Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Gv: Lê Võ Trúc Đào

Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Gv: Lê Võ Trúc Đào

ĐẠO ĐỨC

GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tt )

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- HS hiểu trẻ em có quyền được học hành

 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập

2. Kỹ năng:HCM-1, KNS-1

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình

 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

3. Thái độ:

 - Biết yêu qúi và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

II. Đồ dùng dạy học

- GV: Công ước quyền trẻ em

- HS: Vở bài tập đạo đức

-

III. Các hoạt động

 

doc 45 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Gv: Lê Võ Trúc Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ NGÀY 24/ 9/ 2012 .. ĐẾN NGÀY 28/9 /2012
THỨ
TIẾT
THỜI
MÔN
TÊN BÀI
HAI
24/09/2012
1
2
3
4
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
Chào cờ
Đạo đức
Tiếng việt
Tiếng việt
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) Bài 21: Ôn tập (tiết 1)
Bài 21: Ôn tập (tiết 2)
BA
25/09/2012
1
2
3
4
5
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
10g – 10g30’
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
Thể dục
Mỹ thuật
Bài 22: ph - nh (tiết 1)
Bài 22: ph - nh (tiết 2)
Số 10
Bài 6
Vẽ hình tam giác
TƯ
26/09/2012
1
2
3
4
5
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
10g – 10g30’
Tiếng việt
Tiếng việt
Âm nhạc
Toán 
Thủ công
Bài 23: g - gh (tiết 1)
Bài 23: g - gh (tiết 2)
Mời bạn múa vui ca
Luyện tập
Xé dán hình vuông, hình tròn (t1)
NĂM
27/09/2012
1
2
3
4
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
TNXH
Bài 24: q-qu - gi (tiết 1)
Bài 24: q-qu - gi (tiết 2)
Luyện tập chung
Bảo vệ mắt và tai
SÁU
28/09/2012
1
2
3
4
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
SHL
Tập viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
Tập viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
Luyện tập chung
Tổng kết tuần 6
ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tt )
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
- HS hiểu trẻ em có quyền được học hành 
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
Kỹ năng:HCM-1, KNS-1
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình 
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thái độ: 
 - Biết yêu qúi và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Công ước quyền trẻ em 
HS: Vở bài tập đạo đức 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp : (1’)
2. Bài cũ (5’)
- Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào ?
- Liên hệ :Em nào đ4 thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? 
- Nhận xét 
3. Bài mới (28’)
*Hoạt động 1: (HCM, KNS)
* HCM: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.
* KNS: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch, đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
Thi “ sách vở ai đẹp nhất ” pp thực hành ( phần thưởng ) 
Ÿ Mục tiêu: Giáo dục HS biết yêu qúi giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 
- Chia lớp thành 2 dãy thi đua “ sách vở ai đẹp nhất ” 
- Công bố thành phần BGK: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng 
- công bố thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá :
Có đủ sách vở, đồ dùng theo quy định
Sách vở sạch, không bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch, cong queo
- Chia ra 2 vòng thi 
- Tiến hành thi vòng 2 
- Tuyên bố cá nhân thắng cuộc 
-> Đi học phải có đủ sách vở, đồ dùng đúng qui định . Sách vở sạch, không bị bẩn, đồ dùng học tập sạch sẽ  
*Hoạt động 2: Cả lớp hát bài “ Sách bút thân yêu ” pp thực hành ( phần thưởng ) 
Ÿ Mục tiêu: Giúp HS thuộc bài hát ngay tại lớp
-Gv giới thiệu bài hát, hát mẫu bài: Sách bút thân yêu ơi
- Yêu cầu cả lớp hát theo 
+ Thư giãn
*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc câu thơ PP trực quan, luyện tập ( câu thơ ) 
Ÿ Mục tiêu: Giúp H thuộc 2 câu thơ tại lớp, giúp Hphải biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập mới giữ được bền lâu 
- Đọc 2 câu thơ qua 1 lần 
“ Muốn cho sách vở đẹp lâu 
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn ” 
- Câu thơ khuyên em điều gì ? 
-> Phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 
Củng cố : (5’)
-Em học tập điều gì qua tiết ĐĐ 
- Gv kết luận: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
Dặn dò (1’)
-Học thuộc 2 câu thơ trong khung 
-Chuẩn bị : Gia đình em 
- Hát 
-HS nêu 
- Hs giơ tay
-HS xếp sách vở , đồ dùng học tập lên bàn 
-HS hát từng câu, cả bài 
-HS lắng nghe 
-HS đọc theo hướng dẫn của GV 
- Hs suy nghĩ, trả lời 
HỌC VẦN 
Bài 24: q, qu, gi ( tiết 1 ) 
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- HS đọc, viết được : q, qu, g, chợ quê, cụ già
- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá 
- Học sinh khá, giỏi biết đọc trơn các từ và câu ứng dụng.
Quà quê à trân trọng, cám ơn
Kỹ năng: KNS-1, MT-1, HCM-2
- Viết đúng khoảng cách, đều nét, đẹp các chữ : q, qu .gi, chợ quê, cụ già
- Viết được nửa số dòng quy định. 
- Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
- Luyện nĩi từ 2,3 câu theo chủ đề: quà quê
Thái độ: Tự tin trong giao tiếp 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Tranh minh họa các từ khóa : chợ quê , cụ già 
 Tranh minh họa câu ứng dụng , phần luyện nói 
- HS: Bộ chữ , SGK , bảng , phấn , khăn lau , bút chì 
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp : (1’)
2. Bài cũ (5’)
- Đọc trang bên trái 
- Đọc câu ứng dụng 
-Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào mang âm g 
- Đọc cả 2 trang 
- Yêu cầu HS viết bảng 
- Nhận xét 
3. Bài mới (28’)
+ Giới thiệu bài : 
- Hướng dẫn HS đọc tên chữ q ( quy ) 
- Chữ qu đọc là quờ 
- Tranh 1, 2 vẽ cảnh gì ? 
- > Ghi tựa bài 
*Hoạt động 1(MT,KNS)
* MT:Buôn bán chợ quê không trật tự, ô nhiễm môi trường.
* KNS: Chợ bán thức ăn, đồ tiêu dùng
Nhận diện chữ q, qu PP trực quan, đàm thoại, giảng giải, luyện tập ( chữ mẫu) 
- Mục tiêu : HS đọc, viết được q, qu 
- Chữ q : 
+ Chữ q gồm mấy nét ?
+ So sánh với a ? 
- Chữ qu : 
+ Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u 
+ So sánh qu và q 
+ Phát âm qu : Tròn môi, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ
- Yêu cầu hs tìm âm qu trong bộ chữ
+ Có âm qu thêm âm ê vào phía sau được tiếng gì? 
+ Vị trí của các chữ trong tiếng khoá quê 
+ Đánh vần : quờ – ê quê 
- hướng dẫn đọc từ chợ quê 
+ Viết mẫu, nêu qui trình viết con chữ q, qu . 
* Chữ q: Đặt phấn dươi đường kẻ thứ 3 viết nét dong hở phải. Lia phấn viết tiếp nét sổ dọc. Lưu ý nét sổ cao 2 đơn vị về phía dưới.
* chữ qu: Thêm con chữ u vào sau con chữ q. Lưu ý nét nối giữa q và u
*Hoạt động 2: (HCM-2)
* Cụ già: Bác Hồ là 1 cụ già cũng râu tóc bạc phơ như ông em à rất thương yêu con cháu
Nhận diện chữ gi PP đàm thoại , trực quan, luyện tập ( chữ mẫu ) 
- Mục tiêu : HS đọc, viết được chữ gi 
- Chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và I . Đọc là di 
- So sánh gi và g 
- Phát âm : gi 
- Có âm di thêm âm a và thanh huyền ta được tiếng gì ? 
- Phân tích tiếng già ? 
- Đánh vần : gi – a – gia - huyền già 
-Đọc từ cụ già 
- Vết mẫu và nêu qui trình gi :Đặt phấn dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ g nối liền với con chữ i. ĐKT nằm ở đường kẻ thứ 2 
- Hướng dẫn viết từ cụ già 
*Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng PP trực quan , luyện tập ( Tranh mẫu ) 
- Mục tiêu : HS luyện đọc trơn các từ ứng dụng 
- Viết từ ứng dụng 
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
- GV đọc mẫu 
Kết hợp hỏi : 
- Trong từ quả thị có tiếng nào mang âm qu ?
- Phân tích tiếng giỏ trong từ giỏ cá ?
- Giải thích :
+ Qua đò : Đi ngang qua sông bằng đò 
+Giã giò : Giã thịt nhỏ ra để làm giò 
4. Củng cố (5’)
- Trò chơi : Tìm tiếng ( Hãy tập trung ) 
GV viết 1 số từ : qua , quê , quế  giá , gia 
Chia lớp 2 dãy . Mời đại diện 2 dãy lên thi đua 
- Nhận xét 
- Hát múa chuyển tiết 
- Hát - Múa 
- 1 HS 
- 1 HS 
- 1 HS 
g , gà , gh , ghế 
- Hs quan sát , trả lời
- 1 hs nhắc lại
-2 nét : nét cong hở phải , nét sổ . 
Giống : nét cong hở phải 
Khác : q có nét sổ dài , a có nét móc ngược 
Giống : q 
Khác : qu có thêm u 
-HS đọc nhóm , cá nhân , lớp 
-Hs tìm và đọc
quê 
-HS đọc cá nhân , nhóm , đồng thanh 
-Hs đọc
-HS viết bảng con 
-Giống : g 
Khác : gi có thêm i 
-HS phát âm cá nhân , nhóm , lớp 
Già 
-HS đọc cá nhân , nhóm , lớp 
-HS viết bảng con 
-HS đọc theo thứ tự và không thứ tự
- Hs trả lời
- Hs thi đua
Bài 24 : q – qu – gi ( tiết 2 )
. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Bài mới (32’)
*Hoạt động 1: Luyện đọc PP : trực quan , luyện tập ( Tranh ) 
- Mục tiêu : HS đọc được các tiếng , từ , câu ứng dụng 
- Đọc trang bên trái 
- Tranh 3 vẽ gì ? 
- Chú đang làm gì ? 
-> Câu ứng dụng 
Chú tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá
-Đọc mẫu câu ứng dụng
- Tìm trong câu ứng dụng có tiếng nào mang âm vừa học?
-gọi hs dọc cả 2 trang 
*Hoạt động 2: Luyện viết PP : trực quan , luyện tập ( chữ mẫu ) 
- Mục tiêu : Rèn viết đúng , đẹp 
- Nêu tư thế ngồi viết 
- Gắn chữ mẫu : q , qu , gi , chợ quê , cụ già 
- Vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết chữ q, qu, gi 
* Từ chợ quê: Đặt bút ở dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ ch nối liền với con chữ ơ ĐKT nằm dưới đường kẻ thứ 3. Lia phấn lên dòng kẻ thứ 3 viết dấu huyền trên râu của chữ ơ. Lia bút xuốmg dòng kẻ thữ phía dưới viết dấu nặng dưới ơ. Cách 1 con chữ o , đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ qu nối liền với con chữ . ĐKT nằm ở đường kẻ thứ 2 . Lia bút lên dòng kẻ thứ 3 viết dấu mũ của con chữ ê.
- Thực hiện tương tự với từ cụ già
-Lưu ý : Khoảng cách giữa các c ... ám kịp thời 
4. Củng cố: (5’)
- Em đã làm gì để có hàm răng đẹp? 
- Nhờ đâu bạn có nụ cười đẹp? 
5. Dặn dò : (1’)
- Thực hiện các điều vừa học ở nhà để chăm sóc và bảo vệ răng, miệng .
- Hát
-Tắm gội thường xuyên 
-Trước khi ăn và sau khi đại tiện 
-Hai HS ngồi gần nhau cùng quan sát răng của nhau xem hàm răng trắng đẹp hay bị sún , sâu 
-HS trình bày kết quả 
Bạn có hàm răng trắng đẹp vì biết giữ gìn vệ sin răng miệng 
-HS quan sát, nêu nhận xét 
-HS thảoluận nhóm, theo cặp 
-HS nêu nội dung từng tranh 
-Sau mỗi bữa ăn, buổi sáng sau khi thức dậy tối trước khi đi ngủ. 
Bàn chải, kem  
-HS tự chọn các vật dụng thường dùng để giữ vệ sinh răng miệng 
- Hs chia 2 đội tham gia 
Âm nhạc
Học Hát Bài: TÌM BẠN THÂN
 Nhạc và lời: Việt Anh
.I Mục Tiêu 
- Biết hát theo giai điệu và lời 1 bài hát.
- Biết hát kết họp vỗ tay theo lời một bài hát.
* Học sinh khá biết gõ đệm theo phách
- Giáo dục học sịnh biết yêu quý tình bạn, yêu thương và giúp đỡ bạn trong học tập 
 II Chuẩn bị
- Hát chuẩn xác các bài hát,- Các đồ dùng dạy học & nhạc cụ quen dùng 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định lớp: hát vui, ổn định tư thế ngồi học
2. Kiểm tra bài cũ: Bắt nhịp lớp hát bài Mời bạn vui múa ca 
3. Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Dạy hátlời 1 bài “Tìm bạn thân” 
 - Giới thiệu bài hát Tác giả, nội dung bài hát.
 - Bài hát cĩ 2 lời ca, tiết tấu rộn ràng, giai điệu đẹp, nĩi về tình bạn thân thieetscuar tuổi thơ 
 - Giáo viên đệm đàn hát mẫu 
 - Học sinh đọc lời ca 
 - Hướng dẫn học sinh luyện thanh 
 Dạy hát theo kiểu mĩc xích từng câu 
 Nào......................tươi
 Nào......................thân 
 Tìm.....................nào
- Hát mẫu cho học sinh nghe thật kỉ mới cho học sinh hát theo 
 - Kiểm tra học sinh hát chuẩn câu này mới sang câu khác 
 - Chỉ cho học sinh thấy sự giống nhau tiết tấu của câu hát 
 - Dạy xong cho vài nhĩm và cá nhân lên hát trước lớp 
Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp
- Hát mẫu & thực hiện mẫu.
- Chú ý chổ khĩ cho học sinh
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- Chia tổ thực hiện.
- Mời vài cá nhân thực hiện.
- Giáo viên nhận xét
 Hát và vỗ tay theo phách
- Hát mẫu & thực hiện mẫu.
- Chú ý chổ khĩ cho hs
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- Mời nhĩm thực hiện trước lớp.
- Mời vài cá nhân thực hiện.
-Giáo viên nhận xét
- Học sinh chú ý 
- Học sinh đọc lời ca theo tiết tấu 
- Học sinh luyện thanh 
- Học sinh tập hát 
- Vài nhĩm và cá nhân hát 
- HS chú ý theo dõi.
- Từng tổ thực hiện.
- Cá nhân thực hiện. 
- HS chú ý theo hướng dẫn.
- HS thực hiện theo.
- Nhĩm thực hiện.
- Học siinh khá thực hiện trước lớp.
 4. Củng cố: Học sinh nêu tên bài hát, bắt nhịp cả lớp hát gõ đệm theo nhịp.
 -Qua bài hát tác giả nhắc nhở các êm điều gì?
 - Nĩi lên tình bạn thân ái của tuổi thơ,chúng ta phải biết quý trong tình bạn.
 5. Dặn dị: Về nhà hát thuộc lời 1 của bài hát, nhận xét tiết học
MÜ thuËt
BÀI 6 VẼ QUẢ DẠNG TRỊN (Tiết 6)
 I. Mục tiêu:
 - HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc và vẻ đẹp của một số quả dáng trịn.
 - Biết cách vẽ và vẽ được quả dạng trịn
 - HS yêu mến vẻ đẹp của cỏ cây, hoa trái
 **Biết chăm sĩc cây và cĩ ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên.
 II. Chuẩn bị
 * Giáo viên : 
 + Tranh, ảnh vẽ các loại quả dạng trịn.
 + Một vài loại quả dạng trịn khác nhau (Bưởi, táo, cam, lê)
 + Hình minh họa cách vẽ quả dạng trịn
 * Học sinh : Bút chì, tẩy, màu vẽ, vở tập vẽ.
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Bài cũ : Nhận xét bài thực hành hơm trước của HS
 2. Bài mới : Giới thiệu bài mới: Cho lớp hát bài đỏ quả
 * Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng trịn. 
- GV treo tranh, ảnh hay mẫu quả thực lên bảng, đặt câu hỏi gợi ý để HS tìm hiểu về:
 + Hãy kể tên các loại quả cĩ trong tranh, ảnh?
 + Quả bưới cĩ hình dáng, màu sắc như thế nào?
 + Quả cam cĩ hình dáng, màu sắc ra sao?
 + Em hãy kể tên các loại quả dạng trịn mà em biết?
 + Quả cĩ tác dụng gì? Em thường làm gì để gĩp phần bảo vệ cây?
- GV nhấn mạnh: Quả dạng trịn thường cĩ hình dáng gần trịn chứ khơng trịn xoe, phần đáy và cuống quả thường khơng đều nhau...
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ qủa.
- GV vẽ một số quả dạng trịn đơn giản lên bảng và yêu cầu lớp quan sát cách vẽ theo các bước như sau:
 + Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết và vẽ màu sau.
 + Vẽ thêm cành, lá cho tranh sinh động.
- Chú ý bố cục (hình vẽ vừa với phần giấy ở vở tập vẽ), vẽ màu giống như màu quả hoặc cĩ thể vẽ màu theo ý thích.
* Hoạt động 3: Thực hành
- GV đặt mẫu quả hướng dẫn HS thực hành
- Yêu cầu HS thực hành vẽ quả vào vở tập vẽ, hoặc giấy vẽ.
- Trong khi HS thực hành, GV đến từng bàn quan sát, bổ sung thêm
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá..
- GV chọn một số bài vẽ tốt và chưa tốt treo lên bảng, hướng HS nhận xét về: Cách vẽ quả, bố cục, cách vẽ màu. Cho lớp nhận xét, sau đĩ GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
 3. Củng cố : Yêu cầu 1 HS nhắc lại tên bài vừa học?
- GV nhận xét chung tiết học
 4. Dặn dị: - HS về nhà chuẩn bị bài học sau, mang đầy đủ đồ dùng học tập.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- HS kể tên các loại quả
- HS trả lời
- Nhận xét.
- Trả lời theo cảm nhận
- Ghi nhớ
- Quan sát GV hướng dẫn cách vẽ.
- Chú ý các thao tác vẽ.
- Thực hành theo yêu cầu của GV
- Lớp nhận xét, đánh giá bài vẽ.
- Chọn bài mình thích
- 1 HS nhắc lại.
- Nghe và thực hiện.
Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRỊ CHƠI 
SGV:36-37/ Thời gian dự kiến 35 phút.
I.Mục tiêu:	
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dĩng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đĩ.
- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.
- Biết cách chơi trị chơi.	
-Chăm tập thể dục để cĩ sức khỏe, học tập tốt.
 II.Địa điểm, phương tiện:
Sân trường sạch sẽ, 
GV chuẩn bị 1 cịi.
Kẻ hai vạch và một số hình viên đá . 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Phần mở đầu
-Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu bài học.
-Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc
-Khởi động : Xoay các khớp tay, chân, 
-Ơn trị chơi "Diệt các con vật cĩ hại".
Hoạt động 2: Phần cơ bản
-Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- Lớp trưởng điều khiển- GV uốn nắn sửa sai.
-Chia tổ tập luyện - Thi đua giữa các tổ- Tuyên dương
-Trị chơi "Đi qua đường lội".
+GV hướng dẫn cách chơi – luật chơi
+Cho HS chơi thử - Chơi chính thức
Hoạt động 3: Phần kết thúc
 	-Hồi tĩnh,thả lỏng.
-Hệ thống lại bài.
-Nhận xét ,dặn dị.
Thủ công
Bài 4 : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
A. Mục tiêu :
- KT: HS biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuơng.
- KN: Xé được hình quả cam cĩ cuống, lá, và dán đẹp.
- Thái độ : HS yêu thích lao động, quý sản phẩm làm ra.
B. Chuẩn bị :
- GV: Bài mẫu xé, dán hình quả cam, giấy màu, hồ dán 
- HS: DCHT, vở thủ cơng.
C. Các hoạt động dạy – học (35’)
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định (1’)
II. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét, nhắc nhở.
III. Bài mới (25’)
1. Giới thiệu (1’) : Hơm nay sẽ học bài : Xé, dán hình quả cam. GV ghi tựa (b).
2. Giảng bài (24’)
* HĐ1 : HD quan sát, nhận xét :
- Cho HS xem bài mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam ?
(?) Quả cam cĩ dạng hình gì ?
(?)Phía trên quả cam cịn cĩ gì ?
(?) Khi chín quả cam cĩ màu gì ?
(?) Em cịn biết quả nào cĩ dạng giống hình quả cam khơng ?
* HĐ2 : GV HD mẫu.
a. Xé hình quả cam :
- GV lấy tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuơng cĩ cạnh 8 ơ (H1).
- Xé rời để lấy hình vuơng ra.
- Xé 4 gĩc của hình vuơng theo đường vẽ (H2).
* Chú ý : 2 gĩc phía trên xé nhiều hơn.
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam.
- Lật mặt màu để HS quan sát (H3).
 H1 H2
 H3
b. Xé hình lá :
- Lấy mảnh giấy màu xanh lá cây, vẽ 1 hình chữ nhật cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ (H4).
- Xé HCN rời khỏi tờ giấy màu.
- Xé 4 gĩc của HCN theo đường vẽ (H5a).
- Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu cho HS quan sát (H5b).
 a b
 H4 H5
c. Xé hình cuống lá :
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 HCN cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 1 ơ. (H6a)
- Xé đơi HCN, lấy 1 nửa để làm cuống. (H6b).
* Chú ý : Cĩ thể xé cuống một đầu to, một đầu nhỏ.
a b
 H6
IV. Củng cố (5’)
- Cho HS thu dọn giấy vụn.
- Đánh giá sản phẩm.
+ Xé được đường cong, đều, ít răng cưa.
+ Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối.
- Chọn 1 vài bài xé đẹp tuyên dương.
V. Tổng Kết (1’)
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị : Hồ, giấy .
Tiết 2
I. Ổn định (1’)
II. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét, nhắc nhở.
III. Bài mới (25’)
1. Giới thiệu (1’) : Hơm nay sẽ học bài : Xé, dán hình quả cam. GV ghi tựa 
d. Dán hình :
- Sau khi xé xong hình quả, lá, cuống của quả cam. GV làm thao tác bơi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
- Dán quả, cuống va øcuối cùng là lá.
* HS thực hành :
- YC HS lấy giấy màu (mặt kẻ ơ) đặt lên bàn, đánh dấu và vẽ hình vuơng cạnh 8 ơ, sau đĩ xé rời hình vuơng khỏi tờ giấy màu.
- Xé 4 gĩc và sửa cho giống hình quả cam.
- Xé lá, cuống theo HD.
- GV quan sát, giúp đỡ HS thực hành.
- Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, hd hs sắp xếp hình vào vở cho cân đối. Cuối cùng lần lượt bơi hồ dán theo HD.
IV. Củng cố (5’)
- Cho HS thu dọn giấy vụn.
- Đánh giá sản phẩm.
+ Xé được đường cong, đều, ít răng cưa.
+ Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối.
- Chọn 1 vài bài xé, dán đẹp tuyên dương.
V. Tổng Kết (1’)
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị : Xé, dán hình cây đơn giản. 
- HS hát.
- HS để DCHT lên bàn.
- HS nhắc lại – HSĐT.
- HS quan sát, nhận xét và TLCH.
- 1 HS: dạng hình trịn.
- 1 HS: cĩ cuống, lá.
- 1 Hs: màu vàng đỏ 
- 1 HS: quả táo, quả quýt 
- HS quan sát theo HD của GV.
- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS thực hành xé trên giấy nháp.
- HS thực hành xé trên giấy thủ cơng.
- HS hát.
- HS để DCHT lên bàn.
- HS nhắc lại – HSĐT.
- HS quan sát
- HS sắp xếp hình cho cân đối đúng thứ tự.
- HS dán vào vở thủ cơng.
- HS nộp sản phẩm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6L1Truc Dao(1).doc