Bài 71: et, êt
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : et, êt
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tuần : 16 Ngày : Bài 71: et, êt I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : et, êt - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : cơn sốt, ngớt mưa T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần et - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Người ta thường gói bánh tét vào dịp nào? -T rút ra từ bánh tét -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ bánh tét, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng tét (T gắn tiếng tét) + Tiếng tét có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần et.T ghi tựa + Phân tích vần et + Cài vần et + Em nào đánh vần được vần et? T đánh vần mẫu lại e – tờ – et +Đọc trơn vần et.T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng tét + Cài tiếng tét + Đánh vần tiếng tét + Đọc trơn tiếng tét + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần êt T chỉ vào vần et và hỏi: Nếu thay ê bằng ê ta được vần gì? + Hãy cài vần êt T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êt (ghi tựa bài) –T cài vần êt T đánh vần mẫu: ê – tờ - êt ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần êt + Phân tích vần êt + Ghép âm t với vần êt, thêm dấu sắc trên âm ê, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng dệt .T cài tiếng dệt + Hãy đánh vần tiếng dệt + Đọc trơn tiếng dệt .T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ dệt vải T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần et, tét: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần et đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: e nối với t ở đâu? -T: t nối với et ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần êt, dệt : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần et, êt T giới thiệu các từ ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn T giải thích từ: nét chữ, kết bạn T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần et, êt * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần et, êt T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 144 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Chúng bay như thế nào? -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: et, êt, bánh tét, dệt vải -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Trong tranh con thấy những gì và những ai? -T: Họ đang làm gì? -T: Họ đã đi chợ Tết bao giờ chưa? -T:Con được đi chợ Tết vào dịp nào? -T: Con thấy chợ Tết như thế nào? -T: Con thích đi chợ Tết không? Vì sao? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /145 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 72 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ 2 cái bánh tét +Vào dịp tết + Tiếng bánh đã học rồi + Âm t và dấu sắc + Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau H cài vần et H : e – tờ – et + H đánh vần ( c/n,đt) +H đọc trơn vần et( c/n,đt) +Tiếng tét có âm t đứng trước, vần et đứng sau H cài tiếng tét + H đánh vần : tờ – et – tet – sắc - tét (c/n,đt) + H đọc trơn: tét (cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần êt + H cài vần êt + H đánh vần: ê – tờ - êt ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : êt ( c/n,đt) + H : Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau + H : Tiếng dệt +H cài tiếng dệt + H đánh vần : dờ – êt – dêt – nặng – dệt (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : dệt ( c/n,đt) Tranh vẽ cô gái đang dệt vải + H : dệt vải - H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau. Khác nhau: et có e đứng trước, êt có ê đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét xiên của t.H viết et ( b/c) H: ở đầu nét xiên của e H viết tét ( B.c) H quan sát H viết vần êt (b/c) H viết dệt (b/c) H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H: nét, sét, rết, kết - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần et - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần êt -H đọc c/n , ĐT -H:đàn chim đang bay trên trời -H: chúng bay theo hàng -H quan sát -H:rét, mệt -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Chợ Tết -H:cảnh chợ Tết -H: bánh mứt kẹo và nhiều người -H thảo luận, cá nhân trình bày H suy nghĩ, trả lời - H đọc - Cả lớp tham gia B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: Tuần : 16 Ngày : Bài 72: ut, ưt I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : ut, ưt - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ut, ưt, bút chì., mứt gừng. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ut, ưt : chim cút, sút bóng, sứt răng , nứt nẻ.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ut, ư t, bút chì, mứt gừng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : sấm sét , kết bạn T gọi H đọc -T nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ut - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? +Bút chì loại gì? + Em rút ra từ gì? (gắn từ bút chì) - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ bút chì , tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng bút ( gắn tiếng bút) + Tiếng bút có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần ut .T ghi tựa + Phân tích vần ut + Cài vần ut + Em nào đánh vần được vần ut? T đánh vần mẫu lại : u – tờ – ut ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ut T sửa cách phát âm cho + Hãy phân tích tiếng bút + Cài tiếng bút + Đánh vần tiếng bút + Đọc trơn tiếng bút + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ưt T chỉ vào vần ut và hỏi: Nếu thay âm u bằng âm ư ta được vần gì? + Hãy cài vần ưt T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ưt (ghi tựa bài) –T cài vần ưt T đánh vần mẫu: ư – tờ – ưt ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ưt + Phân tích vần ưt + Ghép âm m với vần ưt, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng mứt.T cài tiếng mứt + Hãy đánh vần tiếng mứt + Đọc trơn tiếng mứt. T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? T gắn từ mứt gừng T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần ut, bút : -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần ut đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: u nối với t ở đâu? -T: h nối với ut ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ưt, mứt : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ut, ưt T giới thiệu các từ ứng dụng: Chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ T giải thích từ: sút bóng, sứt răng T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần ut, ưt T gọi H đọc cả bài T cho H tìm tiếng nào có vần ut, ưt * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ut, ưt T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được ... Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uôt, ươt T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 150 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván -T viết mẫu , nói cách viết -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Qua tranh, con thấy nét mặt các bạn như thế nào? -T: Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? -T Con có thích chơi cầu trượt không? Tại sao? -T: Ở trường con có cầu trượt không?Các bạn thường chơi vào lúc nào? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /151 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 75 1 H đọc H viết B/c, 3 H đọc lại + Tranh vẽ con chuột + chuột nhắt + Tiếng nhắtø đã học rồi + Âm ch đã học rồi + Vần uôt có âm uô đứng trước, âm t đứng sau H cài vần uôt H : uô– tờ – uôt + H đánh vần ( c/n,đt) . +H đọc trơn vần uôt ( c/n,đt) +Tiếng chuột có âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô H cài tiếng chuột + H đánh vần : chờ – uôt – chuôt – nặng – chuột (c/n,đt) + H đọc trơn: chuột (cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần ươt + H cài vần ươt + H đánh vần: ươ – tờ – ươt ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : ươt ( c/n,đt) + H : Vần ươt có âm ươ đứng trước, âm t đứng sau + H : Tiếng lướt H cài tiếng lướt + H đánh vần : lờ – ươt – lươt – sắc – lướt (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : lướt( c/n,đt) + Tranh vẽ cô gái đang lướt ván + trên biển -H: lướt ván - H đọc trơn: lướt ván(c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau.Khác nhau: uôt có uô đứng trước, ươt có ươ đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét xiên của t H viết uôt( b/c) H quan sát H: ở đầu nét xiên của u H viết chuột ( B.c) H quan sát H viết vần ươt (b/c) H viết lướt (b/c) H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( c/n,đt) H : muốt, tuốt, vượt, ướt Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uôt, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần ươt - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần uôt - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ươt -H đọc c/n , ĐT -H:Con mèo đang trèo cây cau H: Chuột -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Chơi cầu trượt -H:các bạn đang chơi cầu trượt -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời -H đọc cá nhân Cả lớp tham gia B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, phấn chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi SGK Tranh câu ứng dụng Vở tập viết, bút,b/l Tranh luyện nói SGK, mẫu vật cho trò chơi Các ghi nhận lưu ý : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 16 Ngày : Bài 75: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - H đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng t - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “ Chuột nhà và chuột đồng ”. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng ôn vần ( theo SGK ) - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng ; truyện kể: “Chuột nhà và chuột đồng”. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 10’ 2’ 5’ 3’ 10’ 10’ 2’ 15’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: - Trò chơi : Hái hoa , bắt bướm - T nhận xét * Bài mới: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? T : Phân tích tiếng “ hát” T :Ngoài vần at kể các vần có âm t đứng sau .T treo bảng ôn vần 2.Hoạt động 2: Ôn tập: Ôn các vần vừa học: - T chỉ bảng không theo thứ tự : Ghép âm thành vần: - T làm mẫu: T lấy a ở cột dọc ghép với t ở hàng ngang thì sẽ được vần at . T ghi bảng vần at . - T chỉ các âm còn lại để H ghép tạo ra vần. - T ghi bảng c)Đọc từ ngữ ứng dụng - T gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ ) - T cho H tìm tiếng có vần đã học Nghỉ giữa tiết Tập viết từ ngữ ứng dụng Hôm nay các em luyện viết b/c từ : chót vót -T viết mẫu và nói cách viết 3.Củng cố-dặn dò: -Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học -Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học TIẾT 2 1. Luyện đọc: - T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng . -T chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Đoạn thơ ứng dụng:+ T treo tranh hỏi : . Các em thấy gì ở trong tranh ? -T gắn đoạn thơ ứng dụng -T đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 2. Luyện viết: Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ chót vót, bát ngát mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. - T nêu cách viết -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3/ Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng -T: Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ? -T : Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Chuột nhà và chuột đồng” -T kể cả câu chuyện lần 1 -T kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -T tổ chức chia nhóm -T yêu cầu H trình bày -T nhận xét, đánh giá các nhóm -T yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện -T rút ra ý nghĩa câu chuyện Qua câu chuyện, các em thấy là phải biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra. 4/ Củng cố-dặn dò: -T cho H chơi trò chơi : Bingo -Về nhà ôn bài đã học. - H hái hoa , bắt bướm những từ có vần uôt, ươt - H đọc các từ Vẽ bạn nhỏ đang hát H : Âm h đứng trước , vần at đứng sau ,dấu sắc trên âm a H: ăt , ât, ot ,ôt ,ơt ,ut , ưt ,et ,êt, it, iêt, uôt, ươt. -H đọc vần ở bảng ôn H : ghép các vần rồi đọc lên . H đọc cá nhân theo dãy , nhóm - H đọc: cá nhân; đồng thanh - H tìm tiếng có vần đã học H viết bảng : chót vót - H thi đua theo tổ - H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. - Rổ bát ở trên giá . -H đọc cá nhân trước . - H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. HS nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng H viết vở từng dòng theo T + H : chuột, chó và mèo -H nghe -H thảo luận tập kể theo tranh -H: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -H: lên kể lại toàn bộ câu chuyện -H: nhận xét và bổ sung H chơi theo cặp -Thẻ từ -Tranh - Bảng ôn Thẻ từ Thẻ từ Tranh ứng dụng Vở Tập viết,bút b/l,phấn Tranh kể chuyện Bảng Bingo Các ghi nhận lưu ý: Tuần: 16 Ngày: .......................... TẬP VIẾT TUẦN 15 I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - H biết viết các từ : xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết - Giáo dục HS : Nét chữ – Nết người II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các mẫu nét cơ bản phóng to - Bảng lớp ( kẻ sẵn ) - Vở tập viết, bảng, phấn, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 2’ 15’ 5’ * Bài cũ: T gọi H viết : bánh tét, dệt vải T nhận xét * Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các từ : xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết cỡ nhỡõ - T cho H viết b/c từ: chim cút, con vịt - T chỉ mẫu, hỏi: + Tiếng “chim ” đặt bút ở đâu ? +“chim” và “cút” khoảng cách như thế nào? + Tiếng “vịt ”v nối với it ở đâu ? T viết mẫu và nêu quy trình như đã học T chỉnh sữa cho HS Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Viết vở: T viết mẫu từng dòng - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở - Thu và chấm một số vở viết xong Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ) ª Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết các từ : : xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết - H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - H quan sát H :dưới đường kẻ 3 H :Cách một thân chữ o H :đầu nét xiên của i - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . -Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T H viết từng từ : chim cút, con vịt ở bảng con H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế H viết vở : xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết -Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập - Bảng - Bảng phụ - Bảng -Vở tập viết,bút, b/l,phấn Các ghi nhận lưu ý:
Tài liệu đính kèm: