HỌC VẦN
Uôi, ươi
A. MỤC TIÊU:
HS đọc và viêt được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ ứng dụng.
Đọc được câu ứng dụng .PT lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
B. ĐỒ DÙNG: BỘ CHỮ, TRANH
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. BÀI CŨ:
4 em viết cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
Đọc bài ở SGK (nối tiếp)
II. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu ghi uôi, ươi
2. Dạy vần uôi
a) Nhận diện vần
b) Cài, phân tích, đánh vần uô- i- uôi
Cài tiếng chuối, đánh vần: chơ- uôi -chuôi -sắc -chuối.
Ghép từ nải chuối -đọc trơn
Dạy vần ươi (tường tự vần uôi)
So sánh uôi và ươi
c) Luyện đọc từ ứng dụng
Tuần 9: Thứ 2 ngày 6 tháng11năm 2006. HỌC VẦN Uôi, ươi A. MỤC TIÊU: HS đọc và viêt được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ ứng dụng. Đọc được câu ứng dụng .PT lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa B. ĐỒ DÙNG: BỘ CHỮ, TRANH C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: 4 em viết cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi Đọc bài ở SGK (nối tiếp) II. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu ghi uôi, ươi 2. Dạy vần uôi a) Nhận diện vần b) Cài, phân tích, đánh vần uô- i- uôi Cài tiếng chuối, đánh vần: chơ-ø uôi -chuôi -sắc -chuối. Ghép từ nải chuối -đọc trơn Dạy vần ươi (tường tự vần uôi) So sánh uôi và ươi c) Luyện đọc từ ứng dụng HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới Đánh vần – đọc trơn (cá nhân) GV giảng từ đọc mẫu – HS đồng thanh d) Luyện viết: Hướng dẫn HS làm vào bảng con uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: HS đọc toàn bài ở tiết 1 CN-ĐT Đọc câu ứng dụng: quan sát tranh rút ra từ câu ứng dụng HS đọc CN-ĐT b) Luyện nói HS nêu chủ dề bài luyện nói: chuối, bưởi, vú sữa Gợi ý HS Luyện nói theo câu hỏi ở SGV c) Luyện viết Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết GV viết mẫu, nêu quy trình viết HS viết vào vở GV theo dõi chấm bài sửa lỗi III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ HS đọc bài ở SGK CN-ĐT Thi tìm từ có từ vừa học Dặn: về ôn lại bài. TOÁN Luyện tập I. MỤC TIÊU: Giúp HS Củng cố, luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5: số 0 trong phạm vi cộng II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: Gọi HS nêu lại bảng cộng trong phạm vi 5 CN(8 đến 10 em) HS lần lượt nêu các phép tính cộng với 0 1+0; 2+0; 3+0; 4+0; 5+ 0 Rút ra nhận xét gì? cộng 1 số với không 2. Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở Luyện tập chung Bài 1: Tính 4+1= 2+3= 5+0= 1+4= 3+2= 0+5= Bài 2: Điền số thích hợp vào chổ trống 1+0=. 3+.=3 ..+ 4=4 .+1=.. +3= 0+5=.. 2+..=2 4+0=. ..+ 5=5 HS làm bài GV theo dõi cháâm 1 số bài Nhận xét đối chiếu 3. Củng cố - dặn dò GV nhắc lại nội dung trọng tâm Dặn HS ôn lại bài LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện đọc, viết: ui, ưi,uôi, ươi I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố kỹ năng đọc, viết ui, ưi, uôi, ươi và bài ứng dụng II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Luyện đọc HS đọc lại toàn bài ở GSK Cá nhân, đọc nối tiếp, đọc cả bài Đồng thanh, nhóm, dãy, tổ GV nhận xét sửa sai 2. Luyện viết GV viết mẫu: ui, ưi, uôi, ươi, vui vẻ, gửi quà,buổi tối, tươi cười HS lần lượt viết vào bảng con Sửa sai - uốn nắn Hướng dẫn HS viết vào vở ô ly Mỗi chữ viết 1 hàng Chấm 1 số bài 3. Nhận xét – dặn dò Về luyện đọc bài nhiều lần. TỰ HỌC Hoàn thành bài tập I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố đọc, viết các vần vừa học, hoàn thành bài tập Tiếng Việt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Cho HS luyện đọc bài ôn tập ở SGK CN (½ lớp) , GV giúp đỡ HS yếu 2. Luyện viết: HS viết vào bảng con (GV đọc)lần lượt ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi và viết một số tiếng ứng dụng 3. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập Tiếng Việt - HS nêu yêu cầu baì 1. 2. 3 (Bài uôi ,ươi) - Hướng dẫn HS làm bài - Theo dõi chấm 1 số bài gọi HS chữa bài ở bảng 4. Nhận xét – dặn dò Thứ 3 ngày 7 tháng11.năm 2006. THỂ DỤC Ôn: ĐHĐN - Rèn tư thế đứng cơ bản A. MỤC TIÊU: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ - Ôn tư thế đứng cơ bản, đưa hai tay ra trước - Học đứng đưa hai tay dang ngang, đưa hai tay cao. B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN Sân trường sạch sẽ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Phần mở đầu GV Tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài HS HS tập hợp 3 hàng Tập..khởi động 2. Phần cơ bản a) ôn tư thế cơ bản, đưa 2 tay ra trước b) Học đưa 2 tay dang ngang, tập phối hợp c) Học đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v tập phối hợp GV làm mẫu giải thích d) ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái HS tập 2 lần HS tập theo mẫu Tập lại (3 lần) HS tập 3 đến 5 lần Tập theo tổ (2 lần) 3. Phần kết thúc GV nhận xét giờ học Đi thường theo 3 hàng dọc, vừa đi, vừa hát Hồi tỉnh TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: Giúp HS Củng cố về: Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học phép cộng 1 số vơi 0. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập toán 2. Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập toán a) Gọi HS lần lượt nêu yêu cầu từng BT 1.2.3,4 b) Hướng dẫn cách làm từng bài HS làm vào vở BT GV theo dõi HS yếu c) Chấm bài ½ lớp d) Chấm bài: Bài 1; Bài 2: gọi HS lần lượt nêu kết quả bài làm Nhận xét đối chiếu Bài 3; Bài 4: Gọi HS lên bảng làm Bài 3: (gọi HS tính nhẫm rồi so sánh) 3. Củng cố - dặn dò. HỌC VẦN ay,â, ây A. MỤC TIÊU: HS đọc và viêt được ay,â, ây, máy bay, nhảy dây và từ ứng dụng Đọc được câu ứng dụng phân tích lời nói tự nhiên theo chủ đề:chạy, bay, đi bộ, đi xe B. ĐỒ DÙNG: BỘ CHỮ, TRANH C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: 4 em viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Đọc bài ở SGK (nối tiếp) II. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu ghi au, âu 2. Dạy vần au a) Nhận diện vần b) Cài, phân tích, đánh vần a-y -ay Cài tiếng bay, đánh vần bờ - ay – bay Ghép từ máy bay- đọc trơn GT âm â Dạy vần ây (tường tự vần ay) So sánh ay và ây c) Luyện đọc từ ứng dụng HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới Đánh vần – đọc trơn (cá nhân) GV giảng từ đọc mẫu – HS đồng thanh d) Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào bảng con ay, ây, máy bay, nhảy dây Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: HS đọc toàn bài ở tiết 1 CN-ĐT Đọc câu ứng dụng: quan sát tranh rút ra câu ứng dụng HS đọc: CN-ĐT b) Luyện nói HS nêu chủ dề bài luyện nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe Gợi ý HS Luyện nói theo câu hỏi ở SGV c) Luyện viết Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết ay, ây, máy bay, nhảy dây GV viết mẫu, nêu quy trình viết HS viết vào vở - GV theo dõi chấm bài sửa lỗi III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ HS đọc bài ở SGK CN-ĐT Thi tìm từ có từ vừa học Dặn: về ôn lại bài. LUYỆN TOÁN Ôân tập I. MỤC TIÊU: Củng cố, hệ thống lại các số trong phạm vi 10, lớn hơn, bé hơn, phép cộng trong phạm vi 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập a) Hệ thống lại các số trong phạm vi 10 HS nêu các số trong phạm vi 0 đến 10 (3 đến 4 em) GV ghi bảng – HS nhắc lại HS nêu các số từ 10 dến 0 (2 đến 3 em) GV ghi bảng - HS nhắc lại b) GV ghi các cặp số 13 57 10.9 86 02 810 9.6 28 HS so sánh. GV ghi dấu vào c) Bảng cộng trong phạm vi 5 HS nêu lần lượt các bảng cộng Trong phạm vi 3 Trong phạm vi 4 Trong phạm vi 5 3. Bài tập: Hướng dẫn HS làm vào vở Luyện tập chung Bài 1: Điền số 0,.., 3,,5,...., 7,,9,..... ,,2, ,4, ,6, ,8, ,10 Bài 2: Tính: 1 2 3 3 2 1 0 5 2 1 1 2 1 3 3 4 0 2 .... ... ... ... ... ... ... ... ... Chấm - chữa bài 4. Tổng kết – dặn dò HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH Luyện viết : Bài 13 I. MỤC TIÊU: Giúp HS viết đúng đẹp ngói, mái ngói, thổi lửa,bơi lội HD ngồi viết đúng tư thế II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ:4 em lên bảng viết: mía, cua, ngựa, mưa GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới: a. GT bài b. HD mẫu:GV đưa bảng phụ viết mẫu ngói, mái ngói, thổi lửa,bơi lội c. GV viết mẫu- nêu quy trình viết. d.Thực hành - HS lần lượt viết vào bảng con ngói, mái ngói, thổi lửa,bơi lội Sửa sai , uốn nắn HD HS viết vào Vở LV GV theo giõi, chấm 1 số bài Chữa bài - GV chữa lỗi phổ biến . HD tô chữ B :GV đưa chữ mẫu B . GV viết mẫu- nêu quy trình viết. HS lần lượt tô vào vào Vở LV Sửa sai , uốn nắn 3.Củng cố, dặn dò:Về luyện viết thêm HOẠT ĐỘNG NGLL Làm quen với thầy cô giáo trong trường I. MỤC TIÊU: - HS biết tên các thầy cô giáo trong trường - Biết sơ bộ về chức vụ cửa 1 số thầy, cô giáo trong trường. - GD HS lòng kính yêu và biết ơn thầy cô giáo. II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường III. TIẾN HÀNH: 1. Tập hợp lớp, phổ biến nội dung giờ học (như mục I) 2.Giới thiệu họ tên tất cả các thầy ,cô giáo trong trường. VD: Thầy : Đặng Thái Hòa : Hiệu trưởng..... 3. Làm quen với 1 số cô giáo phụ trách các lớp khác : Đưa HS đi các lơp học và giới thiệu. Tập hợp 3 hàng dọc Chuyển thành đội hình vòng tròn Chú ý lắng nghe HS có thể nhắc lại tên 1 số thâøy cô ... HS đi tham quan các lớp học và làm quen với các cô giáo. Cả lớp cùng hát tập thể bài “em yêu trường em”,“mẹ của em ở trường” “cô và mẹ” 4. Tổng kết – dặn dò Làm nhiều việc tốt, dành nhiều điểm 10 dành tặng thầy cô giáo 20/11. Thứ 4 ngày 8 tháng11.năm 2006. HỌC VẦN Ôn tập A. MỤC TIÊU: HS đọc, viết 1 cách chắc chắn các vấn đề vừa học có kết thúc i hay y. Đọc đúng các TN và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế. B. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng dạy học triệt tranh kể chuyện, bảng ôn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: 4 HS đọc, viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây Đọc câu ứng dụng (2. 4 em) II. BÀI MỚI: a) ôn các vần vừa học: HS nêu các vần vừa học trong tuần. GV ghi ở góc bảng b) Ghép âm thành vần: HS ghép các âm ở cột dọc vớ ... c, viết : khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang Đọc bài ứng dụng - nối tiếp, tìm từ II. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài, ghi mục Dạy vần mới: Vần uê a) Nhận diện vần: u trước, ê sau b) Ghép vần, đánh vần: u - ê -uê Ghép tiếng, đánh vần : hờ - uê - huê - nặng - huệ QS bông huệ nhận xét Ghép từ đọc : bông huệ Dạy vần uy tương tự vần uê So sánh uê và uy c) Đọc từ ứng dụng: HS tự tìm và ghép các tiếng từ chứa vần vừa học ở bảng cài- Đọc. GV ghi từ ứng dụng HS Gạch chân tếng có vần mới - Đọc: CN (nối tiếp) GV giải nghĩa 1 số từ , HS đọc : CN– đồng thanh d) Tập viết: Hướng dẫn HS viết ở bảng con GV viết mẫu nêu cách viết : uê, uy, bông huệ, huy hiệu HS viết vào bảng con lần lượt: uê, uy, bông huệ, huy hiệu GV chỉnh sửa Tiết 2: 3. Luyện tập a) Luyện đọc: HS đọc lại toàn bài ở T1 (CN– đồng thanh) Đọc câu ứng dụng : quan sát tranh :Rút ra đoạn thơ ứng dụng- Tìm tiếng, từ mới. Đọc: CN – nhóm – đồng thanh b) Luyện nói: HS đọc tên bài: Tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, máy bay Hướng dẫn HS nói theo tranh – GV nêu câu hỏi HS luyện nói trong N4 HS nói trước lớp – nhận xét, bổ sung c) Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào VTV GV viết mẫu – HS viết vào vở TV uê, uy, bông huệ, huy hiệu Theo dõi chấm bài III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ HS đọc lại ở SGK , Thi tìm từ, câu có tiếng chứa vần mới Về luyện đọc lại bài Thứ 6 ngày 23 tháng 2 năm 2007 HỌC VẦN uơ,uya A. MỤC TIÊU: - HS đọc, viết đúng : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya -Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm , chiều tối, đêm khuya B. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt – Tranh minh hoạ, sưu tầm C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: 2 em đọc, viết : uê, uy, bông huệ, huy hiệu Đọc bài ứng dụng - nối tiếp, tìm từ II. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài, ghi mục Dạy vần mới: Vần uơ a) Nhận diện vần: u trước, ơ sau b) Ghép vần, đánh vần: u - ơ -uơ Ghép tiếng, đánh vần : hờ - uơ - huơ QS tranh huơ vòi nhận xét Ghép từ đọc : huơ vòi Dạy vần uy tương tự vần uya So sánh uơ và uya c) Đọc từ ứng dụng: HS tự tìm và ghép các tiếng từ chứa vần vừa học ở bảng cài- Đọc. GV ghi từ ứng dụng HS Gạch chân tếng có vần mới - Đọc: CN (nối tiếp) GV giải nghĩa 1 số từ , HS đọc : CN– đồng thanh d) Tập viết: Hướng dẫn HS viết ở bảng con GV viết mẫu nêu cách viết : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya HS viết vào bảng con lần lượt: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya GV chỉnh sửa Tiết 2: 3. Luyện tập a) Luyện đọc: HS đọc lại toàn bài ở T1 (CN– đồng thanh) Đọc câu ứng dụng : quan sát tranh :Rút ra đoạn thơ ứng dụng- Tìm tiếng, từ mới. Đọc: CN – nhóm – đồng thanh b) Luyện nói: HS đọc tên bài: Sáng sớm , chiều tối, đêm khuya Hướng dẫn HS nói theo tranh – GV nêu câu hỏi HS luyện nói trong N4 HS nói trước lớp – nhận xét, bổ sung c) Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào VTV GV viết mẫu – HS viết vào vở TV uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya Theo dõi chấm bài III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ HS đọc lại ở SGK , Thi tìm từ, câu có tiếng chứa vần mới . Về luyện đọc lại bài Thứ 2 ngày 26 tháng 2 năm 2007 HỌC VẦN uân, uyên A. MỤC TIÊU: - HS đọc, viết đúng : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền -Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Em thích đọc truyện B. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt – Tranh minh hoạ, sưu tầm C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: 2 em đọc, viết : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya Đọc bài ứng dụng - nối tiếp, tìm từ II. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài, ghi mục Dạy vần mới: Vần uân a) Nhận diện vần: u trước, â giữa, n sau b) Ghép vần, đánh vần: u-ớ -nờ - uân Ghép tiếng, đánh vần : xờ - uân - xuân QS tranh mùa xuân nhận xét Ghép từ đọc : mùa xuân Dạy vần uy tương tự vần uyên So sánh uân và uyên c) Đọc từ ứng dụng: HS tự tìm và ghép các tiếng từ chứa vần vừa học ở bảng cài- Đọc. GV ghi từ ứng dụng HS Gạch chân tếng có vần mới - Đọc: CN (nối tiếp) GV giải nghĩa 1 số từ , HS đọc : CN– đồng thanh d) Tập viết: Hướng dẫn HS viết ở bảng con GV viết mẫu nêu cách viết : uân, uyên, mùa xuân, bóng HS viết vào bảng con lần lượt: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền GV chỉnh sửa Tiết 2: 3. Luyện tập a) Luyện đọc: HS đọc lại toàn bài ở T1 (CN– đồng thanh) Đọc câu ứng dụng : quan sát tranh :Rút ra đoạn thơ ứng dụng- Tìm tiếng, từ mới. Đọc: CN – nhóm – đồng thanh b) Luyện nói: HS đọc tên bài: Sáng sớm , chiều tối, đêm khuya Hướng dẫn HS nói theo tranh – GV nêu câu hỏi HS luyện nói trong N4 HS nói trước lớp – nhận xét, bổ sung c) Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào VTV GV viết mẫu – HS viết vào vở TV uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya Theo dõi chấm bài III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ HS đọc lại ở SGK , Thi tìm từ, câu có tiếng chứa vần mới . Về luyện đọc la Đo ïn thẳng cách đều I. MỤC TIÊU: HS biết cách gâp đoạn thẳng cách đều II. CHUẨN BỊ: Mẫu gấp các nếp cách đều Giấy màu có kẻ ô III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét 2. Hướng dẫn cách gấp (như H1) - Nếp gấp thứ nhất (H2) - Nếp gấp thứ hai (H3) - Nếp gấp thứ ba (H4) - Gấp các nếp tiếp theo (H5) 3. HS thực hành Nêu lại cách gấp: khoảng cách các nếp gấp (2 ô) HS thực hành – GV theo giỏi giúp đở em yếu 4. Nhận xét –đánh giá sp Dặn: chuẩn bị tiết sau. HOẠT ĐỘNG N.G.L.L Tổ chức trò chơi I. MỤC TIÊU: Gíup HS củng cố lại 1 số trò chơi đã học; tham giachơi chủ động, mạnh dạn. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Sân trường, bóng. III. TIẾN HÀNH: 1. Tập hợp lớn, phổ biến yêu cầu – ngiệp vụ giờ học Lớp tập hợp theo ba hàng (3tôû) 2. Hệ thống lại các trò chơi đã học HS nêu tên trò chơi – nhắc lại cách chơi. 3. Tổ chức chơi. HS chơi theo tổ GV và lớp trưởng theo dõi. Nhận xét quoa từng trò chơi 4. Chơi trò chơi tự chọn. Từng tổ, nhóm chơi nhà trò chơi do mình tự chọn. GV theo dõi – chỉ dẫn thêm 5. Nhận xét – dặn dò. ĐẠO ĐỨC Thực hành kỹ năng giữa kì 2 I. MỤC TIÊU: Qua các bài đạo đức đã học HS biết thực hiện 1 số kỹ năng cơ bản . II. ĐỒ DÙNG: Phiếu thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài HS nêu tên các bài Đạo đức đã học ở kì 2 -GV ghi bảng 2. Hướng dẫn thực hành HĐ1:GV làm các thăm giấy , ghi các câu hỏi: 1. Nêu 1 vài biểu hiện về biết lễ phép với thầy, cô giáo. 2. Những bạn nào đã biết lễ phép với thầy, cô giáo? 3. Nêu 1 vài biểu hiện về cư xử tốt với bạn trong học tập và vui chơi. 4. Nêu 1 vài quy định dành cho người đi bộ. 5. Như thế nào gọi là đi bộ đúng quy định? Bạn nào đã thực hiện tốt việc đi bộ ddungs quy định? 6.Thế nào là cư xử tốt với bạn? Bạn nào thực hiện tóât việc cư xử với bạn ? Đại diện các nhóm lên bôùc thăm - Thảo luận. Trình bày kết quả thảo luận Nhận xét, bổ sung. HĐ2: Thực hành kỹ năng: Gọi 1 số em lên bảng: Kể 1 việc em đã làm thể hiện biết lễ phép với thầy, cô giáo. Kể 1 việc em đã làm thể hiện biết cư xử tốt với bạn ? Thực hành đi bộ đúng quy định .( nhóm 6) 3. Củng cố , dặn dò. Cần thực hiện thường xuyên các điều vừa học. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp I. MỤC TIÊU: Giúp HS đánh giá các hoạt động học tập, rèn luyện diễn ra trong tuần, đợt 8-3 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Đánh gía các hoạt động của tổ, lớp HS tự nêu ưu điểm, nhược điểm chung GV bổ sung, kết luận Cần khắc phục, tình trạng làm việc riêng trong giờ học: Hiếu, Đình Đạt..... Tuyên dương tổ:.... 2. Cá nhân xuất sắc nhất tuần, đạt nhiều bông hoa điểm 10......... HS bầu (biểu quyết) 3. Tổng kết dặn dò. Chiều LUYỆN TOÁN Làm bài thi thử Định kì lần 3 I. MỤC TIÊU: Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. Thực hiện phép cộng , trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm.... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. GV ghi đề bài lên bảng (có đề kèm theo) 2. HS làm bài: 35 phút Chấm,Chữa bài 3. Củng cố - dặn dò LUYỆN THỂ DỤC Bài thể dục - Trò chơi I. MỤC TIÊU: - Ôn 7 đt thể dục đã học. YC thực hiện ở mức tương đối đúng. - Ôn trò chơi “ tâng cầu”. Bước đầu biết cách tâng cầu. II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường, còi, quả cầu III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP: 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài Đứng, vỗ tay hát 2’ Các tổ trưởng báo cáo sĩ số cho cán sự. Cán sự báo cáo cho GV. Trò chơi; “ Đi ngược chiềâu theo tín hiệu” 2. Phần cơ bản: Ôn 7 đt thể dục đã học 4 lần , 2 4 nhịp. Lần 1 GV hô. 3 lần sau lớp trưởng hô. - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, điểm số. -Trò chơi “tâng cầu ”(10 phút) Nêu tên trò chơi , phổ biến lại luật chơi. Nhận xét, giải thích thêm để HS nắm vững cách chơi. HS tập lần 4 HS tập 3 lần HS tập 2 lần Chơi theo tổ 3. Phần kết thúc: Hệ thống lại bài học Nhận xét – dặn dò Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc, và hát Trò chơi hồi tĩnh
Tài liệu đính kèm: