Giáo án môn Học vần 1 - Bài 18: x – ch

Giáo án môn Học vần 1 - Bài 18: x – ch

BÀI 18: X - CH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS đọc và viết được: x, ch, xe, chó.

 Đọc được các từ ngữ ứng dụng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã

2. Kĩ năng: Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của một văn bản bất kì.

 Biết ghép âm, tạo tiếng, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.

 Rèn đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô

3. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.

 Tự tin trong giao tiếp

II. CHUẨN BỊ

GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu đọc, phần luyện nói. Bảng trình chiếu.

 SGK Tiếng Việt 1, tập một, bộ đồ dùng môn Tiếng Việt, phấn màu.

HS: Bộ ghép chữ tiếng Việt, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

docx 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Học vần 1 - Bài 18: x – ch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
KHOA SƯ PHẠM TIỂU HỌC
GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
Họ và tên: Phạm Minh Anh
Lớp: CT19A
Ngày soạn: 5/10/2016
 BÀI 18: x – ch
BÀI 18: X - CH
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS đọc và viết được: x, ch, xe, chó. 
 Đọc được các từ ngữ ứng dụng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
2. Kĩ năng: Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của một văn bản bất kì. 
 Biết ghép âm, tạo tiếng, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. 
 Rèn đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
3. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.
 Tự tin trong giao tiếp
CHUẨN BỊ
GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu đọc, phần luyện nói. Bảng trình chiếu.
 SGK Tiếng Việt 1, tập một, bộ đồ dùng môn Tiếng Việt, phấn màu.
HS: Bộ ghép chữ tiếng Việt, SGK
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
Kiểm tra bài cũ
Hỏi học sinh tiết trước đã được học âm mới nào?
Cho mỗi tổ viết một từ ứng dụng:
+ Tổ 1: cá thu
+Tổ 2: đu đủ
+Tổ 3: thứ tư
+Tổ 4: cử tạ
GV chọn mỗi tổ 1 bài đại diện, rồi gọi học sinh đọc từ ứng dụng, và phân tích tiếng chứa âm đã học.
Gọi 2-3 HS đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé Hà thi vẽ
=> GV nhận xét bài cũ
Âm u, ư
HS viết trên bảng con
HS đọc từ ứng dụng, phân tích tiếng
Dạy- học bài mới
Giới thiệu bài mới
GV: Hôm nay cô và các em học các chữ và âm mới: x, ch.
GV viết lên bảng x, ch
Dạy chữ ghi âm
Dạy âm x:
- Giới thiệu tranh, ảnh chiếc xe ô tô => rút ra âm x
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tiếng xe có âm gì đã học?
- Nhận diện chữ: 
+ GV viết lại chữ x trên bảng và giới thiệu chữ x gồm 2 nét: nét cong hở trái và nét cong hở phải
 + GV hỏi HS so sánh x với c:
Bạn nào cho cô biết chữ x và c giống và khác nhau ở điểm nào? 
- Phát âm:
+ Phát âm mẫu x ( khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng – lợi, hơi thở thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh) 
+ GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép vần:
 + Học âm x rồi, muốn có tiếng xe ta làm thế nào?
+ Yêu cầu HS tìm chữ e trong bộ ghép với chữ x để được tiếng mới.
+ GV kiểm tra và yêu cầu 1 HS ghép bảng gài
- Đánh vần:
+ Viết bảng chữ xe, đọc xe
+ Hãy phân tích cho cô tiếng xe
+ Bạn nào giỏi đánh vần cho cô tiếng này?
+GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Dạy âm ch:
- Giới thiệu tranh, ảnh chú chó => rút ra âm ch
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tiếng chó có âm và dấu gì đã học?
- Nhận diện chữ: 
+ GV viết lại chữ ch trên bảng và giới thiệu chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h
 + GV hỏi HS so sánh ch với th 
- Ghép vần:
+ Học âm ch rồi, muốn có tiếng chó ta làm thế nào?
+ Yêu cầu HS tìm chữ o và dấu sắc trong bộ ghép với chữ ch để được tiếng mới.
+ GV kiểm tra và yêu cầu 1 HS ghép bảng gài
- Đánh vần:
+ Viết bảng chữ chó, đọc chó
+ Hãy phân tích cho cô tiếng chó
+ Bạn nào giỏi đánh vần cho cô tiếng này?
+GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Đọc toàn bài khóa:
x
xe
xe
ch
chó
chó
Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết những từ ngữ ứng dụng lên bảng: 
thợ xẻ
xa xa
chỉ đỏ
chả cá
Gọi HS gạch chân dưới tiếng chứa chữ x, ch mới học
GV giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Thợ xẻ: Người làm công việc xẻ gỗ ra từng lát dùng để đóng bàn ghế
+ Xa xa: GV chỉ vào một vị trí nào đó để giải thích
+ Chỉ đỏ:Đưa ra sợi chỉ màu đỏ
+ Chả cá:Món ăn làm từ cá
Gv đọc mẫu từ ứng dụng
Hướng dẫn viết chữ
Chữ x: 
+ GV vừa giảng vừa viết mẫu: Từ điểm đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên một chút viết cong hở trái, điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, lia bút qua lưng nét cong phải đến gần đường kẻ ngang trên để viết tiếp nét cong trái như nét chữ e, lưng hai nét cong sát vào nhau.
+ Gọi 2 HS lên bảng viết. HS viết bảng con
+ Gọi HS nhận xét bài bạn và chữa lỗi cho HS
chữ ghi tiếng xe:
+ GV viết mẫu xe và lưu ý HS viết liền nét
+ GV cho HS xem chữ trình bày trên bảng con
+ Gọi 2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con
+ GV kiểm tra, nhận xét và chữa lỗi
Chữ ghi tiếng chó:
+ GV vừa giảng vừa viết mẫu: 
lấy điểm dừng bút của c làm điểm bắt đầu viết h. Từ điểm kết thúc của h lia bút tới điểm đặt bút của o và viết o sao cho đường cong của o chạm vào điểm dừng bút của ch. Dấu sắc viết trên o.
+ GV cho HS xem chữ trình bày trên bảng con
+ Gọi 2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con
+ GV kiểm tra, nhận xét và chữa lỗi
Đọc tên bài học
Xe ô tô
Âm e
HS thảo luận và trả lời:
+ Giống: nét cong hở phải
+ Khác: x còn nét cong hở trái nữa.
HS đọc cá nhân – nhóm-đồng thanh
HS trả lời: Viết âm x trước, âm e sau
HS tìm và ghép
Giơ bảng, 1 HS lên thực hiện
Đọc xe
Tiếng xe gồm âm x đứng trước, âm e đứng sau
HS đánh vần cá nhân – nối tiếp – cả lớp: xờ - e – xe. Đọc trơn xe
Chú chó
Âm o và dấu sắc
HS thảo luận và trả lời:
+ Giống: chữ h đứng sau
+ Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t
HS trả lời: Viết âm ch trước, âm o sau, dấu sắc trên đầu âm o
HS tìm và ghép
Giơ bảng, 1 HS lên thực hiện
Đọc chó
Tiếng chó gồm âm ch trước, âm o sau, dấu sắc trên đầu âm o
HS đánh vần cá nhân – nối tiếp – cả lớp: chờ - o – cho sắc chó. Đọc trơn: chó
Đọc đồng thanh
HS đọc gạch chân: xẻ, xa, chỉ, chả
HS đọc cá nhân-nhóm – lớp
HS nghe và quan sát
Viết bảng con, giơ bảng. Quan sát bài trên bảng lớp.
Nhận xét, đối chiếu với bài viết trên bảng con
Quan sát
Viết bảng, giơ bảng sau đó quan sát bài bạn trên bảng
HS nghe và quan sát
Viết bảng, giơ bảng sau đó quan sát bài bạn trên bảng
Luyện tập
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng:
+ Cho HS quan sát tranh và gọi HS nhận xét tranh vẽ gì?
+ GV rút ra câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS đọc nhẩm và tìm tiếng chứa âm mới, đánh vần và đọc trơn
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng và cho HS đọc câu ứng dụng 
+GV nghe và sửa cho HS
Luyện đọc lại
+ Đọc lại âm và tiếng
+ Đọc từ ứng dụng
+ Đọc câu ứng dụng
+ Đọc toàn bộ bài
Hướng dẫn viết vở
GV đọc các nội dung viết
Cho HS xem bài viết mẫu và hướng dẫn cách viết, lưu ý về khoảng cách giữa các chữ
Nhắc nhở về cách cầm bút và tư thế ngồi.
GV quan sát và tuyên dương những bài viết tốt
Luyện nói
Gọi 1 HS đọc chủ đề luyện nói
Treo tranh, cho HS quan sát và đặt câu hỏi để HS phát triển lời nói tự nhiên
+ Trong tranh có những phương tiện nào? Hãy chỉ và nêu tên từng loại xe
+ Xe bò thường dùng để làm gì? 
+ Xe lu dùng để làm gì?
+Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì?
+ Em biết những loại ô tô nào? Chúng được dùng làm gì?
+ Có những loại xe nào nữa? Em thích đi xe gì nhất? Vì sao?
HS quan sát và nhận xét
HS đọc nhẩm, tìm tiếng, đánh vần, đọc trơn
HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp
Đọc theo cá nhân, nhóm, lớp
Lắng nghe, quan sát và viết vào vở Tập viết
Xe lu, xe bò, xe ô tô
HS quan sát tranh và trả lời
1 HS lên chỉ
Chở lúa, chở hàng, chở người. 
San đường, ủi đất
Xe con. Chở người
Ô tô tải, ô tô bus,.. Chở người, chở đồ vật
 Xe đạp, xe máy, xích lô
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo
Chơi trò chơi: Tìm nhanh tiếng có âm x, ch.
HS chia làm 3 đội. mỗi đội 3 người và tiến hành chơi
GV nhận xét giờ học
Dặn HS đọc lại bài, làm bài tập, tìm thêm chữ vừa học ở nhà và chuẩn bị bài 19.

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_18_x_ch.docx