Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 24

Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 24

Tập đọc :Bàn tay mẹ

I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó

 - Tiếng có vần an, at; từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương, giặt.

 - Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần an, at.

 - Hiểu được từ ngữ: rám nắng, xương xương.

 - Nhắc lại nội dung bài. Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ.Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.

 - Biết hỏi- đáp theo mẫu về sự chăm sóc của bố mẹ với em.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc

- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn

- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 16 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 926Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :24.
Ngày : 
	Tập đọc :Bàn tay mẹ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần an, at; từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương, giặt.
 - Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần an, at.
 - Hiểu được từ ngữ: rám nắng, xương xương. 
 - Nhắc lại nội dung bài. Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ.Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.
 - Biết hỏi- đáp theo mẫu về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
20’
3’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
T gọi H đọc bài “ Cái nhãn vở”
T hỏi:+Giang đẵ viết gì trên nhãn vở?
+Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
 Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-T Bạn nhỏ yêu nhất đôi bàn tay mẹ , vì sao vậy?Các con hãy học bài Bàn tay mẹ để biết được điều đó nhé.T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu cả bài văn 
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
T rút từ : bàn tay
- tiếng bàn có âm đầu gì ? Vần gì ?
T gạch dưới : bàn
T rút từ : yêu nhất
-Tiếng nhất có âm đầu gì ? Vần gì ?
T gạch dưới : nhất
T giải thích:Biết bao nhiêu: làm rất nhiều
T rút từ : nấu cơm
T rút từ : giặt
T giải thích :
+Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại.
+xương xương:bàn tay gầy, nhìn rõ xương
+ Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần an ,at 
T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần an , at
T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần an 
-Tìm các tiếng , từ có vần an , at ở ngoài bài
T ghi các tiếng mà H tìm được trên bảng
 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
+ Bàn tay mẹ Bình như thế nào?
T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
T nêu yêu cầu của đề tài luyện nói:trả lời câu hỏi theo tranh
T cho H quan sát tranh, đọc câu mẫu.
T khuyến khích H hỏi những câu hỏi khác
T nhận xét ,cho điểm.
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Cái Bống
H đọc bài
H trả lời câu hỏi
-H: mẹ đang vuốt má em bé
H đọc tựa bài
- Âmb , vần an
H đọc :bàn tay ( C/n, ĐT )
H đọc câu 1
- Âm nh , vần ât
H đọc : yêu nhất( C/n,ĐT )
H đọc câu 2
H đọc câu 3
H đọc : nấu cơm ( C/n,ĐT)
 H đọc câu 4
H đọc : giặt( C/n,ĐT)
H đọc câu 5
H đọc :rám nắng, xương xương
( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 3 H đọc 3 đoạn nối tiếp nhau
H từng tổ thi đua đọc các đoạn
H thi đua đọc cả bài
H : bàn, 
H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần an , at ở ngoài bài
H đọc các từ trên bảng (ĐT)
H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần an , at
H đọc đoạn 1,2 ( 3 H )
+ Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt 1 chậu tã lót đầy.
H đọc đoạn 3 ( 3 H )
+ Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.
H đọc cả bài ( 3 HS )
H hỏi – đáp theo mẫu
-Tranh minh họa bài đọc
Chữ mẫu
Tranh minh họa câu mẫu
SGK
 Ghi nhận cần lưu ý :
........................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 24
Ngày  
Tập viết: Tô chữ hoa C
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- H biết tô các chữ hoa.
-H viết đúng các vần : an, at, các từ: bàn tay ,hạt thóc chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
-H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu cữ trong vở.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
5’
2’
13’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: sao sáng, mai sau
-T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần an, at; các từ : bàn tay, hạt thóc.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-T treo chữ mẫu
-T giới thiệu: chữ C hoa gồm nét cong dưới và nét cong trái nối liền.
-T nêu cách viết:Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét cong lượn xuống dưới đường kẻ 4 rồi kéo lên đường kẻ 6, viết tiếp nét cong xuống đường kẻ 1, kết thúc trên đường kẻ 2 một chút.
 2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-T giới thiệu vần: an, at; các từ: bàn tay, hạt thóc
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết vở
-T nhắc tư thế viết
-T nêu lại cách viết
-T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-T thu và chấm 1 số vở viết xong
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ C hoa
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần an, at
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
-H xem bài viết đẹp để học tập
Bảng 
b/p
Chữ mẫu
b/l,
phấn
b/c,
phấn
b/l,
phấn
Vở tập
Viết,
bút
Bài chọn
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 24
Ngày  
Chính tả : Bàn tay mẹ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- H chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn 1 và 2 trong bài “ Bàn tay mẹ”, tốc độ viết : 
2 chữ / phút .
- Điền đúng vần an, at; chữ g ,gh vào chỗ trống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
15’
3’
10’
5’
Giới thiệu bài :
Hôm nay ta tập chép bài “ Bàn tay mẹ” và điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: Tập chép
-T treo bảng phụ có bài chép
-T cho H đọc các tiếng khó trong bài
-T cho viết từ khó ở bảng
-T cho viết vở cả bài 
-T nhắc tư thế viết 
-T đọc lại cả bài
-T chấm 1 số vở
-T sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền vần an, at
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
b)Điền g hay gh
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần an, at
-Về nhà tập chép lại đoạn văn.
-H:hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c:hằng ngày, nấu cơm
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
B /p
B /c
Vở chính tả, bút
BT Tiếng Việt
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần :24.
Ngày : 
Tập đọc :Cái Bống
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần anh; từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
 - Ôn các vần anh, ach; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần anh, ach.
 - Hiểu được từ ngữ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng, hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, 1 cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ,luôn biết giúp đỡ mẹ.
 - Học thuộc lòng bài đồng dao .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
10’
3’
10’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
-T cho đọc bài “ Bàn tay mẹ”
-T hỏi: +Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
+Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ?
Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T treo tranh ,hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì?
-T: các con có giúp đỡ mẹ không ?Bạn Bống rất hiếu thảo, ngoan ngoãn,biết giúp đỡ bố mẹ đấy.Chúng ta cùng học bài hôm nay để rõ điều đó.T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu lần 1 
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
-T gọi H đọc câu 1
-T rút từ : bống bang
+ Tiếng bống có âm đầu gì ? Vần gì ?
-T gạch dưới : bống
-T gọi H đọc câu 2
-T rút từ : khéo sảy, khéo sàng
+Tiếng sảy có âm đầu gì ? Vần gì ?
+Tiếng sàng có âm đầu gì? Vần gì?
-T gạch dưới : sảy, sàng
-T gọi H đọc câu 3 
-T giải thích : đường trơn : đường bị ướt nước mưa ,dễ ngã.
-T gọi H đọc câu 4
-T rút từ mưa ròng, giải thích : mưa nhiều , kéo dài
 + Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần anh ,ach
T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần anh, ach. T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần anh
-Tìm các tiếng , từ có vần anh , ach ở ngoài bài . 
- Nói câu có tie ... 13’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: bàn tay, hạt thóc
-T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần anh, ach ; các từ : gánh đỡ, sạch sẽ.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-T treo chữ mẫu
-T giới thiệu: chữ D, Đ hoa gồm nét lượn và nét cong uống lượn. Đ giống D có thêm nét ngang ở đường kẻ 3. 
-T nêu cách viết:Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét lượn xuống đường kẻ 1 nối liền nét cong uống lượn lên đường kẻ 6, kết thúc trên đường kẻ 5. Đ lia bút viết thêm nét ngang trên đường kẻ 3.
 2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-T giới thiệu vần: anh, ach ; các từ: gánh đỡ, sạch sẽ
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết vở
-T nhắc tư thế viết
-T nêu lại cách viết
-T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-T thu và chấm 1 số vở viết xong
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ D hoa
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần anh, ach
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
-H xem bài viết đẹp để học tập
Bảng 
b/p
b/c,
phấn
b/l,
phấn
Vở tập
viết ,
bút 
Bài chọn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 24
Ngày 
Chính tả : Cái Bống
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- HS chép lại chính xác , không mắc lỗi bài “ Cái Bống”, tốc độ viết : 2 chữ / phút .
- Điền đúng vần anh, ach ; chữ ng , ngh vào chỗ trống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
15’
3’
10’
5’
Giới thiệu bài :
Hôm nay ta nghe – viết bài “ Cái Bống” và điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: H nghe viết
-T treo bảng phụ có bài viết
-T cho H đọc các tiếng khó trong bài
-T cho viết từ khó ở bảng
-T cho viết vở cả bài 
-T nhắc tư thế viết 
-T đọc lại cả bài
-T chấm 1 số vở
-T sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền vần anh, ach
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
b) Điền ng hay ngh
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần anh, ach
-Về nhà tập chép lại bài thơ.
-H:khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng. 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c:đường trơn, mưa ròng
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
B /p
B /c
Vở chính tả, bút
BT Tiếng Việt
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần :24.
Ngày :  
Tập đọc :Vẽ ngựa
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần ưa; từ ngữ: sao, bao giờ, bức tranh.
 - Ôn các vần ưa, ua; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ưa, ua.
 - Hiểu được từ ngữ trong bài. 
 - Nhắc lại nội dung bài : Bé vẽ ngựa không ra hình ngựa khiến bà không nhận ra con vật gì.Khi bà hỏi vẽ con gì bé lại ngây thơ tưởng rằng bà chưa bao giờ trông thấy con ngựa nên không nhận ra. 
 - Biết hỏi- đáp theo đề tài: Bạn có thích vẽ không.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
20’
3’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
-T gọi H đọc bài “ Cái Bống”
-T hỏi:+Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
 Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-T Hôm nay các con sẽ học câu chuyện vui có tên là Vẽ ngựa .Câu chuyện này đáng cười ở chỗ nào ?Vì sao em bé vẽ ngựa mà người xem không nhận ra ngựa?Các con cùng đọc truyện để thấy điều đó.T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu cả bài văn 
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
-T gọi H đọc câu 1
-T rút từ : chẳng, giải thích: là không
-T gọi H đọc câu 2 .T rút từ : bao giờ
-Tiếng bao có âm đầu gì ? Vần gì ?
T gạch dưới : bao
-T gọi H đọc câu 3
-T giải thích: sao là câu hỏi tại sao
-T gọi H đọc câu 4 .T rút từ : bức tranh
+Tiếng bức có âm đầu gì? Vần gì?
+ Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần ưa, ua
T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ưa, ua
T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần ưa
-Tìm các tiếng , từ có vần ưa, ua ở ngoài bài
3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
+ Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra con ngựa?
-T gọi H đọc yêu cầu bài tập 3
-T cho H luyện đọc phân vai
-T chia từng nhóm 3 H
T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
T nêu yêu cầu của đề tài luyện nói:trả lời câu hỏi theo tranh
T cho H quan sát tranh, đọc câu mẫu.
T khuyến khích H hỏi những câu hỏi khác
T nhận xét ,cho điểm.
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Hoa ngọc lan
-H đọc bài
-H trả lời câu hỏi
-H: em bé và bà đang ngắm bức tranh.
-H đọc tựa bài
-H đọc câu 1
-H đọc :chẳng ( C/n, ĐT )
-H đọc câu 2
- Âm b , vần ao
-H đọc : bao giờ (C/n, ĐT)
-H đọc câu 3
-H đọc : sao ( C/n,ĐT)
-H đọc câu 4
+H: Âm đầu b, vần ưc
-H đọc : bức tranh( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 3H đọc 4 đoạn nối tiếp nhau
-H từng tổ thi đua đọc các đoạn
-H thi đua đọc cả bài
-H : ngựa, chưa, đưa
-H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ưa, ua ở ngoài bài
-H đọc các từ trên bảng (ĐT)
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ưa, ua
-H đọc đoạn 1 ( 3HS )
+H : Con ngựa
H đọc đoạn 2, 3 ( 3HS )
+ Bé vẽ không ra hình ngựa.
-H đọc đoạn 4
-H đọc yêu cầu
- 2 H làm miệng. 2 H lên bảng làm
- 3 H đứng đọc:
+ 1 H dẫn truyện
+1 H làm em bé.
+ 1 H là chị em bé.
-H đọc cả bài ( 3 H )
HS hỏi – đáp theo mẫu
-Tranh minh họa bài đọc
Chữ mẫu
Tranh minh họa câu mẫu
SGK
 Ghi nhận cần lưu ý :
.....................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 24
Ngày 
Kể chuyện : Cô bé trùm khăn đỏ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H nghe , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh.Sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
-Biết đổi giọng kể để phân biệt lời của cô bé, bà, sói và người dẫn chuyện.
-Hiểu lời khuyên câu chuyện : Phải nhớ lời mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn , không được la cà dọc đường , dễ bị kẻ xấu làm hại.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Tranh minh hoạ câu chuyện.
-Khăn đỏ, mặt nạ chó sói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
7’
7’
2’
7’
3’
2’
*Kiểm tra bài cũ :
T gọi H kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Rùa và Thỏ và nêu ý nghĩa câu chuyện.
-T nhận xét cho điểm.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Cô bé trùm khăn đỏ.T ghi tựa bài.
1.Hoạt động 1: Kể chuyện
-T kể câu chuyện lần 1 ( không tranh)
-T kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ)
2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh
-T treo tranh, hỏi:
a/ Tranh 1 : +vẽ cảnh gì?
+Khăn Đỏ được mẹ giao việc gì?
b/ Tranh 2: +Khăn Đỏ gặp con gì trong rừng ?
+Khăn Đỏ bị sói lừa như thế nào?
c/ Tranh 3 : +Sói đến nhà bà để làm gì?
+Khăn Đỏ hỏi gì? Sói trả lời như thế nào?
d/ Tranh 4 : +Cuối cùng ai là người thắng cuộc
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện:
-T tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-T biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt
4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
-T: Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
-T chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
*Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện.
2 H
-H quan sát
-H tập kể nội dung theo tranh 1.
-H tập kể nội dung theo tranh 2
-H tập kể nội dung theo tranh 3
-H tập kể nội dung theo tranh 4
-H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-Lớp theo dõi và nhận xét
-H: Phải biết vâng lời cha mẹ .Không la cà, đi đến nơi về đến chốn.
Tranh minh hoạ
Tranh minh hoạ câu chuyện
 Ghi nhận cần lưu ý :
........................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 24.doc