Giáo án môn Học vần - Tiết: 4, 5 - Bài 68: ot at

Giáo án môn Học vần - Tiết: 4, 5 - Bài 68: ot at

GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1

Tuần 15

Phân môn: Học vần

Tiết: 4, 5

Bài 68: ot at

(SCKTKN/19, SGK/138, 139)

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: tiếng hót, ca hát.

- Tranh minh họa câu ứng dụng: Ai trồng cây – Người đó có tiếng hát – Trên vòm cây – Chim hót lời mê say; phần luyện nói.

 

doc 3 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Học vần - Tiết: 4, 5 - Bài 68: ot at", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ ba, 23/11/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 15
Phân môn: Học vần
Tiết: 4, 5
Bài 68: ot at
(SCKTKN/19, SGK/138, 139)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: tiếng hót, ca hát.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Ai trồng cây – Người đó có tiếng hát – Trên vòm cây – Chim hót lời mê say; phần luyện nói.	
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
TIẾT 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Cho 2-4 HS đọc và viết: xâu kim, lưỡi liềm.
 - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Dán tranh minh họa từ tiếng hót và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới.
 - Hôm nay chúng ta học vần: ot.
 - GV viết lên bảng ot.
 - Cho HS đọc theo.
- Chú ý và trả lời.
 3.2. Dạy vần: 
 3.2.1. Vần “ot”:
 a) Nhận diện vần:
 - GV viết lại vần “ot” và nói: vần ot được tạo nên từ âm o và âm t.
- Nghe.
 - Yêu cầu HS so sánh ot với on.
- Trả lời.
 b) Đánh vần:
 - Đánh vần mẫu o – tờ – ót.
- Nghe.
 - Hướng dẫn HS đánh vần.
 - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân.
- Đánh vần vần ot.
 - Gọi HS phân tích tiếng khoá hót.
- Âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o.
 - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng hót và đọc trơn từ khoá tiếng hót.
- Đánh vần: o – tờ – ót – hờ – ót – hót – sắc – hót; đọc trơn: tiếng hót.
 - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
 - Yêu cầu HS cài vần ot.
- Cài bảng.
 - Yêu cầu HS cài tiếng hót.
- Cài bảng.
 c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng:
 - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ot.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con vần ot.
- Viết vần ot vào bảng con.
 - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai.
 - Cho HS viết vào bảng con tiếng hót.
- Viết tiếng hót vào bảng con.
 - Vừa viết vừa hướng dẫn từ tiếng hót.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con từ tiếng hót.
- Viết tiếng hót vào bảng con.
 3.2.2. Vần “at”:
 - Dán tranh minh họa từ ca hát và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới.
 - Hôm nay chúng ta học vần: at.
 - GV viết lên bảng at.
 - Cho HS đọc theo.
- Chú ý và trả lời.
Qui trình tương tự dạy vần ot.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - Đọc mẫu.
- Chú ý nghe.
 - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc.
 - Giải thích các từ ứng dụng.
- Nghe.
TIẾT 2
 - Cho HS viết vào vở tập viết ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
 - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa.
 3.3. Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1.
- Đọc theo yêu cầu của GV.
 - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp.
- Đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 - Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Nghe
 - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng.
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng.
 b) Luyện viết:
 - Cho HS viết ot, at, tiếng hót, ca hát vào vở luyện viết.
- Viết vào vở luyện viết.
 - Sửa lỗi cho các em.
 c) Luyện nói:
 - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu.
- Nghe và trả lời.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Đánh giá giờ học.
- Ghi nhớ.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 20
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doc4 5 Bai 68 ot at 15.doc