Giáo án Môn học vần - Bài số 9: O - C

Giáo án Môn học vần - Bài số 9: O - C

 I- Mục tiêu bài dạy :

- HS đọc viết được o, c, bò, cỏ .

- Đọc được câu ứng dụng :bò bê có bó cỏ.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :vó bè .

II- Đồ dùng dạy học: tranh SGK.

 

doc 211 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1339Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn học vần - Bài số 9: O - C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Môn học vần.
Bài số 9: o-c.
 I- Mục tiêu bài dạy : 
- HS đọc viết được o, c, bò, cỏ .
- Đọc được câu ứng dụng :bò bê có bó cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :vó bè .
II- Đồ dùng dạy học: tranh SGK.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : l,h,lê,hè
 ve ve ve,hè về.
-GV đọc l,h,lê,hè.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy âm o.
-GV ghi bảng o.
-GV tô lại âm o và nói: âm o là 1nét cong kín. 
-Âm o giống vật gì ?
-GV phát âm mãu .
-GV có âm o làm thế nào để có tiếng bò. 
-GV ghi :bò .
-Cho HS phân tích tiếng bò.
-Đánh vần bờ-o-bo-huyền-bò.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ o, bò.
*Dạy âm c: tương tự âm o.
- So sánh âm o với âm c.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS nhắc lại. 
-Giống quả bóng giống quả trứng.
-HS phát âm .
-Thêm b, dấu huyền .
-Âm b , âm o sau ,dấu huyền trên o.
-HS đánh vần. 
-HS viết bảng con . 
- Giống : nét cong. 
- Khác nhau:o: cong kín, c: cong hở 
 phải .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng 
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết :
Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhướng dẫn HS viết chữ o , c, bò ,cỏ .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài 
 -Trong tranh em thấy những gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường được đặt ỏ đâu ?
quê em có vó bè không ?
-Trong tranh vẽ 1 người , người đố đang làm gì ?
Trò chơi : Thi tìm tiếng có o , c
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : ô - ơ .
-HS đọc : bo – bò –bó .
 co –cò -cọ 
- HS đọc : o – bò , c- cỏ .
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ .
- HS viết vở tập viết .
-
 vó bè
- vó bè , người .
- Đánh bắt cá .
đánh cá .
- cò , bọ....
Môn học vần.
Bài số 7: ê - v
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được ê , bê , v , ve .
- Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé .
II- Đồ dùng dạy học: tranh SGK :
- bê , ve.
- Bảng cài .
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
Cho HS viết một số chữ trong 6 chữ : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .
 - cho Hs đọc các dấu và các tiếng trên .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy âm ê.
-GV ghi bảng ê.
-GV tô lại âm êvà nói: âm ê gồm 1nét ngang , 1 nét cong hở phải và dấu mũ. 
-GV phát âm mãu .
Phát âm âm ê miệng mở hẹp hơn e .
-GV có âm ê làm thế nào để có tiếng bê. 
-GV ghi :bê .
-Cho HS phân tích tiếng bê.
-Đánh vần bờ- ê – bê.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ ê , bê.
*Dạy âm v tương tự âm ê.
- So sánh âm ê với âm e.
-HS hát.
 -HS viết bảng con .
- 3,4 HS đọc .
-HS đọc. 
-HS nhắc lại. 
-HS phát âm .
-Thêm âm b .
-Âm b trước , âm ê sau .
-HS đánh vần. 
-HS viết bảng con . 
- Giống : nét ngang , nét cong. 
- Khác nhau: e : Không có mũ , ê : có mũ .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng 
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết :
Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhướng dẫn HS viết chữ ê, bê , v , ve .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài 
 -Ai đang bế bé ?
- Em bé vui hay buồn , vì sao ?
- mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
*Trò chơi : Thi tìm tiếng có ê ,v .
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : l - h .
-HS đọc : bê – bề – bế .
 ve – vè vẽ . 
- HS đọc :ê – bê , v ,- ve .
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê .
- HS viết vở tập viết .
- bế bé .
- Mẹ đang bế bé .
- vui
- Vuốt ve , âu yếm .
về , bể , vé ...
Môn học vần.
Bài số 8: l-h.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được l- lê , h - hè .
- Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :le le .
II- Đồ dùng dạy học: 
- tranh SGK :lê , hè.
- bảng cài .
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi ê, bê , v, ve.
 bé vẽ bê , bế bé .
-GV đọc ê ,bê , v ve.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy âm l.
-GV ghi bảng l.
-GV tô lại âm l và hỏi: âm l gồm có nét nào ? 
-Âm l giống vật gì ?
-GV phát âm mãu .
-GV có âm l làm thế nào để có tiếng lê. 
-GV ghi :lê .
-Cho HS phân tích tiếng lê.
-Đánh vần l –ê – lê.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ ê , lê.
*Dạy âm c: tương tự âm h.
- So sánh âm l với âm h.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
- Gồm 1 nét sổ. 
-Giống cây gậy.
-HS phát âm .
-Thêm ê phía sau âm l .
-Âm ltrước , âm ê sau.
-HS đánh vần. 
-HS viết bảng con . 
- Giống : nét sổ. 
- Khác nhau: âm h có thêm nét móc xuôi .
Môn học vần.
Bài số 10: ô-ơ.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được ô -cô , ơ- cờ .
- Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ .
II- Đồ dùng dạy học: 
- tranh SGK , lá cờ .
- Bảng cài .
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : o –bò , c cỏ .
 bò bê có bó cỏ , vó bè.
-GV đọc o – bò , c – cỏ .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy âm ô.
-GV ghi bảng ô.
-GV tô lại âm ô và nói: âm ô gồm 1nét cong kín và dấu mũ
-So sánh o với ô
-GV phát âm mãu .
-GV có âm ô làm thế nào để có tiếng cô. 
-GV ghi :cô .
-Cho HS phân tích tiếng cô.
-Đánh vần cờ -ô -cô.
-GV đọc : ô -cô -cô .
-Luyện viết : GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ ô , cô.
*Dạy âm ơ: tương tự âm ô.
- So sánh âm ô với âm ơ 
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS nhắc lại. 
-Giống : Nét cong kín .
- Khác : âm ô có thêm dấu mũ .
-HS phát âm .
-Thêm âm c trước âm ô .
-Âm b , âm o sau ,dấu huyền trên o.
-HS đánh vần.
- Âm c trước , âm ô sau 
-HS đánh vần .
- HS đọc .
-HS viết bảng con . 
- Giống : nét cong kín. 
- Khác nhau:ô: thêm dáu mũ , ơ : 
thêm dấu râu . 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng 
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết 1:
Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhướng dẫn HS viết chữ ô ,cô , ơ , cờ .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài 
 -Trong tranh em thấy những gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ? Vì sao em biết ?
_ Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì ?
Trò chơi : Thi tìm tiếng có ô , ơ .
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : ôn tập .
-HS đọc : hô -hồ – hổ ..
 bơ -bờ –bở . 
- HS đọc : ô -cô , ơ cờ .
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ .
- HS viết vở tập viết .
Bờ hồ .
Cây cối , hồ , đường ,các bạn.
đó là mùa đông vì em thấy các bạn mặc áo ấm .
Làm nơi nghỉ ngơi ,vui chơi sau 1 ngày làm việc của mọi người .
- bố , cổ , cỡ ...
Môn học vần.
Bài số 12: i -a.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được i –bi , a – cá .
- Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ .
II- Đồ dùng dạy học: 
- tranh SGK : con cá.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : lò cò ,vơ cỏ , bé vẽ cô , bé vẽ cờ.
 -GV đọc lò cò , vơ cỏ.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy âm i.
-GV ghi bảng i.
-GV tô lại âm i và nói: âm i là 1nét sổ. 
-Âm i giống vật gì ?
-GV phát âm mãu .
-GV có âm i làm thế nào để có tiếng bi. 
-GV ghi :bi .
-Cho HS phân tích tiếng bi.
-Đánh vần bờ-i-bi
- HS đọc: i-bi-bi.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ i, bi.
*Dạy âm a: tương tự âm i.
- So sánh âm i với âm a.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS nhắc lại. 
-HS phát âm .
-Thêm b .
-Âm b , âm i sau .
-HS đánh vần. 
-HS viết bảng con . 
- Giống : nét sổ. 
- Khác nhau:i: có chấm ,a: cong hở 
 phải .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng 
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết 1 :
Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhướng dẫn HS viết chữ i, a, bi, cá .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài 
 -Trong tranh em thấy những gì ?
-Lá cờ tổe quốc có hình gì? Thường được treo ở đâu?
- Tương tự trên với cờ đội, cờ hội
Trò chơi : Thi tìm tiếng có i, a
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : n, m .
-HS đọc : bi-vi- li .
 ba-va-la 
- HS đọc : i-bi, a- cá.
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li .
- HS viết vở tập viết .
- lá cờ
- Vẽ cờ tổ quốc, cờ đội, cờ hội
- Cờ tổ quốc có hình chữ nhật nền đỏ sao vàng. Thường được treo ở trường học, uỷ ban....
Môn học vần.
Ôn tập âm và chữ ghi âm .
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS nắm chắc các âm và chữ ghi âm có 1 , 2 hoặc 3 con chữ .
- Đọc được các từ và câu có âm đã học .
- HS viết được 1 số từ có âm đã học .
II- Đồ dùng dạy học: 
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : ý nghĩ , quả nho , tre ngà.
 -GV đọc : tr , qu , ph .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
- GV giúp HS nhớ lại các âm đã học có 1 con chữ : a, o , ô , ơ , u , ư , i , e , ê, b, c, d , đ , g, h, h, k , l, m,n , p, q, r, s, t , v, s, y .
- Tương tự cho HS nhắc lại các âm có 2 hoặc 3 con chữ : ch, th, nh , kh , gh , ng , ngh, tr, gi , ph , qu .
- GV hỏi :
+ Âm k , g , gh chỉ ghép được với những âm nào ?
+ Âm k , g , gh chỉ ghép được với những âm nào ?
* Luyện viết : GV đọc cho HS viết 1 số âm bất kì đã học.
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc : 
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
 quả khế chỉ trỏ
 giữ nhà pha trà 
 thủ thỉ nghỉ hè
gồ ghề đi ngủ
- GV ghi câu :
nghỉ hè bố cho bé nga đi ra bờ bể .
Bố bé hà là thợ mỏ .
* Luyện viết : 
- GV đọc cho HS viết các chữ : ghế gỗ , nhà thờ, chữ số cho Hs viết vào vở .
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 - Dặn dò : Bài sau : Chữ thường – Chữ hoa .
 : 
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS thi đọc thuộc các âm trên.tre
- Âm e, ê, i .
- Âm a, o, ô, u, ư, ơ .
-  ... g , rửa mặt , ăn sáng...
- huơ tay, thuở nhỏ.
Môn học vần.
Bài số 100:uân- uyên.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được:uân - mùa xuân, uyên- bóng chuyền .
- Đọc được câu ứng dụng: chim én bận đi đâu.... cùng về. 
- luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Em thích đọc truyện. 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi:thuở xưa, huơ tay, giấy pơ- luya. 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. 
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần uân.
-GV ghi bảng vần uân.
-GV hỏi: vần uân có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần uân.
- GV cho HS ghép chữ uân.
- Có vần uân muốn có tiếng xuân ta làm thế nào ?
-GV ghi xuân
-Cho HS phân tích tiếng xuân.
-Đánh vần tiếng xuân .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc uân- xuân- mùa xuân.
* Dạy vần uyên : tương tự vần uân.
* So vần uân với vần uyên
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
* Gv ghi từ ứng dụng : 
huân chương	chim khuyên
 tuần lễ	kể chuyện
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uân- uyên.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : + huân chương: Vật bằng kim loại đeo trước ngực ,có dấu hiệu đặc biệt do nhà nước đặt ra để thưởng cho người có công lao, có thành tích xuất sắc.
* Luyện đọc:
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng:
Chim én bận đi đâu... cùng về. 
- Cho HS đánh vần tiếng có vần uân.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết uân ,mùa xuân, uyên, bóng chuyền vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- các em có thích đọc truyện không?
- Hãy kể tên 1 số câu chuyện mà em biết
- Em thích nhất truyện nào, vì sao?
-Gọi 2 hS kể chuyện cho cả lớp nghe
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần uân- uyên.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : uât- uyêt.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần uân có âm u trước , âm â giữa, âm n sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ uân.
-Thêm âm x trước vần uân .
- HS phát âm .
- Âm x trước , vần uân.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ xuân.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm u, âm n. 
- Khác nhau: vần uân có âm â đứng giữa.
+ vần uyên có âm yê đứng giữa.
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uân- uyên.
- HS luyện đọc.
-HS đọc:uân- xuân- mùa xuân.
 uyên- chuyền- bóng chuyền.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng xuân. 
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc: Em thích đọc truyện.
- Đang đọc truyện .
- HS kể chuyện.
-khuân vác, tuyên truyền...
Môn học vần.
Bài số 101:uât- uyêt.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được:uât- sản xuất, uyêt- duyệt binh .
- Đọc được câu ứng dụng: Những đêm nào trăng khuyết...muốn cùng đi chơi. 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK: duyệt binh.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi:huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện. 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc uân, uyên, xuân , chuyền. 
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần uât.
-GV ghi bảng vần uât.
-GV hỏi: vần uât có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần uât.
- GV cho HS ghép chữ uât.
- Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm thế nào ?
-GV ghi xuất
-Cho HS phân tích tiếng xuất.
-Đánh vần tiếng xuất .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc uât-xuất- sản xuất.
* Dạy vần uyêt : tương tự vần uât.
* So vần uât với vần uyêt
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
* Gv ghi từ ứng dụng : 
luật giao thông	băng tuyết
 nghệ thuật	tuyệt đẹp
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uât- uyêt.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : 
* Luyện đọc:
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng:
Những đêm nào trăng khuyết ... cùng đi chơi. 
- Cho HS đánh vần tiếng có vần uyêt.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
Đất nước ta có tên gọi là gì?
- Xem tranh cho cô biết đó là cảnh ở đâu trên đất nước ta ?
- Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hương ta ?
- Hãy kể 1 vài cảnh đẹp quê hương mà em biét?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần uât- uyêt.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : uynh- uych.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần uât có âm u trước , âm â giữa, âm t sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ uât.
-Thêm âm x trước vần uât, dấu sắc trên â .
- HS phát âm .
- Âm x trước , vần uân, dấu sắc trên â.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ xuất.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm u, âm t. 
- Khác nhau: vần uât có âm â đứng giữa.
+ vần uyêt có âm yê đứng giữa.
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uât- uyêt.
- HS luyện đọc.
-HS đọc:uât- xuất- sản xuất.
 uyêt- duyệt- duyệt binh .
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng khuyết. 
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc:Đất nước ta tuyệt đẹp.
- Việt Nam .
- Chùa Hương, chùa Thày , vịnh Hạ Long...
-che khuất, huyết học , tuyết rơi...
Môn học vần.
Bài số 33:ôi- ơi .
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được: ôi- trái ổi, ơi- bơi lội .
- Đọc được câu ứng dụng: Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ . 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Lễ hội. 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK, cái chổi , cái còi.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi: ngà voi , cái còi , gà mái , bài vở. 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc oi, nhà ngói , ai , bé gái. 
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần ôi.
-GV ghi bảng vần ôi.
-GV hỏi: vần ôi có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần ôi.
- GV cho HS ghép chữ ôi.
- Có vần ôi muốn có tiếng ổi ta làm thế nào ?
-GV ghi ổi
-Cho HS phân tích tiếng ổi.
-Đánh vần tiếng ổi .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc ôi- ổi- trái ổi.
* Dạy vần ơi : tương tự vần ôi.
* So vần ôi với vần ơi
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng: ôi , trái ổi , ơi , bơi lội
* Gv ghi từ ứng dụng : 
cái chổi ngói mới 
thổi còi đồ chơi
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ôi- ơi.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : 
* Luyện đọc:
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ. 
- Cho HS đánh vần tiếng có vần ơi.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết ôi, trái ổi , ơi , bơi lội vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Quê em có những lễ hội nào ? Vào mùa nào ?
- Trong lễ hội thường có những gì ?
- Em đã đi lễ hội bao giờ chưa ? 
- Em thích lễ hội nào nhất ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần ôi- ơi.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : ui- ưi.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần ôi có âm ô trước , âm i sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ ôi.
-Thêm dấu hỏi trên âm ô .
- HS phát âm .
- Vần ôi và dấu hỏi trên âm ô.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ ổi.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm i cuối vần. 
- Khác nhau: vần ôi có âm ô đứng trước.
+ vần ơi có âm ơ đứng trước.
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ôi- ơi.
- HS luyện đọc.
-HS đọc: ôi- ổi – trái ổi.
 ơi- bơi – bơi lội .
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng chơi. 
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc: lễ hội.
- Cảnh lễ hội .
- Hội vật , vào mùa xuân .
- Cờ treo, người ăn mặc đẹp, các trò vui.
- Tôi vôi , thổi xôi , cơi trầu ...
Môn học vần.
Ôn tập âm và chữ ghi âm .
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS nắm chắc các âm và chữ ghi âm có 1 , 2 hoặc 3 con chữ .
- Đọc được , viết được các tiềng , từ , câu có âm đã học . 
II - Đô dùng dạy học . 
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi: nhà ga , quả nho , tre ngà , ý nghĩ. 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc tr , th, ngh , nghỉ hè. 
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Luyện đọc :
- GV giúp HS nhớ lại các âm đã học có 1 con chữ : a, o, ô, ơ , e, ê, i, y, u , ư , b, c, d, đ, v, x, ...
- Tương tự GV cho HS nhắc lại các âm có 2 , 3 con chữ : ch, th, nh, kh, gh, ng, ngh, tr, gi , ph , qu .
- GV cho HS đọc thuộc các âm trên .
- GV hỏi : Âm k , gh, ngh chỉ ghép được với những âm nào ?
- Các âm c, g, ng không ghép được với những âm nào ?
*Luyện viết : GV đọc cho HS viết 1 số âm bất kì đã học .
 Tiết 2 : Luyện tập 
* Cho HS luyện đọc tiết 1 .
* Gv ghi từ ứng dụng : 
quả khế chỉ trỏ
giữ nhà pha trà
thổi còi nghỉ hè
thủ thỉ đi ngủ 
gồ ghề nho khô ....
- GV cho HS đọc nhanh những từ trên .
- GV ghi câu ứng dụng:
Nghỉ hè bố cho bé nga đi ra bờ bể. 
- Cho HS đánh vần tiếng nghỉ , cho , nga
- GV cho hS đọc câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV đọc cho HS viết các chữ : ghế gỗ , nhà thờ , thủ thỉ , nghỉ ngơi vào vở .
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có âm đã học do GV chọn .
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : Chữ thường – chữ hoa .
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
- HS thi đọc thuộc các âm trên .
- Ghép được với âm e, ê, i
- Không ghép được với âm e, ê, i .
- HS viết bảng con .
- HS luyện đọc các âm ở tiết 1 .
- HS phân tích 1 số tiếng khó : khế , giữ , pha , nghỉ ...
- HS đánh vần 1 số tiếng khó sau đó đọc trơn từ . 
- HS luyện đọc theo yêu cầu của GV.
-HS viết vở tập viết .
- HS tham gia chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc van ky 1.doc