Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy 28

Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy 28

TẬP ĐỌC: ÔN TẬP - TIẾT 1.

I .Mục tiêu : Giúp HS:

 -Đọc rành mạnh ,tương đối lưu loát bài đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phút),bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài,bước đầu biết nhgận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học.

 - Một số tờ phiếu kẽ sẵn bảng ở bài tập 2 để HS điền vào chỗ trống.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 11 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28	 Thứ 2 ngày 19 tháng 3 năm 2012 
TẬP ĐỌC: ÔN TẬP - TIẾT 1.
I .Mục tiêu : Giúp HS:
 -Đọc rành mạnh ,tương đối lưu loát bài đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phút),bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài,bước đầu biết nhgận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học.
 - Một số tờ phiếu kẽ sẵn bảng ở bài tập 2 để HS điền vào chỗ trống.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: 3 HS đọc tiếp nối bài " Con sẻ" kết hợp hỏi nội dung của bài tập đọc này.
- GV nhận xét,ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học .
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- GV tổ chức cho HS bốc thăm chọn bài.
- Gọi HS đọc, đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. GV nhận xét, ghi điểm.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2:
 Lập bảng tổng kết các bài là TK trong 2 chủ điểm " Ngời ta là hoa đất".
3 HS đọc thuộc bài trả lời.
Nhận xét.
- Lắng nghe.
Khoảng 1/6 số HS trong lớp .
HS bốc thăm, đợc xem lại bài 1,2 '.
- HS đọc trong sgk, ( HTL) 1 đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS đọc thầm, trao đổi nhóm đôi. Đại nhóm lên báo cáo kết quả.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS điền cho hoàn chỉnh nội dung vào bảng tổng kết trong vở bài tập.
Tên bài
Bốn anh tài
- Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
Tác giả
truyện cổ dân tộc Tày.
- Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam.
Nội dung chính
Ca ngợi sức khoẻ, tài năng vànhiệt thành làm việc nghĩa: trừ ác cứu dân lành của bốn anh em Cẩu Khây.
- Ca ngợi anh hùng lao độngTrần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc ...
Nhận xét.
-Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nớc, Móng Tay Đục Máng, yêu tinh, bà lão chăn bò.
.
- Trần Đại Nghĩa
3/ Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
***************************
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I .Mục tiêu: 
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật ,hình thoi.
- Tính được diện tích hình vuông,hình chữ nhật,hình bình hành ,hình thoi.
- Bài tập cần làm : Bài 1,2,3
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:Gọi HS chữa bài luyện thêm ở nhà.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐI:(15') Hớng dẫn luyện tập.
GV tổ chức cho HS tự làm bài tập(sgk).
Chú ý cách trình bày bài làm của HS, tính toán của HS.
GV theo dõi, hớng dẫn bổ sung. Chấm bài một số em, nhận xét.
HĐ2 :(18')Chữa bài, củng cố.
Sau mỗi bài tập GV nhận xét, củng cố.
Bài 1: - GV treo hình chữ nhật và hình thoi vẽ nh trong sgk và yêu cầu HS chữa bài.
GV củng cố về đặc điểm của hình chữ nhật .
Bài 2: 
GV tổ chức cho HS làm bài tơng tự nh bài tập1, rồi chữa bài.
- GV củng cố tính chất và đặc điểm của hình thoi.
Bài 3:GV hớng dẫn HS nêu đợc các bước giải:
Tính DT của lần luợt các hình.ínho sánh số đo DT của các hình đó( với số đo là cm2) và chọn số đo lớn nhất.
HS chữa bài.
Lớp thống nhất kết qủa.
- Theo dõi.
HS tự làm bài.
- HS theo dõi.
- HS chữa bài, lớp thống nhất kết quả.
- HS qua sát hình chữ nhật và hình thoi rồi lựa chọn phơng án đúng chẳng hạn: d) "Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau" là một phát biểu sai, do đó chọn chữ S.
- HS làm bài rồi chữa bài, lớp nhận xét.
Chẳng hạn: b) Trong hình thoi PQRS thì"PQ không song song với PS"- Đây là câu trả lời đúng. Chọn chữ D rồi ghi vào ô trống.
- Lắng nghe, thực hiện.
3/Củng cố dặn - dò: 
Dặn HS về ôn tập theo các nội dung trên
Chuẩn bị bài sau.
**********************************
TOÁN : GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I Mục tiêu : 
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Bài tập cần làm : Bài 1, 3
 II. Đồ dùng dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt độngcủa trò
A. Bài mới:* Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
 HĐ1.(13'). Giới thiệu tỉ số :
- GV nêu VD trong SGK. Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ.
- Đăt vấn đề: Số xe tải bằng mấyphần số xe khách?
- Giới thiệu tỉ số 5: 7 hay 
+ Tử số này cho biết gì?
+ Số xe khách bằng mấy phần số xe tải?
+ Giới thiệu tỉ số : 7: 5 hay 
 + Tỉ số này cho ta biết gì?
* Chú ý: Khi viết tỉ số của số a và số b thì phải viết theo đúng thứ tự 
a: b hay 
c) Kết luận: Tỉ số của số a và b là a: b hay 
HĐ2.(18').Thực hành:
Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết :
- GV gọi 1HS lên bảng làm bài
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
Bài 3:- HS đọc yêu cầu của đề
- HS tự làm1 HS chữa bảng
1 HS chữa miệngGV chốt .
- HS theo dõi, mở sgk.
5: 7 và 7: 5
VD 1:
Số xe tải : 5 xe
Số xe khách: 7 xe
- Ta nói: Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5: 7 hay 
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách.
- Tỉ số giữa số xe khách và sộ xe tải là:
 7: 5 hay 
Tỉ số này cho biết số xe kh bằng số xe tải.
b) VD 2:
Số thứ
nhất
Số thứ
hai
Tỉ số của ST 1
và ST 2
5
7
5:7 hay 5/7
3
6
3:6 hay 3/6
a
b(khác 0)
a:b hay a/b
HS nêu yêu cầu bài 1.HS tự làm bài
a
2
7
6
4
b
3
4
2
10
a : b
 - Hs nêu KL HS tự làm bài.
HS đổi vở chữa bài.
Trong hộp có hai bút đỏ và 8 bút xanh.
Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái.
HS nhận xét
3/ Củng cố, dặn dò:GV nhận xét tiết học. HS nhắc lại ghi nhớ.
*************************
TẬP LÀM VĂN : ÔN TẬP ( TIẾT 5).
I .Mục tiêu
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
Nắm được nội dung chính ,nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
II. Hoạt động dạy học: 1. T. giới thiệu tiết học.
 2. Kiểm tra TĐ và HTL: (17’)
 - T. kiểm tra số học sinh còn lại cha đợc kiểm tra.
 - H. lên bảng, bốc thăm và đọc bài đuợc ghi tên trong phiếu (đợc chuẩn bị bài khoảng
 2 phút).3. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Những nguời quả cảm. (15’)
Tên bài
 Nội dung chính
 Nhân vật
Khuất phục tên cớp biển
Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Li trong cuộc đối đầu với tên cớp biển khiến hắn phải khuất phục.
- Bác sĩ Li
- Tên cuớp biển.
Ga- vrốt ngoài chiến luỹ
Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga- vrốt bất chấp nguy hiểm, ra ngoài mặt trận nhặt đạn tiếp tế cho nghĩa quân.
- Ga- vrốt
- Cuốc- phây- rắc
- Ăng- giôn- ra.
Dù sao trái đất vẫn quay!
Ca ngợi hai nhà khoa học Cô- péc- ních và Ga- li- lê dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.
- Cô- péc- ních
- Ga- li- lê.
Con sẻ
Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu con của sẻ mẹ.
- Sẻ mẹ, sẻ con
- Nhân vật “tôi”
- Con chó săn.
3/.Củng cố. Dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn H. về nhà chuản bị bài tiếp theo.
*******************************
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
TOÁN: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.
I .Mục tiêu: Giúp hs :
- Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ hai số đó”
- Bài tập cần làm : Bài 1 
II. Đồ dùng dạy học 
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(5') Gọi hs chữa bài tập làm thêm ở nhà.
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1:(17'). Hình thành cách giải.
* Bài toán 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán 1.
- GV hớng dẫn học sinh lập sơ đồ bài toán và tìm cách giải.
+ Nếu coi số bé là 3 phần đoạn thẳng bằng nhau thì số lớn là 5 phần đoạn thẳng nhu thế.
+ Khi trình bày bài giải chúng ta có thể làm gộp buớc 2 và buớc 3 là: 
 96 : 8 x 3 = 36
- GV gọi một số HS nêu lại cách làm.
*Bài toán2:
- GV huớng dẫn nh bài toán 1.
- GV gọi một số học sinh nêu lại cách làm.
HĐ2:(15').Thực hành
- GV cho HSlàm bài rồi gọi học sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài 1: Củng cố cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.
Hs chữa bài.
Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Hs lắng nghe.
- Hs nêu yêu cầu bài toán.
- HS lập sơ đồ bài toán và tiến hành giải theo sự
 huớng dẫn cua GV.
+ Tổng số phần bằng nhau: 5 + 3 = 8 (p)
+ Tìm giá trị của một phần: 96 : 8 = 12
+ Số bé là: 12 x 3 = 36
+ Số lớn là: 12 x 5 = 60 ( hoặc 96 - 36)
- Một số học sinh nêu lại cách làm.
- HS làm trên bảng, lớp làm vào nháp.
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 ( Phần)
Số vở của Minh là: 25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:25 - 10 = 15 (quyển)
 Đ/S:10 , 15
Tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 7 = 9 (phần)
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là: 333 - 74 = 259
- Theo dõi.
Thực hiện.
3/Củng cố - dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về làm bài tập( VBT) và chuẩn bị bài sau.
*****************************
TẬP ĐỌC: ÔN TIẾT 4
I Mục tiêu 
- Nắm được một số từ ngữ,thành ngữ,tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm:Người ta là hoa là đất,Vẻ đẹp muôn màu,Những người quả cảm(BT 1,2).Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý(BT 3).
II. Đồ dùng dạy học : - Một số tờ phiếu 
III Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
*GTB: GV nêu mục đích của tiết học.
* HĐ1 Hệ thống hoá các từ ngữ đã học 
Bài tập 1,2 -yêu cầu học sinh đọc y/c 
- YC hs HĐ nhóm.
 - YC cac nhóm nêu kết quả.
*HĐ2 Rèn kĩ năng lựa chon kết hợp từ
 Bài tập 3 Gọi 1hs nêu y/c 
- YC hs làm bài và chữa.
 - GV nhận xét và chữa bài.
- Mở sgk.
- 2hs nối tiếp đọc y/c
- Các nhóm thảo luận hoàn thành nhiệm vụ.
- Đại diên các nhóm nêu kết quả
Chủ điểm Nguời ta là hoa đất.
 +Từ ngữ: tài giỏi ,tài ba tài năng.....
Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:vạm vỡ, rắn chắc...
Những HĐ có lợi cho sức khoẻ:tập luyện ,tập thể dục....
+Thành ngữ :nguời ta là hoa đất.
 Nuớc lã mà vã nên hồ.
......
Hai chủ đề còn lại thực hiện tuơng tự
- HS làm bài vào vở bài tập và chữa bài.
a) Một nguời tài đức vẹn toàn
 Nét chạm trổ tài hoa
Phát hiện và bồi duỡng nhũng tài năng trẻ
- Lớp nhận xét
- HS ôn bài ở nhà
3/Củng cố. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
 - Về ôn bài 
******************************
CHÍNH TẢ: ÔN TIẾT 2
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
 - Nghe – viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút),không mắc quá 5 lỗi trong bài;trình bày đúng bài văn miêu tả.
Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học(Ai làm gì,Ai thế nào,Ai là gì?)để kể, tả hay giới thi ... hóm thảo luận hoàn thành bài tập.
+ Câu kể ai làm gì:Các bạn nữ nhảy dây.
+ Câu kể ai thế nào:Thu Hơng luôn dịu dàng vui vẻ.
+ Câu kể ai là gì: Em tên là Bích Lan.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu các dạng câu kể.
- HS chuẩn bị bài ở nhà.
3/ Củng cố dặn dò
 - Gv nhận xét giờ học
- về chuẩn bị bài ở nhà.
*****************************
KỂ CHUYỆN: ÔN TIẾT 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
Nghe – viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút),không mắc quá 5 lỗi trong bài;trình bày đúng bài thơ lục bát.
II. Đồ dùng dạy học
 Phiếu ghi tên các bài tập đọc HTL
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*GTB: GV nêu mục đích của tiết học.
* HĐ1. Kiểm tra tập đọc và HTL
- YC hs lên bốc thăm và đọc bài.
 GV nhạn xét ghi điểm.
*HĐ2 .Củng cố nội dung về văn xuôi thuộc chủ đểm
- YC hs đọc y/c BT 2
- YC hs phát biểu miệng ND chính của từng bài 
 - GV h/x dán phiếu đã ghi sẵn nội dung
- YC 1hs đọc toàn bảng.
*HĐ3 Nghe viết
- GV đọc bài thơ y/c hs theo dõi tìm những từ dễ viết sai trong bài .
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Đọc bài cho hs viết.
- Đọc lại cho hs soát bài.
- Chấm nhận xét5-7 bài
- Mở sgk.
- HS lần lợt lên bốc thăm và đọc bài
- 1hs đọc y/c BT2
(bài sầu riêng; GIá trị và đẹp să2cs của sầu riêng loài cây ăn quả đặc sắc của Miền Nam nớc ta.
- 1hs đọc.
- HS đọc thầm tìm tiếng khó: đỡ đần, ngỡ,xuống trần...
- Khen ngợi cô bé ngoan giống nh cô tấm xuóng trần giúp đỡ mẹ cha
- HS viết bài
 3/Củng cố dặn dò: - Nghe và chuẩn bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về ôn bài 
*****************************
 KHOA HỌC: ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LUỢNG
I .Mục tiêu: 
Ôn tập về : Các kiến thức về nước,không khí,âm thanh,ánh sáng,nhiệt.
Các kĩ năng quan sát,thí nghiệm ,bảo vệ môi trường,giữ gìn sức khỏe.
II. Đồ dùng dạy học
Một số dụng cị thí nghiệm về nớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
Tranh, ảnhvề việc sử dụng nớc trong sinh hoạt hàng ngày.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ(5’)Nêu vai trò của nhiệt với đời sống của con ngời.
Gv nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1(18’). Củng cố kiến thức vật chất và năng lợng.
GV cho HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi1,2 trang 110, và 3,4,5,6 trang 111.
Gv tiểu kết hoạt động 1.
HĐ2(12’).Trò chơi “Đố bạn chứng minh
 duợc”.
GV chia lớp thành 4 nhóm. Từng nhóm đa ra câu đố. Mỗi câu có thể đa ra nhiều dẫn chứng. Các nhóm kia lần lợt trả lời, nhóm nào có tiến hiệu trả lời nhanh sẽ đợc quyền trả lời; nhóm nào trả lời đợc nhiều thì nhóm đó thắng.
Gv nhận xét tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
Gv tiểu kết HĐ2.
Hs trả lời, lớp theo dõi nhận xét.
Hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hoạt động nhóm đôi.
- HS tìm hiểu yêu cầu các câu hỏi.
- HS làm độc lập vào vở bài tập.
- HSchữa bài, lớp theo dõi nhận xét.
C5: ánh sáng đã chiếu sáng quyển sách. Ánh sáng phản chiếu từ quyển sách đi tới đôi mắt và mắt nhìn thấy đợc quyển sách.
C6: KK nóng hơn ở quanh ta sẽ truyền nhiệt cho các cốc nớc lạnh làm chúng nóng lên. Vì khăn bông cách nhiệt nên sẽ giữ cho cốc đợc khăn bọc còn lạnh hơn so với cốc kia.
HS theo dõi luật chơi và chơi.
Ví dụ: Hãy chứng minh rằng:
+ Nớc không có hình dạng xác định.
+ Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt.
+ Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
3/Củng cố dặn - dò: 
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về học và chú ý đảm bảo an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt.
Chuẩn bị bài sau.
****************************
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012
TOÁN: : LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu: 
- Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ hai số đó”
- Bài tập cần làm : Bài 1 ,2
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1Bài cũ Chữa bài 2 VBT
-Giáo viên nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : 
* Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1:(22'). Rèn luyện kĩ năng tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó .
Bài 1 . 
Yêu cầu HS làm theo các bớc .
Vẽ sơ đồ .
Tìm tổng số phần bằng nhau .
Tìm số bé .
Tìm số lớn .
Bài 2 : : Giáo viên hớng dẫn tổ chức tơng tự bài 1 .
- Một HS lên bảng làm bài 2 -lớp nhận xét .
- HS theo dõi.
- 1hs đọc y/c bài tập
- Lớp làm vào vở.
- 1hs lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét
Đáp số :
Số bé : 54
Số lớn : 144
- 1hs lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét
- 1hs đọc y/c bài tập
- Lớp làm vào vở.
- 2hs lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét
3. Củng cố dặn dò : - HS học ở nhà
- Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn chuẩn bị bài luyện tập sau .
*********************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : ÔN TẬP ( TIẾT 6).
I Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu đã học 
 Ai làm gì,Ai thế nào,Ai là gì?(BT1).
-Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng(BT2);bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đẫ học,trong đó có sử dụng ít nhất 2 đến 3 kiểu câu kể đã học(BT3).
II Đồ dùng dạy học :
Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể Bài tập 1 và tờ phiếu viết đoạn văn ở Bài tập 2 .
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 :(15'). Củng cố về 3 kiểu câu kể 
Bài tập 1 : 
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
- Giáo viên phân nhóm và giao nhiệm vụ cho HS .
Giáo viên yêu cầu HS các nhóm dán phiếu .
- Một HS đọc yêu cầu của đề bài .
- HS các nhóm cử nhóm trởng và thu ký .
- HS thảo luận rồi điền nhanh vào phiếu 
- Đại diện các nhóm lên trình bay .
Ai làm gì ?
Ai thế nào ?
Ai là gì ?
Định nghĩa 
Ví dụ 
- CN trả lời câu hỏi Ai ( con gì ? ) ?
- VN trả lời câu hỏi : Làm gì ?
- VN là ĐT hay cụm ĐT .
Các cụ già nhặt cỏ đốt lá .
- CN trả lời câu hỏi Ai ( cái gì , con gì ? ) ?
- VN trả lời câu hỏi : Thế nào ?
- VN là TT , ĐT hay cụm TT , ĐT .
Bên đuờng cây cối xanh um .
- CN trả lời câu hỏi Ai ( cái gì , con gì ? ) ?
- VN trả lời câu hỏi : Là gì ?
- VN là DT hay cụm DT .
Tiến Anh là HS lớp 4c .
Yêu cầu HS nhận xét .
Giáo viên tổng kết .
Bài tập 2 .
Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .
Giáo viên huớng dẫn :
VD : Câu 1 : Là kiểu câu ai là gì ?
TD : Giới thiệu nhân vật .
HĐ2.(15'). Viết đoạn văn.
GV nêu Y/c của bài. 
-Gọi HS đọc đoạn văncủa mình. 
GV nhận xét cho điểm. 
HS nhận xét bài của bạn .
 Hs làm - chữa bài. 
 KQ:Câu2,kiểu câu ai làm gì -Kể các HĐ của nhân vật. 
Câu3, Kiểu câu ai thế nào ?-Kể về đặc điểm , trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông. 
-HS theo dõi -lắng nghe.
Gọi 5-7 HS đọc bài - Nhận xét.
 3/Củng cố, dặn dò : Chuẩn bị bài sau 
 - Nhận xét tiết học
************************************
 Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
TIẾT 7 : KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU (GIỮA HKII)
( CÓ ĐỀ KÈM THEO)
*****************************
TIẾT 8 : KIỂM TRA VIẾT (GIỮA HKII)
(CÓ ĐỀ KÈM THEO)
*****************************
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
- Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ hai số đó”
- Bài tập cần làm : Bài 1 ,3
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Bài cũ Chữa bài 3 VBT
-Giáo viên nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : 
* Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1.(10'). Củng cố kiến thức.
-YC hs nêu các bớc làm bài .
- GV gọi một số học sinh nêu lại các bớc giải.
HĐ2.(22'). Luyện tập
Bài 1 . 
Giải đợc bài toán ta làm theo những bớc nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 
- GV nhận xét
Bài 3 : Vì số lớn giảm 5 lần thì đợc số bé . Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ?
Các bớc còn lại nh bài 1 và 2
- GV nhận xét
- Một HS lên bảng làm bài 2 -lớp nhận xét 
- HS theo dõi.
- HS nêu các bớc :
+ Vẽ sơ đồ :
+ Tìm tổng số phần bằng nhau .
+ Tìm độ dài mỗi đoạn .
Giải :
Tổng số phần bằng nhau : 3 +1 = 4( phần)
Đoạn thứ nhất dài : 28 : 4 x 3 = 21 ( m )
Đoạn thứ hai dài : 28 - 21 = 7 ( m )
Đáp số : 21 ; 7 m .
- HS dới lớp làm vào vở , nhận xét.
Tổng số phần bằng nhau : 1 + 2 = 3(phần )
Số bạn trai : 12 : 3 = 4 bạn .
Số bạn gái : 12 - 4 = 8 bạn .
Đáp số : 
 Số bạn trai :4 bạn
Số bạn gái : 8 bạn
- HS làm bài tập ở nhà.
3 Củng có dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
-Nhận xét chung tiết học 
**************************
KHOA HỌC: ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LUỢNG (TIẾP THEO)
I .Mục tiêu:
Ôn tập về : Các kiến thức về nước,không khí,âm thanh,ánh sáng,nhiệt.
Các kĩ năng quan sát,thí nghiệm ,bảo vệ môi trường,giữ gìn sức khỏe.
II. Các hoạt động dạy học
Một số dụng cị thí nghiệm về nớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
Tranh, ảnhvề việc sử dụng nớc trong sinh hoạt hàng ngày.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(5')Nêu vai trò của nhiệt với đời sống của con ngời.
Gv nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ2:(12').Trò chơi "Đố bạn chứng minh đợc...".
GV chia lớp thành 4 nhóm. Từng nhóm đa ra câu đố. Mỗi câu có thể đa ra nhiều dẫn chứng. Các nhóm kia lần lợt trả lời, nhóm nào có tiến hiệu trả lời nhanh sẽ đợc quyền trả lời; nhóm nào trả lời đợc nhiều thì nhóm đó thắng.
Gv nhận xét tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
Gv tiểu kết HĐ2.
HĐ2.(17'). Triển lãm:
- GV tổ chức cho các nhóm trng bày tranh, ảnh (treo trên tờng hoặc bàn giấy) về sử dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao cho đẹp, khoa học.
- GV cho các nhóm thuyết trình về các sản phẩm của mình.
- GV hơng dẫn học sinh đánh giá các tổ tham gia triển lãm.
Hs trả lời, lớp theo dõi nhận xét.
Hs nêu.
- Hs theo dõi.
- HS theo dõi luật chơi và chơi.
Ví dụ: Hãy chứng minh rằng:
+ Nớc không có hình dạng xác định.
+ Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt.
+ Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra....
- HS các nhóm tham gia trng bày sản phẩm của nhóm. HS cả lớp tham quan.
- Tổ trởng các tổ thuyết trình sản phẩm của tổ.
- Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá.
 3/Củng cố dặn - dò: 
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về học và chú ý đảm bảo an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt.
Chuẩn bị bài sau.
*********************************

Tài liệu đính kèm:

  • doct28.doc