Giáo án môn học lớp 5 - Trường tiểu học Phú Đa 3 - Tuần 15

Giáo án môn học lớp 5 - Trường tiểu học Phú Đa 3 - Tuần 15

TẬP ĐỌC

BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO

I/Mục tiêu

-HS đọc rành mạch,trôi chảy.Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài, biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.

-Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.)

-Giáo dục Hs sự quý trọng đối với giáo viên, tình cảm miền núi và miền xuôi.

II/Đồ dùng day-học

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 5 - Trường tiểu học Phú Đa 3 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15:	 Thứ .. ngày .. tháng .. năm ..
 TẬP ĐỌC
BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO
I/Mục tiêu 
-HS đọc rành mạch,trôi chảy.Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài, biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.
-Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.)
-Giáo dục Hs sự quý trọng đối với giáo viên, tình cảm miền núi và miền xuôi.
II/Đồ dùng day-học 
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III/Các hoạt động dạy -học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động khởi động:KTBC(4p)
Đọc khổ thơ 1, em hiểu hạt gạo được làm nên từ những gì? - Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “ hạt vàng”?
 Hoạt động 1)Giới thiệu bài(1p)
 Hoạt động 2)Luyện đọc và tìm hiểu bài(20p)
 a>Luyện đọc: - GV chia đoạn
- Hướng dẫn đọc các từ khó: chật ních, Chư Lênh, Rok, thật sâu
- GV theo dõi
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
 b>Tìm hiểu bài:
- Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì?
- Người dân Chư Lênh đón cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào?
- Cô giáo được nhận làm người của buôn làng bằng nghi thức như thế nào?
- Chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức , chờ đợi và yêu quý “cái chữ”?
- Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo , với cái chữ nói lên điều gì?
- GV chốt lại các ý chính
* Nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành
 Hoạt động 3. Đọc diễn cảm(8p)
- GV hdẫn giọng đọc phù hợp theo từng đoạn: trang nghiêm ở đoạn 1+2 , hồ hởi ở doạn cuối
IV. Củng cố, dặn dò(2p)
-Nhận xét tiết học.-Chuẩn bị bài “ Về ngôi nhà đang xây”
- 2 HS đọc HTL và trả lời
- HS lắng nghe
- 2 HS khá đọc nối tiếp toàn bài
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- HS luyện đọc từ ngữ và phần chú giải 
-Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- HS đọc đoạn 1
- HS trả lời
- HS đọc đoạn 2
- HS trả lời
- HS đọc đoạn 3,4
-HS trả lời
- HS theo dõi
- HS nhăc lại
- HS luyện đọc đoạn
- HS thi đọc diễn cảm
-Nhận xét
Thứ ngày tháng năm
TOÁN:
LUYỆN TẬP(tr72)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. HS làm được bt 1(a,b,c); 2(a); 3.
- Đức tính cẩn thận, lòng say mê học toán, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ: (4p)
- Gọi vài HS nhắc lại quy tắc chia một số thập phân cho số thập phân
- Gọi 1 HS thực hiện phép chia: 17,55 : 3,9 
2. Hướng dẫn thực hành(29p)
 Tổ chức cho HS lần lượt làm các bài tập và chữa các bài tập đó
- Bài 1: (a,b,c )
+ Cho HS nhắc lại quy tắc chia số thập phân cho số thập phân
+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét bài và nêu cách thực hiện phép chia
- Bài 2: ( a )
+ Cho HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân
+ Hướng dẫn câu b, c: Phải tìm kết quả trước khi xét tìm x
+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét bài và nêu cách thực hiện phép chia
- Bài 3:
+ Cho HS đọc, phân tích đề và nêu cách làm. 
+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét bài 
Bài 4: (HSKG )
+ Gọi 1 HS làm ở bảng
+ Cho HS nêu kết quả và số dư
+ Cho HS nhận xét
 2180 3,7
 330 58,91
 340 
 070
 33 ( dư 0,033 ) 
C. Củng cố, dặn dò:(2p)
Nhắc lại quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân
- HS nêu quy tắc
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp nhận xét
- HS nhắc lại quy tắc
-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bài làm và nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại cách tìm
-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bài làm và nêu cách làm
- HS đọc và phân tích đề
-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bài làm và nêu cách làm
-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, 
- HS nêu số dư
- HS nhận xét
 Thứ ngày tháng năm
 CHÍNH TẢ (Nghe-Viết )
 Buôn Chư Lênh đón cô giáo
I/Mục tiêu 
- Nghe -viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 2a/b hoặc bài tập 3a/b 
II/Đồ dùng day - học 
- Một vài tờ giấy khổ to cho HS các nhóm làm bài tập 2a 
- Hai, ba tờ phiếu khổ to viết những câu văn có tiếng cần điền trong BT 3b để HS thi làm bài trên bảng lớp 
III/Các hoạt động dạy -học 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
Hoạt động khởi động(4p):Kiểm tra bài cũ 
- GV yêu cầu HS tìm các từ ngữ chứa các cặp tiếng sau :tranh –chanh; trương- chương ;tre- che ; trong- chong 
Hoạt động1)Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động 2)Hướng dẫn HS nghe -viết(15p)
- GV đọc toàn bài chính tả 
- Hướng dẫn HS luyện viết những từ khó: phăng phắc, lồng ngực, quỳ,...
- GV đọc từng câu
- GV đọc toàn bài 
-GV chấm 5-7 bài 
-GV nêu nhận xét
Hoạt động 3)HD HS làm bài tập chính tả (12p)
*Bài 2a
- Tìm tiếng chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã 
- GV chốt lại các từ HS tìm đúng 
*Bài 3b
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 
- GV theo dõi
- GV :các từ cầc điền lần lượt là :tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ, nghĩ.
-Hãy tưởng tượng xem ông sẽ nói gì sau lời bào chữa của cháu.
IV.Củng cố dặn dò(3p)
-Nhận xét tiết học
- Dặn HS kể lại mẩu chuyện cười ở BT 3b 
- Chuẩn bị bài “Về ngôi nhà đang xây “
- 2 HS trả lời 
- HS lắng nghe
- HS luyện viết từ khó 
- HS viết 
- HS tự soát lỗi ,sửa lỗi 
-HS đổi vở cho nhau chấm lỗi 
- HS đọc BT 2 
- 4 nhóm tiếp sức lên tìm nhanh những tiếng chỉ khác nhau thanh hỏi và thanh ngã 
 mỡ 
- HS đọc BT 3b 
- HS đọc đoạn văn và tìm các tiếng có thanh hỏi hay ngã
điền vào ô trống 
-2 HS lên bảng trình bày 
- Lớp nhận xét 
Thứ ngày tháng năm
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG(tr72)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân 
- So sánh số thập phân .-Vận dụng để tìm x. HS làm được bt 1(a,b,c);2(a);3
- Đức tính cẩn thận, lòng say mê học toán, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ: (4p)
- Gọi 2 HS đổi các phân số sau về số thập phân:
 ; 
- Gọi 1 HS đổi hỗn số sau về số thập phân:
 2 ( 2= 2= 2,04 )
2. Hướng dẫn luyện tập(29p)
 - Bài 1: (a, b, c )
+ GV gợi ý cho HS chuyển phân số thập phân về số thập phân rồi thực hiện phép tính với số thập phân
+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Cho HS nhận xét và nêu cách làm
- Bài 2: ( a) Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
+ Gọi ý cho HS chuyển hỗn số về số thập phân rồi thực hiện so sánh
+ Gọi đại diện 2 nhóm làm ở bảng
+ Cho cả lớp nhận xét và nêu lại cách làm
- Bài 3: 
+ Cho HS đặt tính và tính rồi dừng lại khi đã có hai chữ số ở phần thập phân của thương, sau đó kết luận và nêu số dư
+ Gọi 3 HS làm ở bảng 3 câu a, b, c
+ Cho HS nhận xét và nêu cách làm
- Bài 4: ( HSKG )
+ Chia lớp thành 2 dãy mỗi dãy làm 2 câu (a, c ); ( b, d )
+ Gọi đại diện 2 dãy làm ở bảng
+ Cho HS nhận xét
C. Củng cố, dặn dò:(2p)
- Xem lại cách đổi phân số thập phân, hỗn số ra số thập phân
- Chú ý khi thực hiện phép chia, ở thương tìm được ta chỉ lấy 2 chữ số ở phần thập phân, cần xem lại cách lấy số dư khi thực hiện phép
- 2 HS thực hiện ở bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét
- 1 HS thực hiện đổi ở bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS lắng nhe
-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét và nêu cách làm
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm làm ở bảng
- Cả lớp nhận xét và nêu lại cách làm
- HS lắng nghe
- 3 HS làm ở bảng 3 câu a, b, c, cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét và nêu cách làm
- Đại diện 2 nhóm làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
- Cả lớp nhận xét và nêu lại cách làm
 Thứ ngày tháng năm
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : HẠNH PHÚC
I/Mục tiêu 
- Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc(BT1), tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc(BT2, BT3)
-Xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (bt4)
-Giáo dục Hs yêu quý tình cảm gia đình
II) Đồ dùng dạy học:
- Một vài tờ giấy khổ to để HS làm bài 2,3 theo nhóm
- Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt ( hay một vài trang phôtô) , Sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học
III)Các hoạt động dạy-học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động:KTBC(4p)
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa
2. Bài mới:
Hoạt động1)Giới thiệu bài(1p)
Hoạtđộng2)Hướng dẫn HS làm bài tập(27p)
Bài 1:- GV lưu ý HS : chỉ chọn ra 1 ý thích hợp nhất
- GV: ý thích hợp nhất là ý b
*Bài 2:
- Hãy tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với “ hạnh phúc”
- GV phát phiếu cho các nhóm
- Em hãy đặt câu với một từ đồng nghĩa , 1 từ trái nghĩa với “ hạnh phúc”
*Bài 3:
- Tìm những từ chứa tiếng “ phù” có nghĩa là “ điều may mắn, tốt lành”
- GV theo dõi
- GV chốt lại các từ đúng
*Bài 4:
- GV lưu ý HS chọn yếu tố nào là quan trọng nhất
- GV: Tất cả các yếu tố trên đều có thể đảm bảo cho gia đình sống hạnh phúc .Nhưng yếu tố quan trọng nhất là mọi người sống hoà thuận
IV.Cúng cố, dặn dò(3p)
-Nhận xét tiết học
- Nhắc HS có ý thức góp phần tạo nên niềm hạnh phúc trong gia đình
-3 HS đọc, lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu BT1
- HS đọc và làm bài
- HS phát biểu ý kiến
- HS đọc BT2
- HS thảo luận nhóm tìm từ điền vào cột thích hợp 
- Đại diện nhóm trình bày
- HS đặt câu
- Lớp nhận xét
- HS đọc BT3
- HS trao đổi nhóm , làm bài vào phiếu
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
-HS đọc yêu cầu BT4
- HS thảo luận theo nhóm rồi tham gia tranh luận trước lớp
- HS lắng nghe
Thứ ngày tháng năm
LỊCH SỬ
	CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU-ĐÔNG 1950
I.Mục tiêu: 
- Tường thuật sơ lược được chiến dịch biên giới trên lược đồ.
	+ Ta mở chiến dịch biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng Căn cư địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.
	+ Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê.
	+ Mất Đông Khê, đich rút quân khỏi Cao Bằng theo đường số 4, đồng thời đưa lực lượng lên để chiếm lại Đông Khê.
	+ Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đóng trên đường số 4 phải rút chạy.
	+ Chiến dịch biên giới thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng.
Kể lại tấm gương anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lô cốt phía đông bắc cư điểm Đông Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhưng anh đã nghiến răng nhờ động đội dùng lu ... P LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Tả hoạt động )
I/Mục tiêu 
-Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn(BT1)
-Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người.
-Giáo dục Hs khả năng quan sát, lòng yêu thương con người.
II/Đồ dùng dạy -học 
- Ghi chép của HS về hoạt động của một người thân hoặc một người mà em yêu mến 
- Bảng phụ ghi sẵn lời giải của BT 1b
III/Các hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động:KTBC(4p)
-Gọi 2 HS đọc lại biên bản đã tập ghi ở tuần trước 
-GV nhận xét ,ghi điểm 
Hoạt động1)Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động2.Hướng dẫn HS luyện tập(27p)
*Bài 1 
- Bài văn có mấy đoạn ?Mỗi đoạn từ đâu đến đâu ?
- Hãy nêu ý chính mỗi đoạn
- Tìm những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm trong bài văn 
- GV nhận xét ,chốt lại những ý chính như ở SGV:
- Bài văn gồm 3 đoạn , ý chính mỗi đoạn là :
+ Tả hoạt động v à ngoại hình của bác Tâm 
+ Kết quả lao động của bác Tâm 
+ Hoạt động và ngoại hình của bác Tâm khi bác đứng ngắm kết quả lao động của mình 
*Bài 2 
-GV lưu ý HS tả hoạt động qua một công viêc cụ thể và chọn những nét tiêu biểu nhất để tả 
- GV theo dõi ,giúp đỡ những HS yếu 
- GV nhận xét ,khen HS viết đoạn văn hay 
 IV.Củng cố ,dặn dò(3p)
-Nhận xét tiết học 
-Dặn HS về hoàn chỉnh lại đoạn văn. Quan sát một bạn hay một em bé và ghi lại kết quả
-HS đọc
- HS đọc BT1
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
- HS theo dõi
- HS đọc BT2
- HS giới thiệu người mình định tả
- HS làm bài tập
- HS trình bày đọan văn đã viết
- Lớp nhận xét
-Hs lắng nghe
Thứ ngày tháng năm
TOÁN:
TỈ SỐ PHẦN TRĂM
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm . 
- Biết viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. HS làm được bài 1,2.
- Đức tính cẩn thận, lòng say mê học toán, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học:
GV kẻ sẵn bảng như sgk
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ(4p)
- Cho một hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. tìm tỉ số của số đo chiều rộng và chiều dài 
2. Bài mới:
* HĐ 1: GT K/n tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số )(15p)
- Cho HS đọc VD 1 sgk trang 73
- Giới thiệu hình vẽ cho HS
- Cho HS tính tỉ số diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa. 
- Hướng dẫn cho HS chuyển phân số thập phân về dạng tỉ số phần trăm = 25% ( tỉ số phần trăm ) - Đọc: Hai mươi lăm phần trăm.
* KL: Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích trồng hoa
- GV giới thiệu kí hiệu % và cho HS tập viết kí hiệu %
* HĐ 2: Ý nghĩa thực tế của tỉ số %
- Cho HS đọc VD 2 trang 74
- GV ghi tóm tắt 
- Cho HS viết tỉ số HS giỏi và HS toàn trường
- GV giới thiệu ý nghĩa của 20%: Tỉ số này cho biết cứ 100 HS của toàn trường thì có 20 em HS giỏi
* HĐ 3: Thực hành(14p)
- Bài 1: GV làm mẫu: = =25%
- Bài 2: HS đọc tóm tắt và viết tỉ số %
Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp nhận xét
- Bài 3: ( HSKG ) Gợi ý cho HS viết tỉ số sau đó chuyển về phân số có mẫu số 100 rồi viết tỉ số %
D. Củng cố, dặn dò:(2p)
 Nêu ý nghĩa của tỉ số %
- HS viết tỉ số
- HS tính tỉ số 25 và 100
- HS quan sát
- HS lắng nghe và tập viết vào vở nháp
- HS đọc VD ở sgk
- HS quan sát
- HS viết tỉ số giữa 80 và 400
- HS chuyển về phân số thập phân
- HS viết tỉ số %
- HS nhắc lại ý nghĩa của tỉ sô %
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở theo mẫu 
-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét
-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét
Thứ ngày tháng năm
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I)Mục tiêu:
-Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè theo yêu cầu của BT1, BT2. Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT 3(chọn 3 trong số 5 ý:a,b,c,d,e).
-Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT 4.
-Biết được sự phong phú và giàu đẹp của ca dao, tục ngữ,
-Giáo dục tình cảm với người thân
II) Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết kết quả BT1
- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to để các nhóm làm BT 2-3
III)Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động:KTBC(4p)
-Hạnh phúc là gì ?
- Tìm từ trái nghĩa với hạnh phúc . Đặt câu với từ đó 
Hoạt động1)Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động 2.Hướng dẫn HS làm bài tập(27p)
*Bài 1
- GV nhắc lại yêu cầu BT 1
- GV đưa bảng phụ đã ghi kết quả bài làm như ở SGV 
*Bài 2
- GV phát giấy yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi ghi kết quả vào 
- GV theo dõi
- GV nhận xét ,khen các nhóm tìm được nhiều tục ngữ, thành ngữ 
*Bài 3
- GV hướng dẫn HS như ở BT2 
*Bài 4 
- Em hãy viết một đoạn văn tả hoạt động của một người mà em yêu mến
GV khen các HS biết sử dụng từ ở BT3 để viết đoạn văn hay 
IV.Củng cố, dặn dò (3p)
-Nhận xét tiết học
- HS trả lời 
- HS đọc BT 1
- HS làm bài rồi trình bày trước lớp 
- Cả lớp nhận xét 
- HS đọc 
- HS đọc yêu cầu BT 2
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện các nhóm lên trình bày từng phần 
+ Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ gia đình 
+Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ thầy trò 
+Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ bè bạn
- Lớp nhận xét, bổ sung 
- HS làm và trình bày kết quả 
- Lớp nhận xét ,bổ sung 
- HS đọc yêu cầu BT 4
- HS làm bài 
- 3 HS đọc đoạn văn vừa viết 
- Lớp nhận xét 
 Thứ ngày tháng năm
 TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Tả hoạt động)
I/Mục tiêu 
-1.Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của người (BT1)
-Dưạ vào dàn ý đã lập viết được đoạn văn tả hoạt động của người(BT2)
-Giáo dục Hs tình cảm giữa người với người.
II/Đồ dùng dạy-học
- Một số tờ giấy khổ to cho 2-3 HS lập dàn ý làm mẫu 
- Một số tranh ảnh sưu tầm được về những người bạn, những em bé kháu khỉnh ở độ tuổi này (nếu có )
III/Các hoạt động dạy-học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
Hoạt động khởi động:KTBC(4p)
- GV chấm đoạn văn tả hoạt động của một người đã được viết lại 
-Kiểm tra phần ghi chép của HS về quan sát em bé 
-Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động1)Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động 2.Hướng dẫn HS luyện tập(27p)
*Bài 1
- GV lưu ý HS :ngoài tả hành động là trọng tâm, các em có thể tả thêm ngoại hình 
+ Hãy trình bày những điều đã quan sát được về em bé hoặc bạn nhỏ 
- GV nhận xét ,bổ sung 
*Bài 2
+ Dựa theo dàn ý đã lập ,hãy viết một đoạn văn tả hoạt động của bạn nhỏ hoặc em bé 
- GV theo dõi 
- GV khen các em biết chuyển dàn ý thành đoạn văn hoàn chỉnh 
IV.Củng cố ,dăn dò(3p)
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về viết lại đoạn văn cho hay hơn và viết vào vở
- HS nạp vở TLV
- HS nạp vở ghi chép 
-HS đọc yêu cầu BT 1
-2 HS trình bày 
-HS làm dàn ý rồi trình bày trước lớp 
-Lớp góp ý ,bổ sung 
- HS đọc BT 2
- HS viết đoạn văn tả hoạt động
- Một số HS đọc đoạn văn vừa viết 
- Lớp nhận xét 
-HS lắng nghe 
Thứ ngày tháng năm
 TOÁN:
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Giải các được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.HS làm bài 1;2(a,b);3.
- Đức tính cẩn thận, lòng say mê học toán, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ( GV )
Hoạt động của học sinh ( HS )
1. Bài cũ:(4p)
- Gọi 1 HS tìm tỉ số phần trăm của: HS giỏi 140 em và HS toàn trường 500 em
2. Bài mới:
HĐ1:Hdẫn HS giải toán về tỉ số phần trăm(15p)
- Gọi HS đọc VD1 sgk
- GV ghi tóm tắt 
- Cho HS tìm tỉ số giữa HS nữ và HS toàn trường 
 315 : 066 = 0, 525
- GV hướng dẫn cho HS viết 0, 525 dưới dạng tỉ số % 
- GV hướng dẫn HS cách viết gọn: 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
- Cho HS nêu lại cách tính tỉ số % của hai số
* VD 2: 
+ Cho HS đọc đề
+ Cho 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở nháp; Tìm tỷ số % của 2,8 và 80. Chẳng hạn: 2,8 : 80 = 0, 035 = 3,5%
* Từ hai VD trên cho HS nêu quy tắc về tìm tỉ số % của hai số
* HĐ 2: Thực hành(14p)
- Bài 1: + GV hướng dẫn mẫu
 0,57 = 57% ( Nhân số đó với 100 và ghi % )
+ Cho HS làm theo mẫu
- Bài 2: ( a, b )
+ Cho HS nhắc lại cách tìm tỉ số % của hai số
+ GV hướng dẫn mẫu
- Bài 3:+ Cho HS đọc, tóm tắt đề và nêu cách giải
+ Gọi 1HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Cho HS nhận xét bài làm
C. Củng cố dặn dò(2p)
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS đọc VD ở sgk
- HS quan sát
- HS tìm tỉ số
- HS viết
- HS nêu lại cách tìm tỉ số %
- HS đọc đề
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở nháp, cả lớp nhận xét
- HS nêu quy tắc
- HS quan sát
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở nháp, cả lớp nhận xét
- HS nhắc lại
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở nháp, cả lớp nhận xét
 - HS đọc và tóm tắt đề, nêu cách giải
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở nháp, cả lớp nhận xét
Thứ ngày tháng năm
 KĨ THUẬT:
LỢI ÍCH CỦA VIỆC NUÔI GÀ
I/Mục tiêu: 
-Nêu được lợi ích của việc nuôi gà 
-Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương(Nếu có)
-Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi
II/Đồ dùng dạy-học: -Phiếu học tập 
-Tranh ảnh minh hoạ về gà 
III/Các hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động khởi động( 3p) KTBC
Đáng giá sản phẩm tiết trước 
Hoạt động 1. Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động 2: Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà(16p) 
-Phát phiếu học tập. Câu hỏi thảo luận 
Hãy kể tên các sản phẩm của chăn nuôi gà 
Nuôi gà đem lại những lợi ích gì ?
Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt gà và trứng gà 
-Nhận xét , đánh giá 
*Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập(13p)
-Câu hỏi trắc nghiệm
Đánh dấu X vào ¨ ở câu đúng 
-Lợi ích của việc nuôi gà là :
a.Cung cấp chất bột đường ¨
b.Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến thực phẩm ¨
c.Đem lại nguồn thu nhập cho người chăn nuôi ¨
d.Làm thức ăn cho vật nuôi ¨
e.Làm cho môi trường xanh, sạch, đẹp ¨
f.Cung cấp phân bón cho cây trồng ¨
-Nhận xét đánh giá 
IV-Nhận xét, dặn dò(2p)
-Nhận xét tiết học 
-Dặn đọc bài; Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà 
-Lắng nghe
Thảo luận nhóm 6
-Đọc SGK , quan sát hình ảnh trong bài và liên hệ thực tiễn để thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày 
-Nhận xét , bổ sung 
- Thảo luận nhóm 8
-Đại diện nhóm trả lời
-Bổ sung
-Đánh giá kết quả của các nhóm 

Tài liệu đính kèm:

  • docTu_n 15L5.doc