – Viết bài - Trao đổi tập – Tự bắt lỗi - Nêu số lỗi - Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai, HS viết từ nhận xét bổ sung - Nhận xét KL - GD tính cẩn thận, cách viết - Nhận xét tiết học, -Chuẩn bị bài : Những hạt thóc giống Tuần 5 Tiết: 5 Bài: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu - Nghe, viết đúng , trình bày đẹp đoạn văn - Làm đúng các BTCT phân biệt en/ eng II. Đồ dùng dạy- học - Viết sẳn bài tập ở bảng III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: -Gọi HS viết tư:ø ân cần - lâng lâng - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa:Những hạt thóc giống. b. Hướng dẫn HS nghe - viết: * GV đọc mẫu - Gọi 1 HS đọc lại – nêu câu hỏi - Gọi tìm từ khó lên bảng viết – phân tích từ. - GV đọc lại đoạn văn - Nhắc lại cách viết - GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần) - HD HS bắt lỗi *Chấm bài – Nhận xét - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2b. 3b - Chia nhóm 4 theo - Nhận xét – tuyên dương nhóm 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm - GD - Về xem bài chuẩn bị bài: Người viết truyện thật thà. - Nhận xét tiết học - Hát vui - Thực hiện - Lắng nghe - Nghe nhắc lại - Đọc- Trả lời - Thực hiện - Viết bảng con - Lắng nghe - Nghe - Viết bài -Bắt lỗi đổi vở KT chéo - Nộp bài – Nêu số lỗi - Đọc Thảo luận nhóm – đại diện nhóm báo cáo - Lắng nghe - Viết ở bảng - Lắng nghe Tuần 6 Tiết: 6 Bài: NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu - Nghe, viết đúng. ... - Đọc *Chấm bài – Nhận xét - Hướng dẫn tự bắt lỗi - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài. - Phát giấy bút dạ cho nhóm - Gọi đại diện dán phiếu trình bày kết quả - Nhận xét kết luận. Bài 3: - Goị đọc nội dung và làm bài - HD gạch chân từ không thích hợp. - gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm -GD - về xem bài chuẩn bị bài 32 - Nhận xét tiết học - Hát vui - Viết –nhận xét - Nghe - Nghe nhắc lại -3 em đọc - Trả lời - Nhận xét – bổ sung - Thực hiện - Lắng nghe - Đọc – Viết bài - Lắng nghe - Dò bài - Trao đổi tập - 6 em nộp tập – nêu số lỗi - Chia 4 nhóm hoạt động - Nhận giấy bút tìm từ - Hoàn thành dán phiếu - Lắng nghe - Đọc – làm bài - Đọc - Dùng bút chì gạch chân - Viết ở bảng - Lắng nghe Tuần 32 thứ hai ngày tháng năm 2006 Tiết: 32 Bài: VUƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I.Mục tiêu - Nghe viết đúng, chính xácđẹp đoạn văn Từ: Ngày xửa, ngày xưa trên những mái nhà. Trong bài “ Vương quốc vắng nụ cười” - Làm đúng các bài chính tả phân biệt s/ x. II. Đồ dùng dạy- học - Viết sẳn bài tập ở bảng - Giấy viết III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi viết các từ sai trong bài ở tuần 31 - Gọi đọc – nhận xét các từ vừa viết - Gọi đọc bài tập 3b. - Nhận xét – cho điểm từng em. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: “Nghe lời chim nói” b. Hướng dẫn viết: * Gọi đọc đoạn Văn +Đoạn văn kể cho chúng ta nghe về chuyện gì? +Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán? -Nhận xét câu trả lời đúng * Hướng dẫn viết - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. Kinh khủng: kinh: k +inh + thanh ngang Khủng: kh +ung + thanh hỏi -Nhận xét * Viết chính tả - Gọi đọc lại đoạn văn -Đọc mẫu – Đọc từng cụm từ, câu văn - Gọi nhắc lại quy trình viết đoạn văn – Theo dõi – nhắc nhở. - Đọc bài *Chấm bài – Nhận xét - Hướng dẫn tự bắt lỗi - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài. - Phát giấy bút dạ cho nhóm - Gọi đại diện dán phiếu trình bày kết quả * Vì sao –năm sao – xứ sở – gắng sức – xin lỗi – sự chậm trễ. - Nhận xét kết luận. 2a. - Goị đọc nội dung và làm bài HD làm như bài tập 2b * nói chuyện – dí dỏm –hóm hỉnh – công chúng – nói chuyện – nổi tiếng. - gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi đọc lại bài tập 2a. 2b - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm -GD - về xem bài chuẩn bị bài 33 - Nhận xét tiết học - Hát vui - Viết –nhận xét - Nghe - Nghe nhắc lại -3 em đọc - Trả lời - Trả lời - Nhận xét – bổ sung - Thực hiện - Lắng nghe - Đọc -Nghe – Viết bài - Nhắc lại - Dò bài - Trao đổi tập - 6 em nộp tập – nêu số lỗi - Chia 4 nhóm hoạt động - Nhận giấy bút hoàn thành mẫu chuyện - Hoàn thành dán phiếu - Đọc mẫu chuyện hoàn chỉnh - Lắng nghe - Đọc - Viết ở bảng - Đọc - Lắng nghe Tuần 33 thứ hai ngày tháng năm 2006 Tiết: 33 Bài: NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ I.Mục tiêu - Nhớ viết đúng, đẹp hai bài thơ“ Ngắm trăng và không đề” của bác - Làm đúng các bài chính tả phân biệt tr/ ch hoặc iêu/ iu II. Đồ dùng dạy- học - Viết sẳn bài tập ở bảng - Học thuộc đoạn văn III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi viết các từ: khôi hài, dí dỏm, hóm hỉnh, suốt buổi, nói chuyện, nổi tiếng. - Nhận xét – cho điểm từng em. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: Ngắm trăng, ø không đề b. Hướng dẫn viết: * Gọi đọc thuộc 2 bài thơ nhớ- viết +Qua bài thơ Ngắm trăng và không đề của Bác. Em biết được điều gì ở bác Hồ? + Qua 2 bài thơ em học được điều gì ở Bác? -Nhận xét câu trả lời đúng * Hướng dẫn viết - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. * Không rượu, hững hơ,ø trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương. -Nhận xét *Nhớ – viết chính tả - Gọi đọc lại đoạn văn - Nhắc lại cách viết – theo dõi – nhắc nhở. *Chấm bài – Nhận xét - Hướng dẫn tự bắt lỗi -Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài. - Hd chia nhóm làm bài - Giúp đỡ nhóm yếu. - Gọi dán phiếu - Nhận xét – tuyên dương Bài 3: - Goị đọc nội dung và làm bài + Thế nào là từ láy? + Các kiểu từ láy ở bài tập thuộc kiểu từ láy nào? - HD làm bài tập theo nhóm. - Gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm * Trắng trẻo, trơ trẻn, tròn trịa,tráo trinh, trùng trình, trùng trục, trùng triền - Nhận xét – cho điểm. 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - đọc lại bài tập 3. - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm -GD - về xem bài chuẩn bị bài 34 - Nhận xét tiết học - Hát vui - Viết –nhận xét - Nghe - Nghe nhắc lại -3 em đọc - Trả lời - Trả lời - Thực hiện - hững: h + ưng+ thanh ngã - Đọc thuộc lòng – Viết bài - Trao đổi tập - 7 em nộp bài – nêu số lỗi - Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài - Nhóm làm bài – hoàn thành phiếu - Dán phiếu – đọc phiếu - Nhận xét – bổ sung. - Đọc – làm bài - Trả lời - Trả lời - Làm bài - Lắng nghe Tuần 34 thứ hai ngày tháng năm 2006 Tiết: 34 Bài: NÓI NGƯỢC I.Mục tiêu - Nghe viết đúng, chính xác đẹp đoạn vè dân gian Nói Ngược. - Làm đúng các bài chính tả phân biệt r/ d / gi II. Đồ dùng dạy- học - Viết sẳn bài tập ở bảng III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi viết 4 từ láy tiếng nào cũng có vần iêu hoặc iu. - Gọi đọc – nhận xét các từ vừa viết - Nhận xét – cho điểm từng em. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: Nói Ngược b. Hướng dẫn viết: * Gọi đọc bài vè Nói ngược + Bài vè có gì đáng cười ? + Nội dung bài vè là gì? -Nhận xét câu trả lời đúng * Hướng dẫn viết - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. * ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lươn, trúm, thóc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu quạ -Nhận xét * Viết chính tả - Gọi đọc lại bài vè -Đọc mẫu – Đọc từng cụm từ, câu. - Gọi nhắc lại quy trình viết – Theo dõi – nhắc nhở. - Đọc bài *Chấm bài – Nhận xét - Hướng dẫn tự bắt lỗi - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm c. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi đọc bài tập 2a - HD làm bài. - Gọi đọc kết quả bài làm. * tham gia – dùng – theo dõi – kết quả – bộ não – không thể. - Nhận xét kết luận – tuyên dương bài đúng. - gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi đọc lại bài tập 2 - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm -GD - về xem bài chuẩn bị bài ôn tập thi cuối kì II - Nhận xét tiết học - Hát vui - Viết - Đọc - nhận xét – bổ sung - Nghe - Nghe nhắc lại -3 em đọc - Trả lời - Trả lời - Nhận xét – bổ sung - Thực hiện – tìm phân tích từ. - Lắng nghe - Đọc -Nghe – Viết bài - Nhắc lại - Dò bài - Trao đổi tập - 6 em nộp tập – nêu số lỗi - Chia 4 nhóm hoạt động - Gọi 1 em lên bảng còn lại làm bài vào vở - Đọc - Lắng nghe - Viết ở bảng - Đọc - Lắng nghe Tuần 35 thứ hai ngày . tháng . năm 2006 Tiết: 35 Bài: ÔN TẬP I.Mục tiêu - Nghe viết đúng, chính xác đẹp bài thơ nói với em. II. Đồ dùng dạy- học - phiếu ghi ten các bài tập đọc học thuộc lòng. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi đọc viết các từ viết sai trong bài chính tả tiết 34 – nhận xét các từ vừa viết - Nhận xét – cho điểm từng em. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa: Nói với em b. Hướng dẫn viết: * Gọi đọc Nói với em + Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy được điều gì? + Nội dung bài thơ muốn nói lên điều gì? -Nhận xét câu trả lời đúng * Hướng dẫn viết - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. * nhăm mắt, lộng gió, lích rít, chìa vôi, sớm khuya, vất vả -Nhận xét * Viết chính tả - Gọi đọc lại bài thơ -Đọc mẫu – Đọc từng cụm từ, câu. - Gọi nhắc lại quy trình viết – Theo dõi – nhắc nhở. - Đọc bài *Chấm bài – Nhận xét - Hướng dẫn tự bắt lỗi - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải - Nhận xét – cho điểm 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi viết các từ viết sai - Gọi đọc lại bài tập 2 - Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm -GD - Nhận xét tiết học - Hát vui - Viết - Đọc - nhận xét – bổ sung - Nghe - Nghe nhắc lại -3 em đọc - Trả lời - Trả lời - Nhận xét – bổ sung - Thực hiện – tìm phân tích từ. - Lắng nghe - Đọc -Nghe – Viết bài - Nhắc lại - Dò bài - Trao đổi tập - 6 em nộp tập – nêu số lỗi - Lắng nghe - Viết ở bảng - Đọc - Lắng nghe - Viết ở bảng - Đọc - Lắng nghe
Tài liệu đính kèm: