GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 7
Môn: Học vần
Tiết: 4, 5
Bài 30: ua ưa
(SCKTKN/11, SGK/62, 63)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cua bể, ngựa gỗ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ngày dạy: Thứ ba, 21/9/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 7 Môn: Học vần Tiết: 4, 5 Bài 30: ua ưa (SCKTKN/11, SGK/62, 63) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cua bể, ngựa gỗ. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-3 HS đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Đọc và viết. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán 2 tranh minh họa từ cua bể, ngựa gỗ và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ua, ưa. - GV viết lên bảng: ua, ưa. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ua”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ua” và nói: vần ua được tạo nên từ âm u và a. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ua với ia. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu u - a - ua. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ua. - Gọi HS phân tích tiếng khoá cua. - Âm c đứng trước, vần ua đứng sau. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng cua và đọc trơn từ khoá cua bể. - Đánh vần: u - a - ua - cờ - ua - cua; đọc trơn: cua bể. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ua. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ua. - Viết vần ua vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng cua. - Viết tiếng cua vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ cua bể. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ cua bể. - Viết cua bể vào bảng con. 3.2.2. Vần “ưa”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ưa” và nói: vần ưa được tạo nên từ âm ư và a. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ưa với ua. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu ư - a - ưa. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ưa. - Gọi HS phân tích tiếng khoá ngựa. - Âm ng đứng trước, vần ưa đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ư. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng ngựa và đọc trơn từ khoá ngựa gỗ. - Đánh vần: ư - a - ưa - ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa; đọc trơn: ngựa gỗ. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ưa. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ưa. - Viết vần ưa vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng ngựa. - Viết tiếng ngựa vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ ngựa gỗ. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ ngựa gỗ. - Viết ngựa gỗ vào bảng con. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. - Cho HS viết vào vở tập viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. TIẾT 2 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1 và tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ua, ưa, cua, ngựa, cua bể, ngựa gỗ vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: