Giáo án Môn Mĩ thuật 1 cả năm - Giáo viên: Phạm Thanh Thảo - Trường Tiểu học Hiệp Hòa “A”

Giáo án Môn Mĩ thuật 1 cả năm - Giáo viên: Phạm Thanh Thảo - Trường Tiểu học Hiệp Hòa “A”

Bài 1: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI

I- MỤC TIÊU.

- Giúp HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.

- Tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.

II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.

GV: Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi (ở sân trường, ngày lễ, công viên, cắm trại.)

HS: Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung về vui chơi.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

HĐ1: Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi

 vui chơi.

- GV treo tranh và giới thiệu.

+ Đây là tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường, ở nhà và ở các nơi khác.

+ Mỗi bức tranhcó nội dung khác nhau như:

vui chơi ở sân trường có các hoạt động: nhảy dây, kéo co, đá bóng.

HĐ2: Hướng dẫn HS xem tranh.

- GV y/c HS xem tranh và y/c HS trả lời các câu hỏi cho từng bức tranh.

+ Bức tranh vẽ những gì ?

+ Em thích bức tranh nào nhất ?

+ Vì sao em thích bức tranh đó ?

- GV y/c HS quan sát kỉ bức tranh.

+ Trong tranh có những hình ảnh nào?

+ H.ảnh nào là chính, h.ảnh nào là phụ ?

 

doc 54 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Mĩ thuật 1 cả năm - Giáo viên: Phạm Thanh Thảo - Trường Tiểu học Hiệp Hòa “A”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
GV: Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi (ở sân trường, ngày lễ, công viên, cắm trại...) 
HS: Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung về vui chơi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi 
 vui chơi.
- GV treo tranh và giới thiệu.
+ Đây là tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường, ở nhà và ở các nơi khác...
+ Mỗi bức tranhcó nội dung khác nhau như: 
vui chơi ở sân trường có các hoạt động: nhảy dây, kéo co, đá bóng... 
HĐ2: Hướng dẫn HS xem tranh.
- GV y/c HS xem tranh và y/c HS trả lời các câu hỏi cho từng bức tranh.
+ Bức tranh vẽ những gì ?
+ Em thích bức tranh nào nhất ?
+ Vì sao em thích bức tranh đó ?
- GV y/c HS quan sát kỉ bức tranh. 
+ Trong tranh có những hình ảnh nào?
+ H.ảnh nào là chính, h.ảnh nào là phụ ?
+ Diễn ra ở đâu ?
+ Trong tranh có những màu nào ?
+ Em thích nhất màu nào ?
HĐ3: Tóm tắt, kết luận.
- GV hệ thống các nội dung, hình ảnh, màu sắc...và nhấn mạnh: Muốn thưởng thức cái hay, cái đẹp của tranh, trước hết các em cần quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra những nhận xét riêng của mình về bức tranh...
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS yếu...
* Dặn dò:
- Về nhà tập quan sát, nhận xét tranh.
- HS quan sát tranh và lắng nghe.
- HS quan sát tranh và trả trả lời câu hỏi.
+ Nhảy dây, đua thuyền, kéo co...
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng
+ HS trả lời.
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ Có các em thiếu nhi vui chơi
+ H.ảnh chính là các em thiếu nhi. H.ảnh phụ là cây, nhà,...
+ Diễn ra ở sân trường,...
+ HS trả lơì theo cảm nhận riêng
+ HS trả lời .
- HS quan sát và lắng nghe.
- HSlắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: VẼ NÉT THẲNG
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết được các loại nét thẳng.
- HS biết cách vẽ nét thẳng.
- HS biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
 GV: - Một số hình (hình vẽ, ảnh) có các nét thẳng.
- Hình vẽ minh hoạ.
- Bài vẽ của HS lớp trước.
 HS: - Vở tập vẽ, bút chì, màu, tẩy...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Giới thiệu nét thẳng.
- GV y/c HS xem hình vẽ trong vở Tập vẽ 1 
và hướng dẫn.
+ Nét thẳng ngang (nét nằm ngang)
+ Nét thẳng nghiêng ( nét xiên)
+ Nét thẳng đứng 
+ Nét gấp khúc (nét gãy)
- GV chỉ vào cạnh bàn, (bảng), đặt câu hỏi.
+ Nét nằm ngang, nét đứng, nét gấp khúc ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV vẽ minh hoạ bảng và đặt câu hỏi.
+ Vẽ nét thẳng ngang vẽ như thế nào ?
+ Nét thẳng nghiêng ?
+ Nét gấp khúc ?
- GV vẽ minh hoạ bảng 1số hình, đặt câu hỏi
+ Đây là hình gì ?
- GV tóm tắt.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, hướng dẫn HS tìm ra cách vẽ khác nhau.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi
vẽ thêm hình để bài vẽ sinh động hơn...
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét động viên chung.
- GV chọn bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận xét
- GV y/c 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát màu đỏ, màu vàng, lam.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Vẽ từ trái sang phải.
+ Vẽ từ trên xuống.
+ Có thể vẽ liền nét từ trên xuống 
hoặc từ dưới lên.
- HS quan sát và trả lời.
+ Hình núi, cây, nước, nhà...
- HS lắng nghe.
- HS vẽ bài theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS lắng nghe.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: ..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
- HS biết vẽ màu vào hình đơn giản.Vẽ được màu kín hình,...
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC.
 GV: -Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam,...
 - Bài vẽ của HS các năm trước.
 HS: Vở Tập vẽ 1, màu vẽ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài.
HĐ1: Giới thiệu màu sắc.
-GV y/c HS quan sát hình 1, bài 3, vở Tập vẽ 1( 3 màu cơ bản ), và đặt câu hỏi.
+ Hãy kể tên các màu ở hình 1 ?
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam ?
- GV kết luận.
+ Mọi vật quanh chúng ta đều có màu sắc.
+ Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
+ Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.
HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành.
-GV nêu y/c bài vẽ (vẽ màu vào H2,H3,H4)
-GV đặt câu hỏi:
+ Lá cờ Tổ quốc có màu gì ?
+ Hình quả và dãy núi ?
- GV hướng dẫn HS cách cầm bút và cách vẽ màu:
+ Cầm bút thoải mái đẻ vẽ màu dễ dàng.
+ Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau.
+ Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS biết cách vẽ
 màu.
HĐ3: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Quan sát mọi vật và gọi tên màu của chúng
- Quan sát tranh của bạn Quỳnh Trang, xem bạn đã dùng màu nào...
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Màu đỏ, vàng và lam.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng
- HS lắng nghe.
- HS quan sát 
- HS trả lời câu hỏi.
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu đỏ, ngôi sao ở giữa màu vàng.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS vẽ bài, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên đẻ nhận xét.
- HS nhận xét về màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: .............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: VẼ HÌNH TAM GIÁC
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Từ các hình tam giác có thể vẽ được 1 số hình tương tự trong thiên nhiên nhiên.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
GV: - Một số hình vẽ có dạng hình tam giác.
 - Một số đồ vật có dạng hình tam giác: cái ê ke. khăn quàng...
HS: - Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu hình tam giác.
- GV y/c HS quan sát hình vẽ ở bài 4, vở Tập vẽ 1 và đặt câu hỏi.
+ Hình1 vẽ những hình gì ?
- GV vẽ minh họa bảng và đặt câu hỏi.
+ Gọi tên các hình trên bảng ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ .
- GV đặt câu hỏi:
+ Vẽ hình tam giác như thế nào ?
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ từng nét.
+ Vẽ nét từ trên xuống.
+ Vẽ nét từ trái sang phải.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS tìm ra 
cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước,...
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi: vẽ thêm hình mây ,cá,...vẽ màu theo ý thích.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 3 đến 4 bài vẽ đẹp, chưa đẹp, để nhận xét.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát quả, cây, hoa, lá,...
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Hình cái nón, cái êke, mái nhà,...
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Cánh buồm, dãy núi, con cá,...
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS vẽ bài sáng tạo, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình ảnh, màu...và chọn
 ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: ................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 5: VẼ NÉT CONG
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết nét cong.
- Biết cách vẽ nét cong.
- Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.
III- THIẾT BỊ DẠY -HỌC.
 GV: - Một số đồ vật có dạng hình tròn.
 - Một vài hình vẽ có hình là nét cong,...
HS: Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,...
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới
HĐ1: Giới thiệu các nét cong.
- GV vẽ lên bảng 1 số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín và đặt câu hỏi.
+ Đây là nét gì ?
-GV vẽ lên bảng 1 số hình và đặt câu hỏi.
+ Đây là những hình gì ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV vẽ lên bảng cách vẽ nét cong.
+ Vẽ theo chiều mũi ... ................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ ngày tháng năm 2010Bài 31: VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS tập quan sát thiên nhiên.
- HS vẽ được cảnh thiên nhiên theo ý thích.
- HS thêm yêu mến quê hương, đất nước.
II- THIẾT BỊ DẠY -HỌC.
 GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh: nông thôn, miền núi, phố phường,...
 - Một số tranh phonh cảnh của HS năm trước.
 HS : Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu vẽ.
I- CÁC IIHOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu cảnh thiên nhiên.
- GV cho HS quan sát 1 số bức tranh vẽ cảnh thiên nhiên và gợi ý:
+ Cảnh sông biển, cảnh phố phường, cảnh 
đồng ruộng, cảnh trường học,...
- GV đặt câu hỏi:
+ Cảnh biển có những hình ảnh nào ?
+ Cảnh nông thôn có những hình ảnh nào ?
+ Cảnh phố phường ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ hình ảnh chính.
+ Vẽ hình ảnh phụ.
+ Vẽ màu.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS chọn nội 
dung phù hợp để vẽ. Vẽ hình ảnh chính phải rõ nội dung, vẽ màu theo ý thích,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát đường diềm trên áo, váy,...
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Cảnh biển: biển, thuyền, mây, trời
+ Cảnh nông thôn: cánh đồng, con đường, hàng cây,...
+ Cảnh phố phường: Đường phố, nhà, xe cộ,...
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo cảm nhận riêng, vã màu theo ý thích,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình ảnh, màu sắc
và chọn ra bài vẽ đẹp nhất,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: ................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ ngày tháng năm 2010
Bài 32: VẼ ĐƯỜNG DIỀM TRÊN ÁO, VÁY
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết được vẽ đẹp của trang phục có trang trí đường diềm.
- HS biết cách vẽ đường diềm trên áo, váy.
- HS vẽ được đường diềm trên áo, váy và vẽ màu theo ý thích.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số đồ vật có trang trí đường diềm: thổ cẩm, áo, khăn, túi,
 - Bài vẽ của HS năm trước.
 - Hình gợi ý cách vẽ.
HS: Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài.
HĐ1: Giới thiệu đường diềm.
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí đường diềm và gợi ý:
+ Đường diềm được trang trí ở đâu ?
+ Trang trí đường diềm ở váy, áo có t/d gì ?
- GV tóm tắt:
- GV cho HS quan sát 1 số bài vẽ của HS năm trước và gợi ý:
+ Hoạ tiết đưa vào trang trí đường diềm ?
+ Hoạ tiết giống nhau được vẽ như thế nào ?
+ Vẽ màu ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Chia khoảng cách.
+ Vẽ hoạ tiết.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c bài vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS chia khoảng cách đều, vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh, ảnh Bé và hoa.
- HS quan sát và trả lời.
+ Được trang trí ở các đồ vật: váy, áo, dĩa,
+ Làm cho váy, áo đẹp hơn.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Hoạ tiết trang trí: Hoa, lá, các con vật,
+ Được vẽ bằng nhau.
+ Vẽ màu cẩn thận, có màu đậm, màu nhat,
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài. Trang trí đường diềm trên váy, 
áo, vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hoạ tiết, màu,và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: ................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ ngày tháng năm 2010
Bài 33: VẼ TRANH BÉ VÀ HOA
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết đề tài Bé và hoa.
- HS cảm nhận được vẽ đẹp của con người và thiên nhiên.
- HS vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Sưu tầm 1 số tranh,ảnh về Bé và hoa.
 - Bài vẽ của HS ở tiết 1. 
 - Hình gợi ý cách vẽ.
HS: Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài.
HĐ1: Giới thiệu đề tài.
- GV cho HS xem 1 số bức tranh và gợi ý.
+ Tranh vẽ những hình ảnh nào ?
+ Hình ảnh nào rõ nhất trong tranh ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt:
+ Đề tài Bé và hoa gần gũi với sinh hoạt, vui chơi của các em. Tranh thể hiện được sự hồn nhiên, thơ gây của các em qua hình vẽ và màu sắc,
+ Trong tranh chỉ cần vẽ hình 1 em bé với bông hoa hoặc vẽ em bé với 1 vườn hoa,
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn.
+ Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình ảnh chính to và rõ, làm nổi bật nội dung đề tài, vẽ màu tươi, sáng, có màu đậm, màu nhạt,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Sưu tầm trang về các nội dung khác nhau.
- HS quan sát và trả lời.
+ Vẽ Bé và hoa, cây, nhà,
+ Bé và hoa là hình ảnh rõ nhất trong tranh.
+ Màu sắc tươi vui, trong sáng, có đậm, nhạt,
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài Bẽ và hoa.
- Vẽ hình ảnh sáng tạo, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình ảnh, về màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: ................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ ngày tháng năm 2010
Bài 34: VẼ TỰ DO
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS tự chọn được đề tài để vẽ tranh.
- HS vẽ được tranh theo ý thích.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số tranh, ảnh có các nội dung đề atì khác nhau.
 - Bài vẽ cả HS năm trước.
HS: Vở Tập vẽ, bút chì ,tẩy, màu,
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài.
HĐ1: Giới thiệu đề tài.
- GV cho HS xem 1 số tranh có nội dung đề tài khác nhau và gợi ý:
+ Có nội dung gì ?
+ Hình ảnh nào ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt: Vẽ tự do là vẽ tranh theo ý thích, có nhiều nội dung đề tài khác nhau như: tranh phong cảnh, tỉnh vật, chân dung, sinh hoạt,
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:
- GV y/c HS nêu cách vẽ tranh đề tài.
- GV hướng dẫn.
+ Tìm và chọn nội dung đề tài.
+ Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành: 
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS tìm và chọn nội dung yêu thích để vẽ , vẽ hình ảnh chính phải nổi bật nội dung, vẽ màu theo ý thích,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp và chưa đẹp để nhận xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò: 
- Chọn các bài vẽ đẹp trong năm để trình bày kết quả học tập./.
- HS quan sát và trả lời.
+ Giờ ra chơi trên sân trường, chân dung, phong cảnh, thiếu nhi vui chơi,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Màu sắc tươi vui, có đậm, có nhạt,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng, vẽ hình ảnh sáng tạo, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh, màu,
 và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bổ sung: ................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Mithuat 1 2009-2010.doc