Giáo án môn học lớp ghép 1 + 2 - Tuần học 4

Giáo án môn học lớp ghép 1 + 2 - Tuần học 4

I- Mục tiêu:

- Đọc được: n, m, nơ, me

- Đọc được từ ngữ: no, nô, nơ, mo , mô, mơ, ca nô, bó mạ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II- Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói

III. Hoạt động dạy học

1. Bài cũ: hs đọc, viết vào bảng con: i, a, bi, cá

 

doc 32 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp ghép 1 + 2 - Tuần học 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 4
Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012
Học vần:
n, m
Toán:
29+5
I- Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me
- Đọc được từ ngữ: no, nô, nơ, mo , mô, mơ, ca nô, bó mạ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: hs đọc, viết vào bảng con: i, a, bi, cá
- GV kiểm tra nhận xét
2. Bài mới: giới thiệu n, m
a. Dạy chữ ghi âm n
GV: chữ n gồm 2 nét: 1 nét đứng và một nét móc xuôi
?, So sánh n với đồ vật trong thực tế
- HS lấy n cài lên bảng cài
- GV kiểm tra nhận xét
- HS phát âm: cn_n
- HS ghép thêm âm ơ để được tiếng nơ
- HS phân tích: nơ
- HS đọc vần_ đọc: cn_n
b. Dạy chữ ghi âm m( quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm n)
c. Giới thiệu từ ứng dụng 
- GV ghi bảng_ hs đọc thầm
- HS ghạch tiếng có chứa âm mới
- GV giải nghĩa 1 số từ
- HS đọc (cn_n_đt)
d. Giới thiệu câu ứng dụng:
- GV chép bảng- hs đọc thầm
- GV giải thích
- HS tìm và ghạch chân tiếng chứa âm mới
- HS đọc(cn- n)
e. HS đọc bài ở bảng ( cn- n- đt)
- GV nhận xét tuyên dương em đọc tốt - - -- GV nhận xét chung giờ học dặn dò
- MUẽC TIEÂU: - Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng coự nhụự I trong phaùm vi 100, daùng 29+5.
- Bieỏt soỏ haùng, toồng.
- Bieỏt noỏi caực ủieồm cho saỹn ủeồ coự hỡnh vuoõng.
- Bieựt giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp coọng.
- BT caàn laứm : B1 (coọt 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3.
- Reứn HS tớnh caồn thaọn khi laứm baứi.
II. CHUAÅN Bề: Que tớnh – Baỷng gaứi. Que tớnh, saựch giaựo khoa, vụỷ baứi taọp toaựn.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
2. Giới thiệu bài mới: 29+5
a. Giới thiệu phép cộng
- Yêu cầu hs lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chuc que tính) và 9 que tính rời. Lấy thêm 5 que tình rời nũa
- Hãy tính kết quả = nhiều cách
- HS nêu kết quả = 34
- 1 số hs nêu cách thưc hiện 
- GV HD: như sgk ( tách 1 ở 5 que rời vào 9 que rời thành 10 que(1 chục)
- GV vừa hd vừa viết vào cột trong bảng
?, Dựa vào cột trong bảng, hãy đặt tính rồi tính_ hs làm vào bảng con
- GV kiểm tra nhận xét
- Yêu cầu 1 số hs nêu cách tính và đặt tính
b. Thực hành
Bài 1: HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở theo 3 nhóm_ 3 cột 1, 2, 3
- 3 hs làm vào bảng lớp
. - HS Đổi vở kiểm tra kết quả
- GV chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu
- HS làm vào bảng con phần a,b
- GV kiểm tra nhận xét
Bài 3: hs nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- GV chấm_ chữa bài
- Củng cố kiến thức
IV. gv nhận xét tiết học
- Dặn dò bài tập về nhà
IV. gv nhận xét tiết học
- Dặn dò bài tập về nhà
Học vần:
n- m (tiếp)
Tập đọc:
Bím tóc đuôi sam
I- Mục tiêu:
- Đọc, viết được: n, m, nơ, me
- Đọc được từ ngữ: no, nô, nơ, mo , mô, mơ, ca nô, bó mạ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 2 hs đọc lại toàn bài ở tiêt 1( ntđk)
- NT báo cáo kết quả
2. Luyện đọc:
- HS nối tiếp đọc bài ở sgk( cn_n_đt) (ntđk)
- HS thi đọc trong nhóm
- GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
3. Luyện nói: chủ đề ba má, bố mẹ
- GV gợi ý_ hs thảo luận nhóm đôi
?, Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
?, Nhà em có mấy anh chị em? em thứ mấy?
?, Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Từng nhóm luyện nói trước lớp
- Lớp và gv nhận xét
4. Luyện viết:
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn viết
- HS viết vào bảng con
- GV kiểm tra nhận xét 
- HS viết bài vào vở
- GV chấm _ chữa lỗi_ nhận xét
- HS tự chữa lỗi
IV. gv nhận xét tiết học
- Dặn dò bài tập về nhà
I. Muùc tieõu
	Bieỏt ủoùc nghổ hụi sau caực daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ; bửụực ủaàu bieỏt ủoùc roừ lụứi nhaõn vaọt trong baứi.
	Hieồu ND: Khoõng neõn nghũch aực vụựi baùn, caàn ủoỏi xửỷ toỏt vụựi caực baùn gaựi. (traỷ lụứi ủửụùc caực CH trong SGK).
II. Chuaồn bũ: Tranh. SGK
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 1 hs đọc thuộc lòng bài " gọi bạn"
2. Giới thiệu bài mới 
a. Luyện đọc	
- GV đọc mẫu
- HS nối tiếp luyện đọc câu
- Lưu ý từ khó
b. Luyện đọc đoạn và giải nghĩa từ sau sgk
c. Luyện đọc đoạn trong nhóm_ chú ý ngắt nghỉ câu dài
- Thi đọc( ntđk) 
- Nhận xét bình chon bạn đọc tốt
- Tuyên dương nhóm đọc bài tốt
- HS nêu nội dung bài
- HS ghi mục bài
3. GV hệ thống bài
- Nhận xét giờ học, dặn dò
Toán:
bằng nhau, dấu =
Tập đọc:
Bím tóc đuôi sam( tiết 2)
I- Mục tiêu: 
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.( 3 = 3, 4 = 4)
- Biết sử dụng từ "bằng nhau" dấu = để so sánh số lượng, so sánh các số.
II- Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ.
Các mô hình phù hợp cho bài dạy
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: điền dấu >, < vào bảng con 
5 o 3, 2 o 3, 4 o 1
- GV kiểm tra nhận xét
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
a. Nhận biết quan hệ bằng nhau
- HD nhận biết 3 = 3
- Quan sát thảo luận nhóm đôi
- so sánh và nhận xét:
* 3 con cá với 3 khóm cây
* 3 chấm xanh với 3 chấm trắng
- HS nêu: 3 con cá = 3 khóm cây
- GV 3 bằng 3, viết : 3 = 3
( dấu = đọc là dấu bằng)
- HS đọc 3 = 3(cn_n)
b. HD hs nhận biết: 4 = 4( quy trình tương tự 3 = 3)
- GV: Các nhóm được so sánh ta thấy mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
c. Thực hành:
Bài 1: HD hs viết dấu bằng
- HS viết vào bảng con
- GV nhận xét
Bài 2: HD hs nhận xét so snáh rồi viết kí hiệu vào ô trống 
- HS làm vào vở bt
- 1 HS đọc kết quả_ chữa bài
Bài 3: GV hd hs điền dấu cho thích hợp
- HS làm bài
- GV chấm_ chữa bài
3. GV hệ thống bài
- Nhận xét giờ học, dặn dò
I. Muùc tieõu
	Bieỏt ủoùc nghổ hụi sau caực daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ; bửụực ủaàu bieỏt ủoùc roừ lụứi nhaõn vaọt trong baứi.
	Hieồu ND: Khoõng neõn nghũch aực vụựi baùn, caàn ủoỏi xửỷ toỏt vụựi caực baùn gaựi. (traỷ lụứi ủửụùc caực CH trong SGK).
II. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 2 hs nối tiếp đọc thuộc lòng bài ở tiết 1( nt đk và nhận xét)
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Tìm hiểu bài
- 1 hs đọc to đoạn 1 và 2
?, Các bạn khen hà như thế nào?
?, Vì sao hà khóc?
- 2 hs đọc đoạn 3
?, Em nghĩ như thế nào về trò chơi của bạn tuấn?
?, Thầy giáo an ủi hà như thé nào?
- 1 hs đọc đoạn 4
- HS thảo luận nhóm với hình 4, 5 sgk
- Đại diện nhóm trình bày 
- GV và lớp nhận xét 
?, Nghe lời thầy tuấn đã làm gì?
c. Luyện đọc lại
- Luyện đọc theo nhóm lời nhân vật
- Từng nhóm thi đọc theo lời nhân vật
- GV và lớp nhận xét
- Tuyên dương nhóm đọc tốt 
- GV nhận xét giờ học 
d_ Dặn dò :Về nhà đọc lại bài nhiều lần 
Buổi chiều
Tiếng việt: ôn tập 
Tập đọc: ôn tập 
Gọi bạn 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh đọcc viét một cách thành thạo các âm và tiếng trong bài học: i, a
- Rèn kĩ năng đọc viết cho học sinh 
II. Hoạt động dạy học
1. Luyện đọc:
a. HS đọc nối tiếp bài ở sgk(cn- n- đt)
- GV kiểm tra nhận xét
b. HS đọc trong nhóm
- HS đọc nhóm đôi
- Các nhóm lên thi đọc
- GV và lớp nhận xét 
c. HS tìm tiếng, từ có âm n, m đã học
- HS tìm _ gv ghi bảng
- HS đọc các từ vừa tìm
- HS nói câu có tiếng chứa vần đã học(n, m)
- GV hẹ thống kiến thức vừa học
- GV giao bt về nhà
- GV kiểm tra nhận xét
I. Mục tiêu:
- Cũng cố về đọc hiểu bài : Gọi bạn( đọc theo phân vai)
- Học sinh viết được một đoạn của bài 
- Học sinh có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch
II. Hoạt động dạy học
1. Luyện đọc:
- HS nối tiếp luyện đọc đoạn cn_n( ntđk)
- Lưu ý từ khó
2. Luyện đọc theo lời nhân vật
- HS đọc theo lời nhận vật( đối thoại) (ntđk)
- Các nhóm thi đọc trước lớp
- Lớp và giáo viên nhận xét
- Tuyên dương nhóm đọc tốt
- GV nhận xét tiết học
- HS ghi mục bài
- GV giao bài tập về nhà
- 2 hs đọc lại
- HS đọc
 Toán:
luyện tập
Toán:
luyện tập
III. Hoạt động dạy học
1. Luyện tập
Bài 1; HD hs viết dấu = vào vở bài tập toán in( trang 15)
Bài 2; HD hs quan sát số chấm tròn ở vở bài tập đếm rồi điền số và dấu vào vở
- HS đổi vở kiểm tra kết quả
Bài 3: HS diền dấu >, < , = vào chỗ chấm
4.........5	1.......4	2.........3
5.........2	5.......2	2..........4
3.........	3.......3	3..........5
III. Hoạt động dạy học
1. Luyện tập
Bài 1: Tính
- HS làm vào bảng con 
 65	39	78	62
+ + +	+
 59	 5	 9	 8
 —	—	—	—
- GV kiểm tra nhận xét_ chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu
- HS đặt tính vào vở
46 + 8	,	85 + 5
32 + 9	39 + 5
- HS đổi vở kiểm tra kết quả 
- 2 hs lên bảng làm
- GV và lớp chữa bài 
Bài 3: HS đọc bài toán
?, BT cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- HS nêu tóm tắt_ gv ghi bảng
- HS làm bài vào vở
- GV thu vở chấm - Chữa bài
2. Củng cố - dặn dò
ATGT:
ĐẩN TÍN HIỆU GIAO THễNG
 MỤC TIấU: Biết ý nghĩa hiệu lệnh của cỏc tớn hiệu giao thụng, nơi cú tớn hiệu đốn giao thụng.Cú phản ứng đỳng với tớn hiệu giao thụng.
Xỏc định vị trớ của đốn giao thụng ở những phố cú đường giao nhau, gần ngó ba, ngó tư, Đi theo đỳng tớn hiệu giao thụng để bảo đảm an toàn.
II / NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THễNG 
Ồn định tổ chức : 
II/Kiểm tra bài cũ :
- Giỏo viờn kiểm tra lại bài : Tỡm hiểu về đường phố .
- Gọi học sinh lờn bảng kiểm tra 
- Giỏo viờn nhận xột , gúp ý sừa chửa .
III / Bài mới :
-
 Giới thiệu bài 
:
-Đốn tớn hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thụng, điều khiển cỏc loại xe qua lại.
- Cú 2 loại đốn tớn hiệu, đốn cho cỏc loại xe và đốn cho người đi bộ.
- Tớn hiệu đốn cho cỏc loại xe gồm 3 màu : Đỏ, vàng, xanh.
- đốn tớn hiệu cho người đi bộ cú hỡnh người màu đỏ hoặc xanh .
Hoạt đụng 1 
: Giới thiệu đốn tớn hiệu giao thụng.
- HS nắm đốn tớn hiệu giao thụng đặt ở những nơi cú đường giao nhau gồm 3 màu.
- Hs biết cú 2 loại đốn tớn hiệu đốn tớn hiệu dành cho cỏc loại xe và đốn tớn hiệu dành cho người đi bộ.
- GV : đốn tớn hiệu giao thụng được đặt ở đõu? Đốn tớn hiệu cú mấy màu ?
- Thứ tự cỏc màu như thế nào ?
+ Gv giơ tấm bỡa cú vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bỡa cú hỡnh đứng màu đỏ,1 tấm bỡa cú hỡnh người đi màu xanh cho hs phõn biệt.
loại đốn tớn hiệu nào dành cho cỏc loại xe ?
loại đốn tớn hiệu nào dành cho người đi bộ ?
( Dựng tranh đốn tớn hiệu cú cỏc màu cho hs quan sỏt )
Hoạt đụng 2: 
 Quan sỏt tranh ( ảnh chụp )
- Tớn hiệu đốn dành cho cỏc loại xe tron ... o vở
- HS đổi vở chéo kiểm tra kết quả
- 1 em đọc bài làm- GV nhận xét
Bài 3: HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở bt
? Đang có mấy bạn chơi trò chơi?
 ? Có mấy bạn đang đi tới ?
 ? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
+ Yêu cầu học sinh lấy ra 5 que tính rồi lại thêm 1 que tính?
? Em có bao nhiêu que tính?
- Cho học sinh nhắc lại 
+ Yêu cầu học sinh quan sát và hỏi.
? Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
+ Yêu cầu học sinh quan sát hình con tính và nêu vấn đề 
- Tương tự như cách giải thích trên em nào có thể giải thích hình vẽ này muốn nói gì ?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại
+ Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm tròn, mấy con tính và em có mấy que tính?
- HS nêu: nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6
b- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- GV nêu: Số 6 được biểu diễn = chữ số 6
Đây là chữ số 6 in (treo mẫu)
Đây là chữ số 6 viết (treo mẫu)
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu học sinh đọc
C- Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6
- GV cầm que tính trong tay (tay phải) lấy từng que tính sang bên tay trái.
- Y/c một vài HS đếm lại
? Số sáu đứng ngay sau số nào ?
- Y/c một vài HS nhắc lại
? Những số nào đứng trước số 6
- Y/c một vài HS nhắc lại.
3- Luyện tập:
Bài 1: (26)
? Bài yêu cầu gì ?
- HD và giúp học sinh viết đúng quy định
Bài 2 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 6
? Có mấy chùm nho xanh ?
có mấy chùm nho chín ?
Trong tranh có tất cả mấy chùm nho ?
- GV chỉ tranh và nói : “6gồm 5 và 1”
 Gồm 1 và 5”
- Làm tương tự với các tranh còn lại.
Bài 3 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Y/c HS làm bài
- Y/c HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.
? Số 6 đứng sau những số nào?
- Cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất ?
? Số 6 lớn hơn những số nào?
? Những số nào nhỏ hơn số 6 ?
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài số 7
- GV thu vở chấm - chữa bài
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò
Tập viết :
Lễ, cọ , bờ hồ
Toán:
28 + 5
I- Mục tiêu: 
- Học sinh viết được: Lễ, cọ, bờ hồ
- Học sinh có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 
- Học sinh viết b : Tổ , thỏ 
- Gv nhận xét bổ sung 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Gv viết mẫu kết hợp hướng dẫn học sinh viết 
- Học sinh viết b
- GV kiểm tra - sữa lỗi 
3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở
- Học sinh viết bài vào vở 
- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh con lúng túng
- GV chấm bài _nhận xét
4.Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 
- GV nhận xét bài viết- tuyên dương các bạn viết đẹp
- Về nhà viết bài lại cho đẹp hơn
I. Mục tiêu 
HS bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng coự nhụự trong phaùm vi 100, daùng 28 + 5. 
- Bieỏt veừ ủoaùn thaỳng coự ủoọ daứi cho trửụực.
- Bieỏt giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp coọng.
- BT caàn laứm : B1 (coọt 1,2,3) ; B3 ; .
- HS thớch hoùc toaựn qua hoaùt ủoọng thửùc haứnh
II. CHUAÅN Bề: Que tớnh, baỷng gaứi. 1 boọ soỏ hoùc toaựn.
III. Hoạt động dạy học
1. Kieồm tra baứi cuừ: 
- 2 HS ủoùc thuoọc baỷng coõng thửực 8 + 5
- GV nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng.
2. Baứi mụựi : 28 + 5
a/ Gtb: Gv gt, ghi tửùa.
b/ Giụựi thieọu pheựp coọng 28 + 5 
- GV neõu baứi toaựn: Coự 28 que tớnh, theõm 5 que tớnh. Hoỷi coự bao nhieõu que tớnh?
- ẹeồ bieỏt ủửụùc coự bao nhieõu que tớnh, ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo?
- Học sinh thao tác trên que tính
 - ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh- Lớp làm b 
- Em ủaừ ủaởt tớnh nhử theỏ naứo?
- Tớnh nhử theỏ naứo?
- Yeõu caàu soỏ HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh treõn.
c/ Thửùc haứnh 
Baứi 1:
- Neõu yeõu caàu baứi 1 làm vào VBT
+
28
+
18
+
9
3
4
5
- HS sửỷa baứi 1, nhaọn xeựt
Baứi 3: Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi
 Toựm taột
Con gaứ: 18 con
Con vũt:5 con
Caỷ gaứ vaứ vũt  con?
- Học sinh làm bài vào vở 
- Gv chấm bài , nhận xét 
 - Nhaọn xeựt vaứ sửỷa baứi
4.Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 
- Về nhà học bài , làm bài tập VBT
- Chuaồn bũ : 38 + 25
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Tập viết:
Mo, do, ta, thơ....
Tập làm văn: 
Cảm ơn- xin lỗi
I- Mục tiêu: 
- Học sinh viết được: mo, do, ta, thơ ..
- Học sinh có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 
- Học sinh viết b : bi, cá, 
- Gv nhận xét bổ sung 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Gv viết mẫu kết hợp hướng dẫn học sinh viết 
- Học sinh viết b
- GV kiểm tra - sữa lỗi 
3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở
- Học sinh viết bài vào vở 
- Gv theo dõi giũ đỡ học sinh con lúng túng
- GV chấm bài _nhận xét
4.Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 
- GV nhận xét bài viết- tuyên dương các bạn viết đẹp
- Về nhà viết bài lại cho đẹp hơn
I. MUẽC TIEÂU: - HS bieỏt noựi lụứi caỷm ụn, xin loói phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng giao tieỏp ủụn giaỷn (BT1 ; BT2). 
- Noựi ủửụùc 2,3 caõu ngaộn veà noọi dung bửực tranh, trong ủoự coự duứng lụứi caỷm ụn, xin loói. (BT3)
- HS KG laứm ủửụùc BT4 (vieỏt laùi nhửừng caõu ủaừ noựi ụỷ BT3)
- Giaựo duùc HS lũch sửù trong giao tieỏp vaứ bieỏt nhaọn loói khi sai.
II. CHUAÅN Bề: Tranh minh hoùa, SGK
3. Baứi mụựi : Caỷm ụn xin loói
a/ Gtb: Gvgt, ghi tửùa
b/ Hd laứm baứi taọp 
* Baứi 1:Mieọng 
- Y/c Hs thửùc haứnh hoỷi ủaựp theo caởp
 a) Baùn cuứng lụựp cho em ủi chung aựo mửa.
 b) Coõ giaựo cho em mửụùn quyeồn saựch.
- GV nhaọn xeựt, khen ngụùi caực em.
- Khi noựi lụứi caựm ụn, chuựng ta toỷ thaựi ủoọ lũch sửù, chaõn thaứnh; vụựi ngửụứi lụựn tuoồi phaỷi leó pheựp; vụựi baùn beứ thaõn maọt. Coự nhieàu caựch noựi caỷm ụn khaực nhau.
* Baứi 2:Mieọng 
 - Y/c Hs thửùc haứnh hoỷi ủaựp theo caởp
- Gv nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
* Baứi 3: (Mieọng)
- Yeõu caàu HS ủoùc ủeà
- Treo tranh 1 (hoaởc trong SGK) vaứ hoỷi: 
Tranh veừ ai? 
Khi nhaọn quaứ, baùn nhoỷ phaỷi noựi gỡ?
- Haừy duứng lụứi noựi cuỷa em keồ laùi noọi dung bửực tranh naứy, trong ủoự sửỷ duùng lụứi caựm ụn.
Treo tranh 2 (hoaởc xem trong SGK/38): Tieỏn haứnh tửụng tửù
- Gv nxeựt, sửỷa baứi
* Baứi 4: (Vieỏt)
- Yeõu caàu HS tửù vieỏt vaứo vụỷ baứi ủaừ noựi cuỷa mỡnh veà 1 trong 2 bửực tranh vaứ cho ủieồm HS.
4.Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 
- Toồng keỏt tieỏt hoùc
- Daởn doứ HS nhụự thửùc hieọn lụứi caựm ụn vaứ xin loói trong cuoọc soỏng haống ngaứy.
- Chuaồn bũ tieỏt TLV tụựi.
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
	Buổi chiều
 Luyện Học vần: 
T, TH
Luyện Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
Giúp hs luyện đọc lại ( t,th, tổ , thỏ từ và các câu ứng dụng)
- Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề ổ, tổ
II. Hoạt động dạy học
1. Luyện đọc: Tiết 1
- Học sinh đọc bài sgk
- cá nhân , nhóm, lớp 
H: Tìm tiếng ngoài bài có chứa âm: t, th 
- Gv nhận xét bổ sung 
tiết 2
Luyện viết
1. HS luyện viết vào bảng con : t, th
- GV kiểm tra nhận xét
2. HS luyện viết bài vào vở ô ly theo chữ mẫu ở đầu dòng 
- GV theo dõi uốn nắn
- GV thu vở chấm_ nhận xét
- GV nhận xét giờ học
4. Cuỷng co,ỏ daởn doứ:
- Gv hệ thống bài 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
I. Mục tiêu: Luyện củng cố về:
- Tớnh coọng, trửứ khoõng nhụự trong phaùm vi 100.
- Giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn.
II. Hoạt động dạy học
 1. Bài mới:
 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
 77- 42 ; 39- 24 ; 64- 34 ; 89- 56
- Gọi 3 HS lờn bảng làm bài. Lớp làm bảng con.
? Nờu tờn gọi cỏc thành phần và kết quả phộp trừ?
Bài 2: Rốn kĩ năng đặt tớnh và tớnh
- Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết SBT và ST lần lượt là:
68 và 52 ; 99 và 78 ; 85 và 44
- Gọi 1 HS lờn bảng làm , Lớp làm vào b
Nhận xột, chữa
Bài 4: Rốn kĩ năng giải toỏn cú lời văn
 Túm tắt
 Tổ 1 trồng : 49 cõy
 Tổ 2 trồng ớt hơn : 18 cõy
 Tổ 2 . : .cõy? 
- Hs làm vào vở
- Gv chấm bài nhận xét 
 3 .Củng cố, dặn dũ:
- Hệ thống bài.
-Nhận xột giờ học 
Luyện Toán: 
Luyện tập 
I- Mục tiêu: -
- Cũng cố kiến thức cho học sinh về bé hơn , lớn hơn. Vận dụng dấu bé, dấu lớn vào làm bài tập
- GD tính chính xác trong học toán
II- Các hoạt động dạy học:
B. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: GV nêu yêu cầu
- HS làm vào vở BT 
- GV kiểm tra _ chữa bài
Bài 2: HD hs tìm hiểu bài mẫu
- HS tự xem tranh ở hình vẽ
- HS xem tranh và viết kết quă so sánh vào bảng con
Bài 3: GV nêu yêu cầu
- GV và hs phân tích bài mẫu
- HS nối các bài còn lại vào vở
- GV thu vở chấm - chữa bài
b. Củng cố dặn dò
- GV và hs hệ thống bài học
- Về nhà làm bt còn lại
I- Mục tiêu: 
- Giáo viên giúp HS viết đúng cỡ chữ, trình bày đẹp câu văn theo kiểu chữ D đứng, chữ nghiêng vở thực hành luyện viết bài 4. Viết câu ứng dụng Dễ như trở bàn tay ” ( 
- Rèn kỹ năng viết chữ hoa: D 
- Rèn luyện tính cận thận cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học :
HS : Bảng con, vở “Thực hành viết đúng, viết đẹp”
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1: Hướng dẫn HS viết chữ hoa D
GV : Y/c HS viết lần lượt các chữ hoa, Hướng dẫn HS viết chữ hoa Đ
- HS viết bảng con
Viết câu ứng dụng Dễ như trở bàn tay
GV : Nhận xét, sửa sai
 2:- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở 
- GV nhắc HS viết đúng cự ly, trình bày cẩn thận
- HS viết bài
 3:GV chấm, chữa bài HS
3, Củng cố. Dặn dò.
- Dặn HS viết bài vào vở theo kiểu chữ nghiêng
-Nhắc lại nội dung bài. -Nhận xét giờ học.
	Luyện viết :
- Luyện viết : thực hành viết đúng viết đẹp bài 5
I- Mục tiêu: 
- Giáo viên giúp HS viết đúng cỡ chữ, trình bày đẹp câu văn theo kiểu chữ Đ đứng, chữ nghiêng vở thực hành luyện viết bài 2. Viết câu ứng dụng 
- Rèn kỹ năng viết chữ hoa: Đ
- Rèn luyện tính cận thận cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học :
HS : Bảng con, vở “Thực hành viết đúng, viết đẹp”
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ 1: Hướng dẫn HS viết chữ hoa Đ
GV : Y/c HS viết lần lượt các chữ hoa, Hướng dẫn HS viết chữ hoa Đ
- HS viết bảng con
Viết câu ứng dụng 
GV : Nhận xét, sửa sai
HĐ 2:- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở 
- GV nhắc HS viết đúng cự ly, trình bày cẩn thận
- HS viết bài
HĐ 3:GV chấm, chữa bài HS
3, Củng cố. Dặn dò.
- Dặn HS viết bài vào vở theo kiểu chữ nghiêng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc