Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 6

Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 6

Đạo đức

Giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp.

- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng.

2. Kỹ năng:

- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.

3. Thái độ:

- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở.

II. Tài liệu - phương tiện:

- Phiếu bài tập

 

doc 27 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 896Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Ngày soạn: 20/9/2009
Ngày giảng
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
Chào cờ
Tập trung đầu tuần
Đạo đức
giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp.
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng.
2. Kỹ năng:
- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở.
II. Tài liệu - phương tiện:
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
? Để sách vở, đồi dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
-GV nhận xét, đánh giá
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: - ghi đầu bài lên bảng
b. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3.
- Giáo viên chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
CH: Những bạn nào trong những tranh biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
- Gv theo dõi & giúp đỡ. 
- Y/c HS nêu kết quả trước lớp
- GVKL: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để thước vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
c. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4)
- Yêu cầu HS xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
- GV nêu cách thi, luật thi
- GV nhận xét, khuyến khích học sinh
4. Củng cố dăn dò:
+ Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn.
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS thảo luận theo cặp.
- Đại diện từng cặp nêu kết quả 
- HS lắng nghe
- Chú ý nghe và ghi nhớ
- HS thi theo tổ 
Tiếng việt
ph - nh
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết được: ph, nh, phố xá, nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố thị xã.
II. Đồ dùng dạy học.
- SGK tiếng việt tập 1, Bộ đồ dùng 
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng 
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. KTBC:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng trang 44
- GVnhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng
b. Dạy chữ ghi âm.
* Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng p và hỏi.
+ Hãy so sánh p và n
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu
- GV theo dõi và sửa sai cho học sinh.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện chữ ph
- Ghi bảng ph và hỏi.
- Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
- Nêu vị trí của các con chữ trong âm?
- Hãy so sánh p và ph?
* Phiên âm và đánh vần chữ.
 Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi chỉnh sửa
 Đánh vần tiếng khoá.
- Tìm và gài âm ph vừa học.
- Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô
- Hãy phân tích tiếng phố?
- Yêu cầu học sinh đánh vần?
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Đọc từ khoá:
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ gì?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* HD viết chữ.
- GV viết và nêu cách viết
* HD viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình.
- GV nhận xét sửa sai
* Nhận diện chữ: nh
- Ghi bảng nh và hỏi?
- Chữ nh được ghép bởi những chữ nào?
- Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh?
- So sánh chữ nh và kh?
* Phát âm và đánh vần tiếng.
-Phát âm:
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi sửa sai.
- Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài nh
- Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và dấu (`) trên a.
- Hãy đọc tiếng vừa gài.
- Ghi bảng: nhà
- GV theo dõi sửa sai.
* Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: nhà lá 
- Gv theo dõi và điều chỉnh.
* HD viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết lên bảng từ ứng dụng, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2:
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- Đọc câu ứng dụng 
- Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- GV nhận xét sửa sai
* Luyện viết.
- HD học sinh cách viết trong vở.
- HS theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu.
- NX bài viết.
d. Luyện nói
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Nhà em có cần chợ không?
- Nhà em có ai đi chợ?
4. Củng cố dặn dò.
- NX chung giờ học.
- Dặn về nhà chuẩn bị giờ sau
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe
- Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu
- Khác nhau: Chữ p có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng, còn chữ n có nét móc xuôi.
- HS nghe
- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát
- HS viết trên không, viết bảng con.
- Chữ ph được ghép bởi chữ p và h
- Chữ p đứng trớc, chữ h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có chữ p
- Khác nhau: Chữ ph có thêm chữ h đứng sau.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ.
- HS gài: phố
- Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trớc, âm ô đứng sau thêm dấu sắc trên âm ô.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ phố xá.
- HS quan sát
- HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con.
- Chữ nh được ghép bởi n và h
- Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có h
- Khác nhau: nh có chữ n, kh có chữ k.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS dùng hộp đồ dùng để gài.
- nhà.
- Tiếng nhà có âm nh đứng đầu, âm a đứng sau, dấu ` trên a
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
Nhờ - a - nha - huyền - nhà
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ nhà lá.
- HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp)
- HS quan sát
- HS tô chữ trên không, viết trên bảng con.
- HS nghe
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- HS đọc.
- Học sinh nêu
- HS đọc: CN, nhóm, lớp 
- 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở.
- chợ, phố, thị xã
Buổi chiều
- HS đại trà 
* môn Toán:
- Bài 1: ôn các số từ 1 đến 9, đếm số lượng đồ vật từ 1 đến 9, viết số 1 đến 9
- Bài 2
3...5
6...4
9...7
2...2
HS yếu 
* Môn Toán 
- Cho HS đếm đọc, viết các số từ 1 đến 9
* Môn Tiếng Việt
- Cho HS viết các chữ ph, nh, phố nhà mỗi chữ một dòng 
*****************************************************
Ngày soạn: 20/9/2009
Ngày giảng 
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
 Toán
số 10
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10.
- Học sinh yếu làm được bài tập 1.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Hs: Bộ đồ dùng toán 1.
III- Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm BT 4 trang 35
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
b. Giới thiệu số 10:
* Lập số 10:
- Cho HS lấy ra 9 que tính và hỏi ?
- Trên tay em bây giờ có mấy que tính?
- Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
- Trên tay bay giờ có mấy que tính ?
- Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính".
- GV yêu cầu HS lấy 9 chấm tròn rồi, sau đó lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi:
- Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Có bao nhiêu bạn ?
- Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?
- Cho HS nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn".
* Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- GV treo mẫu chữ số 10, nêu: "đây là chữ số 10".
- Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
- Đó là những chữ số nào ?
- Nêu vị trí của các chữ số trong số 10?
- Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0.
- Yêu cầu HS lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10.
- Số nào đứng liền trước số 10 ?
- Số nào đứng liền sau số 9 ?
4. Luyện tập:
* Bài 1 (36) Viết số 10
- GV nêu yêu cầu
- HD HS viết số 10 
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 2 (36) Số?
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Làm thế nào để điền được số vào  ?
- GV giúp đỡ HS yếu làm bài
- GVNX chữa bài
Bài 3 (37) Số?
- Bài yêu cầu gì ?
- HD và phát PBT
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4 (37) Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV nêu yêu cầu, HD làm bài
- GV nhận xét chữa bài
Bài 5 (37). Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
- Gv hướng dẫn làm bài
- GV giúp đỡ học sinh yếu
- GV nhận xét chữa bài
5. Củng cố - dặn dò:
- NX chung giờ học.
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau
2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
 0 0
- HS lắng nghe
- HS thực hành trên que tính
- 9 que tính.
- 10 que tính.
- HS nhắc lại.
- HS thực hành 
- 10 chấm tròn.
- HS nhắc lại
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- HS nhắc lại
- HS quan sát 
- 2 chữ số ghép lại
- Số 1 & số 0.
- Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau.
- HS đọc cá nhân - ĐT
- HS tô và viết lên bảng con.
- HS đếm: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Số 9.
- Số 10.
- HS nghe
- HS viết số 10 vào vở
- 1 HS đọc
- Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào .
- HS làm bài vào PBT
- HS đọc yêu cầu BT
- Điền số.
- HS họat động nhóm và nêu kết quả
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm vào vở
a. 7 b. 10 c. 6
*******************************
 Tiếng việt
g- gh
I. Mục tiêu:	
- Học sinh đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô.
- Học sinh yếu đọc, viết được g, gh, ghi, gấu
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng việt 
- Bộ ghép chữ tiếng việt 
- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III . Hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. KTBC:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 22
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
b. Dạy chữ, ghi âm : g
* Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ g và hỏi.
- Hãy so sánh g và a?
* Phát âm đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu, giải thích.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học.
- Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- GV ghi tiếng gà lên bảng.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng
- Hãy đánh vần cho cô.
- Yêu cầu học sinh đọc từ khóa
- Tranh vẽ gì?
- GVG : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ.
c. HD viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, ch ...  nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
- ngh được ghép bởi những chữ nào ?
- Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ?
b. Phát âm và đánh vần.
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: ngh (ngờ).
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đánh vần tiếng khoá.
- Cho HS tìm và gài ngh, nghệ.
- Ghi bảng: nghệ.
- Hãy phân tích tiếng nghệ ?
- Cho HS đánh vần: nghệ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu đọc.
- Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: củ nghệ 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu và nêu quy trình
- GVNX chữa bảng
* Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- Đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.	
Tiết 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
* Luyện viết:
- Cho HS đọc những chữ cần viết.
- GV HD cách viết vở và giao việc.
- GV theo dõi, uốn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ.
- GV chấm một số bài
d. Luyện nói:
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
- Thế còn con nghé ?
- Con bê & con nghé thường ăn gì ?
4. Củng cố - dăn dò:
+ Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.
 - Xem trước bài 26.
*Kèm học sinh yếu: Đọc, viết được ng, ngh, ngâu, nghiêm
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- HS lắng nghe
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
-Kkhác: Chữ ng có thêm n.
- HS phát âm (CN, nhóm, lớp).
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ.
- HS ghép
- HS đọc lại.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư.
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- Cá ngừ.
- Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm lớp).
- HS tô chữ trên không 
- Viết trên bảng con.
- ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h.
- Giống: đều là ng.
- Khác ngh có thêm h.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp.
- HS sử dụng bộ đồ dùng & gài theo 
- HS đọc lại.
- Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu (.) dưới ê.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ.
- HS đọc trơn: nghệ.
- Tranh vẽ củ nghệ.
- HS đọc trơn (CN nhóm, lớp).
- HS tô chữ trên không
- HS viết lên bảng con.
- 1 -> 2 HS đọc.
- HS đọc cá nhân cả lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân
- HS nêu.
- HS đọc CN, lớp.
- HS đọc
- HS luyện viết trong vở.
- HS đọc
- HS luyện nói 
- Các tổ cử đại diện lên thi.
Hoạt động ngòai giờ 
Trò chơi
________________________________________
Ngày soạn: 24/9/2009
Ngày giảng 
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
 Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Học sinh nêu được thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
- Học sinh yếu đọc viết các số từ 0 đến 10
II- Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách.
Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ dùng toán 1.
II- Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
- GVNX cho điểm 
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
a. Thực hành
Bài 1 (42) Số?
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-Chia nhóm và PBT
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: (42)
- GV hướng dẫn làm bài
- Gọi HS lên bảng. lớp làm vở
- GVNX chữa bài
Bài 3: Số?
- HD học sinh làm bài
- GV giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: (42)
- Chia nhóm phát PBT
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5: (42)
- HD học sinh làm bài
- GV chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Nx chung giờ học.
* Học sinh yếu đọc viết các số từ 0 - 10
- 2 HS lên bảng viết 
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào PBT
2
0
1
3
2
1
4
3
0
2
1
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- 4 < 5 2 < 5 8 < 10
 7 > 5 4 = 4 10 > 9
- HS nhận xét
10
0
 9
4
 3 < < 5
- HS nhận xét
- HS làm bài theo nhóm
a. 2, 5, 6, 8, 9
b. 9, 8, 6, 5, 2
- HS làm vở:
Có 3 hình tam giác
 Tiếng việt 
y - tr
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- Luyện nói theo chủ đề 
- Học sinh yếu đọc, viết được y, tr, yên, trâu. 
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà.
- Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên đọc bài ng – ngh 
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Gới thiệu – ghi bảng đầu bài
b. Dạy chữ ghi âm:
Dạy y:
* Nhận diện chữ:
- Gv gắn lên bảng gài y.
- Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ?
* Phát âm và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu (giống i).
- Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y.
- Y/c HS tìm & gài y.
- Y/c HS quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: y tá (giải thích).
- Yêu cầu HS đọc: y - y tá.
- Gv sửa cho Hs.
* Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn và viết mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Dạy tr:
- Gv gắn lên bảng tr:
- tr được ghép bởi mấy con chữ ?
- tr là chữ kép duy nhất có chứa r.
- tr và t có gì giống và khác nhau
+ Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ).
Hướng dẫn: Đầu lưỡi uấn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/C Hs tìm & gài tr.
- Y/C HS tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr.
- Các em vừa gài được tiếng gì ?
- Hãy phân tích tiếng tre ?
- Cho HS đánh vần trờ - e - tre.
- Yêu cầu HS đọc
- Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho Hs.
+ Viết:- GV hướng dẫn và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng 
- GV đọc mẫu: kết hợp, giải thích.
- Gv nhận xét chung giờ học.
- 2 HS lên bảng đọc
- HS lắng nghe
- HS đọc y.
- Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược.
Khác: u có thêm nét móc ngược.
 y có 1 nét khuyết dưới.
- HS phát âm (cá nhân, nhóm lớp).
- HS gài chữ y 
- Tranh vẽ cô y tá.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
- Nhiều HS đọc.
- HS tô chữ trên không
- Viết lên bảng con.
- tr được ghép bởi 2 con chữ t và r.
- Giống: đều có t.
- Khác: tr có thêm r sau t.
- HS phát âm (CN, nhóm, cả lớp).
- HS gài tr, tre.
- Tiếng tre.
- Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau.
- HS đánh vần CN, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc 
- HS tô chữ trên không 
- Viết lên bảng con.
- HS đọc cá nhân
Tiết 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho HS đọc).
- GV theo dõi, chỉnh sửa .
+ Đọc từ ứng dụng.
- Y/c Hs quan sát tranh.
- Tranh vẽ gì ?
- Em bé được bế đi đâu nhỉ ?
- Gv gắn bảng câu ứng dụng.
* Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết: y, tr, y tá, tre ngà.
Lưu ý: HS: Nét nối giữa các con chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
* Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ.
- Tranh vẽ gì ?
- Các em đang làm gì ?
- Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
- Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng.
- Nhận xét chung giờ học.
: Đọc lại bài, xem trước bài 27.
*Kèm HS yếu: Đọc, viết được y, tr, yên, tre,
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân
- HS quan sát theo hướng dẫn.
- Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé.
- Em bé được bế vào trạm y tế.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS tập viết trong vở.
- HS thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nhà trẻ.
- Các em bé ở nhà trẻ.
- Vui chơi.
- Cô trông trẻ.
- Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1.
- HS đọc
- HS chơi thi giữa các tổ.
_______________________________
Tự nhiên xã hội
Chăm sóc và bảo vệ răng
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.
2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách.
3. Thái độ: Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II- Chuẩn bị: 
- Bàn chải người lớn, trẻ em.
- Kem đánh răng, mô hình, muối ăn.
III- Các hoạt động dạy học.
 Giáo viên
 Học sinh
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
- Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
b. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
+ Mục đích: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
+ Cách tiến hành:
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Hướng dẫn và giáo nhiệm vụ
- GV quan sát, uốn nắn.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Gọi 1 nhóm trình bày kết quả.
=> GV nhận xét, khuyến khích
c. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
+ Mục đích: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng.
+ Cách làm:
Bước 1: - Chia nhóm , giao nhiệm vụ Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ? Vì sao ?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt ý.
d. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng.
+ Mục đích: HSbiết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
+ Cách làm:
Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi.
H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ?
H: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo. Bánh, sữa
H: Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta
phải làm gì ?
Bước 2: 
- Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi.
- GV ghi bảng 1 số ý kiến của ếu.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HS trình bày
- HS lắng nghe
- 2 HS cùng bàn quay mặt vào nhau
Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún).
- HS lần lượt tình bày.
- HS chú ý nghe
- HS trình bày kết quả
- HS nhận xét
- HS quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi.
- Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ.
- Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng
- HS nêu
Sinh hoạt lớp 
Nhận xét tuần 6
Tỉ lệ chuyên cần đạt 90% trở lên
Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái xây dựng bài: phương, Thành, Mảo 
Học sinh có tiến bộ về chữ viết: Thành, Sung
Học sinh đọc chậm: Ký, Cáng 
Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Lềnh 

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1- Tuan 6.doc