I/ Mục tiêu :
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ , giếng
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Tuần 14 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 55 eng iêng I/ Mục tiêu : - Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ , giếng II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1 (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần eng - Phân tích vần : eng - Ghép vần : eng - Đánh vần - đọc trơn - Ghép tiếng : xẻng - Phân tích tiếng : xẻng - đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: lưỡi xẻng Hoạt động 2:Dạy vần iêng(quy trình tương tự) - So sánh : eng , iêng - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng - GV giải nghĩa từ ứng dụng Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Ao, hồ có gì khác nhau ? + Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu? +Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em làm gì? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Đọc: ung, ưng, trung thu, sừng hươu vui mừng, củ gừng - HS đọc bài SGK ( bài 54 ) - HS viết bảng con: sừng hươu, trung thu - âm e đứng trước, âm ng đứng sau - ghép : eng e-ng-eng . eng - ghép tiếng : xẻng - âm x đứng trước,vần eng đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e x-eng-xeng hỏi xẻng . xẻng - đọc trơn : lưỡi xẻng - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm ng cuối vần khác: eng có e đầu vần, iêng có iê đầu vần -Viết BC: eng, iêng, lưỡi xẻng,trống chiêng - nhẩm tìm tiếng có vần eng, iêng - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần eng, iêng - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu tên bài luyện nói : Ao, hồ, giếng + Tranh vẽ giếng, ao hồ + Ao rộng hơn hồ +nước giếng + không vứt rác xuống giếng... - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần eng, iêng Tuần 14 Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 56 uông ương I/ Mục tiêu : - Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : đồng ruộng II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới :Tiết 1 (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần uông - Phân tích vần : uông - Ghép vần : uông - Đánh vần - đọc trơn - Ghép tiếng : chuông - Phân tích tiếng : chuông - Đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: quả chuông Hoạt động 2:Dạy vần ương(quy trình tương tự) - So sánh : uông, ương - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ ứng dụng Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Lúa, ngô, khoai được trồng ở đâu? +Các bác nông dân đang làm gì? +Các bác nông dân còn làm việc gì nữa? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: cái kẻng, xà beng, bay liệng, siêng năng, tiếng nói - HS đọc bài SGK ( bài 55 ) - HS viết bảng con: cái kẻng bay liệng - âm uô đứng trước, âm ng đứng sau - ghép : uông uô-ng-uông . uông - ghép tiếng : chuông - âm ch đứng trước,vần uông đứng sau ch-uông-chuông . chuông - đọc trơn : quả chuông - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm ng cuối vần khác: uông có uô đầu vần, ương có ươ đầu vần -Viết BC: uông,ương,quả chuông,con đường - nhẩm tìm tiếng có vần uông, ương - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uông, ương - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu tên bài luyện nói: đồng ruộng + Tranh vẽ đồng ruộng + ... ở đồng ruộng +bác nông dân đang cày cấy. +gieo bắp, trồng rau... - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần uông, ương Tuần 14 Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 57 ang anh I/ Mục tiêu : - Đọc được : ang, anh, cây bàng , cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ang, anh, cây bàng , cành chanh - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới :Tiết 1(30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần ang - Phân tích vần : ang - Ghép vần : ang - Đánh vần - đọc trơn - Ghép tiếng : bàng - Phân tích tiếng: bàng - Đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cây bàng Hoạt động 2:Dạy vần anh(quy trình tương tự) - So sánh : ang , anh - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ ứng dụng Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? + Trong tranh mọi người đang làm gì? + Buổi sáng em làm gì? +Em thích buổi sáng mưa hay nắng 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: uông, ương, luống rau, con đường chuồng bò, quê hương - HS đọc bài SGK ( bài 56 ) - HS viết bảng con: luống rau, quê hương - âm a đứng trước, âm ng đứng sau - ghép: ang a-ng-ang ang - ghép tiếng : bàng - âm b đứng trước,vần ang đứng sau dấu huyền trên đầu âm a b-ang-bang huyền bàng . bàng - đọc trơn : cây bàng - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm a đầu vần khác: ang có ng cuối vần, anh có nh cuối vần -Viết BC: ang,anh,cây bàng,cành chanh - nhẩm tìm tiếng có vần ang, anh - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ang, anh - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết +tranh vẽ cảnh nông thôn + các cô chú vác cuốc ra đồng,các em nhỏ đi học + em tập thể dục, quét nhà... + HS trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ang, anh Tuần 14 Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 58 inh ênh I/ Mục tiêu : - Đọc được : inh, êng, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng - Viết được: inh, êng, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : máy cày,máy nổ,máy khâu,máy tính II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới :Tiết 1 (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần inh - Phân tích vần : inh - Ghép vần : inh - Đánh vần - đọc trơn - Ghép tiếng : tính - Phân tích tiếng: tính - Đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: máy vi tính Hoạt động 2:Dạy vần ênh(quy trình tương tự) - So sánh : inh, ênh - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ ứng dụng Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Nhìn tranh chỉ và nêu tên các loại máy trong tranh. +Máy cày dùng làm gì?Thường thấy ở đâu? +Máy nổ dùng làm gì? Máy tính dùng làm gì? +Em còn biết những máy gì nữa? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: cành chanh, cây bàng, nhanh nhẹn đường làng, hiền lành - HS đọc bài SGK ( bài 57 ) - HS viết bảng con: cành chanh, buôn làng - âm i đứng trước, âm nh đứng sau - ghép: inh i-nh-inh inh - ghép tiếng : tính - âm t đứng trước,vần inh đứng sau, dấu sắc trên đầu âm i t-inh-tinh sắc tính . tính - đọc trơn : máy vi tính - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm nh cuối vần khác: inh có i đầu vần, ênh có ê đầu vần -Viết BC: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - nhẩm tìm tiếng có vần inh, ênh - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần inh, ênh - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu tên bài luyện nói +HS chỉ vào tranh và nêu tên các loại máy +máy cày để cày ruộng +máy nổ để phát điện. Máy tính để tính + máy vi tính... - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần inh, ênh Tuần 14 Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 59 Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được các vần kết thúc bằng âm ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Nghe truyện kể : Quạ và công II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới: Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải nghĩa từ ứng dụng - GGV hướng dẫn viết Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh -GV chỉ từng tranh GV nêu ý nghĩa câu chuyện : +Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Đọc bài SGK - Đọc: inh,ênh, đình làng, bệnh viện, ễnh ương - Đọc bài SGK ( bài 58 ) - Viết bảng con : bệnh viện, xinh xắn - HS đọc : a,ă,â,o,ô,u,ư,iê,uô,ươ.,ng,nh... - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên : ang, ăng, âng,ong, ông, eng, iêng... - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con : bình minh, nhà rông - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc tiếng , từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể - HS đọc bài SGK Tuần 14 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 Luyện Tiếng Việt : eng iêng I/ Củng cố : - Đọc và viết được : eng, iêng, và các từ có vần eng, iêng - Đọc được câu ứng dụng SGK ( Bài 55 ). II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần : eng, iêng - Luyện đọc các từ : xà beng, cồng chiêng, bay liệng,củ riềng, siêng năng - Luyện đọc bài SGK ( bài 55 ) 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở ` Tuần 14 Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 Luyện tiếng việt : ang anh I/ Củng cố : - Đọc và viết được các từ ngữ có vần : ang, anh - Đọc được câu ứng dụng SGK ( Bài 57 ). II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần :âng, anh - Luyện đọc các từ : bánh cuốn, càng cua, hải cảng, bánh chưng, Buôn làng, hiền lành, cây bàng... - Luyện đọc bài SGK ( bài 57 ) 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở III/ Luyện thêm : Tìm tiếng mới : HS tìm tiếng có vần ang hoặc anh Chính tả ( Nghe - viết ) +Viết vần : ang, anh +Viết từ : cây bàng, buôn làng, hải cảng , cành chanh, hiền lành +Viết câu : Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh Đại bàng dang đôi cánh rộ
Tài liệu đính kèm: