Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 9

Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 9

Môn: Học vần

Bài 35: uôi - ươi

I.MỤC TIÊU :

* Giúp HS:

 -Đọc và viết được: uôi , ươi , nải chuối , muí bưởi

 -Nhận ra uôi-ươi trong các từ ứng dụng : Tuổi thơ , buổi tối , túi lưới , tươi cười

 -Đọc trơn được câu ứng dụng của bài : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ

 -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bộ ghép chữ cái học TV .

- Tranh minh hoạ cho từ khoá nải chuối , muí bưởi

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ

- Tranh minh hoa cho phần nói: chuối , bưởi , vú sữa

III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
2
30/ 10/ 06
HĐTT
Họcvần(2t)
Toán
Mĩ thuật
1
2-3
4
5
Chào cờ
Bài 35: Uôi –ươi 
Luyện tập 
Xem tranh phong cảnh
3
31/ 10/ 06
Toán
Học vần(2t)
Thủ công
TNXH
1
2-3
4
5
 Luyện tập chung 
 Bài 36 : Ay - ây
 Xé dán hình cây đơn giản ( tiết 2)
Hoạt động và nghỉ ngơi 
 4
01/ 11/ 06
Toán
Học vần(2t)
Đạo đức
1
2-3
4
Kiểm tra định kì ( giữa kì 1)
Bài 37: Ôn tập
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ(tiết1)
 5
02/ 11/ 06
Âm nhạc
Học vần(2t)
Thể dục
1
2-3
4
Ôn tập : lí cây xanh ; Tập nói thơ theo tiết tấu 
Bài 38: Eo - ao
Đội hình đội ngũ-TD rèn luyện tư thế cơ bản
6
03/ 11/ 06
Toán
Tập viết
Tập viết
HĐTT
1
2
3
4
Phép trừ trong phạm vi 3
T7 : Xưa kia , mùa dưa,ngà voi .
T8 : Đồ chơi , tươi cười , ngày hội .
Sinh hoạt cuối tuần 
Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2006
Môn:	Học vần
Bài 35:	uôi - ươi
I.MỤC TIÊU : 
* Giúp HS:
 -Đọc và viết được: uôi , ươi , nải chuối , muí bưởi 
 -Nhận ra uôi-ươi trong các từ ứng dụng : Tuổi thơ , buổi tối , túi lưới , tươi cười 
 -Đọc trơn được câu ứng dụng của bài : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 
 -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bộ ghép chữ cái học TV .
- Tranh minh hoạ cho từ khoá nải chuối , muí bưởi
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 
- Tranh minh hoa ïcho phần nói: chuối , bưởi , vú sữa 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 em đọc : ui, ưi.
- Cả lớp viết vào bảng con.
-GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu vần uôi :
- GV viết lên bảng: uôi.
- GV đọc mẫu.
 b. Nhận diện:
- GV cho HS nhận diện vần uôi trong tiếng chuối.
- Vần uôi được tạo nên từ uô và i.
- So sánh: uôi với ôi.
* Đánh vần: Uôi: u-ô-i-uôi.
- Vị trí của tiếng chuối.
- Uôi: u-ô-i-uôi.
- Chuối: ch – uôi chuôi sắc chuối / nải chuối.
- GV chỉnh sửa cho HS.
* Vần ươi.
- GV cho HS nhận diện đánh vần, phân tích và đọc trơn.
* So sánh: ươi với ơi
* Luyện Viết:
 uôi ươi nải chuối múi bưởi
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết:
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV viết từ ngữ lên bảng.
- Gọi HS đọc trơn, Phân tích đánh vần.
- GV phân tích và đọc mẫu
 ( Tiết 2 )
c. Luyện tập.
* Luyện đọc.
- GV cho HS luyện đọc lại bài ở tiét 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV cho HS xem tranh 
- GV cho HS luyện đọc câu.
- GV chiỉnh sửa.
* Luyện viết.
- GV cho HS luyện viết vào vở tập viết.
* Luyện nói:
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói:
* Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
4.Củng cố – dặn dò :
- Cho HS đọc lại toàn bài SGK.
- Tìm tiếng mới.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 36
- Nhận xét – nêu gương
2’
5’
28’
30’
5’
- 3 HS đọc bài.
- HS viết vào bảng con.
 Cái túi, vui vẻ
- HS đọc lần lượt
- Chuối: âm ch đã học, còn uôi là vần mới
- Giống: Kết thúc bằng i.
- Khác: uôi bắt đầu từ u.
- HS nhìn bảng phát âm lần lượt.
- Ch đứng trước uôi đứng sau, đấu sắc trên uôi.
- HS lần lượt đánh vần và đọc trơn.
- Giống: Kết thúc bằng i.
- Khác: ươi bắt đầu từ ư.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượ, cá nhân, tổ, nhóm.
- HS nhìn bảng đọc lần lượt.
- HS thảo luận.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS viết : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- chuối, bưởi, vú sữa
- HS ghép từ: Tuổi thơ, buổi tối.
*Rút kinh nghiệm bổ sung :
..
Môn : Toán
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS củng cố về:
 - Phép cộng một số với 0.
 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
 - Tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ của các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi ).
II.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :
 -Bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 học lên bảng làm bài cả lớp làm vào bảng con.
 3 + 0 = 2 + 0 = 
 0 + 3 = 0 + 2 =
-GV nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: 
-GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng. 
b.hướng dẫn hs thực hành:
* Bài 1 : 
- GV cho HS nêu cách làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
+ Khi chữa bài GV cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả, GV ghi lên bảng.
* Bài 2 :
- GV cho HS nêu cách làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
- GV cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả,
* Bài 3:
- GV cho HS nêu cách làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
- Khi chữa bài cho HS nêu:
* Bài 4: 
- GV hướng dẫn cách làm như: Lấy một số ở cột dọc (đầu) cộng một số ở hàng ngang(đầu) trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô thích hợp .
+
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
5
3.Củng cố – dặn dò:
- GV cho HS chơi trò đoán số.
- GV phổ biến luật chơi.
+GV hỏi: “2 cộng 2 bằng mấy” Rồi chỉ một HS trả lời. HS này trả lời xong , lại hỏi tiếp 1 HS khác trả lời. 
- Chuẩn bị hôm sau bài: Luyện tập chung
- Nhận xét - nêu gương
5’
5’
6’
8’
7’
4’
- HS làm bài:
 3 + 0 = 3 2 + 0 = 2
 0 + 3 = 3 0 + 2 = 2
- Tính viết kết quả theo hàng ngang.
 0 + 1 = 1 2 + 0 = 2
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
- Tính viết kết quả theo hàng ngang.
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
- Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
 3 + 2 ..>.. 4 5 + 0 ..=.. 5
- Nêu: 5 + 0 = 5 nên 5 = 5 viết dấu bằng.
- HS làm bài rồi chữa bài
+
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
5
- HS thi nhau chơi giữa các tổ.
*Rút kinh nghiệm bổ sung :
..
Môn : Mĩ thuật
	Bài : Xem tranh phong cảnh
	Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2006
Môn : Toán
Luyện tập
I.MỤC TIÊU :
	* Giúp HS củng cố về:
 -Thứ tự của mỗi số trong dãy só từ 0 đến 10 sắp xếpcác số theo thứ tự đã
 qui định.
 -So sánh các số trong phạm vi 10.
 -Nhận biết các hình đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra cũ.
-Gọi 3 HS lên thực hiện điền các dấu , = vào dấu chấm.
 2 . 2 + 3 ; 5  5 + 0 ; 2 + 3  4 + 0
- GV nhận xét ghi điểm 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
- GV ghi bảng đề : Luyện tập chung 
b.Thực hành giải bài tập : 
* Bài 1 : 
-Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS nêu cách làm .
- HS giải vào vở 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Bài 2 : 
-Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
-HS nêu cách làm .
-Gọi 3HS lên bảng , dưới lớp tính vào bảng con 
- GV nhận xét ghi điểm
* Bài 3 : 
-Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
-GV hỏi: Dựa vào phép cộng nào để tính kết quả 
- GV chia lớp thành 2 nhóm thi nhau làm bài
* Bài 4 : 
-Viết phép tính thích hợp .
- Giao nhiệm vụ : Nhìn vào hình vẽ đặt một đề toán và ghi phép tính tương ứng . Nhóm 1 , 2 tranh a ; Nhóm 3 , 4 tranh b .
- Đại diện nhóm lên trước lớp đặt đề toán rồi đưa ra phép tính thích hợp
- GV nhận xét , ghi điểm 
3.Cũng cố - dặn dò:
* Trò chơi : 
-Nối phép tính với kết quả đúng 
-GV ghi số 3,4,5, lên bảng , học sinh thi nhau lên nối các phép tính có kết quả là 3,4,5. Đội nào tìm nhanh , đúng là thắng 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , quên đem đồ dùng học tập 
- Về nhà học bảng cộng trong phạm vi 3,4 5 và làm bài tập trong vở
- Chuẩn bị hôm sau kiểm tra 
5’
25’
5’
- 3 HS lên bảng thực hiện
 2 ..<.. 2 + 3 ; 5 ..=.. 5 + 0
 2 + 3 ..<.. 4 + 0
- HS nêu: tính theo cột dọc
Hai số cộng lại , kết quả viết xuống dưới gạch ngang thẳng cột với 2số trên
-HS nêu : Tính nhẩm
Số thứ nhất cộng số thứ 2 được kết quả cộng với số thứ 3 kết quả cuối cùng ghi sau dấu bằng .
 2+1+2=5; 3+1+1=5; 
 2+0+1=5
- HS nêu: Điền dấu , =
- Dưạ vào phép tính cộng 4và
5
- HS thi nhau làm bài
- HS thực hiện theo nhóm
- HS chia làm 4 nhóm , mỗi nhóm đặt một đề toán theo hình vẽ và ghi phép tính lên bảng con 
a)
2 
+
1
=
3
b)
1
+
4
=
5
 - HS thi nhau nối .
- các phép tính là : 
0 + 0 ; 
1 + 1 + 1 3
3 + 0 
4 + 1 
4 + 0 4
2 + 1 + 2 
2 + 1 
3 + 1 + 1 5
*Rút kinh nghiệm bổ sung :
	.
Môn : học vần
 Bài 36: ay – â ây
I.MỤC TIÊU:
 -HS đọc được và viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
 -Đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Tranh minh hoạ các từ khoá: máy bay, nhảy dây.
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi 
nhảy dây.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	( Tiết 1 )
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng con: Tuổi thơ, buổi tối.
- Gọi 3 HS đọc bài:
-GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : ay 
- GV đọc mẫu: ay 
b.Dạy vần ay :
* Nhận diện:
- GV cho HS nhận diện ay trong tiếng bay.
- Vần ay được tạo từ a và y.
* So sánh: ay với ai.
- Đánh vần, vần ay: a – y - ay
* Tiếng và từ ngữ: 
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng: Bay.
- Đánh vần và đọc trơn: ay : a – y - ay
 Bay: bờ – ay – bay / máy bay.
- GV chỉnh sửa.
c. Dạy vần ây : 
- GV cho HS nhận diện ây trong tiếng dây
- GV cho HS biết vần ây được tạo nên từ â và y.
* So sánh ây với ay:
- GV cho HS phân tích tiếng đánh vần và đọc trơn.
 + ây: â – y – ây
 + ... i bảng : Cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ .
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần eo , ao 
 GV giải thích từ :
 + Cái kéo : Cho HS quan sát cái kéo , cái kéo dùng để cắt vải .
 + Leo trèo : HS tự giải thích .
+ Trái đào : Quả có hình tim , lông mượt , ăn có vụ chua 
 + Chào cờ : Động tác nghiêm trang kính cẩn trước lá cờ tổ quốc 
-GV đọc mẫu tư ứngïdụng 
TIẾT 2
C- Luyện tập :
* Luyện đọc : 
-Cho học sinh đọc lại các chữ ở tiết 1 ( chỉ ở SGK ) .
-Đọc từ ứngdụng
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS ( nếu có ) 
*Đọc câu ứng dụng: 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+Tranh vẽ gì ?
+Em đã nghe thổi sáo bao giờ chưa?
+Em cảm thấy thế nào khi nghe thổi sáo?
+ Em có nhận xét gì về khung cảnh bức tranh ?
+ Em có thể đọc toàn bài đoạn thơ nói về vẽ đẹp của khung cảng nơi đây ? 
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng . 
* Luyện viết :
- GV cho HS viết vào vở 
- Khi viết bài này , em cần lưu ý điều gì?
- Cho lớp viết vào vở , uốn nắn chỉnh sửa sai cho HS ( nếu có ) 
* Giảo lao : Cho lớp thực hiện bài thể dục 
*Luyện nói theo chủ đề : Gió , mây , mưa . bão, lũ : 
- GV treo tranh, cho HS quan sát tranh .
- Tranh vẽ gì ?
- Em đã bao giờ thả diều chưa , nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa?
-Trước khi có mưa em thấy trên bầu trời thường xuất hiện những gì ?
- Nếu đi gặp trời mưa thì em phải làm gì 
-Nếu có bão thì hậu quả gì xảy ra ? 
-Em có biết gì về lu õkhông ? 
-Bão và lũ có tốt cho cuộc sống không ?
- Chúng ta làm gì để tránh bão , lũ 
3.Cũng cố - Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tìm vần mới học trong một đoạn văn bất kỳ 
- Nhận xét - nêu gương 
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 39
5’
25’
35’
5’
- 2 em đọc từ ngữ.
- 2 em đọc đoạn thơ
- HS nhắc lại : eo , ao
- Eo được tạo bởi e và o 
- Lớp ghéo e+o -eo
- Giống: Kết thúc bằng o 
- Khác: eo thêm e 
- HS phát âm eo
3 HS nhắc lại eo
- e-o -eo (cá nhân, nhóm đánh vần ) 
- Lớp ghép : mèo 
- Âm m đứng trước eo đứng sau thanh huyền trên chữ e
- mờ -eo - meo - huyền -mèo 
(cá nhân , nhóm , lớp đánh vần)
- Tranh vẽ con mèo .
- E - o -eo -mờ -eo - meo - huyền -mèo , chú mèo .
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
-Lớp theo dõi .
+ Viết trên bảng con .
+ Nhận xét bài viết . 
-V ần ao được tạo bởi avà o
- HS ghép ao
+ khác : a va øe 
 + Giống: o
- ao : a- o- ao
- HS ghép tiếng sao
-A-o-ao
 - Sờ- ao –sao
-Ngôi sao
-HS viết vào bảng con : ao , ngôi sao.
* Tất cả lớp hát .
- Gọi 2 HS đọc 
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ nêu tiếng có vần ao , eo ( kéo , trèo , đào , chào )
-Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
-Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
-4 HS (Cá nhân lần lượt đọc ) :
 -Cá nhân , nhóm hoặc lớp đọc :
 Cái kéo , leo trèo ,
 trái đào , chào cờ .
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng . 
-Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây .
- HS trả lời
- nghe hay , trầm bổng vang xa 
 -Bạn ngồi thổi sáo dưới gốc cây bên dòng suối 
-HS đọc đoạn thơ :
Suối chảy rì rào 
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo 
-HS viết vào vở
-Lưu ý nét nối và dấu thanh 
-Gió, mây,mưa, bảo ,lũ
-Muốn thả diều cần phải có diều và có gió.
-Trước khi có mưa trên bầu trờ thường có mây
- Đi gặp trơiø mưaem cần trú mưa
- Cây côí sẽ bị ngã
-Lũ: nước mưa tràn ngập nhà cửa
- Không
- Theo dõi bản tin thời sự, nghe theo người lớn hướng dẫn.
-HSđọc.
 * Rút kinh nghiệm bổ sung : 
Môn 	: Thể dục
Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2006
 Môn :Toán
Bài : Phép cộng trong phạm vi 3
I.MỤC TIÊU : 
 -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Bộ đồ dùng học toán lớp 1
 -Sử dụngtranh ở SGK 
 -HS : Bút , thước , SGK 
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
1-Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 .
+ Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào ?
+ GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài phép trừ trong phạm vi 3 
b.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ :
 * Hướng dẫn học phép trừ : 2-1=1 
-Cho HS quan sát hình 1 Vẽ ong và hoa .
Dựa vào hình vẽ em hãy đặt một đề toán.
- GV gợi ý: + Lúc đầu có mấy con ong ?
 + Bay đi mấy con ong ?
 +Còn lại mấy con ong ? 
- Hai bớt 1 còn 1 ta viết như sau : 
 2 - 1 = 1
- Chỉ vào dấu - và nói : Đây là dấu trừ 
- Chỉ vào phép tính 2-1=1 đọc : hai trừ một bằng một
* Hướng dẫn phép tính trừ 3-1=2 ; 3-2= 1
- GV cho HS nhìn tranh nêu đề toán rồi hình thành phép tính
* Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ :
- Cho học sinh quan sát hình vẽ nhận xét :
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 3 chấm tròn. 2 + 1 =3
1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 3 chấm tròn. 1+ 2= 3
3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn. 3 -1 =2
 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1chấm tròn. 3- 2 = 1
3.Luyện tập :
*Bài 1: Gọi HS nêu cách làm bài
 - GV nhận xét 
*Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán 
 Lưu ý : Viết kết quả thẳng cột với 2 số trên 
 Gọi 1 số HS nêu kết quả bài toán 
 -GV nhận xét 
* Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán 
 - GV cho HS nêu bài toán ,nêu phép tính 
- GV và HS nhận xét
4.Củng cố - dặn dò: 
 Cho HS nhắc lại : công thức trừ trong phạm vi 3 
- Nhận xét giờ học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
- Xem trước bài luyện tập.
5’
1’
7’
7’
12’
3’
- Cá nhân 4 HS đọc : 
 1 + 1 = 2 
 1 + 2 = 3 
 2 + 1 = 3
- Kết quả không đổi 
* Lớp chú ý nghe 
* Lớp quan sát tranh
- 2 con ong đang đậu trên một bông hoa,một con bay đi sau đó còn môït con .
Đặêt đề : Có 2 con ong đang đậu trên 1 bông hoa . sau đó 1 con bay đi .Hỏi trên bông hoa còn mấy con ? 
- Lúc đầu có 2 con 
- Bay đi một con 
- Còn lại một con 
- Hai bớt 1 còn 1 
-Hai trừ một bằng một
- HS nêu lại : hai thêm một được ba .
 2 cộng1 bằng 3
- Một thêm hai được ba
 1 cộng 2 bằng 3
- Ba bớt một còn hai
 3 trừ 1 bằng 2
 - Ba bớt hai còn một 
 3 trừ 2 bằng 1
 - Tính viết kết quả theo hàng ngang.
- HS làm bài chữa bài
- Tính viết kết quả theo cột dọc .
- HS nêu: 1 , 1 , 2 
-Viết phép tuính thích hợp
- Có 3 con chim đậu trên cành .Hai con bay đi .Còn lại mấy con ? 3- 2 = 1
 + Lớp nhận xét .
-Hs thi nhau nhắc lại
*Rút kinh nghịêm bổ sung:
.
Môn 	: Tập viết
	Bài: T7 ,T8
Xưa kia, mùa dưa, đồ chơi, tươi cười
I. MỤC TIÊU:
 - HS viết đúng các chữ : x , ư , i, a ,u ,ô,ơ,c, k ,m ,d, đ, h ,t. .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chữ mẫu phóng to :Xưa kia , mùa dưa ,đồ chơi, tươi cười .
- HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 4 HS lên bảng viết : cử tạ , nho khô, thợ xẻ , nghé ọ
- GV và HS nhận xét chữa lỗi.
2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài viết : Xưa kia , mùa dưa ,đồ chơi, tươi cười
- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b.GV viết mẫu lên bảng : 
xưa kia
mùa dưa
đồ chơi
 tươi cười
-GV hướng dẫn qui trình viết.
-GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 3 li
 + Chữ có đọ cao 4 li
 + Chữ có độ cao 5 li 
c.Thực hành :
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho HS viết vào vở tập viết
3.Củng cố - Dặn dò :.
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại 
- Chuẩn bị hôm sau bài. T9, T10
5’
1’
11’
15’
3’
- HS1: viết cử tạ
- HS2: viết nho khô
- HS3: viết thợ xẻ
- HS4: Viết nghé ọ
- HS theo dõi
- x,ư a,ơ,ô,n ,i.
- d đ
- t 
- k ,h ,
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
*Rút kinh nghiệm bổ sung :
Sinh hoạt tập thể :
Nhận xét cuối tuần 9
 I.Mục tiêu :
 - Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần qua .
 - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
 - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần đến .
 II.Nội dung :
 1. Đánh giá tình hình lớp :
 - Lớp trưởng tổ chức cho các tổ nhận xét và đánh giá tình hình của tổ mình trong tuần qua .
 - 3 tổ trưởng lần lượt lên nhận xét .
 - Các tổ viên ý kiến .
 - Lớp trưởng nhận xét chung cả lớp .
 - GV nhận xét chung về ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua .
 - GV tuyên dương một số em học tốt : Mẫn, hậu .
 - Nhắc nhở một số em chưa tiến bộ : Triều .
 2. Phương hướng và biện pháp tuần đến :
 - Đi học đúng giờ , chuyên cần .
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
 - Thường xuyên truy bài 15’ đầu giờ .
 - Lễ phép , thương yêu giúp đỡ bạn bè . 
 - Thực hiện tốt Luật ATGTĐB .
 - Tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường .
 - Cho cả lớp hát một bài tập thể .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc