GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 19
Phân môn: Học vần
Tiết: 1, 2, 3
Bài 84: op ap
(SCKTKN/23, SGK/4, 5)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: họp nhóm, múa sạp.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc – Con nai vàng ngơ ngác – Đạp trên lá vàng khô; phần luyện nói.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ hai, 28/12/2009 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 19 Phân môn: Học vần Tiết: 1, 2, 3 Bài 84: op ap (SCKTKN/23, SGK/4, 5) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: họp nhóm, múa sạp. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc – Con nai vàng ngơ ngác – Đạp trên lá vàng khô; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: - Hát 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ họp nhóm và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: op. - GV viết lên bảng op. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 2.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “op”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “op” và nói: vần op được tạo nên từ âm o và âm p. - Đọc trơn: op. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần op. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh op với o. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu o – bờ – óp.. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn op. - Đánh vần vần op. - Đọc trơn: op. - Gọi HS phân tích tiếng khoá họp. - Âm h đứng trước, vần op đứng sau, dấu nặng ở dưới âm o. - Yêu cầu HS cài tiếng họp. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng họp và đọc trơn từ khoá họp nhóm. - Đánh vần: o – bờ – óp – hờ – óp – hóp – nặng – họp; đọc trơn: họp nhóm. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần op. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần op. - Viết vần op vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng họp. - Viết tiếng họp vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ giàn họp. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ họp nhóm. - Viết họp nhóm vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “ap”: - Dán tranh minh họa từ múa sạp và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ap. - GV viết lên bảng ap. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần op. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết op, ap, họp nhóm, múa sạp vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: