Giáo án môn học lớp 5 - Trường tiểu học Phú Đa 3 - Tuần 5

Giáo án môn học lớp 5 - Trường tiểu học Phú Đa 3 - Tuần 5

ĐẠO ĐỨC

CÓ CHÍ THÌ NÊN

I.MỤC TIÊU:

- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.

-Biết được :người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.

KNS: HS có kĩ năng tư duy phê phán, biết đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập và biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng.

II. ĐDDH:

-Thẻ màu, phiếu học tập.

III. HĐDH

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 5 - Trường tiểu học Phú Đa 3 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 5
	. Thứ ngày tháng năm 
 	 ĐẠO ĐỨC
CÓ CHÍ THÌ NÊN
I.MỤC TIÊU:
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
-Biết được :người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
KNS: HS có kĩ năng tư duy phê phán, biết đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập và biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
II. ĐDDH:
-Thẻ màu, phiếu học tập.
III. HĐDH
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Tìm hiểu:
H: Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn nào?
H: Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn như thế nào?
H: Em học tập được gì từ tấm gương đó?
2.Tình huống
-Phát phiếu học tập.
-Hướng dẫn
-Kết luận
3.Bài tập:
Bài 1:Trường hợp nào biểu hiện người có ý chí?
-Đọc từng trường hợp:
-Kết luận:
+Có ý chí: a,b,d.
+Thiếu ý chí: c.
Bài 2:Nhận xét gì về từng ý kiến?
-Đọc từng ý kiến:
-Kết luận
4.Củng cố-Dặn dò:
-Sưu tầm các chuyện về “Có chí thì nên”.
-Nhận xét tiết học.
-2HS đọc thông tin.
-Nhà nghèo, đông anh em, cha hay đau ốm.
-Đi bán bánh mì, chia thời gian hợp lí, có phương pháp học tập.
-Ý chí vượt qua khó khăn.
-Nhận phiếu, đọc các tình huống:
+Khôi học lớp 5, bị tai nạn mất đôi chân.
+Nhà Thiên nghèo, cơn lũ cuốn trôi ngôi nhà.
-Thảo luận nhóm 4.
-Trình bày:
+Tình huống 1: Khôi bỏ học, Khôi đi học bằng xe lăn, Khôi nhờ bạn cõng đi,
Nhận xét
+Tình huống 2: Thiên bỏ học, Thiên nhờ người thân giúp đỡ,.
Nhận xét
-Thảo luận nhóm 2.
-Dùng thẻ màu.
-Thảo luận nhóm 2.
-Nêu ý kiến về từng trường hợp.
-Nhận xét
-3-4 HS đọc “ghi nhớ”.
-Lắng nghe.
	 Thứ ngày tháng năm
 TẬP ĐỌC
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I.MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trôi chảy lưu loát bài văn. Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyệnvới chuyên gia nước bạn. 
- Hiểu nd :Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.(Trả lời các câu hỏi 1,2,3 )
- GDHS yêu hoà bình, tình đoàn kết hữu nghị .
II. ĐDDH:
-Tranh SGK, tranh ảnh tư liệu các công trình quốc gia.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ
H: Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất?
- Nh ận x ét ghi đi ểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu:
-Treo tranh.
H: Tranh vẽ gì?
b.Luyện đọc:
-Chia đoạn: 4 đoạn
Đ1: Đó là........ êm dịu.
Đ2: Chiếc máy xúc...thân mật.
Đ3: Đoàn xe.... máy xúc.
Đ4: Còn lại
-Sửa cách đọc,cách phát âm: 
-Giải nghĩa từ:
H: “Chuyên gia” là ai?
-Đọc mẫu.
c.Tìm hiểu:
H: Anh Thủy gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
H: Dáng vẻ A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý?
H: Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp diễn ra ?
H: B ài v ăn th ể hi ện đi ều g ì?
d. Đọc diễn cảm:
-Treo bảng phụ:
..“Thế là.....lắc mạnh và nói”
H: Ngắt hơi ở đâu?
-Đọc mẫu.
3.Củng cố-Dặn dò
-Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài “Ê 
-3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
-Phải chống chiến tranh, chống các loại bom để trái đất trẻ mãi.
-Nhận xét.
-Quan sát
-Cảnh công trường và các công nhân.
-1HS giỏi đọc cả bài.
-1HS đọc chú giải.
-4HS đọc nối tiếp.
-Nhận xét cách đọc.
-4HS đọc nối tiếp: 3 lượt
-Nhận xét
-Chuyên gia: Cán bộ nước ngoài sang giúp nước ta.
-Đọc theo cặp.
-1HS đọc cả bài.
-Lắng nghe.
-Đọc thầm đoạn1.
-2 người gặp nhau ở 1 công trường xây dựng.
-Vóc người cao lớn, tóc vàng óng, thân hình chắc khỏe, chất phác,..
-Họ hỏi thăm về nhau.
- V ài HS tr ả l ời
-4 HS đọc nối tiếp.
-Quan sát, lắng nghe.
-Lần lượt đọc.-Đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm.
 Thứ ngày tháng năm
 TOÁN
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DỘ DÀI (TR22)
I.MỤC TIÊU:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với số đo độ dài.
- HS làm được bài 1,2 (a,c),3.
II. ĐDDH: 
-Bảng phụ: Bảng đơn vị đo độ dài.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ:
 Bài 4:
-Ghi điểm
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: Ôn tập đo độ dài. 
b.Ôn tập:
-Treo bảng phụ:
> mét
Mét
< mét
km
hm
dam
dm
cm
mm
1m
=10dm
=dm
H: 2đơn vị đo liền nhau hơn(kém) nhau mấy lần?
c.Thựchành:
Bài 1:
Bài 2:
H: Yêu cầu của đề?
H: Khi nào thì điền phân số?
-Ghi điểm.
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ :
H: Cách đổi 2đơn vị ra 1đơn vị?
-Chấm bài.
3.Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị: Đơn vị đo khối lượng.
-1HS lên bảng
300bao→ 50kg
 ?bao→ 75kg
Số kg xe chở: 300x50=15000kg
Loại 75kg cần: 15000:75=200kg
-Nhận xét
-Lần lượt lên điền ở bảng.
-Nhận xét.
-2đơn vị đo liền nhau hơn(kém) nhau 10 lần.
-Lần lượt đọc.
-hs làm miệng
-2HS đọc đề.
-Điền phân số khi đổi hàng nhỏ ra hàng lớn.
-Lớp làm vở, lần lượt lên bảng:
a, 135m=1350dm c,1mm=cm
b, 8300m=830dam
-1HS đọc đề.
-Đổi từng hàng rồi cộng
-4HS lên bảng:
4km37m=4037m
354dm=35m4dm
-Nhận xét
 Thứ ngày tháng năm 
 KHOA HỌC
BÀI 9: THỰC HÀNH : NÓI “KHÔNG!”
ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được một số tác hại của ma túy ,thuốc lá,rượu bia.
- T hực hiện kĩ năng từ chối sử dụng cá chất gây nghiện.
- Hiểu tác hại các chất gây nghiện.
KNS: HS có kĩ năng phân tích và xử lí thong tin một cách hệ thống. Biết tổng hợp, tư duy hệ thống thong tin về tác hại của chất gây nghiện. Giao tiếp, ứng xử và kiên định từ chối sử dụng các chất gây nghiện. KN tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện.
II. ĐDDH:-Tranh SGK, tranh ảnh và thông tin về các chất gây nghiện.-Phiếu học tập, bảng nhóm.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Thực hành xử lí thông tin. B1: Làm việctheo nhóm:
-Phát bảng nhóm.
Tác hại
của thuốclá
Tác hại của rượu,bia
Tác hại của ma túy
Người sử dụng
Người xung quanh
B2:-Kết luận: Rượu, bia thuốc lá là những chất gây nghiện. Riêng ma túy là chất gây nghiện bị nhà nước cấm. Sử dụng, buôn bán, vận chuyển ma túy là những việc làm vi phạm pháp luật.
Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu hỏi”.
B1: Tổ chức và hướng dẫn:
-3hộp đựng câu hỏi liên quan 3 loại: Thuốc lá; rượu-bia; ma túy.
-1nhóm cử 1 bạn làm giám khảo.3nhóm 18 người lần lượt bốc thăm, giám khảo cho điểm. Cộng điểm cả nhóm.
B2: Tiến hành chơi:
-Tuyên dương nhóm thắng.
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò
Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau
-Làm việc nhóm 4:
Tác hại
của thuốclá
Tác hại của rượu,bia
Tác hại của ma túy
Người sử dụng
Ung thư phổi,..
Hại thần kinh,..
Hại tim mạch,..
Người xung quanh
Hít phải khí...
Mất an ninh,..
Hại kinh tế,..
-Trình bày.
-Nhận xét
-Lắng nghe.
-6 người/ nhóm. Đại diện từng nhóm bốc thăm và trả lời câu hỏi:
H: Khói thuốc lá có thể gây ra bệnh nào?
H: Hút thuốc lá ảnh hưởng gì đến người xung quanh?
H: Rượu, bia có thể gây ra bệnh gì?
H: Em làm gì để giúp bố không nghiện?
-Giám khảo công bố điểm.
-Nhận xét.
 Thứ ngày tháng năm
 CHÍNH TẢ (NGHE -VIẾT)
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I.MỤC TIÊU:
 - Vi ết đ úng b ài ch ính t ả, bi ết tr ình b ày đ úng đo ạn v ăn.
- Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh: trong các tiếng có uô, ua ( BT2); tìm được tiếng thích hợp có chứa uô, ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.
 -Tình cảm của công dân với chuyên gia nước ngoài.
II. ĐDDH:
-Bảng phụ: đoạn văn, bài tập.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ
H: Chép các tiếng theo mô hình: tiến, biển, bìa, mía?
H: Cách đánh dấu thanh của từng tiếng?
-Ghi điểm.
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu:
 -Đọc mẫu đoạn: “Qua khung cửa.. thân mật”.
H: Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý?
b.Luyện từ khó:
A- l ếch- x ây, bu ồng m áy, ch ất ph át
c.Viết bài:
-Đọc chậm cụm từ.
-Đọc mẫu lại.
-Chấm mẫu 7-10 bài.
-Nhận xét bài viết.
d.Luyện tập:
-Treo bảng phụ: Bài viết.
-Hướng dẫn cách viết chữ dễ sai.
Bài 1: Treo bảng phụ
H: Yêu cầu của đề?
H: Tiếng nào có uô-ua?
H: Cách ghi dấu thanh của các tiếng đó?
-kết luận.
Bài 3: Treo bảng phụ
3.Củng cố-Dặn dò
- 2HS lên bảng: chép vào mô hình.
- Có âm cuối: đánh trên âm ê.
- Không có âm cuối: đánh trên âm i.
- Nhận xét.
- Cao lớn, mái tóc vàng, bộ quần áo xanh, thân hình chắc khỏe, khuôn mặt to chất phác, giản dị, thân mật.
- Viết bảng con
- Viết vở.
- Dò bài.
- Đổi vở để chấm lỗi.
- Lắng nghe.
- quan sát.
- Sửa lỗi viết sai.
- 1HS đọc đề.
- Tìm tiếng có chứa uô-ua, cách ghi dấu thanh các tiếng đó.
- Lớp làm vở, nêu kết quả:
- Nhận xét
- 1HS đọc đề.
- Tìm tiếng có uô-ua thích hợp điền vào thành ngữ.
- Thảo luận theo cặp.
-Trình bày:
 Thứ ngày tháng năm 
 TOÁN
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG(tr23)
I.MỤC TIÊU:
-Biết tên gọi kí hiệu và quan hệ các đơn vị đo khối lượng thông dụng
-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khói lượng 
-HS làm được bài 1,2,4..
II. ĐDDH: 
-Bảng phụ: Bảng đơn vị đo khối lượng.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ
Bài 3:
-Ghi điểm
2.Bài mới:
Giới thiệu:
Ôn tập đo kh ối l ư ợng.
b.Ôn tập:
-Treo bảng phụ:
H: 2đơn vị đo liền nhau hơn(kém) nhau mấy lần?
c.Thựchành
Bài 1: lần lượt gọi hs trả lời.
Bài 2:Viết vào chỗ chấm:
H:Cách đổi 2đơn vị ra 1đơnvị?
Bài 4: 300kg
Ngày1: /— — —/ 
Ngày2: /— — —/— — —/ 1
Ngày3: /—/ tấn
H: 1tấn=.....kg?
H: Muốn tính ngày thứ hai, ta làm thế nào?
-Ghi điểm
3.Củng cố- dặn dò
-Nhận xét tiết học
-4HS lên bảng:
4km37m=4037m; 8m12cm=812cm
354dm=35m4dm; 3040m=3km40m
-Nhận xét
-Lần lượt lên điền vào bảng.
-2đơn vị đo liền nhau hơn(kém) nhau 10 lần.
-Lần lượt đọc.
-HS miệng
-1HS đọc đề.
 -Đổi từng hàng rồi cộng.
-Làm vở, lần lượt nêu kết quả:
a, 18yến=180kg b, 430kg=43yến
 35tấn=35000kg 2500kg=25tạ
c, 2kg326g=2326g
d, 9050kg=9tấn50kg
-Nhận xét
-2HS đọc đề.
-Ngày thứ hai = ngày thứ nhất x 2.
-Lớp làm vở, 1HS lên bảng:
Ngày thứ hai: 300x2= 600(kg)
Cả hai ngày đầu: 300+600=900(kg)
Ngày thứ ba: 1000-900=100(kg)
Thứ ngày tháng năm
LUYEÄN TÖØ VAØ CAÂU
 MÔÛ ROÄNG VOÁN TÖØ HOAØ BÌNH
I. Môc ®Ých, yªu cÇu:
- HiÓu nghÜa cña tõ hoµ b×nh (BT1), t×m ®­îc tõ ®ång nghÜa víi tõ hoµ b×nh (BT2).
- ViÕt ®­îc ®o¹n v¨n miªu t¶ c¶nh thanh b×nh cña mét miÒn quª hoÆc thµnh phè (BT3).
II. §å dïng d¹y häc
- Tõ ®iÓn häc sinh.
- B¶ng phô.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
HOÏC SINH
GIAÙO VIEÂN
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gäi 3 HS lªn b¶ng ®Æt c©u víi  ... tùng thành viên và cả tổ.
-Lập bảng biểu.
-Làm theo tổ.
-Trình bày:
 -Nhận xét
 Thứ ngày tháng năm 
TOÁN
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG - HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG (tr25)
I.MỤC TIÊU:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích dam2 ,hm2.
- Biết đọc viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2,hm2
- Biết quan hệ giữa dam2,với m2,dam2,với hm2
-Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).HS làm được bài 1,2,3 a cột 1.
II. ĐDDH:
-Bảng phụ: hình vuông SGK.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ 
Bài 1:
-Ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu:
b.Tìm hiểu: Đơn vị đo diện tích
* Đề-ca-mét vuông:
-Treo bảng phụ:
H: Cạnh hình vuông mấy dam?
H: Đề-ca-mét vuông là gì?
Viết: dam2
H: 1dam2 = .....m2?
*Héc-tô-mét vuông:
-Treo bảng phụ:
H: Cạnh hình vuông mấy hm?
H: Héc-tô-mét vuông là gì?
Viết: hm2
H: 1hm2 = .....dam2?
c.Thực hành:
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105 dam2; 32600 dam2 ; 492hm2; 180350 hm2
- GV nhận xét
Bài 2:Viết các số đo diện tích:
- GV nhận xét
Bài 3:a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dam2=....m2 ; 30hm2=....dam2
3.Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
- 1HS lên bảng giải
2trường thu được: 
1tấn300kg+2tấn700kg=3tấn 1000kg
3tấn1000kg=4tấn
Số vở tất cả: 4:2 x 50000=10000cuốn
-Nhận xét
-Quan sát.
-Cạnh hình vuông: 1dam.
-Là diện tích hình vuông cạnh 1dam.
-Lần lượt đọc.
- 1dam2 = 100m2
-Quan sát.
-Cạnh hình vuông: 1hm.
-Là diện tích hình vuông cạnh 1hm.
-Lần lượt đọc.
- 1hm2 = 100dam2
-Lần lượt đọc:
105 dam2:Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
- Hs đưng dậy nêu miệng các số đo còn lại
 -Làm vở, lần lượt HS lên bảng:
- lớp nhận xét
a, 2dam2=200m2 
 30hm2=3000dam2
-Nhận xét
 Thứ ngày tháng năm
ĐỊA LÍ: BÀI 5: VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được một số đặc điểm của vùng biển nước ta.
- Xác định trên bản đồ vùng biển nước ta và một số bãi biển du lịch nổi tiếng.
- Vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.
-Ý thức bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
GDBVMT: HS biết được một số đặc điểm về mt, tài nguyên thiên nhiên của VN.
GDTKNL:Biển cho ta nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên, ảnh hưởng cưa việc khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên đ/v mt không khí, nước. Sử dụng xăng và gas tiết kiệm trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.
II. ĐDDH:
-Bản đồ Đông Nam Á, bản đồ địa lí tự nhiên, phiếu học tập.-Tranh ảnh những bãi biển du lịch.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ: 
H: Kể tên một số sông ở nước ta?
H: Sông ngòi có vai trò gì?
-Ghi điểm
2.Bài mới: Vùng biển nước ta.
a.Giới thiệu:
b.Tìm hiểu:
1.Vùng biển nước ta:
-Treo bản đồ Đông Nam Á:
H: Biển bao bọc phía nào?
H: Xác định vùng biển nước ta?
-Kết luận, ghi bảng:
+Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển Đông.
2.Đặc điểm của vùng biển nước ta
-Phát phiếu học tập
-Kết luận
3.Vai trò của biển:
H: Biển có vai trò gì?
-Kết luận, ghi bảng:
-Treo tranh ảnh
c.Trò chơi:
-Hướng dẫn: nhóm1 và nhóm 2.
Người nhóm 1 đọc tên điểm du lịch thì người nhóm 2 chỉ trên bản đồ tên tỉnh thành nơi đó. Nhóm nào tìm không được là thua.-Tuyên dương nhóm thắng.
3.Củng cố- Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.-Chuẩn bị: Đất và rừng.
-2HS lên bảng:
+S.Hồng, S. Đà, S.Tiền, S.Hậu, S.Gianh,
+Bồi đắp nên nhiều đồng bằng.Cung cấp nước, tôm cá. Là nguồn thủy điện và đường giao thông. 
-Nhận xét
-Quan sát và trả lời
-Biển bao bọc phía đông, nam và tây nam
-Làm việc theo cặp.
-Trình bày:
-Nhận xét
-Làm việc theo nhóm 4.
-Trình bày:
+Biển điều hòa khí hậu.
+Là tài nguyên và là đường giao thông quan trọng.
+Có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.
-Nhận xét.
-Quan sát
-Chọn 2 nhóm, lần lượt chơi.
-Nhận xét
Thứ ngày tháng năm
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ ĐỒNG ÂM
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm(ND ghi nhớ)
- Nhận biết từ đồng âm, phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.(BT1, mục III) đặt câu để phân biệt các từ đồng âm(2 trong số 3 từ ở BT2) bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố.HS khá giỏi làm được đầy đủ bt3 ,nêu được tác dụng của từ đồng âm qua bt3,4.
- Yêu quý Tiếng Việt.
II. ĐDDH:
-Tranh ảnh minh họa, bảng phụ.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ:
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với “hòa bình”?
-Ghi điểm.
2.Bài mới: Từ đồng âm
a.Giới thiệu:
 b.Nhận xét:
-Treo bảng phụ:
+Ông ngồi câu cá.
+Đoạn văn này có 5 câu.
H: Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ “câu” (cá)?
H: Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ “câu” (văn)?
-Kết luận
H: Từ đồng âm là từ như thế nào?
c.Luyện tập:
Bài 1: -Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.
- Cánh đồng, tượng đồng
- Hòn đá, đá bóng
- Ba và má, bé lên ba
-Kết luận
Bài 2: -Đặt câu để phân biệt từ đồng âm.
Bài 3:
H: Bạn Nam nhầm điều gì?
Bài 4: -Giải đố.
- Nhận xét chốt lời giải đúng
3.Củng cố-Dặn dò
 -Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: MRVT: Hữu nghị- hợp tác
-1HS lên bảng:
Đồng nghĩa với “hòa bình”: bình yên, thanh bình, thái bình.
-Nhận xét.
-2-3HS đọc câu văn.
+Bắt cá, tôm bằng móc sắt nhỏ buộc ở đầu sợi dây: câu (cá).
+Đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn: câu (văn).
-Nhận xét.
-Lần lượt đọc ghi nhớ.
-1HS đọc đề.
.-Lớp làm vở, nêu kết quả:
 “Đồng” trong “cánh đồng” có nghĩa là khoảng đất rộng để trồng trọt.
“Đồng” trong “tượng đồng” có nghĩa là kim loại.
 “Đá” trong “hòn đá” là chất rắn của vỏ trái đất.
 “Ba” trong “ba và má” là người đàn ông sinh ra mình.
“Ba” trong “ba tuổi” là số từ.
-Nhận xét.
-Lớp làm vở, 3 HS lần lượt lên bảng:
-Nhận xét.
-1HS đọc mẩu chuyện và giải thích
- hs tự suy nghĩ tìm ra lời giải
Thứ ngày tháng năm 
 TẬP LÀM VĂN
	TẢ CẢNH ( TRẢ BÀI )
I.MỤC TIÊU:
-Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh(Về ý ,bố cục,dùng từ, đặt câu...)
-Nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
-Thấy được ưu-khuyết điểm trong bài viết; biết sửa lỗi, viết lại đoạn văn.
II. ĐDDH:
-Bảng phụ: các đề bài.
-Tổng hợp lỗi.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ:
H: Tác dụng của báo cáo thống kê?
-Chấm kết quả thống kê 2-3HS.
-Ghi điểm.
2.Bài mới: Trả bài văn tả cảnh.
a.Giới thiệu
-Treo bảng phụ:
b.Nhận xét:
+Chọn đề: Chọn đề chưa cụ thể hoặc tả chưa đúng nội dung đề đã chọn. Một số bài chưa nêu được cảnh đó ở đâu: 
+Bố cục: Một số bài chưa rõ các phần của bài văn; hoặc chưa đủ 3 phần của bài văn
+Diễn đạt: Một số bài diễn đạt chưa rõ ý, hoặc diễn đạt lủng củng: +Đặt câu: Đặt câu còn dài, quên chấm câu, chấm câu chưa đúng chỗ,.
+Dùng từ: Còn dùng từ địa phương (chộ, cươi,..); dùng từ không rõ nghĩa,..
+Chính tả: Sai chính tả còn nhiều, chữ viết không đúng nét,
-Treo bảng phụ: Một số lỗi cơ bản:
-Trả vở.
-Đọc bài văn mẫu:
H: Nhận xét bài văn của bạn?
-Hướng dẫn viết lại đoạn văn.
H: Cấu tạo của bài văn tả cảnh?
-Nhận xét tiết học.
-Tiếp tục viết lại đoạn văn 
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-2-3HS nêu: Người đọc dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh.
-Nhận xét
-2-3HS đọc đề.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lần lượt lên chữa lỗi ở bảng.
-Nhận xét.
-Chữa bài trong vở.
-Đổi vở để kiểm tra.
-Lắng nghe.
-Bài viết dài, ý phong phú, diễn đạt hay.
-Chọn và viết lại đoạn văn.
-Lần lượt đọc đoạn văn.
-Nhận xét
-Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
-Lắng nghe.
 Thứ ngày tháng năm
 TOÁN
MI-LI-MÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I.MỤC TIÊU:
- Nắm tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông, quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi ,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
-HS làm được bài 1,2a(cột 1).
II. ĐDDH:
-Bảng phụ: hình vẽ 1cm2, bảng đơn vị đo.
III. HĐDH: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ 
Bài 3:
-Ghi điểm
.Bài mới:
a.Giới thiệu: *Mi-li-mét vuông:
b.Tìm hiểu:
H: Mi-li-mét vuông là gì?
Viết: mm2
H: 1cm2=....mm2
*Bảng đơn vịđodiện tích:
> m2
M2
< m2
Km2
Hm2
Dam2
Dm2
Cm2
Mm2
1m2
=100dm2
=dm2
H: Hai đơn vị đo liền nhau gấp (kém)nhau mấy lần?
c.Thực hành:
Bài 1: a, Đọc các số đo diện tích:
29mm2; 305mm2; 1200mm2
 b,Viết cac số đo diện tích:
-Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ:
a,5cm2=....mm2; 5m2=..cm2
12km2=...hm2; 12m29dm2=...dm2
3.Củng cố- dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-3HS lên bảng:
a, 2dam2=200m2 
 30hm2=3000dam2
b, 1m2=dam2; 
 -Nhận xét
-Là diện tích hình vuông có cạnh 1mm.
-1cm2=100mm2
-Lần lựơt lên điền ở bảng.
1m2=100dm2; 1dm2=100cm2
1km2=10000dam2; 1m2=10000cm2
-Hai đơn vị đo liền nhau gấp (kém) nhau 100lần.
- V ài hs nhắc l ại
-Lần lượt đọc:
29mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
-Viết bảng con:
168mm2.
2310mm2.
-Làm vở; lần lượt lên bảng:
a,5cm2=500; 5m2= 50000cm2
12m2 9dm2 = 1209dm2
Thứ ngày tháng năm
KĨ THUẬT
MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU:
- HS biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình.
- Giáo dục HS có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn uống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mô hình một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ:GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông thường trong gia đình
+ Em hãy kể tên các dụng cụ dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia đình em ?
- GV ghi bảng theo từng nhóm.
Kết luận: 
Các dụng cụ dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia đình là 
- HS tự kể theo những đồ dùng của nhà mình.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình.
- Y/c HS thảo luận nhóm. GV phổ biến cách thức làm việc
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
+ Bếp đun có tác dụng: cung cấp nhiệt để làm chín lương thưc, thực phẩm.
 + Dụng cụ nấu dùng để: nấu chín và chế biến thực phẩm.
 + Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống: giúp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh.
- HS thảo luận nhóm 5. 
- Đại diện nhóm trình bày.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về các thực phẩm thường được dùng để nấu ăn để học bài : Chuẩn bị nấu ăn.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 05L5.doc