Giáo án môn học Tuần thứ 11 - Lớp 1

Giáo án môn học Tuần thứ 11 - Lớp 1

Tiếng Việt

Vần ưu – ươu (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. từ và các câu ứng dụng .

- Viết được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Hổ, báo , gấu .hươu, nai , voi

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Tuần thứ 11 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ hai ngày tháng năm 20
Tiếng Việt
Vần ưu – ươu (Tiết 1)
Mục tiêu:
- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. từ và các câu ứng dụng .
- Viết được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Hổ, báo , gấu .hươu, nai , voi
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần iêu, yêu 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ưu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưu, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ưu
So sánh ưu và ưa
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ư – u -ưu 
Giáo viên phát âm ưu
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ưu . 
Hoạt động 2: Dạy vần ươu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươu
Quy trình tương tự như vần ưu
GVHD hs viết bảng con: ưu, ươu
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần ưu - ưou và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò:
Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu: 
Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. 
Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, phiếu thi đua
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5 
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Giáo viên đính bảng mẫu vật
à Ghi các phép tính có thể có
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính ( lam cotj 1 ,2 )
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Giáo viên đính tranh lên bả
Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học.
Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ
Hát
Học sinh quan sát và thực hiện ở bảng con
3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5; 5 – 3 = 2; 5 – 2 = 3
Học sinh làm bài, sửa miệng
Bước 1: tính
Bước 2: chọn dấu điền
Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em
Học sinh thi đua ghi phép tính 
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I
A/ Mục tiêu:
- Kiểm tra về những đánh giá nhận xét của học sinh thơng qua những bài tập hành vi đạo đức đã học.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đạo đức tốt hơn trong thời gian tới.
B/ Tài liệu và phương tiện. 
1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức...
2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- ổn định tổ chức: 
2- Kiểm tra bài cũ 
- sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới 
a- Giới thiệu bài. 
Tiết hơm nay chúng ta ơn lại những phần đã được học.
b-Thực hành: 
- Cho học sinh thảo luận, phân tích tình huống.
- GV quan sát hướng dẫn các nhĩm.
? theo em 2 bạn trong tranh sẽ đối sử với em mình như thế nào.
- GV nhận xét tuyên dương những em cĩ cách ứng xử hay.
* Chúng ta cần phải biết lễ phép với anh chị mình và nhường nhịn em nhỏ để bố mẹ vui lịng, gia đình hồ thuận.
- Cho học sinh dọc bài trong SGK.
- Hãy nối các bức tranh nên hoặc khơng nên.
- Cho các nhĩm thi nối nhanh và đúng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Tranh 1: Nối với chữ khơng nên vì anh đã khơng cho em chơi chung.
+ Tranh 2: Nối với chữ nên vè anh đã biết hướng dãn em học chữ.
+ Tranh 3: Nối với chữ nên vì hai chị em đã biết bảo nhau làm việc nhà.
+ Tranh 4: Nối với chữ khơng nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện.
* Sắm vai.
- GV chia nhĩm cho học sinh chơi sắm vai
- Gọi học sinh lên bảng sắm vai.
- GV nhận xét tuyên dương.
* Liên hệ
? Em hãy kể về một tấm gương lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
- GV nhận xét, khen ngợi những em đã thực hiện tốt và phê bình những em chưa thực hiện tốt.
* Củng cố, dặn dị.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh hát.
Học sinh quan sát tranh
Từng nhĩm thảo luận, trả lời câu hỏi.
Học sinh quan sát tranh, nghe giảng.
Học sinh đưa ra một loạt các tình huống
Học sinh đọc tuyên khẩu theo giáo viên
Học sinh thảo luận theo nhĩm.
Thực hiện nối các hình ảnh nên và khơng nên.Học sinh thi nối trên tranh.
Các bạn cổ vũ và nhận xét.
Học sinh các nhĩm thảo luận tình huống trong sách giáo khoa và sắm vai.
- Mỗi nhĩm một tình huống.
Học sinh tự liên hệ những tấm gương biết lễ phép với anh chị, biểt nhường nhịn em nhỏ.
Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau "Nghiêm trang khi chào cờ"
Thứ ba ngày tháng năm 20
TIẾNG VIỆT
Bài 43: ƠN TẬP
I.Mục tiêu:
Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng u / o , các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 .
Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40 .
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Sĩi và Cừu 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ơn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sĩi và Cừu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy hươu nai ...( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài:Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ơn được phĩng to
Hoạt động 1 :Ơn tập:
+Mục tiêu: Ơn các vần đã học 
+Cách tiến hành: Các vần đã học:
 Ghép chữ và vần thành tiếng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện đọc
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 ao bèo cá sấu kì diệu
Hoạt động 3:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dị
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo , 
 cĩ nhiều châu chấu, cào cào. 
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các từ vào vở 
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3:Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Sĩi và Cừu”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, cĩ kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Một con Sĩi đĩi đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nĩ chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành. Nĩ tiến tới nĩi:
 -Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi.
 Trước khi chết mày cĩ mong muốn gì khơng?
 Tranh 2: Sĩi nghĩ con mồi này khơng thể chạy thốt được. Nĩ liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to .
 Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chĩ Sĩi. Anh liền chạy nhanh đến. Sĩi vẫn đang ngửa mặt lên, rống ơng ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho nĩ một gậy.
 Tranh 4: Cừu thốt nạn.
+ Ý nghĩa : 
 Con Sĩi chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
 Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết.
4: Củng cố dặn dị
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang của bảng ơn.
Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: cá sấu
 ( cá nhân - đồng thanh)
HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Quan sát tranh
HS đọc trơn (c nhân– đ thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhĩm và cử đại diện lên thi tài
THỦ CÔNG
Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- HS biết cách xé hình con gà con đơn giản.
- Xé , dán được hình con gà con đơn giản, dán cân đối, phẳng.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
-H ... ng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình
à Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em 
Hoạt động 3: Hoạt động lớp
Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình
Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý
Tranh vẽ những ai ?
Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ?
à Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân
Dăn dò: 
Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui
Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ?
Hát
Học sinh chia nhóm
Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11
Học sinh nêu 
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình
Vẽ tranh về gia đình mình
Học sinh giới thiệu
Học sinh nêu 
Học sinh nêu 
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho số 0, biết làm tính trừ trong phạm vi của số đã học.
Chuẩn bị:
Nội dung luyện tập, sách giáo khoa 
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ:
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về số 0 trong phép trừ
Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?
Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?
Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?
Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?
Hoạt động 2: luyện tập 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Lưu ý: viết số thẳng cột
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Điền dấu: >, <, =
Củng cố:
Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu
1 số trừ đi 0
1 số trừ đi chính số đó
Nhận xét 
Dặn dò:
Ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà 
Chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Kết quả bằng 0
Bằng chính số đó
Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba 
Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng
Đại diện 3 em sửa bảng lớp
Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
AN TỒN VÀ NGUY HIỂM
I. Mục tiêu:
- KT: HS nhận biết những hành động , tình huống nguy hiểmhay an tồn ở nhà, ở trường và khi đi trên đường.
- KN: Nhớ, kể lại các tình huống làm em bị đau, phân biệt được các hành vi và tình huống an tồn, khơng an tồn.
- TĐ: Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà, trường và trên đường đi. Chơi những trị chơi an tồn.
II. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: HS quan sát các tranh vẽ SGK
Thảo luận nhĩm:
- Em chơi với búp bê là đúng hay sai?
- Chơi với búp bê ở nhà cĩ làm em đau hay chảy máu khơng?
- Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai?
- Em và các bạn cĩ được cầm kéo doạ nhau khơng?
* Kết luận: Ơ tơ xe máy chạy trên đường khơng được dùng kéo doạ nhau.
Trẻ em đi bộ qua đường khơng cĩ người lớn dắt, đứng gần cây cĩ cành bị gãy cĩ thể dẫn đến tai nạn.
Tránh những tình huống nguy hiểm nĩi trên là đảm bảo an tồn cho mình và những người xung quanh.
HĐ2: Kể chuyện
Yêu cầu các bạn trong nhĩm kể cho nhau nghe mình đã từng bị đau như thế nào?
- Gọi một số HS lên kể chuyện trước lớp
* Kết luận: Khi đi chơi, ở nhà,ở trường,hay lúc đi đường,các em cĩ thể gặp một số nguy hiểm.Ta cần tránh tình huống nguy hiểm để đảm bảo an tồn. 
Tiết 2
HĐ3: Trị chơi sắm vai
Tường cặp lên chơi, một em đĩng vai người lớn,một em đĩng vai trẻ em
GV nêu nhiệm vụ:
-Cặp thứ 1: Em đĩng vai người lớn hai tay đều khơng xách túi,em kia nắm tay và hai em đi lại trong lớp.
-Cặp thứ 2: Em đĩng vai người lớn xách túi ở một tay,em kia nắm vào tay khơng xách túi.
 Hai em đi lại trong lớp.
 -Cặp thứ 3: Em đĩng vai người lớn xách túi ở cả hai tay,em kia nắm vào vạt áo.Hai em đi trong lớp.
 -Nếu cĩ cặp nào thực hiện chưa đúng,GV gọi HS nhận xét và làm lại.
 * Kết luận: Khi đi bộ trên đường,các 
 em phải nắm tay người lớn,nếu tay người lớn bận xách đồ em phải nắm vào vạt áo người lớn.
 *Củng cố: Để đảm bảo an tồn cho bản thân, các em cần:
- Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
- Khơng đi bộ một mình trên đường .
- Khơng chạy chơi dưới lịng đường.
- Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường.
- Em và các bạn chơi với búp bê là đúng, sẽ khơng làm sao cả. Như vậy là an tồn.
- Khơng
- Em cầm kéo học thủ cơng là đúng, nhưng cầm kéo doạ bạn là sai, cĩ thể ngây nguy hiểm cho bạn.
Khơng
HS lắng nghe.
Học sinh kể trong nhĩm
- học sinh lên thực hiện
- Giáo viên kiểm tra
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Tập viết
CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU ...
Mục tiêu:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu ...
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Rèn chữ để rèn nết người
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Vở viết in, bảng con
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
KTBC:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
Cái ké
Trái đào
Sáo sậu
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Cái kéo
Trái đào
Sáo sậu
Giáo viên thu bài chấm
Củng cố – dặn dò:
Thi đua viết đẹp: mùa xuân
nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Tập viết
CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN 
Mục tiêu:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : chú cừu – rau non – thợ hàn ...
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Chuẩn bị:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
2.Học sinh:
Vở viết in, bảng con
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn ...
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn
Chú cừu
Rau non
Thợ hàn
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, bài ở vở viết
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Chú cừu
Rau non
Thợ hàn
Giáo viên thu bài chấm
Củng cố – dặn dò:
Giáo viên cho học sinh viết bảng con từ: chú lợn
nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu: Giúp cho học sinh củng cố về:
Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học
Phép cộng 1 số với 0
Phép trừ 1 số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau
Chuẩn bị:
Nội dung luyện tập 
Vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập chung
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính
Giáo viên ghi bảng
à Một số cộng trừ cho 0 thì sao?
3 – 3 = ?
4 – 4 = ?
Hãy nêu nhận xét
1 + 4 = ?
4 + 1 = ?
Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao?
4 + 1 ƒ 4
Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính 
Bài 3 : Ghi bước 1 bằng bút chì
Bài 4: Điền dấu > , < , =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Củng cố Dặn dò:
Thi đua viết nhanh, đúng. Giáo viên nhận xét 
Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2
Chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Học sinh nêu kết quả 
Bằng chính số đó
3 – 3 = 0
4 – 4 = 0
Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
1 + 4 = 5
4 + 1 = 5
Kết quả không thay đổi
Bước 1: thực hiện tính
Bước 2: so sánh 
Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp
Thi đua sửa tiếp sức
Học sinh từng bàn làm và chuyền bang giấy xuống bàn kế tiếp. 
SINH HOẠT TẬP THỂ
 	 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên
	- Nêu các câu chuyện đã học ? 
	-Các câu chuyện ngoài bài?
	+ Học sinh xung phong kể ?
 	2. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
	- Đi học chuyên cần, đúng giờ
	-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
 	3.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc