Giáo án môn Chính tả khối 4

Giáo án môn Chính tả khối 4

Bài: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I.Mục tiêu

 - Nghe, viết đúng CT , trình bày đúng một đoạn trong bài TĐ ( Dế mèn bênh vực kẻ yếu)

 - Làm đúng các BTCT phân biệt vần an hoặc ang dễ nhầm

 II. Đồ dùng dạy- học

 - Viết sẳn bài tập ở bảng

 - Xem trước đoạn văn

 III. Hoạt động dạy- học:

 

doc 39 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Chính tả khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứ  ngày tháng  năm 200
Tiết: 1
Bài: 	DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I.Mục tiêu
 - Nghe, viết đúng CT , trình bày đúng một đoạn trong bài TĐ ( Dế mèn bênh vực kẻ yếu)
 - Làm đúng các BTCT phân biệt vần an hoặc ang dễ nhầm
	II. Đồ dùng dạy- học
 - Viết sẳn bài tập ở bảng
 - Xem trước đoạn văn
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - KT sự chuẩn bị của HS 
 - Nhận xét chung.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
 Viết đoạn: Từ Một hôm  đến vẫn khóc
 b. Hướng dẫn HS nghe - viết:
 * GV đọc mẫu
 - Gọi 1 HS đọc lại
 - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ.
 + Ta cần chú ý viết tiếng nào cho đúng?
 + cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn
 - Nhận xét chữ viết – dấu thanh
 - GV đọc lại đoạn văn.
 - Nhắc lại cách viết 
 GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần)
 - GV đọc 
 - HD HS bắt lỗi
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài.
- Dán bài tập ở bảng
- Gọi HS lên làm bài
 # ngan – dàn – ngang 
 # Giang – mang – ngang 
 - Nhận xét 
 Bài 3:
- Goị đọc nội dung và làm bài
 - HD thảo luận 
# Cái la bàn
 # Hoa ban
- Nhận xét – tuyên dương nhóm
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai 
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
- GD
- Về xem bài chuẩn bị bài: Mười năm cõng bạn đi học
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Viết –nhận xét
- Nghe
- Nghe nhắc lại
- Lắng nghe
- Đọc
- Tìm từ - viết bảng con
- Trả lời
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Thực hiện 
- Nghe - Viết bài
- Dò lại bài
-Bắt lỗi đổi vở KT chéo
- Nộp bài – Nêu số lỗi 
- Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài
- Điền từ
- Đọc lại
- Đọc – làm bài
- Chia nhóm thảo luận – trình bày kết quả
- Viết ở bảng
- Lắng nghe
Tuần 2 Thứ  ngày tháng  năm 200
Tiết: 2
Bài: 	MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I.Mục tiêu
 - Nghe, viết đúng CT , trình bày đúng đẹp đoạn văn 
 - Viết đúng, đẹp tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hoá, tuyên Quang< Đoàn Trường Sinh, Hanh
 - Làm đúng các BTCT phân biệt S/ X, ăn / ăng
	II. Đồ dùng dạy- học
 - Viết sẳn bài tập ở bảng
 - Xem trước đoạn văn
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạtđộng dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - Gọi 1 HS lên bảng HS khác viết vào bảng con viết từ: ngan con, dàn ngang, mang lạnh, bàn bạc
 - Nhận xét chung.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: Mười năm cõng bạn đi học
 b. Hướng dẫn HS nghe - viết:
 * GV đọc mẫu
 - Gọi 1 HS đọc lại
 - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ.
 + Ta cần chú ý viết tiếng nào cho đúng?
 + ki lô mét, khúc khuỷu, gập ghềnh, quản
 - Nhận xét chữ viết – dấu thanh
 - GV đọc lại đoạn văn.
 - Nhắc lại cách viết 
 GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần)
 - GV đọc 
 - HD HS bắt lỗi
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a
- Dán bài tập ở bảng
- Gọi HS lên làm bài
 # sau, răng, chăng, xin, băn khoăn, sao, xem.
 - Nhận xét cho điểm
 Bài 3: 
- Goị đọc nội dung và làm bài 3a
 +Có một loài chim được nuôi và còn bắt chước tiếng người? ( sáo)
 + Ban đêm trên trời những đêm không mưa thường có vật gì chiếu sáng? ( sao)
- Nhận xét kết luận
 3b. HD như bài 3a
 - HD thảo luận 
- Nhận xét – tuyên dương nhóm
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai 
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
- GD
- Về xem bài chuẩn bị bài: Cháu nghe câu chuyện của bà.
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Thực hiện
- Lắng nghe
- Nghe nhắc lại
- Lắng nghe
- Đọc
- Tìm từ - viết bảng con
- Trả lời
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Thực hiện 
- Nghe - Viết bài
- Dò lại bài
-Bắt lỗi đổi vở KT chéo
- Nộp bài – Nêu số lỗi 
- Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài
 Điền từ–nhận xét bổ sung
- Đọc lại
- Giải các câu đố sau:
- Đọc – làm bài
- Chia nhóm thảo luận – trình bày kết quả
- Thực hiện 
- Lắng nghe
- Viết ở bảng
- Lắng nghe
Tuần 3 Thứ  ngày tháng  năm 200
Tiết: 3
Bài: 	CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I.Mục tiêu
 - Nghe, viết đúng 
 - Viết đúng, bài thơ Cháu nghe câu chuyện của bà. Biết trình bày đúng đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.
 - Làm đúng các BTCT phân biệt tr/ ch hoặc dấu hỏi, ngã
	II. Đồ dùng dạy- học
 - Viết sẳn bài tập ở bảng
 - Xem trước bài thơ
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - Gọi 1 HS lên bảng HS khác viết vào bảng con viết từ: vầng trăng, lăng xăng, măng ớt, lăn tăn, mặn mà.
 - Nhận xét chung.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: Cháu nghe câu chuyện của bà. b. Hướng dẫn HS nghe - viết:
 * GV đọc mẫu
 - Gọi 1 HS đọc lại
 + Bạn nhỏ thấy bà co điều gì khác mọi ngày? ( vừa đi vừa chống gậy).
 + Bài thơ nói lên điều gì? (  tình thương của hai bà cháudành cho cụ già bị lẫn đến mức không biết về nhà mình).
 - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ. 
 + Ta cần chú ý viết tiếng nào cho đúng?
 * mỏi, gặp, dẫn, lạc, bỗng 
 - Nhận xét chữ viết – dấu thanh
 - GV đọc lại đoạn văn.
 - Nhắc lại cách viết 
 * Đây là thể thơ lục bát câu 6, câu 8 ta nên viết đúng trình tự thể thơ, trình bài đẹp.
 GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần)
 - GV đọc 
 - HD HS bắt lỗi
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a
- Dán bài tập ở bảng
- Gọi HS lên làm bài
 Bài 2b: 
- Goị đọc nội dung và làm bài 2a - HD thảo luận 
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai 
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
- GD
- Về xem bài chuẩn bị bài: Truyện cổ nước mình.
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Thực hiện –nhậ xét bổ sung
- Lắng nghe
- Nghe nhắc lại
- Lắng nghe
- Đọc
- Trả lời
- Tìm từ - viết bảng con
- Trả lời
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Thực hiện 
- Nghe - Viết bài
- Dò lại bài
-Bắt lỗi đổi vở KT chéo
- Nộp bài – Nêu số lỗi 
- Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài
 Điền từ–nhận xét bổ sung
- Đọc lại đoạn văn
- Đọc – làm bài
- Chia nhóm thảo luận – trình bày kết quả
- Lắng nghe
- Viết ở bảng
- Lắng nghe
Tuần 4 Tiết: 4	Bài: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu
 - Nhớ viết đúng, đẹp đoạn từ “Tôi yêu của mình”
 - Làm đúng các bài chính tả phân biệt r/d/gi hoặc an/ ang
	II. Đồ dùng dạy- học
 - Học thuộc đoạn văn 
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - Gọi tìm các từ: Bắt đầu bằng tr, ch 
 - Nhận xét – cho điểm từng em.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: bài Truyện cổ nước mình.
 b. Hướng dẫn viết:
 * Gọi đọc thuộc đoạn văn nhớ viết
 - GV nêu câu hỏi SGK
 -Nhận xét câu trả lời đúng 
 - Gọi SH nêu từ khó viết bảng
 *Nhớ – viết
 - Nhắc lại cách viết – theo dõi – nhắc nhở.
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Hướng dẫn tự bắt lỗi
 - Gọi chấm bài - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a- 2b
-Nhận xét - cho điểm
- Hát vui
-Tìm từ –nhận xét bổ sung
- Nghe
- Nghe nhắc lại
-3 em đọc
- Trả lời
- Viết từ khó vào bảng con
- Đọc thuộc lòng – Viết bài
- Trao đổi tập – Tự bắt lỗi
- Nêu số lỗi
- Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài
 	4. Củng cố – dặn dò:
 	- Gọi viết các từ viết sai, HS viết từ nhận xét bổ sung
 	- Nhận xét KL
- GD tính cẩn thận, cách viết
 	- Nhận xét tiết học, 
-Chuẩn bị bài : Những hạt thóc giống
Tuần 5 Tiết: 5 Bài: 	NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu
 - Nghe, viết đúng , trình bày đẹp đoạn văn 
 - Làm đúng các BTCT phân biệt en/ eng
	II. Đồ dùng dạy- học
 - Viết sẳn bài tập ở bảng
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 -Gọi HS viết tư:ø ân cần - lâng lâng
 - Nhận xét chung.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa:Những hạt thóc giống. 
 b. Hướng dẫn HS nghe - viết:
 * GV đọc mẫu
 - Gọi 1 HS đọc lại – nêu câu hỏi
 - Gọi tìm từ khó lên bảng viết – phân tích từ. 
 - GV đọc lại đoạn văn - Nhắc lại cách viết
 - GV đọc từng cụm từ HS viết ( đọc 2 lần)
 - HD HS bắt lỗi
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2b. 3b
- Chia nhóm 4 theo 
 - Nhận xét – tuyên dương nhóm
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai 
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm - GD
- Về xem bài chuẩn bị bài: Người viết truyện thật thà.
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Thực hiện 
- Lắng nghe
- Nghe nhắc lại
- Đọc- Trả lời
- Thực hiện
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Nghe - Viết bài
-Bắt lỗi đổi vở KT chéo
- Nộp bài – Nêu số lỗi 
- Đọc Thảo luận nhóm – đại diện nhóm báo cáo
- Lắng nghe
- Viết ở bảng
- Lắng nghe
Tuần 6 Tiết: 6	Bài: 	NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu
 - Nghe, viết đúng. ... 
 - Đọc 
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Hướng dẫn tự bắt lỗi
 - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài.
- Phát giấy bút dạ cho nhóm
- Gọi đại diện dán phiếu trình bày kết quả
- Nhận xét kết luận.
 Bài 3:
- Goị đọc nội dung và làm bài
- HD gạch chân từ không thích hợp.
- gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
-GD
- về xem bài chuẩn bị bài 32
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Viết –nhận xét
- Nghe
- Nghe nhắc lại
-3 em đọc
- Trả lời
- Nhận xét – bổ sung
- Thực hiện 
- Lắng nghe
- Đọc 
– Viết bài
- Lắng nghe
- Dò bài
- Trao đổi tập
- 6 em nộp tập – nêu số lỗi
- Chia 4 nhóm hoạt động
- Nhận giấy bút tìm từ
- Hoàn thành dán phiếu
- Lắng nghe
- Đọc – làm bài
 - Đọc
- Dùng bút chì gạch chân
- Viết ở bảng
- Lắng nghe
Tuần 32 thứ hai ngày tháng năm 2006
Tiết: 32 Bài: VUƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I.Mục tiêu
 - Nghe viết đúng, chính xácđẹp đoạn văn Từ: Ngày xửa, ngày xưa trên những mái nhà. Trong bài “ Vương quốc vắng nụ cười”
 - Làm đúng các bài chính tả phân biệt s/ x.
II. Đồ dùng dạy- học
 - Viết sẳn bài tập ở bảng
 - Giấy viết
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - Gọi viết các từ sai trong bài ở tuần 31
 - Gọi đọc – nhận xét các từ vừa viết
 - Gọi đọc bài tập 3b.
 - Nhận xét – cho điểm từng em.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: “Nghe lời chim nói” 
 b. Hướng dẫn viết:
 * Gọi đọc đoạn Văn
 +Đoạn văn kể cho chúng ta nghe về chuyện gì?
 +Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán?
 -Nhận xét câu trả lời đúng
 * Hướng dẫn viết
 - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ.
Kinh khủng: kinh: k +inh + thanh ngang
 Khủng: kh +ung + thanh hỏi
 -Nhận xét 
 * Viết chính tả
 - Gọi đọc lại đoạn văn 
 -Đọc mẫu – Đọc từng cụm từ, câu văn
 - Gọi nhắc lại quy trình viết đoạn văn
 – Theo dõi – nhắc nhở.
 - Đọc bài 
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Hướng dẫn tự bắt lỗi
 - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài.
- Phát giấy bút dạ cho nhóm
- Gọi đại diện dán phiếu trình bày kết quả
* Vì sao –năm sao – xứ sở – gắng sức – xin lỗi – sự chậm trễ.
- Nhận xét kết luận.
 2a.
 - Goị đọc nội dung và làm bài
HD làm như bài tập 2b
* nói chuyện – dí dỏm –hóm hỉnh – công chúng – nói chuyện – nổi tiếng.
- gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai
 - Gọi đọc lại bài tập 2a. 2b
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
-GD
- về xem bài chuẩn bị bài 33
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Viết –nhận xét
- Nghe
- Nghe nhắc lại
-3 em đọc
- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét – bổ sung
- Thực hiện 
- Lắng nghe
- Đọc
-Nghe – Viết bài
- Nhắc lại
- Dò bài
- Trao đổi tập
- 6 em nộp tập – nêu số lỗi
- Chia 4 nhóm hoạt động
- Nhận giấy bút hoàn thành mẫu chuyện
- Hoàn thành dán phiếu
- Đọc mẫu chuyện hoàn chỉnh
- Lắng nghe
 - Đọc
- Viết ở bảng
 - Đọc
- Lắng nghe
Tuần 33 thứ hai ngày tháng năm 2006
Tiết: 33
Bài: NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ
I.Mục tiêu
 - Nhớ viết đúng, đẹp hai bài thơ“ Ngắm trăng và không đề” của bác
 - Làm đúng các bài chính tả phân biệt tr/ ch hoặc iêu/ iu
	II. Đồ dùng dạy- học
 - Viết sẳn bài tập ở bảng
 - Học thuộc đoạn văn 
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - Gọi viết các từ: khôi hài, dí dỏm, hóm hỉnh, suốt buổi, nói chuyện, nổi tiếng.
 - Nhận xét – cho điểm từng em.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: Ngắm trăng, ø không đề
 b. Hướng dẫn viết:
 * Gọi đọc thuộc 2 bài thơ nhớ- viết
 +Qua bài thơ Ngắm trăng và không đề của Bác. Em biết được điều gì ở bác Hồ?
 + Qua 2 bài thơ em học được điều gì ở Bác?
 -Nhận xét câu trả lời đúng
 * Hướng dẫn viết
 - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ.
* Không rượu, hững hơ,ø trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương.
 -Nhận xét 
 *Nhớ – viết chính tả
 - Gọi đọc lại đoạn văn 
 - Nhắc lại cách viết – theo dõi – nhắc nhở.
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Hướng dẫn tự bắt lỗi
 -Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a- HD làm bài.
- Hd chia nhóm làm bài 
- Giúp đỡ nhóm yếu.
- Gọi dán phiếu 
- Nhận xét – tuyên dương
 Bài 3:
- Goị đọc nội dung và làm bài
 + Thế nào là từ láy?
+ Các kiểu từ láy ở bài tập thuộc kiểu từ láy nào?
 - HD làm bài tập theo nhóm.
- Gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm
* Trắng trẻo, trơ trẻn, tròn trịa,tráo trinh, trùng trình, trùng trục, trùng triền
- Nhận xét – cho điểm.
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai
- đọc lại bài tập 3.
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
-GD
- về xem bài chuẩn bị bài 34
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Viết –nhận xét
- Nghe
- Nghe nhắc lại
-3 em đọc
- Trả lời
- Trả lời
- Thực hiện 
- hững: h + ưng+ thanh ngã
- Đọc thuộc lòng – Viết bài
- Trao đổi tập
- 7 em nộp bài – nêu số lỗi
- Đọc trao đổi cặp đôi – làm bài
- Nhóm làm bài – hoàn thành phiếu
- Dán phiếu – đọc phiếu
- Nhận xét – bổ sung.
- Đọc – làm bài
- Trả lời
- Trả lời
- Làm bài
- Lắng nghe
Tuần 34 thứ hai ngày tháng năm 2006
Tiết: 34 
 Bài: NÓI NGƯỢC 
I.Mục tiêu
 - Nghe viết đúng, chính xác đẹp đoạn vè dân gian Nói Ngược.
 - Làm đúng các bài chính tả phân biệt r/ d / gi
II. Đồ dùng dạy- học
 - Viết sẳn bài tập ở bảng
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - Gọi viết 4 từ láy tiếng nào cũng có vần iêu hoặc iu.
 - Gọi đọc – nhận xét các từ vừa viết
 - Nhận xét – cho điểm từng em.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: Nói Ngược
 b. Hướng dẫn viết:
 * Gọi đọc bài vè Nói ngược
 + Bài vè có gì đáng cười ?
 + Nội dung bài vè là gì?
 -Nhận xét câu trả lời đúng
 * Hướng dẫn viết
 - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ.
* ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lươn, trúm, thóc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu quạ
 -Nhận xét 
 * Viết chính tả
 - Gọi đọc lại bài vè
 -Đọc mẫu – Đọc từng cụm từ, câu.
 - Gọi nhắc lại quy trình viết 
 – Theo dõi – nhắc nhở.
 - Đọc bài 
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Hướng dẫn tự bắt lỗi
 - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 c. Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi đọc bài tập 2a
- HD làm bài.
- Gọi đọc kết quả bài làm.
* tham gia – dùng – theo dõi – kết quả – bộ não – không thể.
- Nhận xét kết luận – tuyên dương bài đúng.
 - gọi sửa bài – nhận xét - cho điểm
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai
 - Gọi đọc lại bài tập 2
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
-GD
- về xem bài chuẩn bị bài ôn tập thi cuối kì II
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Viết
 - Đọc - nhận xét – bổ sung
- Nghe
- Nghe nhắc lại
-3 em đọc
- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét – bổ sung
- Thực hiện – tìm phân tích từ.
- Lắng nghe
- Đọc
-Nghe – Viết bài
- Nhắc lại
- Dò bài
- Trao đổi tập
- 6 em nộp tập – nêu số lỗi
- Chia 4 nhóm hoạt động
- Gọi 1 em lên bảng còn lại làm bài vào vở
- Đọc 
- Lắng nghe
- Viết ở bảng
 - Đọc
- Lắng nghe
Tuần 35 thứ hai ngày . tháng . năm 2006
Tiết: 35
 Bài: ÔN TẬP 
I.Mục tiêu
 - Nghe viết đúng, chính xác đẹp bài thơ nói với em.
 II. Đồ dùng dạy- học
 - phiếu ghi ten các bài tập đọc học thuộc lòng.
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra: 
 - Gọi đọc viết các từ viết sai trong bài chính tả tiết 34 – nhận xét các từ vừa viết
 - Nhận xét – cho điểm từng em.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa: Nói với em
 b. Hướng dẫn viết:
 * Gọi đọc Nói với em
 + Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy được điều gì?
 + Nội dung bài thơ muốn nói lên điều gì?
 -Nhận xét câu trả lời đúng
 * Hướng dẫn viết
 - Gọi tìm từ khó – đọc – lên bảng viết – phân tích từ.
* nhăm mắt, lộng gió, lích rít, chìa vôi, sớm khuya, vất vả
 -Nhận xét 
 * Viết chính tả
 - Gọi đọc lại bài thơ
 -Đọc mẫu – Đọc từng cụm từ, câu.
 - Gọi nhắc lại quy trình viết 
 – Theo dõi – nhắc nhở.
 - Đọc bài 
 *Chấm bài – Nhận xét
 - Hướng dẫn tự bắt lỗi
 - Gọi chấm bài – hỏi số lỗi mắc phải
 - Nhận xét – cho điểm
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Gọi viết các từ viết sai
 - Gọi đọc lại bài tập 2
- Gọi nhận xét – nhận xét cho điểm
-GD
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- Viết
 - Đọc - nhận xét – bổ sung
- Nghe
- Nghe nhắc lại
-3 em đọc
- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét – bổ sung
- Thực hiện – tìm phân tích từ.
- Lắng nghe
- Đọc
-Nghe – Viết bài
- Nhắc lại
- Dò bài
- Trao đổi tập
- 6 em nộp tập – nêu số lỗi
- Lắng nghe
- Viết ở bảng
- Đọc 
- Lắng nghe
- Viết ở bảng
 - Đọc
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docChinh Ta Lop4.doc