Giáo án môn học Tuần thứ 5 - Lớp 1

Giáo án môn học Tuần thứ 5 - Lớp 1

Tiếng Việt :

Bài 17: U Ư

 I/ Mục tiêu:

- Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ

- Viết được: u -ư, nụ, thư

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô

 II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa

 - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. kiểm tra bài cũ:(5)

 - Hs viết bảng con: mơ, đothợ, cá

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Tuần thứ 5 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 5 	
Thứ hai ngày tháng năm 20 
Tiếng Việt :
Bài 17: U Ư
 I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ 
- Viết được: u -ư, nụ, thư 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô
 II/ Đồ dùng dạy học
 	- GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa 
	- HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ Hoạt động dạy và học: 
 1. kiểm tra bài cũ:(5’)
	- Hs viết bảng con: mơ, đothợ, cá
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới:( 30’) Giới thiệu bài 
Hôm nay học bài u - ư
 a/ Dạy chữ ghi âm u
GV viết, đọc u 
So sánh chữ u với chữ n
Cài chữ u 
Phát âm mẫu: u 
Có âm nờ, ta thêm âm u ta được tiếng gì?
-Cài chữ nụ ,đánh vần đọc trơn : nờ-u-nu-nặng- nụ
b/ Dạy ghi âm ư
Quy trình tương tự như âmư
c / Đọc tiếng từ ứng dụng
 Giáo viên treo tranh và giải thích
 luyện đọc : 
d/ Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
-Nhận xét, sữa lỗi cho hs
 TIẾT2(30)
 a/ Luyện đọc
-Đọc bảng lơpù
-Đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ 
 -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
b / Luyện nói 
Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì?
Chùa Một Cột ở đâu?
Em biết gì về Hà Nội qua phim?
c/ Luyện viết
-Hướng dẫn viết: 
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Chấm –Nhận xét
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh đọc
Giống: nét xiên, nét móc ngược
- Khác:u có 2 nét móc ngược; i có dấu chấm ở trên
 Học sinh cài u 
 Đọc đồng thanh, cá nhân
 Tiếng nụ
Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
HS đọc, phân tích
Học sinh đọc: 
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
 -HS viết bảng con u, ư, nụ, thư
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc câu ứng dụng
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
Học sinh quan sát,trả lời 
Đi thăm chùa Một Cột
Ở Hà Nội
 Qua phim, qua tranh ảnh..
-HS viết vở tập viết
 3 : Củng cố, dặn dò:(5)
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới 
-Lớp đọc lại toàn bài
Toán
Số 7
	I. MỤC TIÊU:
	- Biết 6 thêm 1 được 7; viết được số 7; đọc điếm được từ 1 đến 7.
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7trong dãy số từ 1đến 7. 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
 	+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
	 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ? 
	 + 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 6 trên bảng con.
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.( 27’) : Giới thiệu số 7
 Bước 1: lập số 7 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 6 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? 
- Tương tự: 7 chấm tròn, 7 hình vuông đều có số lượng là 7.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 7 
- Số 7 in
- Số 7 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 7 
-Đọc từ 1 đến 7; 7 đến 1
Số 7 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 7?
 b / Thực hành 
Bài 1: Viết số 7 
- Viết mẫu số 7 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 
 7 gồm 6 và 1 
 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 4 và 3 
- Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
 .3 Củng cố dặn dò:(3)
Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 7 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 7 
- HS đếm và nêu từ 1 đến 7
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Số 6 đứng liền trước số 7
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 7 gồm 6 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài :
-Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài 
ĐẠO ĐỨC:
Bài 3 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I.MỤC TIÊU:
 	-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
	- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
	-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.
 	II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
 - HS : Vở bài tập đạo đức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Lúc đến trường cần ăn mặc như thế nào ?
-Nhận xét- ghi điểm
2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài 
 HĐ.1: (10’) HD học sinh làm bài tập 1 
Tô màu vào các dụng cụ học tập
KL: Mỗi chúng ta ai đi học cũng cố dụng cụ học tập 
HĐ.2( 8’): HS làm bài tập 2.
KL: đi học là quyền lợi cuatrer em.Giữ gìn đồ dùng sách vởhọc tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập
 HĐ.3(10’) HD học sinh làm bài tập 3
- Làm sao để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
- Chấm,nhận xét
* HD các nhóm kiểm tra đồ dùng sách vở đồ 
+ Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đó củng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp 
3 / Củng cố – dặn dò.(3)
 Qua bài học hôm nay các em giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào?
-Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2)
-Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
- H S thảo luận nhóm
Tô màu vào cá dụng cụ học tập ma mình có
- Các nhóm quan sát tranh thảo luận trao đổi về đồ dùng học tập của mình và cách bảo quản
-Cử đại diện trình bày
Quan sát tranh chọn tình huống thích hợp.
Đúng ghi Đ Saighi S
- Học sinh đưa đồ dùng đặt lên bàn
 HS trả lời
 Thứ ba ngày tháng năm 20 
Tiếng Việt
Bài 18 : x ch
 I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng
 - Viết được: x, ch , xe, chó
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. 
 II/ Chuẩn bị:
 1. GV: bộ chữ, sách
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
 III/ Hoạt động dạy và học:
	1.Kiểm tra bài cũ:(5) -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư.
 -GV nhận xét 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.Bài mới:( 30’) Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học bài x, ch
 a/ Dạy chữ ghi âm x
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ x
 - Chữ x gồm có mấy nét ?
 - Cài chữ x
Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu xe
- phân tích tiếng dê
- Giáo viên : xe 
 - Giáo viên : xờ - e – xe/ xe
b/. Dạy chữ ghi âm ch
(Dạy tương tự như như âm x)
So sánh x- c
 c/ Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá 
- HD học sinh phân tích đọc
d / Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu : x, ch, xe, chó 
Nhận xét, sữa saiø
 Tiết 2(30)
a / Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
 b / Luyện nĩi:
 xe bò, xe lu, xe ô tô
- Trong tranh có những loại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì?
- xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì?
- Xe ô tô dùng để làm gì?
- Em còn biết những loại xe nào nữa ?
 - quê em thường dùng loại xe nào?
GV-lớp nhận xét
 c / luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
Nhắc cách ngồi viết
GV chấm nhận xét
3 /: Củng cố – dặn dò.(5)
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
 - Học sinh quan sát 
 - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái 
 - HS thực hiện cài x
 - HS đọc lớp, cá nhân 
 - x: đứng trước; e đứng sau
 - HS cài xe
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
- Học sinh quan sát 
- Giống nhau: nét cong hơ û- phải
- Khác nhau: x có một nét cong hở – trái nữa
 HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó 
Thủ công
Bài : XÉ, DÁN HÌNH TRÒN 
I.Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình tròn .
- Xé, dán đựơc hình tương đối tròn . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV :+ Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn.
 + Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau
-HS :Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Khởi động : (1’) ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
 -Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS
 -Nhận xét.
3.Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôân lại lí thuyết 
Mục tiêu: nắm được quy trình xé hình vuông, hình tròn.
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy trình 
Kết luận: Nhận xét chốt lại ý ...  8 8
9 > 8 8 7
 9 = 9 7 6
HS đọc yêu cầu
8 < 9 7 < 2 7 < 8 < 9
9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8
-2 em làm bảng lớp
 GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP
ĐI BỘ AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG
I/ MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức
Biết những quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố.
 - Đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát mép đường( nơi khơng cĩ vĩa hè).
 - Khơng chơi, đùa dưới lịng đường.
 - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
 2/ Kỷ năng:
 - Xác định được những nơi an tồn để chơi và đi bộ ( Trên đường phố gần nhà, gần trường ).
 - Biết chọn cách đi an tồn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi.
 3/ Thái độ:
 Chấp hành quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố. 
II/ CÁC NỘI DUNG CHÍNH:
 Hoạt động 1: Trị chơi đi trên sa bàn
 GV giới thiệu
 - Cho HS quan sát trên sa bàn ( Hoặc trên hình vẽ ) thể hiện một ngã tư đường phố.
 - GV yêu cầu 1 nhĩm 4 HS, giao cho mỗi em phụ trách 1 PTGT.
+ GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đặt hình vào đúng vị trí.
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
 - Xe ơ tơ, xe máy, xe đạp đi ở đâu
 + Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ?
 + Trẻ em cĩ được chơi, đùa đi bộ dưới lịng đường khơng ?
 + Người lớn và trẻ em cần phải qua đường ở chỗ nào ?
 + Trẻ em khi qua đường cần phải làm gì ? 
 + Dưới lịng đường
 + Đi trên viả hè bên phải nếu đường khơng cĩ viả đi sát mép đường
+ Khơng
+ Nơi cĩ vạch đi bộ qua đường
+ Năm tay người lớn
 Hoạt động 2: Trị chơi đĩng vai
 GV chon vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân để chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số HS đứng làm người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hè để ngây cản trở cho việc đi lại, hai HS ( 1 HS đĩng làm người lớn ) nắm tay nhau và đi trên vỉa hè bị lấn chiếm 
 - GV đặt câu hỏi để HS thảo luận xem làm thế nào để người lớn và bạn nhỏ đĩ cĩ thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm
* Kết Luận: Nếu vỉa hè cĩ vật cản khơng đi qua được thì người đi bộ đi xuống lịng đường nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đĩ.
Hoạt động 3: TỔNG KẾT
 Mỗi nhĩm thảo luận và trả lời 1 câu hỏi
 + Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an tồn ?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - TrẺ em đi bộ, chơi đùa dưới lịng đường thi nguy hiểm như thế nào ?
 - Khi qua đường, trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an tồn cho mình 
?
 - Khi đi bộ trên vỉa hè cĩ vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ? 
 - Dể bị xe máy, ơ tơ đâm vào
 - Đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi bước xuống đường
 - Nếu phải đi xuống lịng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ
V/ Củng cố: Khi đi trên đường các em nhớ nắm tay bố, mẹ hoặc anh chị.
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Tiếng Việt
ÔN TẬP
 	 I. Mục tiêu:
- HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử.
 	II.Chuẩn bị:
	- GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
- HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
	III. Hoạt động dạy và học:
	1.(5’): Kiểm tra bài cũ: -Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khếû
 -Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
 - GV nhận xét ghi điểm
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
 2. Bài mới: Ôân tập
HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn
GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk 
 + ghép chữ để tạo thành tiếng:
-Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó 
 + Cài tiếng có ghép dấu thanh
GV ghi vào ô dóng cột
 + Hoàn thành bảng ôn
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng
 Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế
- Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con 
 Viết mẫu: xe chỉ, củ sả
-Hướng dẫn viết
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
*/ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:
 GV đọc mẫu hướng dẫn đọc
-Đọc bài sgk 
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2(10’) Kể chuyện Thỏ và sư tử
GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
-HD học sinh kể chuỵên theo tranh
Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện 
-Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể
*/Ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
HĐ.3:(10’) luyện viết
HD viết viết vở ôly
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò
Nhận xét giờ học
Xem trước bài ph, nh, 
-Hs nêu các âm vừa học
-HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ 
-HS cài 1 vài tiếng
-HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-đọc thầm
- Tìm tiếng có vần mới
Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân)
-HS viết bảng con
-HS tự tìm
-Đọc bài tiết 1
Đọc theo hướng dẫn của gv
Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS đọc chủ đề
-HS lắng nghe 
- HS kể theo nội dung từng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đếùn 
Tranh 4: Tức mình,nó liền
- Đọc ý nghĩa
-HS viết vở
Toán
Số 0
I.Mục tiêu:
	- HS biét viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; 
	- So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 
	- Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm mẫu vật 
 	+ Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần
	-Nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số o
HĐ.1:(15’) 
 -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que
 Hình vuông: 4 hình 
 Hình tròn: 4 hình
Vậy trên tay cô khong còn đồ vật nào nữa
- Ta ghi 0, đọc 0
+/ So sánh số 0 in, số 0 viết
 -Cài số 0
-Nhận biết số 0, từ 0 đến 9
-Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- So sánh cả dãy số từ 0 đến 9
- So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào?
*/ Giải lao (2’)
 HĐ.2:(16’) Thực hành 
+ Bài 1 : viết số 0 
+ Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) 
- GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống
 + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
+ Bài 4: >, <, = ?
HD học sinh làm vào vở 
-Chấm, nhận xét
HĐ.4:(3’) Củng cố dặn dò : 
 - Hôm nay em học số mấy ? Số 0 đứng liền sau số nào ? 
 - Đếm xuôi từ 0 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 0 ?
 -Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
 - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 
HS lấy que tính thực hiiện theo gv
-HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
–Học sinh tự so sánh 
- Học sinh cài 0 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- nhận biết vị trí số 0
- Học sinh số 0 đứng liền trước số1 
- Số 0 bế hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Học sinh viết số 0 vào vở 
- Học sinh viết vào bảng con 
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-HS đọc y/c, làm bảng con
0
1
2
-HS làm vở
0 
1
2
3
0 0 0 < 4
0 0 9 > 0
HS chựa bài 
Hát nhạc
BÀI : ÔN HAI BÀI HÁT ĐÃ HỌC
I.Mục tiêu :
 	-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca hai bài hát.
-Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát .
-Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoa đơn giản .
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
-Một số nhạc cụ gõ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Mời bạn vui múa ca”.
2.Bài mới : 
GT bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Ôn bài hát “Quê hương tươi đẹp”
Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
Cho từng nhóm học sinh tập biểu diễn trước lớp (khi hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ).
Hoạt động 2: 
Ôn bài hát “Mời bạn vui múa ca”.
Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
Hoạt động 3: Trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng dao Ngựa ông đã về.
4.Củng cố :
Hỏi tên 2 bài hát.
HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà:
Học thuộc lời ca 2 bài hát, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem.
3 học sinh xung phong hát.
Vài HS nhắc lại
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ hoạ theo hướng dẫn của GV.
Chia làm 2 nhóm thi đua biểu diễn trước lớp.
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ họa theo hướng dẫn của GV.
Lớp chia thành 4 nhóm vừa đọc lời đồng dao, vừa chơi trò chơi “cưỡi ngựa”.
Lớp chia thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan, nhóm gõ trống.
Nêu tên 2 bài hát.
Thực hiện ở nhà.
Sinh hoạt cuối tuần:
1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi.
	- Nêu độ cao của các con chữ ? 
	-Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay?
	+ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ?
2. Vui văn nghệ:
	-Cho hát cá nhân, hát tập thể 
3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
4.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc