Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 11 đến tuần 13

Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 11 đến tuần 13

ưu-ươu

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

- GDHS ham thích học tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

 HS : SGK TV1/1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 11 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ HAI , ngày 05 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 97-98 
ưu-ươu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
 HS : SGK TV1/1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về_Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
1.Giới thiệu bài:(2’)
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
. GV viết lên bảng ưu, ươu_ Đọc mẫu: ưu, ươu
2.Dạy vần: (6’) ưu
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ưu?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng lựu?_Đánh vần tiếng: lựu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc+Vần: ư-u-ưu
+Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
+Từ khoá: trái lựu
c) Viết(3’)* GV viết mẫu: ưu
*Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: lựu
ươu
a) Nhận diện vần: (6’)_Phân tích vần ươu?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: hươu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ư-ơ-u-ươu
+Tiếng khóa: hờ-ươu-hươu
+Từ khoá: hươu sao
c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng
So sánh ươu và iêu?
*Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: hươu
d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích - đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Những con vật này sống ở đâu?
+Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
+Con nào thích ăn mật ong?
+Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
+Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa?
4.Củng cố – dặn dò(5’)
_Củng cố:+ Cho HS tìm thêm chữ có vần vừa học.
 _Dặn dò: Học lại bài, _ Chuẩn bị:Xem trước bài 43
+2-4 HS đọc iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
_Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ư và u
_Đánh vần: ư-u-ưu
_Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
_Đọc: trái lựu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ưu
_ Viết vào bảng: lựu
_ươ và u
_Đánh vần: ư-ơ-ươu
_Đánh vần: hờ-ươu-hươu
_Đọc: hươu sao_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: ươu
_Viết vào bảng: hươu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và trả lời
+Trong rừng và đôi khi trong Sở thú
+HS tìm các chữ có vần ưu, ươu
_ Học lại bài
Thứ ba , ngày 6 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 99-100 ÔN TẬP
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Sói và Cừu 
- ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện.
- GDHS sử dụng chính xác tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV :_ Bảng ôn trang 88 SGK_ Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu
 HS : SGK TV1/1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc: các từ ngữ ứng dụng: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ - câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi
_ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao +au, ao +Cau, cao
1.Giới thiệu bài(2’) Khai thác khung đầu bài:
_ GV hỏi:+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh vẽ gì?
 2.Ôn tập: (23’)
a) Các vần vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng(5’)
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_Cho HS đọc câu ứng dụng 
b) Luyện viết và làm bài tập:(7’)
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện(8’) Sói và Cừu
_ GV kể lại câu chuyện, có kèm theo tranh minh họa _ tổ chức cuộc thi
+Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
_4.Củng cố – dặn dò(5’)
 _Củng cố: HS đọc đồng thanh :ao bèo, cá sấu, kì diệu_Dặn dò: Học lại bài, 
_ Chuẩn bị:Xem trước bài 44
_2-4 HS đọc 
_
2-3 HS đọc 
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn+ chỉ chữ và đọc âm
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
(ao bèo, cá sấu, kì diệu)
_ Viết bảng: cá sấu
_Tập viết: cá sấu
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
_ Học lại bài_ 
Thứ tư , ngày 07 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 101-102 Bài 44 on- an
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
 HS : SGK TV1/1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Nhà Sáo Sậu ở ngay sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
_Viết: cá sấu, kì diệu
1.Giới thiệu bài:(2’)
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? GVviết lên bảng on, an_ Đọc mẫu: on, an
2.Dạy vần: (6’) on
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần on?
b) Đánh vần:* Vần: _ HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng con?_Cho HS đánh vần tiếng: con
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: o-n-on
+Tiếng khóa: cờ-on-con
+Từ khoá: mẹ con
c) Viết(3’)* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: on
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: con
an
a) Nhận diện vần(6’) _Phân tích vần an?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: sàn
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: a-n-an
+Tiếng khóa: sờ-an-san-huyền-sàn
+Từ khoá: nhà sàn
c) Viết:(3’)
*Vần đứng riêng:_So sánh on vàan 
_GV viết mẫu: an
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: sàn
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Bé và bạn bè
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ mấy bạn? 
+Các bạn ấy đang làm gì?
+Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
+Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì?
+Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
+Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: - Cho HS đọc đồng thanh :on, mẹ con, rau non, hòn đá; an, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: Học lại bài, Chuẩn bị:Xem trước bài 45
+2-4 HS đọc 
_Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_o và n
Đánh vần: o-n-on
_Đánh vần: cờ-on-con
_Đọc: mẹ con
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: on
_ Viết vào bảng: con
_a và n
_Đánh vần: a-n-an
_Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn
_Đọc: nhà sàn
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: an
_Viết vào bảng: sàn
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm:on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
- HS đọc theo nhóm
_ Học lại bài
Thứ năm , ngày 08 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 103-104 Bài 45  ... ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc các từ: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
+Đọc câu ứng dụng: 
Sóng nối sóng Mãi không thôi
Sóng sóng sóng Đến chân trời
_Viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
B. Bài mới(60’)
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
Viết lên bảng ăng -âng_ Đọc mẫu: ăng- âng
2.Dạy vần: ăng
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăng?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng măng?
_Cho HS đánh vần tiếng: măng 
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ă-ng-ăng
+Tiếng khóa: mờ-ăng-măng
+Từ khoá: măng tre
c) Viết:
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ăng
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: măng _ 
âng
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần âng?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: tầng
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: â-ng-âng
+Tiếng khóa: tờ-âng –tâng-huyền- tầng
+Từ khoá: nhà tầng
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	_So sánh âng và ăng
_GV viết mẫu: âng 
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tầng
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
 Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh__Cho HS đọc câu ứng dụng+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Ao, hồ, giếng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Chỉ đâu là cái giếng?
+Các tranh này đều nói về cái gì?
+Ao hồ, giếng, có gì giống và khác nhau?
+Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu? Theo em lấy ăn nước ở đâu thì vệ sinh
+Để giữ vệ sinh cho thức ăn,em và các bạn em phải làm gì?
C.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: - Trò chơi thi đua tìm chữ có vần vừa học;
_Dặn dò: _ Học lại bài, _ Xem trước bài 54
+2-4 HS đọc 
_
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi._ Đọc theo GV
_ă và ng
_Đánh vần: ă-ng-ăng
_Đánh vần: mờ-ăng-măng
_Đọc: măng tre
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăng
_ Viết vào bảng: măng
_â và ng
_Đánh vần: â-ng-âng
_Đánh vần: tờ-âng-tâng-huyền-tầâng
_Đọc: nhà tầng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: âng
_Viết vào bảng: tầâng
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: eng, lưỡi xẻng, iêng, trốn chiêng
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc
_Tập viết: eng, iêng, 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+nước
+Nước mưa, nước máy, nước ao, nước hồ, 
-HS tham gia chơi theo bàn 
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 122-123 Bài ung- ưng ( GDBVMT)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo.
- GDBVMT :(gián tiếp) GD cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, có ý thức giữ gìn , bảo vệ môi trường thiên nhiên luôn đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu
+Đọc câu ứng dụng: 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
_Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung -ưng_ Đọc mẫu: ung- ưng
2.Dạy vần: ung
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ung?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng súng?
Cho HS đánh vần tiếng: súng 
_Cho HS đọc:+Vần: u-ng-ung
+Tiếng khóa: sờ-ung-sung-sắc-súng
+Từ khoá: bông súng
c) Viết:
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ung
*Tiếng và từ ngữ: _Cho viết vào bảng con: súng 
ưng
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ưng?
b) Đánh vần: Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: sừng
_Cho HS đọc:+Vần: ư-ng-ưng
+Tiếng khóa: sờ-ưng –sưng-huyền- sừng
+Từ khoá: sừng hươu
c) Viết:*Vần đứng riêng:	_So sánh ung và ưng
_GV viết mẫu: ưng
*Tiếng và từ ngữ: Cho viết vào bảng con: sừng
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_
 Cho HS xem tranh_ Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng
+Đọc câu_ 
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:_ Rừng, thung lũng, suối, đèo
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? +Trong rừng thường có những gì?+Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?+Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng
GDBVMT: Bơng súng nở trong hồ ao làm cho cảnh thiên nhiên thế nào? Em làm gì để giữ gìn cảnh thiên nhiên?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố: + Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: _ Học lại bài_ Xem trước bài 55
+2-4 HS đọc
 _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_u và ng
_Đánh vần: u-ng-ung
_Đánh vần: sờ-ung-sung-sắc-súng
_Đọc: bông súng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ung
_ Viết vào bảng: súng
_ư và ng
_Đánh vần: ư-ng-ưng
_Đánh vần: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng
_Đọc: sừng hươu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: âng
_Viết vào bảng: sừng
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa 
_ HS đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
thêm đẹp đẽ. Khơng ngắt hoa, bẻ cành, khơng xả rác bừa bãi
- HS thi đua tìm cá nhân
Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN 
 Tiết 124 ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài : ôn – ơn, iên – yên, uôn, ươn 
- Đọc đúng các từ ngữ và từ ứng dụng của bài 46,47,48,49: rõ ràng, trôi chảy
- Làm được các bài tập điền âm vào chỗ trống để tạo thành tiếng, từ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV :Bảng ôn các âm, vần - HTTCHĐ dạy học : cá nhân, nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:(30’)
 Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp các bài từ 46 - 49
- Viết bảng con các tiếng, từ có vần ôn, ơn, en, ên, iêu, yên, ăng, âng
- Ghép bảng cài các tiếng, từ đã học- GV đọc các tiếng, từ mới
- Học sinh viết và ghép
Củng cố- dặn dò : (5’) Về nhà rèn đọc thêm cho lưu loát Chuẩn bị bài sau 
TẬP VIẾT
Tiết 6: nền nhà, nhà in, cá biển,. con ong, cây thông,.
I.MỤC ĐÍ`CH YÊU CẦU
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,rặng dừa kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một 
- Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
- GD:Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:GV: Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa
 HS: Vở tập viết 1/1- Bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
2.Bài mới:(25’)
a) Hoạt động 1: Giới thiệu nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nền nhà
-Độ cao của các con chữ trong từ “nền nhà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu-Cho HS viết vào bảng
 ( các từ sau hướng dẫn theo các bước như từ nền nhà)
 nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
3.Củng cố:(3’)
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò:(2’)
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
- nền nhà 
-Chữ n, ê, a cao 1 đơn vị; nh cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
HS viết từng dòng vào vở
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
nền nhà nhà in cá biển yên ngựa cuộn dây con ong cây thơng vầnbg trăng cây sung củ gừng

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 11-13.doc